Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2016/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Thực hiện Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;

Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận;

Thực hiện Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

(Đính kèm phụ lục Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020)

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)

(Đính kèm phụ lục Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020))

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

335.534,17

100,00

 

 

335.654,17

100,00

1

Đất nông nghiệp

279.244,26

83,22

282.392

 

279.798,32

83,36

1.1

Đất trồng lúa

20.861,37

6,22

18.633

0,00

18.633,00

5,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17.202,60

5,13

15.981

0,00

15.981,00

4,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

3.658,77

1,09

 

2.652,00

2.652,00

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

47.813,96

14,25

 

43.873,57

43.873,57

13,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.871,51

5,33

 

16.982,72

16.982,72

5,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

116.462,00

34,71

115.700

-666,20

115.033,80

34,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

41.812,00

12,46

42.327

-770,05

41.556,95

12,38

1.6

Đất rừng sản xuất

39.611,00

11,81

39.910

-2.998,12

36.911,88

11,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.034,97

0,61

2.500

-560,83

1.939,17

0,58

1.8

Đất làm muối

3.809,21

1,14

3.942

-625,49

3.316,51

0,99

2

Đất phi nông nghiệp

30.536,89

9,10

42.925

2.712,84

45.637,84

13,60

2.1

Đất quốc phòng

3.188,38

0,95

3.547

0,00

3.547,00

1,06

2.2

Đất an ninh

577,85

0,17

681

0,00

681,00

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

829,42

0,25

1.682

672,99

2.354,99

0,70

2.4

Đất khu chế xuất

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

26,55

0,01

 

246,13

246,13

0,07

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

494,22

0,15

 

2.105,49

2.105,49

0,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

956,13

0,28

 

1.233,30

1.233,30

0,37

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

308,34

0,09

 

2.434,50

2.434,50

0,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

12.142,29

3,62

15.718

3.606,26

19.324,26

5,76

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

318,27

0,09

317

4,21

321,21

0,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

42,69

0,01

300

-69,19

230,81

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

3.819,50

1,14

 

4.119,70

4.119,70

1,23

2.14

Đất ở tại đô thị

1.111,73

0,33

1.714

78,63

1.792,63

0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

93,61

0,03

 

128,93

128,93

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

41,20

0,01

 

98,47

98,47

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

95,55

0,03

 

95,55

95,55

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

879,42

0,26

 

952,22

952,22

0,28

3

Đất chưa sử dụng

25.753,02

7,68

10.218

0,00

10.218,00

3,04

4

Đất khu công nghệ cao*

0,00

0,00

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

0,00

0,00

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

12.075,69

3,60

15.009

 

30.746,14

9,16

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(2011-2015)

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

15.803,63

4.552,46

12.381,92

1.1

Đất trồng lúa

2.243,07

135,99

994,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.278,71

687,51

4.591,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.005,11

239,87

1.765,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.800,63

1.372,43

1.428,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

410,04

154,99

255,05

1.6

Đất rừng sản xuất

4.503,84

1.834,52

2.669,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

211,56

108,81

102,75

1.8

Đất làm muối

593,74

18,34

575,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

7.765,97

7.475,17

290,80

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm.

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng.

221,72

221,72

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản.

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối.

6,90

6,90

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất nuôi trồng thủy sản.

0,58

0,58

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển qua đất làm muối.

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

195,00

0,00

195,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

2.021,00

2.021,00

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

2.075,93

2.075,93

0,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở.

3.140,44

3.110,64

29,80

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu

(2011 - 2015)

Kỳ cuối

(2016 - 2020)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

25.052,11

1.377,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

296,49

296,49

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

296,49

296,49

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.276,44

6272,97

1.003,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.168,98

3.847,84

321,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.384,27

6.384,27

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.215,01

4.215,01

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.913,50

3.913,50

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,73

37,73

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

67,58

67,58

0,00

1.2

Đất hàng năm khác

HNK

 69,52

16,72

52,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 3.275,23

753,30

2.521,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

315,84

308,84

7,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,96

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,90

-

83,90

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

-

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

-

33,15

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

860,64

-

860,64

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

300,58

254,34

46,24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

840,03

-

840,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

619,14

87,57

531,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,32

 

46,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,25

6,25

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,98

3,98

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

0,07

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,97

1,97

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

0,24

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

92,79

19,91

72,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0

 

0

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020)
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Các năm kế hoạch

2016

2017

2018

2019

2020

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

 

335.654,17

335.534,16

335.534,16

335.534,16

335.534,16

335.654,16

1

Đất nông nghiệp

282.393,00

 

279.644,88

290.776,71

288.912,16

285.267,77

282.563,30

279.798,32

1.1

Đất trồng lúa

18.633,00

0,00

18.633,00

20.845,70

20.220,99

19.639,93

19.125,44

18.633,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15.981,00

0,00

15.981,00

17.186,93

16.836,19

16.504,34

16.235,02

15.981,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

 

2.652,00

2.652,00

3.658,77

3.384,80

3.135,59

2.890,42

2.652,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

43.873,57

43.873,57

47.791,41

46.498,74

45.353,01

44.592,79

43.873,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

16.829,28

16.982,72

17.861,14

17.535,89

17.322,99

17.209,52

16.982,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

115.700,00

-666,20

115.033,80

116.437,36

116.215,38

115.770,85

115.408,65

115.033,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

42.327,00

-770,05

41.556,95

41.812,00

41.810,05

41.721,88

41.639,62

41.556,95

1.6

Đất rừng sản xuất

39.910,00

-2.998,12

36.911,88

39.581,00

39.132,97

38.193,06

37.548,47

36.911,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.500,00

-560,83

1.939,17

2.034,97

2.013,06

1.985,89

1.967,31

1.939,17

1.8

Đất làm muối

3.942,00

-625,49

3.316,51

3.809,21

3.881,36

3.694,11

3.503,12

3.316,51

2

Đất phi nông nghiệp

42.925,00

2.712,84

45.637,84

30.641,83

33.245,74

38.050,25

41.758,56

45.637,84

2.1

Đất quốc phòng

3.547,00

0,00

3.547,00

3.188,38

3.188,38

3.509,69

3.532,75

3.547,00

2.2

Đất an ninh

681,00

0,00

681,00

577,85

577,85

656,06

674,28

681,00

2.3

Đất khu công nghiệp

1.682,00

672,99

2.354,99

829,42

1.229,99

1.604,99

1.979,99

2.354,99

2.4

Đất khu chế xuất

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

246,13

246,13

26,55

141,83

204,26

233,69

246,13

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

2.105,49

2.105,49

494,22

608,69

1.300,23

1.711,42

2.105,49

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1.233,30

1.233,30

986,13

974,58

1.157,65

1.195,35

1.233,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

2.434,50

2.434,50

308,34

724,62

1.294,59

1.864,56

2.434,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh

15.718,00

3.606,26

19.324,26

12.221,73

13.507,17

15.518,95

17.315,29

19.324,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

317,00

4,21

321,21

318,27

319,63

321,21

321,21

321,21

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

300,00

-69,19

230,81

42,69

46,19

107,74

169,29

230,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

4.119,70

4.119,70

3.817,96

3.892,39

3.953,50

4.036,37

4.119,70

2.14

Đất ở tại đô thị

1.714,00

78,63

1.792,63

1.106,32

1.249,37

1.427,61

1.609,97

1.792,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

128,93

128,93

95,25

95,45

126,38

127,65

128,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

98,47

98,47

42,01

45,98

92,82

95,65

98,47

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

95,55

95,55

95,55

95,55

95,55

95,55

95,55

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

952,22

952,22

879,42

861,11

893,84

923,11

952,22

3

Đất chưa sử dụng

10.218,00

 

10.218,00

14.115,62

13.376,26

12.216,14

11.212,30

10.218,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

12.381,92

103,23

2.265,73

3.941,77

3.008,80

3.062,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

994,76

15,67

239,58

298,23

231,66

209,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

961,04

15,67

239,10

282,21

219,68

204,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4.591,20

22,55

941,04

1.479,88

1.094,37

1.053,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.765,24

10,37

298,19

514,06

414,63

527,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.428,20

24,64

221,98

444,53

362,20

374,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

255,05

0,00

1,95

88,17

82,26

82,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.669,32

30,00

418,23

939,91

644,59

636,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

102,75

0,00

21,91

27,17

25,53

28,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

575,40

0,00

122,85

149,82

153,56

149,17

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

362,33

0,00

259,18

34,38

34,38

34,39

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

71,53

0,00

17,88

17,88

17,88

17,89

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuối trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

195,00

0,00

195,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

29,80

0,00

29,80

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

66,00

0,00

16,50

16,50

16,50

16,50

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.377,41

0,00

383,94

331,14

331,14

331,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1003,47

0,00

250,86

250,86

250,86

250,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

321,14

0,00

80,28

80,28

80,28

80,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.521,93

1,71

355,42

828,98

672,70

663,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,00

0,00

0,00

3,20

3,80

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,90

0,00

20,98

20,98

20,98

20,96

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

0,00

17,80

5,12

5,12

5,11

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

860,64

0,00

44,00

328,64

247,54

240,46

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,24

0,00

0,00

44,57

0,84

0,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

840,03

0,00

153,34

228,90

228,90

228,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

531,57

1,71

108,70

161,16

129,31

130,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

46,32

0,00

0,00

15,45

15,45

15,42

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

72,88

0,00

10,60

20,76

20,76

20,76

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

  • Số hiệu: 74/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Nguyễn Đức Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản