Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 3.594.007 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.877.002 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 14.852.105 triệu đồng;
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay: 14.235 triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách địa phương: 43.958 triệu đồng; bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện 10.053 triệu đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã 11.957 triệu đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 12.228.908 triệu đồng;
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 12.226.020 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh 5.393.976 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách huyện 4.600.058 triệu đồng;
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia 23.109 triệu đồng;
- Chi nộp trả ngân sách cấp trên 24.771 triệu đồng;
- Chi chuyển nguồn sang năm sau 2.184.106 triệu đồng.
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay 14.235 triệu đồng;
d) Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh 33.295 triệu đồng;
đ) Kết dư ngân sách cấp tỉnh 21.948 triệu đồng.
4. Xử lý kết dư của ngân sách cấp tỉnh: 21.948 triệu đồng như sau:
- Tạm ứng chưa thu hồi 14.944 triệu đồng;
- Nộp trả ngân sách trung ương các khoản kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương đã hết nhiệm vụ chi 3.458 triệu đồng;
- Kết dư thực tế ngân sách cấp tỉnh là 3.546 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước như sau: Trích 50% kết dư vào Quỹ dự trữ tài chính 1.773 triệu đồng; Trích 50% kết dư ngân sách vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 1.773 triệu đồng;
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 11.288.361 | 14.877.002 | 3.541.734 | 131,8 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.837.400 | 3.081.085 | 243.685 | 108,6 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.837.400 | 3.081.085 | 243.685 | 108,6 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
| 0 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.450.961 | 8.731.069 | 280.108 | 103,3 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.673.257 | 5.673.257 | 0 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.777.704 | 3.057.812 | 280.108 | 110,1 |
III | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 48.655 | 48.655 |
|
IV | Thu huy động đóng góp |
| 251 | 251 |
|
V | Thu kết dư năm trước |
| 114.670 | 114.670 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.854.365 | 2.854.365 |
|
VII | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 46.908 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 11.373.461 | 14.852.105 | 3.613.844 | 130,6 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 10.525.646 | 10.962.460 | 572.014 | 104,1 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.082.402 | 3.811.611 | 729.209 | 123,7 |
2 | Chi thường xuyên | 7.147.021 | 7.148.821 | 1.800 | 100,0 |
3 | Trả nợ lãi, phí các khoản vay | 4.200 | 828 | -3.372 | 19,7 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 0 | 100,0 |
5 | Chi dự phòng ngân sách | 155.623 | 0 | -155.623 | 0,0 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 135.200 |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
| 0 | 0 |
|
III | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 73.426 | 73.426 |
|
IV | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 847.815 | 895.200 | 47.385 |
|
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.921.019 | 2.921.019 |
|
C | CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP | 14.968 | 14.235 | -733 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 14.400 | 14.235 | -165 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, kết dư của ngân sách cấp tỉnh | 568 |
| -568 |
|
D | KẾT DƯ NSĐP |
| 43.958 | 43.958 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (1) | 99.500 | 33.295 | -66.205 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 85.100 | 19.060 | -66.040 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 14.400 | 14.235 | -165 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 0 | 62.995 | 0 | 0 |
1 | Dư nợ vay lại của Chính phủ |
| 62.995 |
|
|
Ghi chú: (1) Vay để trả nợ gốc các khoản vay theo quy định
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.726.596 | 12.228.908 | 125,7 |
1 | Thu cân đối ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.275.635 | 1.121.716 | 87,9 |
| - Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác (thu cân đối) | 619.635 | 738.462 | 119,2 |
| - Thu tiền thuê đất trả tiền một lần | 130.000 |
|
|
| - Thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 357.916 | 71,6 |
| - Thu xổ số kiến thiết | 26.000 | 25.338 | 97,5 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.450.961 | 8.731.069 | 103,3 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 5.673.257 | 5.673.257 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.777.704 | 3.057.812 | 110,1 |
2 | Thu kết dư |
| 41.477 |
|
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
| 2.240.631 |
|
4 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 47.107 |
|
5 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 46.908 |
|
6 | Thu huy động đóng góp |
| 0 |
|
II | Chi ngân sách | 9.811.696 | 12.226.020 | 124,6 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.432.475 | 5.393.976,8 | 121,7 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.105.391 | 4.600.057,9 | 148,1 |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.630.932 | 2.607.991,0 |
|
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 474.459 | 1.992.066,9 | 419,9 |
3 | Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia | 847.815 | 23.109,0 |
|
4 | Chi Chương trình mục tiêu khác | 1.426.015 |
|
|
5 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 24.771,0 |
|
6 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.184.105,7 |
|
III | Chi trả nợ gốc |
| 14.235 |
|
1 | Từ nguồn bội thu, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
2 | Từ nguồn vay lại |
| 14.235 |
|
IV | Tổng mức vay của ngân sách cấp tỉnh |
| 33.295 |
|
IV | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 21.948 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.667.155 | 7.248.153 | 155,3 |
1 | Thu cân đối ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.561.765 | 1.959.369 | 125,5 |
| - Thu nội địa từ thuế, phí, thu khác (thu cân đối) | 1.011.765 | 1.095.624 | 108,3 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 550.000 | 863.745 | 157,0 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.105.390 | 4.600.058 | 148,1 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.630.931 | 2.607.991 | 99,1 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 474.459 | 1.992.067 | 419,9 |
3 | Thu kết dư |
| 73.193 |
|
4 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 1.548 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 613.734 |
|
6 | Thu huy động đóng góp |
| 251 |
|
II | Chi ngân sách | 4.667.155 | 7.226.142 | 154,8 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 4.667.155 | 6.489.229 | 139,0 |
2 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 736.913 |
|
III | Kết dư ngân sách huyện |
| 22.011 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 3.300.000 | 2.837.400 | 6.669.763 | 6.179.229 | 202,1 | 217,8 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.300.000 | 2.837.400 | 3.594.007 | 3.128.244 | 108,9 | 110,3 |
I | Thu nội địa (thu cân đối) | 1.939.000 | 1.761.400 | 2.033.815 | 1.834.086 | 104,9 | 104,1 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 215.000 | 215.000 | 192.567 | 192.567 | 89,6 | 89,6 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 115.819 | 115.819 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 39.635 | 39.635 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 37.113 | 37.113 |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 200.000 | 200.000 | 213.694 | 213.694 | 106,8 | 106,8 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 131.920 | 131.920 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 33.953 | 33.953 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 47.821 | 47.821 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 80.000 | 80.000 | 94.536 | 94.536 | 118,2 | 118,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 17.543 | 17.543 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 33.614 | 33.614 |
|
|
| - Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 43.379 | 43.379 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 600.000 | 600.000 | 633.975 | 633.975 | 105,7 | 105,7 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 426.880 | 426.880 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 53.117 | 53.117 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 385 | 385 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 153.593 | 153.593 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 145.000 | 145.000 | 140.670 | 140.670 | 97,0 | 97,0 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 67 | 67 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 | 3.742 | 3.742 | 124,7 | 124,7 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 120.500 | 120.500 | 110.897 | 110.897 | 92,0 | 92,0 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 160.000 | 59.500 | 161.404 | 60.080 | 100,9 | 101,0 |
10 | Phí, lệ phí | 96.000 | 88.000 | 91.230 | 83.481 | 95,0 | 94,9 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 150.000 | 150.000 | 194.493 | 194.493 | 129,7 | 129,7 |
12 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
13 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 60 | 60 |
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 84.000 | 59.000 | 108.475 | 66.502 | 129,1 | 112,7 |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 85.000 | 40.900 | 81.741 | 33.058 | 96,2 | 80,8 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
| 5.434 | 5.434 |
|
|
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 500 | 500 | 830 | 830 |
|
|
II | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 | 25.338 | 25.338 | 97,5 | 97,5 |
III | Tiền sử dụng đất | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.221.661 | 1.221.661 | 116,3 | 116,3 |
IV | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 285.000 |
| 265.876 |
| 93,3 |
|
V | Thu viện trợ |
|
| 158 |
|
|
|
VI | Thu huy động đóng góp |
|
| 251 | 251 |
|
|
VII | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 46.908 | 46.908 |
|
|
B | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC SANG |
|
| 2.854.365 | 2.854.365 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC |
|
| 114.670 | 114.670 |
|
|
D | THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP TRẢ |
|
| 73.426 | 48.655 |
|
|
E | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 33.295 | 33.295 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (*) | 11.373.461 | 14.866.339 | 130,7 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.525.646 | 10.976.694 | 104,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.082.402 | 3.811.611 | 123,7 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 3.744.757 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 353.986 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 199 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 66.854 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.147.021 | 7.148.821 | 100,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.813.250 | 2.749.785 | 97,7 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.799 | 21.896 | 84,9 |
III | Dự phòng ngân sách | 155.623 |
|
|
IV | Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định | 4.200 | 15.063 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 100,0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao | 135.200 |
|
|
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 847.815 | 895.200 | 105,6 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo | 283.485 | 283.204 | 99,9 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 564.330 | 611.996 | 108,4 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.921.019 |
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
|
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 73.426 |
|
* Đã bao gồm 14,235 triệu đồng chi "Từ nguồn vay để trả nợ gốc"
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CỘNG | 9.811.696 | 12.240.255 | 2.428.559 | 124,8 |
A | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.432.476 | 5.408.211 | 975.736 | 122,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.144.657 | 2.797.970 | 1.653.313 | 244,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 2.738.554 | 2.738.554 |
|
| - Chi quốc phòng |
| 12.932 | 12.932 |
|
| - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 36.782 | 36.782 |
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 181.002 | 181.002 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 199 | 199 |
|
| - Chi y tế, dân số và gia đình |
| 246.427 | 246.427 |
|
| - Chi văn hóa thông tin |
| 38.925 | 38.925 |
|
| - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 0 | 0 |
|
| - Chi thể dục thể thao |
| 13.975 | 13.975 |
|
| - Chi bảo vệ môi trường |
| 7.521 | 7.521 |
|
| - Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.075.259 | 2.075.259 |
|
| - Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 117.572 | 117.572 |
|
| - Chi bảo đảm xã hội |
| 7.960 | 7.960 |
|
| - Chi ngành, lĩnh vực khác |
| 0 | 0 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương |
| 0 | 0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 59.416 | 59.416 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.059.682 | 2.593.979 | -465.703 | 84,8 |
1 | Chi quốc phòng | 57.247 | 60.226 | 2.979 |
|
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 49.578 | 57.816 | 8.238 |
|
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 538.622 | 427.897 | -110.725 |
|
4 | Chi khoa học và công nghệ | 25.799 | 21.896 | -3.903 |
|
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 619.414 | 726.630 | 107.216 |
|
6 | Chi văn hóa thông tin | 94.469 | 52.547 | -41.922 |
|
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 42.573 | 44.645 | 2.072 |
|
8 | Chi thể dục thể thao | 17.129 | 15.087 | -2.042 |
|
9 | Chi bảo vệ môi trường | 14.508 | 12.306 | -2.202 |
|
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 413.159 | 237.694 | -175.465 |
|
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 998.324 | 781.053 | -217.271 |
|
12 | Chi bảo đảm xã hội | 62.683 | 35.565 | -27.118 |
|
13 | Chi thường xuyên khác | 126.177 | 120.618 | -5.559 |
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 0 | 100,0 |
IV | Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định | 4.200 | 15.063 | 10.863 | 358,6 |
V | Dự phòng ngân sách | 87.537 | 0 |
| 0,0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao | 135.200 |
|
|
|
B | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.184.106 | 2.184.106 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
| 0 |
|
D | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.105.391 | 4.600.058 | 1.494.667 | 148,1 |
1 | Bổ sung cân đối | 2.630.932 | 2.607.991 | -22.941 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 474.459 | 1.992.067 | 1.517.608 | 419,9 |
| - Bằng nguồn vốn trong nước | 474.459 | 1.992.067 | 1.517.608 | 419,9 |
| - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
| 0 | 0 |
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 24.771 | 24.771 |
|
F | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.273.830 | 23.109 | -824.706 | 1,0 |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 283.485 | 9.338 | -274.147 | 3,3 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 564.330 | 13.771 | -550.559 | 2,4 |
3 | Chương trình mục tiêu khác | 1.426.015 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11.373.461 | 6.706.306 | 4.667.155 | 14.866.339 | 7.640.197 | 7.226.142 | 130,7 | 113,9 | 154,8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.099.631 | 4.432.476 | 4.667.155 | 10.976.694 | 5.408.211 | 5.568.483 | 120,6 | 122,0 | 119,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.777.597 | 1.144.657 | 632.940 | 3.811.611 | 2.797.970 | 1.013.641 | 214,4 | 244,4 | 160,1 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.777.597 | 1.144.657 | 632.940 | 3.744.757 | 2.738.554 | 1.006.203 |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 353.986 | 181.002 | 172.984 |
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 199 | 199 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các tổ chức tài chính của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 66.854 | 59.416 | 7.438 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.025.811 | 3.059.682 | 3.966.129 | 7.148.821 | 2.593.979 | 4.554.842 | 101,8 | 84,8 | 114,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.813.250 | 538.622 | 2.274.628 | 2.749.785 | 427.897 | 2.321.888 | 97,7 | 79,4 | 102,1 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.799 | 25.799 |
| 21.896 | 21.896 |
| 84,9 | 84,9 |
|
III | Dự phòng ngân sách | 155.623 | 87.537 | 68.086 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi trả nợ gốc, lãi theo quy định | 4.200 | 4.200 |
| 15.063 | 15.063 |
| 358,6 | 358,6 |
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 1.200 | 1.200 |
| 100,0 | 100,0 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số Trung ương giao | 135.200 | 135.200 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.273.830 | 2.273.830 |
| 895.200 | 23.109 | 872.091 | 39,4 | 1,0 |
|
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 283.485 | 283.485 |
| 283.204 | 9.338 | 273.866 | 99,9 | 3,3 |
|
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 564.330 | 564.330 |
| 611.996 | 13.771 | 598.225 | 108,4 | 2,4 |
|
3 | Chương trình mục tiêu khác | 1.426.015 | 1.426.015 |
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.921.019 | 2.184.106 | 736.913 |
|
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 73.426 | 24.771 | 48.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 69/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra