Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (nguồn vốn: ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi là 150.080 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn ngân sách trung ương là 135.537 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách tỉnh là 14.543 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đầu mối giao kế hoạch/Tên dự án

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

TỔNG SỐ

568.313

512.206

56.107

315.835

284.852

30.983

150.080

135.537

14.543

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

455.926

414.478

41.448

258.373

234.885

23.488

127.356

115.778

11.578

*

Tiểu dự án 1-Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

455.926

414.478

41.448

258.373

234.885

23.488

127.356

115.778

11.578

Hoạt động 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

406.426

369.478

36.948

228.673

207.885

20.788

117.456

106.778

10.678

-

Huyện Sơn Tây

192.128

174.662

17.466

108.100

98.273

9.827

55.524

50.477

5.048

-

Huyện Trà Bồng

214.298

194.816

19.482

120.573

109.612

10.961

61.931

56.301

5.630

Hoạt động 2: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (xã ĐBKK)

49.500

45.000

4.500

29.700

27.000

2.700

9.900

9.000

900

-

Huyện Lý Sơn

49.500

45.000

4.500

29.700

27.000

2.700

9.900

9.000

900

2

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm và nhà ở

112.387

97.728

14.659

57.462

49.967

7.495

22.724

19.759

2.965

2.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

94.947

82.563

12.384

57.462

49.967

7.495

17.000

14.782

2.218

-

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

94.947

82.563

12.384

57.462

49.967

7.495

17.000

14.782

2.218

Chi tiết theo phụ lục 2

2.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

17.440

15.165

2.275

0

0

0

5.724

4.977

747

-

Sở Lao Động Thương Binh và Xã hội

17.440

15.165

2.275

0

0

0

5.724

4.977

747

Chi tiết theo phụ lục 2

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Đầu mối giao kế hoạch/chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

Tổng vốn

Trong đó

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

TỔNG SỐ

101.945

88.511

13.434

112.387

97.728

14.659

57.462

49.967

7.495

22.724

19.759

2.965

1

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm và nhà ở

101.941

88.511

13.434

112.387

97.728

14.659

57.462

49.967

7.495

22.724

19.759

2.965

1.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

94.947

82.563

12.384

94.947

82.563

12.384

57.462

49.967

7.495

17.000

14.782

2.218

*

Công trình chuyển tiếp sang năm 2024

94.947

82.563

12.384

94.947

82.563

12.384

57.462

49.967

7.495

17.000

14.782

2.218

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Giai đoạn 2)

Ban Quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh

Tp. Quảng Ngãi

2022-2025

Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

55.386

48.162

7.224

55.386

48.162

7.224

24.541

21.340,5

3.200,5

15.000

13.043

1.957

-

Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

Ban Quản lý ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh

Tp. Quảng Ngãi

2022-2024

Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 21/10/2022

39.561

34.401

5.160

39.561

34.401

5.160

32.921

28.626,5

4.294,5

2.000

1.739

261

1.2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

6.998

5.948

1.050

17.440

15.165

2.275

-

-

-

5.724

4.977

747

*

Công trình khởi công mới năm 2024

6.998

5.948

1.050

17.440

15.165

2.275

-

-

-

5.724

4.977

747

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

Sở Lao động-Thương binh và xã hội

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

2024-2025

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 13/9/2023

6.998

5.948

1.050

17.440

15.165

2.275

-

-

-

5.724

4.977

747

Dự kiến trình HĐND điều chỉnh kế hoạch trung hạn trong năm 2024

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi, nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh

  • Số hiệu: 75/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản