Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 06 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và phê duyệt danh mục dự án tạo nguồn đầu tư dự án trọng điểm giao cấp huyện thực hiện giai đoạn 2021-2025 (đợt 1);

Xét Báo cáo số 183/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023

1. Bổ sung dự toán ghi thu tiền thuê đất năm 2023 được đối trừ khi nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng tương ứng vào dự toán ngân sách năm 2023 số tiền 63.497 triệu đồng, trong đó:

a) Ngân sách cấp tỉnh: 30.951 triệu đồng;

b) Ngân sách cấp huyện: 32.546 triệu đồng;

2. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2023:

a) Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện là 920.000 triệu đồng.

b) Tăng dự toán chi đầu tư phát triển từ tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh là 920.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiệu

 


Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng thu NSNN

trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Bổ sung từ NS cấp trên

Tổng chi NSĐP

Tổng số

Thu NSĐP

hưởng 100%

Thu phân chia ngân sách huyện, xã được hưởng

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Tổng chi cân đối NSĐP

Chi bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2=3+4

3

4

5

6

7

8

9

10

 

DT SAU ĐIỀU CHỈNH

5,764,996

3,517,655

99,195

3,418,460

5,375,912

5,375,912

0

8,893,567

8,893,567

0

1

Hải Dương

1 212 600

1,004,908

35,740

969,168

283,471

283,471

0

1,288,379

1,288,379

0

2

Chí Linh

756 580

384,169

9,810

374,359

437,485

437,485

0

821,654

821,654

0

3

Kim Thành

360 527

186,181

4,010

182,171

465,767

465,767

0

651,948

651,948

0

4

Kinh Môn

362 887

239,172

9,200

229,972

475,921

475,921

0

715,093

715,093

0

5

Nam Sách

491 707

283,995

5,960

278,035

419,993

419,993

0

703,988

703,988

0

6

Thanh Hà

432 057

161,196

6,835

154,361

478,560

478,560

0

639,755

639,755

0

7

Cẩm Giàng

342 737

226,239

6,560

219,679

411,959

411,959

0

638,198

638,198

0

8

Bình Giang

387 425

185,681

4,550

181,131

398,243

398,243

0

583,924

583,924

0

9

Tứ Kỳ

291 960

241,630

5,420

236,210

551,674

551,674

0

793,304

793,304

0

10

Gia Lộc

441 442

201,847

2,650

199,197

472,883

472,883

0

674,730

674,730

0

11

Ninh Giang

369 814

233,572

4,630

228,942

530,321

530,321

0

763,893

763,893

0

12

Thanh Miện

315 260

169,065

3,830

165,235

449,636

449,636

0

618,701

618,701

0

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023

TỔNG CỘNG

HẢI DƯƠNG

CHÍ LINH

KIM THÀNH

KINH MÔN

NAM SÁCH

THANH HÀ

CẨM GIÀNG

BÌNH GIANG

TỨ KỲ

GIA LỘC

NINH GIANG

THANH MIỆN

 

DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN

5,764,996

1,212,600

756,580

360,527

362,887

491,707

432,057

342,737

387,425

291,960

441,442

369,814

315,260

II

ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN (TP, TX)

3,040,810

931,514

344,707

150,186

217,092

227,247

135,648

187,391

150,351

225,246

159,434

183,219

128,775

1

Thu thường xuyên

1,607,035

761,514

196,207

62,686

165,842

72,997

40,648

102,391

52,926

50,546

40,784

31,719

28,775

2

Thu tiền sử dụng đất

1,433,775

170,000

148,500

87,500

51,250

154,250

95,000

85,000

97,425

174,700

118,650

151,500

100,000

III

CHI CÂN ĐỐI NS CẤP HUYỆN

7,335,529

1,097,899

682,403

535,284

586,454

564,261

525,867

521,239

478,424

671,292

550,346

620,112

501,948

1

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

1,663,966

188,857

169,374

106,923

70,458

172,356

114,234

104,661

114,945

195,157

137,085

171,026

118,890

a

CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG

230,191

18,857

20,874

19,423

19,208

18,106

19,234

19,661

17,520

20,457

18,435

19,526

18,890

b

CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT

1,433,775

170,000

148,500

87,500

51,250

154,250

95,000

85,000

97,425

174,700

118,650

151,500

100,000

2

CHI THƯỜNG XUYÊN

5,506,452

885,004

494,581

416,055

503,467

379,020

399,516

405,833

351,510

462,709

399,854

436,684

372,219

3

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

165,111

24,038

18,448

12,306

12,529

12,885

12,117

10,745

11,969

13,426

13,407

12,402

10,839

IV

BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NS TỈNH

4,294,719

166,385

337,696

385,098

369,362

337,014

390,219

333,848

328,073

446,046

390,912

436,893

373,173

V

GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

32,546

1,306

8,955

6,678

3,484

2,562

573

2,262

1,018

1,504

1,936

1,773

495

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CHI CỤC THUẾ THU TRÊN ĐỊA BÀN

THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX

TRONG ĐÓ

TỔNG CHI NS HUYỆN, TP, TX

BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX HƯỞNG 100%

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%)

THU NSNN

THU NS HUYỆN

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9=8-4

 

DT SAU ĐIỀU CHỈNH

5,764,996

3,040,810

79,495

5,685,501

2,961,315

7,335,529

4,294,719

1

HẢI DƯƠNG

1,212,600

931,514

34,740

1,177,860

896,774

1,097,899

166,385

2

CHÍ LINH

756,580

344,707

8,810

747,770

335,897

682,403

337,696

3

KIM THÀNH

360,527

150,186

2,910

357,617

147,276

535,284

385,098

4

KINH MÔN

362,887

217,092

6,300

356,587

210,792

586,454

369,362

5

NAM SÁCH

491,707

227,247

4,460

487,247

222,787

564,261

337,014

6

THANH HÀ

432,057

135,648

4,635

427,422

131,013

525,867

390,219

7

CẨM GIÀNG

342,737

187,391

4,960

337,777

182,431

521,239

333,848

8

BÌNH GIANG

387,425

150,351

3,650

383,775

146,701

478,424

328,073

9

TỨ KỲ

291,960

225,246

3,620

288,340

221,626

671,292

446,046

10

GIA LỘC

441,442

159,434

1,850

439,592

157,584

550,346

390,912

11

NINH GIANG

369,814

183,219

1,630

368,184

181,589

126,845

620,112

436,893

12

THANH MIỆN

315,260

128,775

1,930

313,330

501,948

373,173

 

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2023 sau điều chỉnh

Tổng cộng

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16,317,805

7,424,238

7,335,529

1,558,038

A1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14,302,954

5,409,387

7,335,529

1,558,038

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4,714,904

2,714,313

1,663,966

336,625

1

Chi đầu tư XDCB

4,443,904

2,443,313

1,663,966

336,625

 

- Vốn tập trung

743,904

513,713

230,191

0

 

- Chi từ tiền đất

3,700,000

1,929,600

1,433,775

336,625

2

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

38,000

38,000

0

0

3

Chi từ nguồn vốn vay

209,600

209,600

0

0

4

Chi trả nợ vốn vay

23,400

23,400

0

0

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

9,287,641

2,590,937

5,506,452

1,190,252

1

Sự nghiệp kiến thiết kinh tế

1,379,689

693,682

665,958

20,049

 

- Sự nghiệp Giao thông

151,705

73,226

71,786

6,693

 

- Sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Phòng chống lụt bão

229,695

151,220

72,379

6,096

 

- Miễn giảm thủy lợi phí

305,653

295,954

9,699

0

 

- Sự nghiệp Tài nguyên môi trường kiến thiết thị chính, quy hoạch, kinh tế khác

692,636

173,282

512,094

7,260

2

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4,231,973

594,165

3,632,584

5,224

3

Sự nghiệp Y tế

484,188

473,421

5,543

5,224

4

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

40,872

40,872

0

0

5

Sự nghiệp Văn hoá thể thao và du lịch

139,501

86,830

35,704

16,967

6

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

57,576

28,587

21,375

7,614

7

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

854,432

146,341

625,339

82,752

8

Chi Quản lý Hành chính

1,842,487

456,441

422,233

963,813

9

Hỗ trợ An ninh

85,939

22,555

29,543

33,841

10

Quốc phòng địa phương

158,891

42,353

63,739

52,799

11

Chi khác Ngân sách

12,093

5,690

4,434

1,969

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

299,179

102,907

165,111

31,161

IV

BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,230

1,230

0

0

V

KINH PHÍ TRẢ LÃI VAY

0

0

0

0

A2

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG

2,014,851

2,014,851

0

0

I

VỐN SỰ NGHIỆP

925,152

925,152

0

0

II

VỐN ĐẦU TƯ

1,089,699

1,089,699

0

0

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH

209,600

209,600

0

0

1

Mức vay Quốc hội đồng ý

233,000

233,000

0

0

 

Vay vốn nước ngoài

233,000

233,000

0

0

2

Mức trả nợ gốc

23,400

23,400

0

0

 

Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài

23,400

23,400

0

0

C

GHI THU GHI CHI KINH PHÍ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI

16,000

16,000

 

 

D

GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

63,497

30,951

32,546

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 70/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Hải Dương ban hành

  • Số hiệu: 70/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Lê Văn Hiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản