Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội xác thực văn bản hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, kỳ họp thứ 9 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Xét Tờ trình số 5945/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Thống nhất bổ sung 23 công trình, dự án cần thu hồi đất.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 17 công trình, dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý |
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 41,10 |
|
1 | Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá với diện tích 41,1 ha. Trong đó: Khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích: 22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,70 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha | Phường Thuận Lộc; phường Phú Bình | 41,10 | - Công văn số 1771/TTg-CN ngày 10/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện di dời dân cư, giải phóng mặt bằng tại Khu vực I di tích Kinh thành Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; - Văn bản số 1841/BQP-TM ngày 27/5/2020 của Bộ Quốc phòng về việc di dời các đơn vị tại khu vực Mang Cá và bàn giao đất cho địa phương quản lý để tu bổ, tôn tạo khu Di tích Kinh thành Huế; |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 0,77 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Km3 + 200 - Km4 + 00 Đường tỉnh 1 | Xã Thủy Thanh | 0,77 | - Quyết định số 440/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp, mở rộng Km1 + 800 - Km3 + 00 Đường tỉnh 12C; Km3 + 200 - Km4 + 00 Đường tỉnh 1; Tràn Km1 + 900, tràn Km2 + 900 Nhánh 1 Đường tỉnh 16; Km21 + 300 - Km22 + 500 Đường tỉnh 9 |
III | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 97,21 |
|
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,57 | - Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn. |
2 | Dự án phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh | Xã Lộc Bình; xã Lộc Vĩnh | 92,45 | - Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc; - Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
3 | Cụm Công nghiệp Vinh Hưng (Dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ) | Xã Vinh Hưng | 2,11 | - Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ. |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | Thị trấn Phú Lộc | 1,08 | - Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
IV | HUYỆN PHÚ VANG |
| 4,10 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2 và 3) | Xã Phú Xuân | 1,66 | - Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân; - Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân. |
2 | Đường bê tông khu đấu giá thôn Vinh Vệ | Xã Phú Mỹ | 0,06 | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường bê tông khu đấu giá thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ. |
3 | Khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang | Xã Phú Gia | 0,68 | Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND xã Phú Gia về việc phê duyệt dự toán đầu tư công trình xây dựng khu di tích lịch sử lưu niệm trận chiến thắng Cồn Rang, xã Phú Gia |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại (giai đoạn 3) bổ sung | Xã Phú Xuân | 0,60 | Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại, xã Phú Xuân |
5 | Khu dân cư thôn Thanh Dương | Xã Phú Diên | 0,40 | Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và cắm mốc phân lô khu quy hoạch thôn Thanh Dương, xã Phú Diên |
6 | Đê thoát lũ Phú Lộ | Thị trấn Phú Đa | 0,50 | Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đê thoát lũ Phú Lộ |
7 | Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại) | Thị trấn Phú Đa | 0,20 | Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đê Bàu Đỏ Phú Đa |
V | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 0,51 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đoạn Km11+500-Km12+500 đường tỉnh 6; Km22+500-Km24+500 trên đường tỉnh 16; mở rộng các điểm đen, điểm tiềm ẩn | Xã Quảng Lợi | 0,51 | - Quyết định số 525/QĐ-SGTVT ngày 06/4/2020 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Nâng cấp, mở rộng đoạn Km11+500-Km12+500 đường tỉnh 6; Km22+500-Km24+500 trên đường tỉnh 16; mở rộng các điểm đen, điểm tiềm ẩn |
VI | HUYỆN NAM ĐÔNG |
| 6,00 |
|
1 | Tuyến đường phục vụ sản xuất từ điểm đấu nối với tỉnh lộ 14B vào khu sản sản xuất thuộc xã Hương Xuân | Xã Hương Xuân | 6,00 | - Công văn số 2367/UBND-GT ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương về cơ chế, quy mô và phương án đầu tư tuyến đường phục vụ sản xuất từ điểm đấu nối với Tỉnh lộ 14B vào khu sản xuất thuộc xã Hương Xuân, huyện Nam Đông; - Quyết định số 185/QĐ-BQLDAKV ngày 02/6/2020 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Tuyến đường phục vụ sản xuất từ điểm đấu nối với tỉnh lộ 14B vào khu sản sản xuất thuộc xã Hương Xuân, huyện Nam Đông |
VII | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 38,18 |
|
1 | Nhà lưu niệm Nguyễn Lộ Trạch | Xã Điền Môn | 0,09 | Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nhà Lưu niệm Nguyễn Lộ Trạch. |
2 | Phục dựng di tích Nhà Đại chúng thuộc khu di tích chiến khu Hòa Mỹ | Xã Phong Mỹ | 0,15 | Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Phục dựng di tích Nhà Đại chúng thuộc khu di tích chiến khu Hòa Mỹ. |
3 | Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (tổng diện tích 5,0 ha, đã thực hiện 4,8 ha) | Thị trấn Phong Điền | 0,20 | - Quyết định số 4276/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền; - Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền |
4 | Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,64 | Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình, xã Phong Bình |
5 | Nạo vét hói phục vụ du lịch làng cổ Phước Tích | Xã Phong Hòa | 0,60 | Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nạo vét hói phục vụ du lịch làng cổ Phước Tích |
6 | Hạ tầng thượng nguồn sông Ô Lâu | Xã Phong Mỹ | 0,50 | Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng thượng nguồn sông Ô Lâu |
7 | Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc) | Xã Điền Lộc | 1,00 | Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc) |
8 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | Xã Phong Xuân | 35,00 | - Giấy phép khai thác khoáng sản số 1708/GP-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 31/8/2009 và Quyết định điều chỉnh Giấy phép số 2215/GP-BTNMT ngày 30/8/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7858034313 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 03/01/2018; - Công văn số 2176/UBND-ĐC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc kết luận buổi kiểm tra thực địa khu vực mỏ đá vôi nhà máy xi măng Đồng Lâm và khu vực dân cư ảnh hưởng khai thác đá |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
I | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 0,77 | 0,22 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Km3 + 200 - Km4 + 00 Đường tỉnh 1 | Xã Thủy Thanh | 0,77 | 0,22 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 440/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp, mở rộng Km1 + 800 - Km3 + 00 Đường tỉnh 12C; Km3 + 200 - Km4 + 00 Đường tỉnh 1; Tràn Km1 + 900, tràn Km2 + 900 Nhánh 1 Đường tỉnh 16; Km21 + 300 - Km22 + 500 Đường tỉnh 9 |
II | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 4,40 | 1,72 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,57 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn. |
2 | Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương | Xã Lộc An | 1,75 | 0,34 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 23/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương tại huyện Phú Lộc; - Công văn số 6870/UBND-QHXT ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương giãn tiến độ Dự án Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái Phúc Nguyên Phương tại huyện Phú Lộc. |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) | Thị trấn Phú Lộc | 1,08 | 1,08 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
III | HUYỆN PHÚ VANG |
| 8,91 | 3,81 | 0,55 | 0,00 |
|
1 | Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Phú Thượng | 0,79 | 0,79 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) QH chi tiết Khu C - Đô thị mới An Vân Dương; - Công văn số 1108/UBNDNĐ ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh về phương án khai thác khu đất có ký hiệu DV19, thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ (giai đoạn 2 và 3) | Xã Phú Xuân | 1,66 | 1,66 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân; - Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân |
3 | Đường bê tông khu đấu giá thôn Vinh Vệ | Xã Phú Mỹ | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường bê tông khu đấu giá thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ. |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại (giai đoạn 3) bổ sung | Xã Phú Xuân | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại, xã Phú Xuân |
5 | Đê thoát lũ Phú Lộ | TT Phú Đa | 0,50 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đê thoát lũ Phú Lộ |
6 | Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại) | TT Phú Đa | 0,20 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đê Bàu Đỏ Phú Đa |
7 | Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên (bổ sung) | Xã Phú Diên | 5,10 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên, huyện Phú Vang. |
IV | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 40,24 | 9,99 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 0,00 | - Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải |
2 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2) | Xã Điền Hòa | 0,70 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2) |
3 | Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2) | Thị trấn Phong Điền | 2,50 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 |
4 | Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc) | Xã Điền Lộc | 1,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc) |
5 | Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,64 | 0,64 | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình, xã Phong Bình |
6 | Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2 | Xã Phong Xuân | 35,00 | 7,00 | 0,00 | 0,00 | - Giấy phép khai thác khoáng sản số 1708/GP-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 31/8/2009 và Quyết định điều chỉnh Giấy phép số 2215/GP-BTNMT ngày 30/8/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7858034313 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 03/01/201 8; - Công văn số 2176/UBND-ĐC ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh về việc kết luận buổi kiểm tra thực địa khu vực mỏ đá vôi nhà máy xi măng Đồng Lâm và khu vực dân cư ảnh hưởng khai thác đá |
- 1Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 2Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 5Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 72/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 8Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 9Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 11Nghị quyết 93/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 12Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 74/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- Số hiệu: 74/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra