Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 42/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022; Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 và Tờ trình số 133a/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, nội dung cụ thể như sau:

1. Bổ sung 27 công trình, dự án với tng diện tích 304.061,1 m2 (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 12.153,5 m2).

(Kèm theo Phụ lục 1: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất b sung trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).

2. Điều chỉnh diện tích công trình "Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long tại Phường 3 - thành phố Vĩnh Long; Xã Phước Hậu, xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú - huyện Long Hồ và xã Phú Lộc - huyện Tam Bình" từ 317.300,0 m2 thành 336.493,0 m2 do thay đổi vị trí và phạm vi thu hồi đất ở một số đoạn của dự án.

(Kèm theo Phụ lục 2: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất điều chỉnh trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).

Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị y ban Mặt trận Tổ quốc Việt. Nam tỉnh phối hợp vi Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực k từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các S, ban ngành tnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên Công trình, dự án

Diện tích sử dụng (m2)

Địa đim thực hiện

Đơn v đăng ký

Sử dụng từ các loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đt

Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyn, xã, nguồn khác

n bn liên quan chủ trương đầu tư, b trí vốn

b trí vốn trong năm 2022

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Xã, phường, thị trn

Huyện, thị xã, thành phố

Đất nông nghip

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Giao đt

Thuê đất

Chuyển mục đích s dụng đất

Đến năm 2020

2021- 2030

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

Các loi đt khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

TOÀN TỈNH

304.061,1

 

 

 

113.954,0

12.153,5

95.673,0

6.127,5

199.117,2

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

302.806,7

 

 

 

113.954,0

12.153,5

95.673,0

6.127,5

183.852,8

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Di di hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công công trình đường cao tc Mỹ Thun - Cần Thơ, giai đoạn 1, qua địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Hạng mục: Xử lý giao ct đường điện cao thế 110kV với cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Long

625,0

Phường Tân Hòa

Thành phố Vĩnh Long

Sở giao thông Vận tài

625,0

 

625,0

 

 

 

x

 

 

TW

Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

2

Kè gia cố b sông thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn hai đầu cu thuc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bc - Nam phía Đông giai đon 2017-2020

2.650,0

Phường Tân Hòa

Thành phố Vĩnh Long

S giao thông Vận tái

2.650,0

 

2.650,0

 

 

 

x

 

 

Tnh

Quyết định số 2199/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2018 của Bộ GTVT

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

3

Trường THPT Nguyn Hiếu Tự

15.344,5

Thị trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

Phòng TN&MT huyện

15.144,9

7.341,3

7 093,4

710,2

199,6

 

x

 

 

Xã hội hóa và ngân sách tnh

Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ tơng đầu tư, có b trí vốn trong năm 2022

4

Đường vào Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

4.340,0

Thị trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

Phòng TN&MT huyện

4.340,0

110,5

4.229,5

 

 

 

x

 

 

Xã hội hóa và ngân sách tnh

Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vn trong năm 2022

5

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ. Hạng mục: Cống hở Kênh Tư; Cống hở Hai Voi.

485,4

Xã Phú Quới

Long H

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

278,5

 

278,5

 

205,9

x

 

 

 

Tnh

QĐ số 2633/QĐ-UBND , ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

6

Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Tuyến đê bao)

3.295,5

Xã Chánh An, xã Tân An Hội

Mang Thít

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

3.295,5

 

3.295,5

 

 

 

x

 

 

TW

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố t vốn trong năm 2022

7

Đê bao sông Măng Thít, tnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Cống hở Ông Nam)

90,9

Hòa Thạnh

Tam Bình

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

90,9

 

90,9

 

 

 

x

 

 

TW

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

8

Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình Ninh-Ngãi Tứ-Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hng mục: Cầu Sô Pha)

2.124,9

Xã Bình Ninh

Tam Bình

Ban QLDA ĐTXD các công tnh NN&PTNT

926,5

926,5

 

 

1.198,4

 

x

 

 

Tỉnh

Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

9

Đê bao chng ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Lộ đến rạch Tân Hữu)

96,3

Phường 2

Thành phố Vĩnh Long

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

96,3

 

96,3

 

 

 

x

 

 

Tnh

Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

10

Kè chống sạt lở sông Tác Từ Tải, khu vực phường Cái Vồn và phường Thành Phưc, thị xã Bình Minh

204.000,0

Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn

Thị xã Bình Minh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

47.800,0

 

47.800,0

 

156.200,0

 

x

 

 

TW

Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

11

Đê bao dọc sông Hậu (tuyến kè từ nhà máy chế biến thủy sản đến bến phà Cần Thơ)

837,0

Phường Thành Phước

Thị xã Bình Minh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

-

 

 

 

337,0

 

x

 

 

TW

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

12

Sa chữa hệ thống thủy li Nam Trà Ngoa (cầu Kênh Đào 1, xã Hựu Thành và cầu Hai Trầm, xã Thuận Thới)

2.935,2

Xã Hựu Thành, xã Thun Thi

Trà Ôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

873,7

-

873,7

 

2.061,5

 

x

 

 

Tnh

Quyết định số 2563/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND tnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

13

Đê bao sông Ming Thít, tnh Vĩnh Long (giai đon 2) (Cống hở Trà Mòn)

270,7

Xă Thiện Mỹ

Trà Ôn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

270,7

 

270,7

 

 

 

x

 

 

TW

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

14

Kè chống sạt lở b sông Rạch vồn, khu vực phường Cái vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

11.295,8

Phường Cái vồn

TX Bình Minh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

444,8

 

444,8

 

10.851,0

 

x

 

 

TW

Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

15

Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đon 2)

830,8

Xã Quới An

Vũng Liêm

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

 

 

 

330,8

 

x

 

 

TW

Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

16

Hệ thống thy lợi sông Vũng Liêm (Kè chng sạt l b sông Vũng Liêm)

381,4

Thị trấn Vũng Liêm.

Vũng Liêm

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

131,4

 

131,4

 

250,0

 

x

 

 

Tỉnh

Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

17

Trung tâm văn hóa - th thao xã An Bình (Ban CHQS, Tr s công an, Trung tâm văn hóa, Trung tâm hành chính)

6 000,0

Xã An Binh

Long Hồ

BQL các Dự án ĐTXD huyện

6.000,0

 

6.000.0

 

 

 

x

 

 

Huyện

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

18

Trường Mầm non An Bình

3.000,0

Xã An Bình

Long H

BQL các Dự án ĐTXD huyện

3.000,0

 

3.000,0

 

 

 

x

 

 

Huyn

Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

19

Đường dân sinh cầu Cái Côn, Phường Trưng An - TP Vĩnh Long (Hạng mục: Đường dẫn bê tông; ờ kè bê tông cốt thép; Sân đan bê tông)

2.649,6

Phường Trường An

Thành phố Vĩnh Long

Ban QLDA Đầu tư xây dựng TPVL

-

 

 

 

2.649,6

 

x

 

 

Tnh

Quyết định số 9325/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND TPVL

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

20

Trưng tiu học Nguyễn Hữu Huân

5.485,7

Phường Trường An

Thành phố Vĩnh Long

Phòng Giáo dục và Đào to

5.485,7

5,2

63,2

5.417,3

 

 

x

 

 

Tnh

Công văn số 636/UBND-KTTH ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

21

Kè chng sạt lở b sông Rạch Vồn, khu vực phường Cái Vồn, th xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

26,7

Phường Cái Vồn

Thị xã Bình Minh

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh

 

 

 

 

26,7

 

x

 

 

TW

Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

22

Kè chống sạt lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn nhỏ (đoạn giáp sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

24.000,0

M Hòa

Thị xã Bình Minh

Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh

13.000,0

 

13.000,0

 

11.000,0

 

x

 

 

TW, thị xã

Quyết định số 1190/QĐ-UBND, ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

23

Điểm trung chuyển rác, thị xã Bình Minh

3.500,0

Thuận An

Thị xã Đinh Minh

Ban Quản lý dự án ĐTXD th xã Bình Minh

3.000,0

 

3.000,0

 

500,0

 

x

 

 

Thị xã

Quyết định số 1639/QĐ-UBND, ngày 11/5/2022 của UBND thị xã Bình Minh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

24

Trường Trung học cơ sở M An

4.000,0

Xã Mỹ An

Mang Thít

Phòng TN&MT

4.000,0

1.270,0

2.730,0

 

 

 

x

 

 

Tnh

Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

25

Trung tâm văn hóa, th thao xã Tân Long

2.041,3

Tân Long

Mang Thít

Phòng TN&MT

-

 

 

 

2.041,3

 

x

 

 

Huyện

Công văn số 831/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND huyện MangTliít

x

x

 

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

26

Nhà văn hóa - th thao cụm p Thanh Hương - An Hòa - Hòa M 1, xã Mỹ An

2.500,0

Xã Mỹ An

Mang Thít

Phòng TN&MT

2.530,0

2.500,0

 

 

 

 

x

 

 

Huyn

Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh

x

 

x

Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.254,4

 

 

 

-

-

-

-

1.254,4

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Chùa Thanh Phú

1.254,4

Xã Nhơn Phú

Mang Thít

Phòng TN&MT

 

 

 

 

1.254,4

 

x

 

 

Tổ chức Tôn giáo

T trình số 26/TTr-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện Mang Thít và Biên bản cuộc họp ngày 11/10/2017 của Ban tiếp công dân tỉnh

x

 

x

Vốn T chc Tôn giáo

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên Công trình, dự án

Diện tích sử dụng (m2)

Địa đim thực hiện

Đơn v đăng ký

Sử dụng từ các loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đt

Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyn, xã, nguồn khác

n bn liên quan chủ trương đầu tư, b trí vốn

b trí vốn trong năm 2022

Quy hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Xã, phường, thị trn

Huyện, thị xã, thành phố

Đất nông nghip

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Giao đt

Thuê đất

Chuyển mục đích s dụng đất

Đến năm 2020

2021- 2030

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

Các loi đt khác trong nhóm đất nông nghiệp

 

TOÀN TỈNH

336.493,0

 

 

 

336.493,0

168.085,0

165.938,0

2.470,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long

7.650,0

Phường 3

Thành phố Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải

7.650,0

 

7.650,0

 

 

 

x

 

 

TW + Tỉnh

Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh

x

 

x

Có ch trương đầu tư, có b trí vốn trong năm 2022

2

Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghip Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tnh Vĩnh Long

320.444,0

Xã Phước Hậu, xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú

Long Hồ

Sở Giao thông vận tải

320.444,0

165.075,0

152.899,0

2.470,0

 

 

x

 

 

TW + Tnh

Quyết định s 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh

x

 

x

Có ch trương đầu tư, có b trí vốn trong năm 2022

3

Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long

8.399,0

Xã Phú Lộc

Tam Bình

Sở Giao thông vận tải

8.399,0

3.010,0

5.389,0

 

 

 

x

 

 

TW + Tỉnh

Quyết định s 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh

x

 

x

Có ch trương đầu tư, có b trí vốn trong năm 2022

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 67/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 67/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Bùi Văn Nghiêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản