- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Biên phòng Việt Nam 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2022/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Biên phòng ngày 11 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình số 4485/TTr-UBND ngày 29 tháng n năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 592/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và người nước ngoài hoạt động ở khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
1. Huyện Mường Tè
a) Vành đai biên giới thuộc xã Mù Cả có chiều sâu từ 274m đến 910m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 07 điểm giới hạn.
b) Vành đai biên giới thuộc xã Ka Lăng có chiều sâu từ 115m đến 500m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 11 điểm giới hạn.
c) Vành đai biên giới thuộc xã Tá Bạ có chiều sâu từ 510m đến 719m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 03 điểm giới hạn.
d) Vành đai biên giới thuộc xã Thu Lũm có chiều sâu từ 260m đến 821m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 09 điểm giới hạn.
e) Vành đai biên giới thuộc xã Pa Ủ có chiều sâu từ 480m đến 854m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 06 điểm giới hạn.
f) Vành đai biên giới thuộc xã Pa Vệ Sủ có chiều sâu tự 441m đến 744m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 06 điểm giới hạn.
2. Huyện Nậm Nhùn
a) Vành đai biên giới thuộc xã Hua Bum có chiều sâu từ 350m đến 662m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 04 điểm giới hạn.
b) Vành đai biên giới thuộc xã Nậm Ban có chiều sâu từ 547m đến 613m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
c) Vành đai biên giới thuộc xã Trung Chải có chiều sâu từ 384m đến 800m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
3. Huyện Phong Thổ
a) Vành đai biên giới thuộc xã Huổi Luông có chiều sâu từ 105m đến 491m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 05 điểm giới hạn.
b) Vành đai biên giới thuộc xã Ma Li Pho có chiều sâu từ 101m đến 225m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 07 điểm giới hạn.
c) Vành đai biên giới thuộc xã Mù Sang có chiều sâu từ 101m đến 270m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 04 điểm giới hạn.
d) Vành đai biên giới thuộc xã Dào San có chiều sâu từ 439m đến 610m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
e) Vành đai biên giới thuộc xã Tung Qua Lìn có chiều sâu từ 101m đến 122m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 03 điểm giới hạn.
f) Vành đai biên giới thuộc xã Nậm Xe có chiều sâu từ 293m đến 374m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
g) Vành đai biên giới thuộc xã Sin Suối Hồ có chiều sâu từ 337m đến 373m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
h) Vành đai biên giới thuộc xã Vàng Ma Chải có chiều sâu từ 202m đến 251m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 03 điểm giới hạn.
i) Vành đai biên giới thuộc xã Mồ Sì San có chiều sâu từ 594m đến 722m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
j) Vành đai biên giới thuộc xã Pa Vây Sử có chiều sâu từ 111m đến 250m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
k) Vành đai biên giới thuộc xã Sì Lở Lầu có chiều sâu từ 105m đến 667m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 08 điểm giới hạn.
l) Vành đai biên giới thuộc xã Bản Lang có chiều sâu từ 679m đến 814m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 02 điểm giới hạn.
4. Huyện Sìn Hồ
Vành đai biên giới thuộc xã Pa Tần có chiều sâu từ 268m đến 701m tính từ đường biên giới trở vào, được xác định bởi 04 điểm giới hạn.
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XV, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỂM GIỚI HẠN PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND, ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | TÊN ĐIỂM | HỆ TỌA ĐỘ VN2000 | ĐỊA ĐIỂM | CÁCH ĐƯỜNG BIÊN GIỚI (m) | GHI CHÚ | |
X | Y | ||||||
Tổng cộng: 96 vị trí | |||||||
I | Huyện Mường Tè (42) |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mù Cả (7) | MC1-VĐ | 2495936.666 | 224703.408 | Điểm này nằm bên phải đường tuần tra biên giới, cách cột mốc số 16(2) khoảng 320m. | 400 |
|
MC2-VĐ | 2496201.613 | 224792.667 | Thuộc khu vực Mốc giới số 16, gần sông Đà | 274 |
| ||
MC3-VĐ | 2496360.506 | 225310.324 | Gần khu vực Mốc giới số 17, gần sông Đà | 830 |
| ||
MC4-VĐ | 2496503.242 | 226360.364 | Thuộc khu vực Mốc giới số 17, gần sông Đà | 880 |
| ||
MC5-VĐ | 2496878.929 | 227205.986 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18, gần sông Đà | 830 |
| ||
MC6-VĐ | 2497166.436 | 228069.105 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18, gần sông Đà | 910 |
| ||
MC7-VĐ | 2498163.758 | 228325.544 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18, gần sông Đà | 477 |
| ||
2 | Xã Ka Lăng (11) | KL1-VĐ | 2502202.275 | 231240.623 | Điểm này cách cầu 5m về hướng Mốc giới số 19. | 440 |
|
KL2-VĐ | 2506034.169 | 235279.352 | Nằm mép dường TK21 khoảng 3m, cách đường biên giới khoảng 115m thuộc địa bàn bản Mé Gióng. | 115 |
| ||
KL3-VĐ | 2503534.528 | 231938.419 | Điểm này nằm trên đường tuần tra hướng Mốc giới số 19 về Mốc giới số 18(2) khoảng 10km. | 212 |
| ||
KL4-VĐ | 2505264.331 | 234057.406 | Điểm này gần lán ruộng ông Chu Lò Khe bản Mé Gióng cách đường tuần tra khoảng 50m. | 125 |
| ||
KL5-VĐ | 2500987.746 | 230295.290 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 500 |
| ||
KL6-VĐ | 2500486.457 | 229187.668 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 430 |
| ||
KL7-VĐ | 2500465.196 | 227901.715 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 260 |
| ||
2 | Xã Ka Lăng (11) | KL8-VĐ | 2499881.131 | 227317.645 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 330 |
|
KL9-VĐ | 2499607.940 | 227617.436 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 410 |
| ||
KL10-VĐ | 2499249.618 | 227638.577 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 270 |
| ||
KL11-VĐ | 2498761.744 | 228155.063 | Thuộc khu vực Mốc giới số 18 gần sông Đà | 320 |
| ||
3 | Xã Tá Bạ (3) | TB1-VĐ | 2515344.617 | 248122.673 | Thuộc khu vực bản Là Si | 719 |
|
TB2-VĐ | 2512283.755 | 250182.891 | Thuộc khu vực bản Là Si | 714 |
| ||
TB3-VĐ | 2515472.987 | 253593.651 | Thuộc khu vực bản Là Si | 510 |
| ||
4 | Xã Thu Lũm (9) | TL1-VĐ | 2507416.754 | 233123.517 | Điểm dự kiến cắm mới theo hướng đường từ bản A Chè ra đường tuần tra cách tổ chốt Covid-19 biên phòng khoảng 420m. | 450 |
|
TL2-VĐ | 2510895.419 | 231867.593 | Theo đường tuần tra cách mốc 21 khoảng 1.800m hướng về Mốc giới số 20 | 389 |
| ||
TL3-VĐ | 2511152.527 | 235653.686 | Điểm này cách đường biên giới khu vực Hòn Đá trắng khoảng 606m theo hướng đường từ bản Pa Thắng lên Hòn Đá Trắng cách mép đường khoảng 2m. | 821 |
| ||
TL4-VĐ | 2516031.702 | 239010.356 | Điểm này nằm theo đường tuần tra từ Mốc giới số 27 đến Mốc giới số 28, cách mép đường khoảng 2m. | 260 |
| ||
TL5-VĐ | 2517708.115 | 238713.664 | Điểm này nằm theo đường tuần tra từ Mốc giới số 27 đến Mốc giới số 28, cách mép đường khoảng 3m. | 310 |
| ||
TL6-VĐ | 2515215.218 | 238162.611 | Điểm này nằm theo hướng đi từ bản Thu Lũm 2 đi ngã ba đường tuần tra, cách cống thoát nước khoảng 7m; cách mép đường 2m. | 420 |
| ||
TL7-VĐ | 2519520.024 | 244565.358 | Điểm này nằm cạnh đường mòn từ bản U Ma Tu Khoòng ra biên giới (khu vực Mốc giới số 31) | 666 |
| ||
TL8-VĐ | 2520815.903 | 241586.309 | Thuộc khu vực Mốc giới số 28 | 413 |
| ||
TL9-VĐ | 2517546.398 | 247083.082 | Thuộc khu vực Mốc giới số 33 | 533 |
| ||
5 | Xã Pa Ủ (6) | PU1-VĐ | 2513220.310 | 255705.117 | Nằm trong đoạn biên giới từ Mốc giới số 36 đến Mốc giới số 37. | 739 |
|
PU2-VĐ | 2510544.328 | 258624.858 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 37. | 759 |
| ||
PU3-VĐ | 2511745.032 | 262868.357 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 38. | 480 |
| ||
PU4-VĐ | 2509982.145 | 263652.819 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 39. | 854 |
| ||
PU5-VĐ | 2508058.176 | 266653.518 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 40. | 610 |
| ||
PU6-VĐ | 2506263.357 | 269252.209 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 41 đến Mốc giới số 42. | 582 |
| ||
6 | Xã Pa Vệ Sủ (6) | PVS1-VĐ | 2502791.987 | 275707.634 | Nằm gần Mốc giới số 42. | 613 |
|
PVS2-VĐ | 2499805.129 | 281026.099 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 43. | 680 |
| ||
PVS3-VĐ | 2495833.238 | 281598.138 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 44. | 441 |
| ||
PVS4-VĐ | 2493268.829 | 282798.501 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 45. | 518 |
| ||
PVS5-VĐ | 2489811.030 | 285723.017 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 47. | 744 |
| ||
PVS6-VĐ | 2488593.567 | 285846.175 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 48. | 532 |
| ||
II | Huyện Nậm Nhùn (8) |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hua Bum (4) | HB1-VĐ | 2486844.183 | 290433.593 | Cách Mốc giới số 49 khoảng 554m, nằm cạnh đường mòn đi lên Mốc giới số 49. | 421 |
|
HB2-VĐ | 2486720.628 | 292601.921 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 50. | 350 |
| ||
HB3-VĐ | 2484780.553 | 293173.230 | Nằm gần khu vực Mốc giới số 50. | 662 |
| ||
HB4-VĐ | 2483396.278 | 295552.765 | Cách đường địa giới xã Hua Bum - Nậm Ban khoảng 700m. | 600 |
| ||
2 | Xã Nậm Ban (2) | NB1-VĐ | 2482637.646 | 297345.004 | Điểm này cách khu vực Mốc giới số 51 khoảng 470m. | 613 |
|
NB2-VĐ | 2483132.005 | 300842.169 | Điểm này cách đường địa giới xã Trung Chải - Nậm Ban khoảng 143m. | 547 |
| ||
3 | Xã Trung Chải (2) | TC1-VĐ | 2483777.768 | 302801.898 | Cách đường biên giới khoảng 800m, gần khu vực Mốc giới số 52. | 800 |
|
TC2-VĐ | 2485137.285 | 302836.816 | Cách đường biên giới khoảng 384,72m, nằm khoảng giữa khu vực Mốc giới số 52 và 53. | 384 |
| ||
III | Huyện Phong Thổ (42) |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Huổi Luông (5) | HL1-VĐ | 2495841.082 | 313127.261 | Thuộc khu vực bản Can Thàng | 222 |
|
HL2-VĐ | 2500244.018 | 310668.729 | Thuộc khu vực cửa khẩu Ma Lù Thàng | 105 |
| ||
HL3-VĐ | 2497992.993 | 311825.807 | Sát mép đường vào khu vực mỏ chì kẽm Nậm Sa, thuộc bản Chang Hỏng, xã Huổi Luông. | 273 |
| ||
HL4-VĐ | 2493764.089 | 309655.673 | Trên đường ra các mốc 57, 58, 59, 60, thuộc bản Hồ Thầu, xã Huổi Luông. | 291 |
| ||
HL5-VĐ | 2493342.162 | 310390.198 | Sát đường tuần tra biên giới gần bể nước sinh hoạt cộng đồng. | 491 |
| ||
2 | Xã Ma Li Pho (7) | MLP1-VĐ | 2505962.206 | 317893.051 | Thuộc khu vực bản Ma Ly Pho | 164 |
|
MLP2-VĐ | 2505586.373 | 315048.428 | Thuộc khu vực bản Ma Ly Pho | 107 |
| ||
MLP3-VĐ | 2505172.051 | 313503.532 | Thuộc khu vực bản Ma Ly Pho | 225 |
| ||
MLP4-VĐ | 2503793.146 | 313250.950 | Thuộc khu vực Mốc giới số 67 (bản Hùng Pèng) | 130 |
| ||
MLP5-VĐ | 2503285.400 | 312255.911 | Thuộc khu vực Mốc giới số 67 (bản Hùng Pèng) | 101 |
| ||
MLP6-VĐ | 2501643.482 | 311328.659 | Thuộc khu vực Mốc giới số 66 | 110 |
| ||
MLP7-VĐ | 2500381.074 | 311039.653 | Thuộc khu vực cửa khẩu Ma Lù Thàng | 155 |
| ||
3 | Xã Mù Sang (4) | MS1-VĐ | 2507416.509 | 319303.877 | Cách vị trí cũ khoảng 765m, nằm sát mép đường tuần tra biên giới theo hướng bên phải (đi cửa khẩu Ma Lù Thàng). | 205 |
|
MS2-VĐ | 2508207.849 | 320998.832 | Cách vị trí cũ khoảng 1.201m, nằm sát mép đường tuần tra biên giới theo hướng bên phải (đi cửa khẩu Ma Lù Thàng). | 101 |
| ||
MS3-VĐ | 2509067.897 | 323086.767 | Thuộc khu vực Mốc giới số 69 | 270 |
| ||
MS4-VĐ | 2508777.709 | 322502.763 | Thuộc khu vực Mốc giới số 69 | 160 |
| ||
4 | Xã Dào San (2) | DS1-VĐ | 2506835.944 | 340601.883 | Thuộc khu vực Mốc giới số 83 | 610 |
|
DS2-VĐ | 2505227.348 | 341678.334 | Thuộc khu vực Mốc giới số 83 | 439 |
| ||
5 | Xã Tung Qua Lìn (3) | TQL1-VĐ | 2510376.278 | 339632.457 | Cách biển cũ khoảng 50m theo hướng Đông Nam. | 122 |
|
TQL2-VĐ | 2510138.284 | 340150.294 | Dự kiến nằm phía bên phải đường mòn, từ khu vực Mốc giới số 82 đi theo hướng Mốc giới số 83. | 118 |
| ||
TQL3-VĐ | 2509841.240 | 340597.330 | Dự kiến nằm bên cạnh lán gỗ của lực lượng Biên Phòng Dào San. | 101 |
| ||
6 | Xã Nậm Xe (2) | NX1-VĐ | 2502044.256 | 344274.741 | Vị trí nằm giữa khu vực Mốc giới số 84 và Mốc giới số 85 | 293 |
|
NX2-VĐ | 2500895.203 | 345838.402 | Cách khu vực Mốc giới số 84 khoảng 374m. | 374 |
| ||
7 | Xã Sin Suối Hồ (2) | SSH1-VĐ | 2499591.402 | 347234.974 | Thuộc khu vực nằm giữa Mốc giới số 84 và Mốc giới số 85 | 373 |
|
SSH2-VĐ | 2499154.363 | 348802.174 | Vị trí cắm mới cách Mốc giới số 85 khoảng 337m. | 337 |
| ||
8 | Vàng Ma Chải (3) | VMC1-VĐ | 2509393.274 | 323434.205 | Nằm bên phải sát mép ngã ba đường tuần tra và đường ra biên giới (đi từ TT xã Vàng Ma Chải) | 251 |
|
VMC2-VĐ | 2510790.363 | 323519.032 | Nằm bên phải sát mép đường tuần tra biên giới (đi từ TT xã Vàng Ma Chải). | 213 |
| ||
VMC3-VĐ | 2512196.805 | 324097.076 | Nằm bên phải sát mép đường tuần tra biên giới theo hướng bên phải (đi từ TT xã Vàng Ma Chải). | 202 |
| ||
9 | Xã Mồ Sì San (2) | MSS1-VĐ | 2516674.889 | 338737.315 | Nằm bên phải đường tuần tra biên giới. | 722 |
|
MSS2-VĐ | 2517178.016 | 338583.094 | Nằm bên phải đường tuần tra biên giới. | 594 |
| ||
10 | Xã Pa Vây Sử (2) | PVS1-VĐ | 2513753.279 | 338466.869 | Thuộc khu vực Mốc giới số 80 | 111 |
|
PVS2-VĐ | 2514407.741 | 338288.680 | Thuộc khu vực Mốc giới số 80 | 250 |
| ||
11 | Xã Sì Lở Lầu (8) | SLL1-VĐ | 2512646.538 | 324048.130 | Thuộc khu vực Mốc giới số 70 | 105 |
|
SLL2-VĐ | 2515701.572 | 324823.457 | Thuộc khu vực bản Tả Chải | 667 |
| ||
SLL3-VĐ | 2517929.191 | 326358.768 | Thuộc khu vực bản Sín Chải | 355 |
| ||
SLL4-VĐ | 2519788.428 | 326879.966 | Thuộc khu vực bản Gia Khâu (gần Mốc giới số 72) | 125 |
| ||
SLL5-VĐ | 2523156.696 | 328005.683 | Nằm bên phải trên đường ra Mốc giới số 73. | 340 |
| ||
SLL6-VĐ | 2522246.073 | 331072.778 | Nằm mép đường bên phải trên đường ra Mốc giới số 76. | 525 |
| ||
SLL7-VĐ | 2521774.629 | 332801.614 | Nằm mép đường bên phải trên đường ra Mốc giới số 77. | 244 |
| ||
SLL8-VĐ | 2520435.313 | 334070.649 | Vị trí mới nằm bên phải mép đường tuần tra. | 293 |
| ||
12 | Xã Bản Lang (2) | BL1-VĐ | 2503303.283 | 342640.546 | Nằm bên phải đường ra biên giới. | 814 |
|
BL2-VĐ | 2502527.182 | 343612.185 | Nằm bên phải đường ra biên giới. | 679 |
| ||
IV | Huyện Sìn Hồ (4) |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Pa Tần (4) | PT1-VĐ | 2488160.901 | 302007.833 | Vị trí dự kiến nằm bên phải đường giao thông, bản Lồng Thàng. | 366 |
|
PT2-VĐ | 2489428.744 | 302793.980 | Vị trí dự kiến nằm bên phải đường giao thông. | 701 |
| ||
PT3-VĐ | 2490838.948 | 305425.515 | Vị trí dự kiến nằm bên phải đường giao thông; hướng ra Mốc giới số 56(2). | 374 |
| ||
PT4-VĐ | 2492345.475 | 307583.198 | Thuộc khu vực bản Nậm Tần Mông 1. | 268 |
|
- 1Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
- 3Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Biên giới Quốc gia 2003
- 2Nghị định 34/2014/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam
- 3Thông tư 43/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2014/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Biên phòng Việt Nam 2020
- 9Quyết định 36/2021/QĐ-UBND xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 74/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị
- 11Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 67/2022/NQ-HĐND về xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 67/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng Páo Mỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết