Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2016/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KỲ 2015 -2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
(Kèm theo Bảng điều chỉnh giá các loại đất kỳ 2015 - 2019).
Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 2. Các nội dung không bị điều chỉnh tại Bảng giá các loại đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trong trường hợp giá đất có sự biến động tại các khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định giá đất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Điều chỉnh mục I Bảng giá đất ở (thổ cư) tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | VỊ TRÍ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1. HUYỆN NINH HẢI |
|
|
|
|
|
|
1.1. Xã Tri Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tri Thủy 1, Tri Thủy 2, Khánh Hội | 150 | 100 | 85 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Tân An | 135 | 85 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Khánh Tường | 125 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
1.2. Xã Tân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Đền, Thủy lợi | 125 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Gò Thao, Hòn Thiên | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
1.3. Xã Nhơn Hải |
| 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Khánh Nhơn, Khánh Phước, Khánh Tân | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2 | 105 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 |
1.4. Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Phong | 102 | 90 | 80 | 75 | 70 | 65 |
- Thôn Mỹ Tân 1, Mỹ Tân 2 | 120 | 110 | 90 | 75 | 70 | 65 |
- Thôn Mỹ Hiệp | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 |
1.5. Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn An Xuân, An Nhơn, An Hoà | 132 | 85 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Thành Sơn, Phước Nhơn 1, Phước Nhơn 2, Phước Nhơn 3 | 90 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 |
1.6. Xã Hộ Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hộ Diêm, Gò Gũ | 170 | 130 | 110 | 80 | 65 | 60 |
- Thôn Lương Cách, Đá Bắn | 140 | 120 | 100 | 80 | 65 | 60 |
1.7. Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Cầu Gãy, Đá Hang | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2. HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
|
|
|
2.1. Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Sạn, Ba Tháp | 150 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Mỹ Nhơn | 85 | 70 | 53 | 60 | 55 | 50 |
2.2. Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me và Xóm Bằng 2 | 60 | 55 | 50 | 48 | 45 | 40 |
- Thôn Xóm Bằng | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
2.3. Xã Lợi Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá, Ấn Đạt | 120 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Các thôn còn lại | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2.4. Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hiệp Kiết | 120 | 85 | 70 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Hiệp Thành | 85 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 |
- Các thôn còn lại | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2.5. Xã Phước Kháng | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
2.6. Xã Phước Chiến | 55 | 50 | 45 | 40 | 38 | 35 |
3. HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
3.1. Xã Phước Hậu | 350 | 200 | 100 | 70 | 50 | 45 |
3.2. Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hoà, Như Ngọc | 157 | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 |
3.3. Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ | 90 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Hữu Đức | 108 | 72 | 63 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Mông Đức, Nhuận Đức | 200 | 72 | 62 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Hậu Sanh | 70 | 62 | 58 | 55 | 50 | 45 |
3.4. Xã Phước Hải | 80 | 70 | 65 | 55 | 50 | 45 |
3.5. Xã Phước Vinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phước An 1, Phước An 2 | 120 | 100 | 70 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và Liên Sơn 2 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4. HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
|
|
|
|
4.1. Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 130 | 99 | 77 | 60 | 55 | 50 |
- Thôn Phước Lập, Tam Lang | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4.2. Xã Phước Ninh | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
4.3. Xã Phước Dinh |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 150 | 120 | 90 | 60 | 50 | 45 |
4.4. Xã Phước Diêm |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 330 | 260 | 190 | 150 | 95 | 55 |
- Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 180 | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 |
4.5. Xã Phước Minh | 144 | 120 | 96 | 72 | 55 | 50 |
4.6. Xã Phước Hà | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 35 |
4.7. Xã Nhị Hà | 65 | 60 | 55 | 50 | 40 | 35 |
5. HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
|
|
|
5.1. Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Đắc Nhơn, Nha Hố 1, 2 | 155 | 130 | 100 | 80 | 65 | 55 |
- Thôn Lương Cang 1, 2 | 95 | 90 | 80 | 75 | 60 | 50 |
- Các thôn còn lại | 90 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 |
5.2. Xã Mỹ Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Phú Thạnh | 120 | 100 | 80 | 65 | 55 | 40 |
- Thôn Tân Mỹ | 80 | 65 | 55 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Mỹ Hiệp | 80 | 65 | 60 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Phú Thủy | 120 | 80 | 65 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Phú Thuận | 80 | 65 | 60 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Nha Húi | 80 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
5.3. Xã Quảng Sơn (không kể khu vực đất tiếp giáp chợ Quảng Sơn) | Bảng giá đất tại mục VI | 155 | 115 | 95 | 80 | 70 |
5.4. Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Trà Giang 1 | 100 | 80 | 70 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Trà Giang 2 và 3 | 120 | 90 | 75 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Trà Giang 4 | 126 | 95 | 80 | 60 | 50 | 45 |
- Thôn Tân Lập 1 | 90 | 75 | 65 | 55 | 50 | 45 |
- Thôn Tân Lập 2 | 90 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 |
5.5. Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Lâm Bình, Lâm Phú, Lâm Hoà, Lâm Quý | 100 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
- Thôn Tân Bình, Tập Lá | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
- Thôn Gòn 1, 2, Tầm Ngân 1, 2 | 70 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 |
5.6. Xã Hoà Sơn | 120 | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 |
5.7. Xã Ma Nới | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 |
6. HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
|
|
|
|
Các xã trong huyện | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 |
Ghi chú: điều chỉnh thôn Trà Giang 2, 3 và 4 thành thôn Trà Giang 2 và 3 tại dòng thứ 2 điểm 5.4
2. Điều chỉnh mục IV. Bảng giá đất ở (thổ cư) trong đô thị thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | |
1. Xã Thành Hải |
|
|
|
- Thôn Cà Đú | 330 | 300 | 250 |
- Thôn Công Thành, Thành Ý | 280 | 275 | 250 |
2. Phường Đông Hải (trừ thôn Phú Thọ) | 460 | 330 | 280 |
- Thôn Phú Thọ | 300 | 280 | 250 |
3. Phường Mỹ Đông |
|
|
|
- Xóm Cồn (khu phố 3); thôn Đông Ba (khu phố 4, 5, 6) | 300 | 280 | 250 |
- Thôn Mỹ Nghĩa (khu phố 7, 8) | 280 | 270 | 250 |
4. Phường Đô Vinh |
|
|
|
- Xóm Dừa (khu phố 7) | 275 | 270 | 250 |
5. Phường Bảo An |
|
|
|
- Thôn Xóm Lở (khu phố 1, trừ khu tái định cư) | 330 | 280 | 250 |
Ghi chú: điều chỉnh giá đất cho phù hợp với khung giá đất do Chính phủ quy định tại Nghị định 104/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.
3. Điều chỉnh mục III. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các thị trấn
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
THỊ TRẤN | VỊ TRÍ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1. Thị trấn Phước Dân |
|
|
|
|
|
|
- Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 14. | 360 | 310 | 260 | 180 | 160 | 120 |
- Khu phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15 | 280 | 220 | 180 | 120 | 110 | 100 |
2. Thị trấn Khánh Hải | 420 | 315 | 220 | 132 | 110 | 100 |
3. Thị trấn Tân Sơn | 231 | 150 | 140 | 100 | 90 | 80 |
4. Điều chỉnh mục VI. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các khu dân cư ven đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
KHU VỰC ĐẤT | Giá đất |
1. HUYỆN NINH SƠN |
|
1.1. Quốc lộ 27 |
|
- Giáp địa phận xã Nhơn Sơn - Nhà thờ Đồng Mé | 160 |
1.2. Quốc lộ 27B |
|
- Giáp cầu Ninh Bình - kênh N8 mới | 950 |
- Giáp Kênh N8 mới - Đường đi Phước Hoà | 550 |
- Giáp Đường đi Phước Hoà - cầu Sông Cái | 280 |
1.3. Các tuyến khác |
|
- Các đường giáp Quốc lộ 27 - đường nội thị Công an, Huyện đội (gồm các đường Nguyễn Chí Thanh, đường Tà Pô Cương, đường Nguyễn Đình Chiểu, Lý Tự Trọng, Đường Anh Dũng nối dài) | 495 |
- Đường Thạch Hà - đi Huyện đội | 360 |
2. HUYỆN BÁC ÁI |
|
1.1. Quốc lộ 27B |
|
- Giáp cầu Suối Đá - hết địa phận xã Phước Tiến | 50 |
- Giáp cầu Sông Sắt (Km 21+530) - thôn Suối Lỡ, xã Phước Thành | 30 |
- Giáp thôn Suối Lỡ - thôn Đá Ba Cái, xã Phước Thành | 40 |
- Giáp thôn Đá Ba Cái - hết địa phận xã Phước Thành | 30 |
1.2. Các đường trung tâm huyện |
|
- Đoạn giáp đài phát thanh Bác Ái đi thôn Ma Hoa - Châu Đắc đến hết Trường trung học Phước Đại B | 55 |
- Đoạn giáp Trường TH Phước Đại B đến hết thôn Ma Hoa - Châu Đắc | 45 |
1.3. Các trục đường khác |
|
- Đường từ Quốc lộ 27B đến hết thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | 40 |
- Đường từ Km 20 - Quốc lộ 27B đến đầu cầu Sông Sắt (đi Phước Chính) | 55 |
- Đường từ giáp cầu Song Sắt (đi Phước Chính) - Đài liệt sĩ | 50 |
- Đường trung tâm xã Phước Chính | 45 |
- Đường từ xã Phước Hoà - xã Phước Bình | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Tân (cách trụ sở xã bán kính 500m) | 40 |
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Hoà | 40 |
- Đường Mỹ Hiệp đi xã Phước Trung | 40 |
- Đường trung tâm xã Phước Hoà | 40 |
Bỏ 02 đoạn giá đất:
KHU VỰC ĐẤT | Giá đất |
- Giáp Trường Tân Sơn A - hết địa phận thị trấn Tân Sơn | 850 |
- Giáp Quốc lộ 27 - cầu Ninh Bình | 924 |
5. Điều chỉnh mục VII. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường phố | Giá đất |
1 | Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) | IV | 280 |
2 | Đường Trần Nhật Duật | IV | 280 |
6. Điều chỉnh mục VIII. Bảng giá đất ở (thổ cư) tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH | Giá đất |
1. THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
1.1. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1 |
|
Các lô số: C16, C30, F1, F15 | 290 |
Các lô số: B2→B14, G17→G29, D1, D7, D15, H7, H15, H21 | 285 |
Các lô số: C17→C29, F2→F14, H1, D21 | 270 |
Các lô số: D2→D6, D8→D14, H8→H14, H16→H20 | 260 |
Các lô số: B16, B30, C1, C15, F16, F30, G1, G15 | 250 |
Các lô số: D16→D20, H2→H6, A15→A25, E15→E25 | 250 |
Các lô số: B17→B29, C2→C14, D22→D28, F17→F29, G2→G14, H22→H28 | 250 |
1.2. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2 |
|
Các lô số: A17→A18, A31, B2→B13, C2→C13, D2→D5, D7→D15, D17→D20, E2→E12, E26, G1, G13, H1, H11, H17 | 290 |
Các lô số: B15, B28, C15, C28 | 270 |
Các lô số: E16, E24→E25, F1, F13, F16, F24, G2→G12, G16, G26, H2→H10, H12→H16, H28 | 260 |
Các lô số: A20→A30, B16→B27, C16→C27, D22→D30 | 250 |
Các lô số: E14→E15, E17→E23, F2→F12, F14→F15, F17→F23, F25→F26, G14→G15, G17→G25, H18→H27 | 250 |
1.3. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm |
|
KHU C |
|
C27 - C42 (7m) | 250 |
KHU F |
|
F10, F11, F22 (7m) | 260 |
F2 - F9 (7m) | 260 |
F12 - F21 (7m) | 250 |
1.4. Khu dân cư xóm Lở |
|
1.1 Lô đất giao tái định cư số: 12, 13, 131 | 250 |
- Các lô số: 1→3, 14→23, 37→38, 95→108, 132→135, 139, 140 | 270 |
1.5. Khu quy hoạch Trung tâm Thông tin tín hiệu đường sắt Tháp Chàm |
|
Các lô: 1→18, 10→11 | 300 |
Các lô: 9 | 250 |
1.6. Khu tái định cư nhà máy xử lý nước thải |
|
- Đường D1 (12m) |
|
A8: lô số 24 đến lô số 27 | 700 |
A8: lô số 34 đến 41 | 700 |
- Đường D4 (12m) |
|
A4: từ lô số 28 đến lô số 42 | 700 |
A1: lô số 27 và lô số 28 | 700 |
- Đường D5 (12m) |
|
A3: từ lô số 28 đến lô số 42 | 700 |
- Đường D6 (12m) |
|
A3: lô số 22 và lô số 27 | 765 |
1.7. Giá đất ở tại Khu đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: thực hiện theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm” và Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận “Về việc điều chỉnh nội dung Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về phê duyệt giá đất tại Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), thành phố Phan Rang - Tháp Chàm” |
7. Điều chỉnh điểm 6 mục X. PHỤ LỤC
Giá đất ở của mỗi thửa đất trong hẻm được xác định theo quy định nhưng không được thấp hơn 250.000 đồng/m2.
8. Bổ sung điểm 7 mục XV. PHỤ LỤC 3
Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được Nhà nước cho thuê hoặc giao đất có thu tiền sử dụng đất được xác định giá đất cho toàn bộ dự án không điều chỉnh theo các nội dung của Phụ lục này./.
- 1Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất kỳ 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về bổ sung Bảng giá các loại đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian áp dụng Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 75/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra