- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 4Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2012/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 07 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thông qua Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015.
1. Mức thu học phí (có Phụ lục kèm theo).
2. Đối tượng miễn, giảm học phí.
a) Đối tượng miễn thu học phí:
- Thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
- Học sinh, sinh viên là Bí thư Đoàn trường, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên trường học.
b) Đối tượng được giảm 50% học phí:
- Thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
3. Việc quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
4. Mức thu học phí nêu trên được áp dụng từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. Riêng năm học 2011-2012, nếu cơ sở nào đã thu học phí theo mức quy định trước đây thì không truy thu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ngàn đồng/tháng/sinh viên
TT | Đơn vị/ Ngành đào tạo | Năm học 2011-2012 | Năm học 2012-2013 | Năm học 2013-2014 | Năm học 2014-2015 | ||||
Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hệ chính quy | 300 | 360 | 330 | 400 | 370 | 440 | 400 | 480 |
1.2 | Hệ vừa học vừa làm | 270 | 320 | 300 | 355 | 330 | 390 | 360 | 430 |
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khoa học xã hội: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật | 210 | 250 | 230 | 280 | 260 | 300 | 280 | 340 |
2.2 | Khoa học tự nhiên: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, ... | 230 | 270 | 255 | 300 | 280 | 330 | 310 | 360 |
2.3 | Y dược: Dịch vụ thú y. | 280 | 320 | 310 | 350 | 340 | 390 | 380 | 425 |
3 | Trường Cao đẳng nghề, các trường Trung cấp nghề và các Trung tâm dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Báo chí và thông tin; pháp luật | 100 | 140 | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 |
3.2 | Toán và thống kê | 100 | 140 | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 |
3.3 | Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý; Dịch vụ xã hội | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 | 140 | 210 |
3.4 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 120 | 170 | 130 | 190 | 140 | 210 | 150 | 230 |
3.5 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 130 | 180 | 140 | 200 | 150 | 220 | 170 | 240 |
3.6 | Nghệ thuật | 150 | 210 | 170 | 230 | 190 | 250 | 210 | 280 |
3.7 | Sức khỏe | 150 | 210 | 170 | 230 | 190 | 250 | 210 | 280 |
3.8 | Thú y | 170 | 240 | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 |
3.9 | Khoa học sự sống; Sản xuất và chế biến | 170 | 240 | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 |
3.10 | An ninh, quốc phòng | 180 | 250 | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 |
3.11 | Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 | 250 | 350 |
3.12 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Môi trường và bảo vệ môi trường | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 | 260 | 370 |
3.13 | Khoa học tự nhiên | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 | 260 | 370 |
3.14 | Khác | 210 | 290 | 230 | 320 | 250 | 350 | 280 | 390 |
3.15 | Dịch vụ vận tải | 230 | 320 | 250 | 350 | 280 | 390 | 310 | 430 |
- 1Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 03/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 41/2006/QĐ-UBND quy định mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2012 hủy bỏ một số nội dung Nghị quyết 06/2010/NQ.HĐND, 80/2012/NQ-HĐND và bãi bỏ Nghị quyết 113/2008/NQ-HĐND do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 41/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 5Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 03/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 7Quyết định 41/2006/QĐ-UBND quy định mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 80/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
- Số hiệu: 80/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2012
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực