- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2022/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo (sau đây gọi chung là kỳ thi) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; thi nghề phổ thông; hội thi giáo viên dạy giỏi, hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp huyện, cấp tỉnh;
b) Các nội dung khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách Nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: Ngân sách tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện; ngân sách huyện bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do cấp huyện chủ trì thực hiện.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động, nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
a) Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có);
b) Chi thuê địa điểm thi, địa điểm chấm thi (nếu có);
c) Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi, tập huấn; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi;
d) Các khoản chi phục vụ hoạt động của các Hội đồng ra đề thi, Hội đồng in sao đề thi (nếu có).
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.
4. Tiền công ra đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi thi; tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành; tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm; tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận, chấm thẩm định bài thi tự luận; tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi: Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 5 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN CỦA CÁC BAN/HỘI ĐỒNG/TỔ THAM GIA TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh)
1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, Coi thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
TT | Chức danh | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Hội đồng/Ban ra đề |
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 540 000 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 480 000 |
| c) Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 420 000 |
| d) Bảo vệ vòng trong (24/24giờ) | Đồng/người/ngày | 320 000 |
| đ) Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200 000 |
2 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 480 000 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Đồng/người/ngày | 430 000 |
| c) Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly | Đồng/người/ ngày | 380 000 |
| d) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Đồng/người/ ngày | 320 000 |
| đ) Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Đồng/người/ ngày | 320 000 |
| e) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ ngày | 200 000 |
3 | Ban Chỉ đạo thi |
|
|
| a) Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 600 000 |
| b) Phó Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 480 000 |
| c) Ủy viên | Đồng/người/ ngày | 420 000 |
| d) Thư ký | Đồng/người/ ngày | 360 000 |
| đ) Nhân viên phục vụ | Đồng/người/ ngày | 200 000 |
4 | Hội đồng thi |
|
|
| a) Chủ tịch | Đồng/người/ ngày | 540 000 |
| b) Phó Chủ tịch | Đồng/người/ ngày | 480 000 |
| c) Ủy viên | Đồng/người/ ngày | 360 000 |
5 | Ban thư ký của Hội đồng thi |
|
|
| a) Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 480 000 |
| b) Phó trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 430 000 |
| c) Ủy viên | Đồng/người/ ngày | 380 000 |
6 | Hội đồng coi thi/Ban coi thi |
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 480 000 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 390 000 |
| c) Ủy viên; thư ký; giám thị | Đồng/người/ ngày | 330 000 |
| d) Công an, bảo vệ | Đồng/người/ ngày | 320 000 |
7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
| a) Trưởng ban/Tổ trưởng | Đồng/người/ ngày | 480 000 |
| b) Phó Trưởng ban/Tổ phó | Đồng/người/ ngày | 430 000 |
| c) Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly | Đồng/người/ ngày | 380 000 |
| d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Đồng/người/ ngày | 320 000 |
| đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ ngày | 200 000 |
8 | Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi |
|
|
| a) Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 540 000 |
| b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ ngày | 420 000 |
| c) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Đồng/người/ ngày | 340 000 |
| d) Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Đồng/người/ ngày | 200 000 |
2. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông: Căn cứ khả năng nguồn kinh phí và tình hình thực tế thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể nhưng tối đa không vượt quá 90% mức chi quy định tại mục 1 Phụ lục này.
3. Đối với các Kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác quy định tại Điều 1 của Nghị quyết: Căn cứ khả năng nguồn kinh phí và tình hình thực tế thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể nhưng tối đa không vượt quá 70% mức chi quy định tại mục 1 Phụ lục này./.
TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI, XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI, CHẤM BÀI THI
(Kèm theo Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh)
1. Tiền công làm đề thi
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Tiền công xây dựng ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
| a) Chủ trì xây dựng | Đồng/người /ngày | 750 000 |
| b) Thành viên xây dựng | Đồng/người /ngày | 600 000 |
2 | Tiền công phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | Đồng/người/ngày | 520 000 |
3 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi) |
|
|
| a) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/đề | 600 000 |
| b) Kỳ thi chọn đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Đồng/đề theo phân môn | 1 000 000 |
| c) Thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên (môn chuyên). | Đồng/đề | 750 000 |
| d) Đề thi đồng đội, thực hành khối THPT (mỗi môn, mỗi khối tối đa không quá 12 đề, riêng môn tiếng anh không quá 18 đề) | Đồng/đề | 350 000 |
| đ) Thi HSG lớp 9, HSG khối GDTX, thi tuyển sinh lớp 10 (không chuyên) | Đồng/đề | 600 000 |
| e) Đề thi đồng đội, thực hành HSG lớp 9 (mỗi môn tối đa 2 đề/cụm) | Đồng/đề | 600 000 |
| f) Thi nghề phổ thông (đề lý thuyết-tối thiểu 3 câu) | Đồng/đề | 350 000 |
| g) Thi nghề phổ thông (đề thực hành) | Đồng/đề | 450 000 |
4 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
| a) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (cách ly) | Đồng/người/ngày | 900 000 |
| b) Thi chọn đội dự tuyển HSG tỉnh dự thi quốc gia (cách ly) | Đồng/ người/ngày | 900 000 |
| c) Thi HSG THPT cấp tỉnh (cách ly) | Đồng/người /ngày | 720 000 |
| d) Thi HSG lớp 9 cấp tỉnh; thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên (cách ly) | Đồng/người /ngày | 720 000 |
| đ) Thi tuyển vào lớp 10 THPT (cách ly) | Đồng/người /ngày | 720 000 |
| e) Làm đề thực hành (xây dựng chương trình) thi HSG đồng đội lớp 9 (tối đa không quá 2 người/cụm và không quá 3 ngày) | Đồng/người /ngày | 540 000 |
| f) Làm đề thực hành (xây dựng chương trình) thi HSG đồng đội THPT (tối đa không quá 2 người/môn và không quá 2 ngày) | Đồng/người/ngày | 360 000 |
5 | Tiền công soạn câu hỏi |
|
|
| a) Chi soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 70 000 |
| b) Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 60 000 |
| c) Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 50 000 |
| d) Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 35 000 |
| đ) Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 10 000 |
6 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Đồng/người /ngày | 520 000 |
2. Tiền công chấm bài thi
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi |
1. Tiền công chấm bài thi/chấm phúc khảo | |||
| a) Thi tốt nghiệp THPT |
|
|
| - Tự luận | Đồng/người/ngày | 600 000 |
| - Trắc nghiệm | Đồng/người/ngày | 600 000 |
| b) Thi học sinh giỏi lớp 12 và thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia | Đồng/người/ngày | 700 000 |
| c) Thi học sinh giỏi văn hóa các khối lớp khác | Đồng/người/ngày | 600 000 |
| d) Tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên | Đồng/người/ngày | 600 000 |
| đ) Tuyển sinh lớp 10 THPT không chuyên | Đồng/người/ngày | 600 000 |
| e) Chấm thi đồng đội HSG lớp 9 | Đồng/người/ngày | 400 000 |
| f) Chấm thi đồng đội HSG THPT | Đồng/người/ngày | 300 000 |
| g) Thi nghề phổ thông | Đồng/người/ngày | 300 000 |
| h) Sơ tuyển Đề án cuộc thi khoa học kỹ thuật (mỗi đề án tối đa không quá 03 người đánh giá). | Đồng/đề án/người | 100 000 |
| i) Chấm chính thức Đề án cuộc thi khoa học kỹ thuật (mỗi đề án tối đa không quá 03 người đánh giá). | Đồng/đề án/người | 100 000 |
| k) Hội thi giáo viên giỏi tỉnh: |
|
|
| - Phần thi bảo vệ Biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục (tối thiểu 03 giám khảo); | Đồng/biện pháp/Giám khảo | 100 000 |
| - Phần thi Thực hành dạy (tối thiểu 03 giám khảo). | Đồng/tiết/Giám khảo | 100 000 |
2. Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | |||
| Thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên và không chuyên | Đồng/người/đợt | 270 000 |
Đối với các Kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết: Căn cứ khả năng nguồn kinh phí và tình hình thực tế thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cụ thể nhưng tối đa không vượt quá 70% mức chi tổ chức kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông không chuyên quy định tại mục 1, mục 2 Phụ lục này./.
- 1Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang
Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 66/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Hoàng Trung Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết