Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 66/2006/NQ-HĐND16

Ngày 06 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính;

Sau khi xem xét tờ trình số 56/TTr-UB ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí giữ nguyên các mức giá đất, thực hiện từ ngày 01.01.2007 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như các mức giá đất quy định tại Quyết định số 168/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp phiên thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.

Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

BẢNG GIÁ SỐ 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06/12/2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

1-Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: đ/m2

Loại đất

Mức giá

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

Đất trồng cây hàng năm

41.000

38.950

37.000

35.150

33.400

31.730

Đất trồng cây lâu năm

47.560

45.180

42.920

40.770

38.740

36.810

Đất nuôi trồng thuỷ sản

41.000

38.950

37.000

35.150

33.400

31.730

Đất rừng sản xuất

16.400

15.580

14.800

14.060

13.360

-

2- Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư.

Đơn vị tính: đ/m2

Loại đất

Mức giá

Đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

49.200

Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

61.500

Ghi chú: Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư là thửa đất nằm trong khu dân cư.

 

BẢNG GIÁ SỐ 2: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ BẮC NINH

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT:1000 đ/m2

TT

Tên đường phố

Loại đường

Mức giá

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Đáp cầu đến May Đáp Cầu

III

3,500

2,100

1,365

956

 

 

Từ ngã 3 Cty May Đáp Cầuđến Trạm Thuế Thị Cầu

II

5,000

3,000

1,950

1,365

 

2

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng Ô đến ngã 3 Đ. Kinh Dương Vương

I

8,000

4,800

3,120

2,184

 

 

Từ ngã 3 đường Kinh Dương Vương đến Trạm thuế Thị Cầu)

II

6,000

3,600

2,340

1,638

 

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng Ô đến UBND xã Võ Cường

I

7,000

4,200

2,730

1,911

 

 

Từ UBND xã Võ cường đến cầu vượt QL18

II

4,500

2,700

1,755

1,229

 

 

Từ cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du

III

3,000

1,800

1,170

819

 

4

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

Từ Cổng ô đến chân cầu vượt QL1

I

6,000

3,600

2,340

1,638

 

 

Từ cầu vượt QL1 đến địa phận huyện Tiên Du

III

3,000

1,800

1,170

819

 

5

Đường Nguyễn Du

II

5,000

3,000

1,950

1,365

 

6

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Từ km 0 đến chân cầu vượt QL1

I

7,000

4,200

2,730

1,911

 

 

Từ cầu vượt QL1 đến địa phận H. Quế Võ

III

3,000

1,800

1,170

819

 

7

Đường Nhà Chung

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao Đ. Ngô Gia Tự đến SN 41

I

8,000

4,800

3,120

2,184

 

 

Từ số nhà 41 đến hết phố

III

3,500

2,100

1,365

956

 

8

Đường Hàng Mã

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2

II

5,000

3,000

1,950

1,365

 

 

Từ nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao

III

3,500

2,100

1,365

956

 

9

Đường Thiên Đức

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc Cầu gỗ đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân

III

3,500

2,100

1,365

956

 

 

Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến giáp địa phận Yên Phong

IV

2.000

1,200

780

546

10

Đường Hồ Ngọc Lân

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

 

Từ ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức

III

3.500

2,100

1,365

956

 

11

Đường Lê Phụng Hiểu

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao giao đường Nguyễn Du đến đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

II

4.500

2,700

1,755

1,229

 

 

Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức

IV

2.000

1,200

780

546

 

12

Đường Thành Cổ

IV

2.000

1,200

780

546

 

13

Đường Hoàng Quốc Việt

III

3.500

2,100

1,365

956

 

14

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

15

Đường Như Nguyệt

IV

2.000

1,200

780

546

 

16

Đường Bà Chúa Kho

IV

2.000

1,200

780

546

 

17

Đường Trần Lựu

III

3.000

1,800

1,170

819

 

18

Đường Đấu Mã

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT

III

3.500

2,100

1,365

956

 

 

Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt

IV

2.000

1,200

780

546

 

19

Đường rạp hát

IV

2.000

1,200

780

546

 

20

Đường Chợ Nhớn

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

21

Đường Thành Bắc

III

3.000

1,800

1,170

819

 

22

Đường Cổng Tiền

II

4.500

2,700

1,755

1,229

 

23

Đường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện đa khoa cũ

III

2.000

1,200

780

546

 

 

Đoạn còn lại

IV

1.500

900

585

410

 

24

Đường Cô Mễ

IV

1.500

900

585

410

 

25

Đường Bắc Sơn

IV

1.500

900

585

410

 

26

Đường Nguyễn Gia Thiều

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

27

Đường Lý Thái Tổ

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

28

Đường Hai Bà Trưng

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

29

Đường Kinh Dương Vương

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

30

Đường Phù Đổng Thiên Vương

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

31

Đường Lê Văn Thịnh

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

32

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

33

Đường Nguyễn Cao

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

 

Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

34

Đường Nguyễn Đăng

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giáp Thị uỷ Bắc Ninh

II

4.000

2,400

1,560

1,092

 

 

Đoạn còn lại

III

3.500

2,100

1,365

956

 

35

Phố Nguyễn Quang Ca

III

3.500

2,100

1,365

956

 

36

Phố Phạm Văn Chất

III

3.500

2,100

1,365

956

 

37

Phố Nguyễn Giản Thanh

III

3.500

2,100

1,365

956

 

38

Phố Lý Chiêu Hoàng

III

3.500

2,100

1,365

956

 

39

Phố Ngô Gia Khảm

III

3.500

2,100

1,365

956

 

40

Phố Vương Văn Trà

III

3.500

2,100

1,365

956

 

41

Đường Mai Bang

III

3.500

2,100

1,365

956

 

42

Đường Nguyễn Chiêu Huấn

III

3.500

2,100

1,365

956

 

43

Đường Cao Lỗ Vương

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Hai Bà Trưng đến điểm giao đường Lý Thái Tổ

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

44

Phố Ngô Miễn Thiệu

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

 

Đoạn còn lại

III

3.500

2,100

1,365

956

 

45

Phố Lê Quí Đôn

III

3.500

2,100

1,365

956

 

46

Phố Vũ Giới

III

3.500

2,100

1,365

956

 

47

Phố Vạn Hạnh

III

3.500

2,100

1,365

956

 

48

Phố Phúc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường sắt

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

49

Đường Nguyễn Bỉnh Quân

III

3.500

2,100

1,365

956

 

50

Phố Vũ Kiệt

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

 

-Đoạn còn lại

III

3.500

2,100

1,365

956

 

51

Đường Nguyễn Trọng Hiệu

III

3.500

2,100

1,365

956

 

52

Phố Nguyễn Hữu Nghiêm

III

3.500

2,100

1,365

956

 

53

Phố Nguyễn Xuân Chính

III

3.500

2,100

1,365

956

 

54

Phố Nguyễn Huy Tưởng

III

3.500

2,100

1,365

956

 

55

Đường Lý Anh Tông

 

 

 

 

 

 

 

Từ điểm giao Đ. Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Ngọc Hân Công Chúa

II

5.000

3,000

1,950

1,365

 

56

Đường Hoàng Ngọc Phách

III

3.500

2,100

1,365

956

 

57

Đường Kinh Bắc - Hoà Long

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến YNa

IV

1,500

900

585

410

 

58

Đường Huyền Quang

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

I

6.000

3,600

2,340

1,638

 

59

Đường Đỗ Trọng Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao Đ.Nguyễn Cao đến giao Đ. Lý Thái Tổ

I

6,000

3,600

2,340

1,638

 

60

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

 

 

 

 

Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

I

5.000

3,000

1,950

1,365

 

 

BẢNG GIÁ SỐ 3: GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT:1000đ/m2

TT

Tên đường phố

Loại đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I. Bảng giá đất ở tại thị trấn Từ Sơn

1

Đường QL 1A đi qua thị trấn Từ Sơn, phố Trần Phú, Minh Khai

I

7.000

4,200

2,730

1,911

2

Đường QL1A từ cuối phố Trần Phú đến lối rẽ vào thôn Đình Bảng

I

6.000

3,600

2,340

1,638

3

Đường QL1A từ đầu phố Minh Khai đến lối rẽ vào đường 295 mới

I

6.000

3,600

2,340

1,638

4

Đoạn từ QL1A đến cổng chính chợ Từ Sơn

I

7.200

4,320

2,808

1,966

5

Đoạn từ QL1A đến cổng sau chợ Từ Sơn

I

6.000

3,600

2,340

1,638

6

Đoạn từ QL1A đến đầu Th. Đồng Kỵ

I

7.000

4,200

2,730

1,911

7

Đoạn từ cổng chính chợ Từ Sơn đến đầu thôn Phù L­ưu

II

4.500

2,700

1,755

1,229

8

Phố Minh Khai

 

 

-

-

-

 

Đoạn từ QL1A đến đường tàu (lối đi Yên Phong )

II

4,200

2,520

1,638

1,147

 

Đoạn từ QL1A vào cổng Nhà máy quy chế Từ Sơn và đường 295 cũ

II

4,000

2,400

1,560

1,092

9

Phố Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL1A ngã ba Công an đến khu tập thể Nhà máy quy chế

II

4,500

2,700

1,755

1,229

 

Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế đến sau Chi cục thuế

III

2,000

1,200

780

546

 

Đoạn từ khu tập thể quy chế đến cổng Đông thôn Phù L­ưu

III

2,000

1,200

780

546

10

Đường trung tâm từ QL1A qua huyện đến Đền Đô

II

4,000

2,400

1,560

1,092

11

Trục đường NH1-NH2-NH8 trung tâm huyện Từ Sơn

II

3,000

1,800

1,170

819

II. Bảng giá đất ở tại thị trấn Lim

1-

QL 1A đi qua thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ đường HL3 đến tiếp giáp Xã Nội Duệ

II

3,000

1,800

1,170

819

 

Từ đường HL3 đến cổng làng Lim

I

4.500

2,700

1,755

1,229

 

Từ cổng làng Lim đến giáp TXBN

II

3.000

1,800

1,170

819

2-

Đường HL1, HL2

II

3.000

1,800

1,170

819

3-

Đường TL270 đi qua thị trấn

 

 

 

 

 

 

Đoạn Bưu điện Lim đến Ngân hàng nông nghiệp

I

4.500

2,700

1,755

1,229

 

Đoạn Ngân hàng nông nghiệp đến giáp địa phận xã Liên Bão

III

2.000

1,200

780

546

 

Đoạn Bưu điện Lim đến ga Lim

II

3.000

1,800

1,170

819

III. Bảng giá đất ở tại thị trấn Chờ

1-

TL 286 đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến ngã ba Tam Giang

I

3,500

2,100

1,365

956

2-

TL 286 đoạn từ ngã Tam Giang đến hết địa phận TT Chờ

II

2,500

1,500

975

683

3-

TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến ngã ba Nghiêm Xá

I

3,500

2,100

1,365

956

4-

TL 295 đoạn từ ngã ba xăng dầu đến cầu vượt QL 18

II

2,000

1,200

780

546

5-

TL 295 đoạn từ cầu vượt QL 18 đến hết địa phận TT Chờ

III

1,600

960

624

347

6-

Đường 198 trong trung tâm huyện Yên Phong

II

2,700

1,620

1,053

737

7-

TL 271 đoạn từ ngã tư đi Văn Môn đến hết địa phận TT Chờ

III

1,500

900

585

410

IV. Bảng giá đất ở tại thị trấn Hồ

1-

Đường QL 38 cũ

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ

I

3,000

1,800

1,170

819

 

Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ

III

1,500

900

585

410

 

Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi

II

2,100

1,260

819

573

2-

Đường QL 38 mới (từ Cầu Hồ mới đến hết Thị trấn Hồ)

I

3,000

1,800

1,170

819

3-

Đường Nam kênh Bắc

II

2,100

1,260

819

573

4-

Đường trung tâm HL1

I

3,000

1,800

1,170

819

5-

Tỉnh lộ 282 (từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện Thuận Thành)

II

2,100

1,260

819

573

V. Bảng giá đất ở tại thị trấn Phố mới

1-

Đường QL 38 cũ

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ

I

3,000

1,800

1,170

819

 

Đoạn từ bốt Hồ đến bến phà Hồ cũ

III

1,500

900

585

410

 

Đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã 4 Đông Côi

II

2,100

1,260

819

573

2-

Đường QL 38 mới (từ Cầu Hồ mới đến hết Thị trấn Hồ)

I

3,000

1,800

1,170

819

3-

Đường Nam kênh Bắc

II

2,100

1,260

819

573

4-

Đường trung tâm HL1

I

3,000

1,800

1,170

819

5-

Tỉnh lộ 282 (từ cống Cầu Đỏ đến Bệnh viện Thuận Thành)

II

2,100

1,260

819

573

V. Bảng giá đất ở tại thị trấn Phố mới

 

1. Đường Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

 

Từ Km9 đến nghĩa trang xã Phư­ợng Mao

II

2.500

1,500

975

683

 

Từ nghĩa trang xã Phượng Mao đến cống Nghiêm thôn

I

3.500

2,100

1,365

956

 

Từ cống Nghiêm thôn đến hết địa phận thị trấn

III

1.750

1,050

683

478

 

2. Đường TL291

 

 

 

 

 

 

Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An

II

1.500

900

585

410

 

Từ ngã ba đi xã Bằng An đến trụ sở Kho bạc huyện

I

2.000

1,200

780

546

 

Từ trụ sở Kho bạc huyện đến hết địa phận thị trấn

III

1,000

600

390

273

VI. Bảng giá đất ở tại thị trấn Thứa

1-

Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) thị trấn Thứa đến hết Đông Hương

 

 

 

 

 

 

Trung tâm T.T đến hết chợ Thứa

I

2.000

1,200

780

546

 

Chợ Thứa đến hết Đông Hương

II

1.000

600

390

273

2-

Trung tâm (ngã 3 Bách hóa) T. Thứa đến Táo Đôi

 

 

-

-

-

 

Từ Trung tâm thị trấn Thứa đến Phượng Giáo

I

2.000

1,200

780

546

 

Từ Phư­ợng Giáo đến Bệnh viện

II

1.500

900

585

410

 

Từ Bệnh viện đến thôn Giàng

III

800

480

312

218

 

Từ Giàng đến Táo Đôi

III

500

300

195

137

3-

Trung tâm T.T Thứa (ngã 3 tư­ợng đài) đến bến xe khách

 

 

 

 

 

 

Trung tâm T.Thứa đến Đạo Sử

II

1.800

1,080

702

491

 

Từ Đạo Sử đến bến xe khách

II

1.500

900

585

410

4-

Từ Trung tâm thị trấn Thứa (ngã 3 tượng đài)đến hết Kim Đào

 

 

 

 

 

 

Trung tâm thị trấn Thứa đến trư­ờng Hàn Thuyên

II

1.800

1,080

702

491

 

Từ Trường Hàn Thuyên đến biển báo hết Thị Trấn Thứa

II

1.000

600

390

273

 

Từ biển báo hết Thị Trấn Thứa đến đường vào thôn Cổ Lãm

III

500

300

195

137

VII. Bảng giá đất ở tại thị trấn Gia Bình

1-

TL 280 (Từ ngã 4 Đông Bình đến cống Hương Vinh)

I

1,500

900

585

410

2-

TL 280 (Từ ngã 4 Đông Bình đến giáp Quỳnh Phú)

I

1,500

900

585

410

3-

TL 282 (Từ ngã 4 Đông Bình đến giáp đầu Song Quỳnh)

I

2,000

1,200

780

546

4-

TL 282 ( Song Quỳnh)

I

1,500

900

585

410

5-

TL 282 (Ngã 4 Đông Bình - Chi nhánh điện Gia Bình)

I

1,500

900

585

410

6-

TL 282 (Chi nhánh điện Gia Bình - UBND xã Xuân Lai)

II

1,000

600

390

273

7-

Đường trung tâm huyện lỵ

I

1,500

900

585

410

8-

Đường phố Khu dân cư mới

II

1,000

600

390

273

 

BẢNG GIÁ SỐ 4: GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT: 1000đ/m2

Địa bàn, khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1-Thị xã Bắc Ninh

 

 

 

 

Khu vực 1

1,000

600

390

273

Khu vực 2

700

420

273

191

Khu vực 3

490

294

191

134

2-Huyện Từ Sơn

 

 

 

 

a-Xã: Đồng Nguyên, Đồng Quang, Đình Bảng, Tân Hồng.

 

 

 

 

Khu vực 1

1,000

600

390

273

Khu vực 2

700

420

273

191

Khu vực 3

490

294

191

134

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

700

420

273

191

Khu vực 2

490

294

191

134

Khu vực 3

343

206

134

94

3-Huyện Tiên Du

 

 

 

 

a-Xã Nội Duệ

 

 

 

 

Khu vực 1

700

420

273

191

Khu vực 2

490

294

191

134

Khu vực 3

343

206

134

94

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

490

294

191

134

Khu vực 2

343

206

134

94

Khu vực 3

240

144

94

66

4-Huyện Yên Phong

 

 

 

 

a-Xã Văn Môn

 

 

 

 

Khu vực 1

700

420

273

191

Khu vực 2

490

294

191

134

Khu vực 3

343

206

134

94

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

490

294

191

134

Khu vực 2

343

206

134

94

Khu vực 3

240

144

94

66

5- Huyện Thuận Thành

 

 

 

 

a-Xã: Trạm Lộ, Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Kh­ương

 

 

 

 

Khu vực 1

700

420

273

191

Khu vực 2

490

294

191

134

Khu vực 3

343

206

134

94

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

490

294

191

134

Khu vực 2

343

206

134

94

Khu vực 3

240

144

94

66

6-Huyện Quế Võ

 

 

 

 

a-Xã: Vân Dương, Ph­ương Liễu, Nam Sơn, Phư­ợng Mao

 

 

 

 

Khu vực 1

700

420

273

191

Khu vực 2

490

294

191

134

Khu vực 3

343

206

134

94

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

490

294

191

134

Khu vực 2

343

206

134

94

Khu vực 3

240

144

94

66

7-Huyện Gia Bình

 

 

 

 

a-Xã: Đông Cứu, Nhân Thắng, Đại Bái

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

195

137

Khu vực 2

350

210

137

96

Khu vực 3

245

147

96

67

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

350

210

137

96

Khu vực 2

245

147

96

67

Khu vực 3

172

103

67

47

8-Huyện L­ương Tài

 

 

 

 

a-Xã: Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú, Trung Kênh

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

195

137

Khu vực 2

350

210

137

96

Khu vực 3

245

147

96

67

b-Các xã còn lại

 

 

 

 

Khu vực 1

350

210

137

96

Khu vực 2

245

147

96

67

Khu vực 3

172

103

67

47

Ghi chú:

- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên huyện, liên xã) nằm tại trung tâm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

- Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã, cụm xã(tiếp giáp KV1)

- Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã

Vị trí đất: Xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định này

 

BẢNG GIÁ SỐ 5: GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ

(Ngoài khu vực thị trấn, nội thành phố)

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT: 1000đ/m2

Tên đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I-Huyện Thuận Thành:

 

 

 

 

1-Quốc lộ 38:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ

1.470

882

573

401

-Từ giáp địa phận Trạm lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương

1.030

618

402

281

2-Tỉnh lộ 282:

 

 

 

 

-Tiếp giáp địa phận Hà Nội đến hết địa phận xã Thanh Khương

1,470

882

573

401

-Từ giáp xã Thanh Khương đến thôn Ngọc Khám

1,030

618

402

281

-Từ phố Khám đến tiếp giáp TT. Hồ

1,470

882

573

401

-Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến tiếp giáp xã Đại Bái

980

588

382

268

II-Huyện Lương Tài:

 

 

 

 

1-Tỉnh lộ 280:

 

 

 

 

-Đoạn từ Cầu Móng đến địa phận thị trấn Thứa

420

252

164

115

2-Tỉnh lộ 281:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Thứa đến hết địa phận xã Bình Định

300

180

117

82

-Từ giáp địa phận xã Bình Định đến Cầu Sen

500

300

195

137

-Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hòa (Lương Tài)

250

150

98

68

-Từ tiếp giáp xã Phú Hòa đến cầu Đò (Lương Tài)

250

150

98

68

-Từ cầu Đò đến đê Kênh Vàng (Lương Tài)

600

360

234

164

3-Tỉnh lộ 284:

 

 

 

 

-Từ giáp địa phận thị trấn Thứa đến Cầu Tranh

300

180

117

82

-Từ cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai

200

120

78

55

4-Tỉnh lộ 285:

 

 

 

 

-Từ địa phận huyện Gia Bình đến đê Hữu Thái Bình

150

90

59

41

5-Huyện lộ:

 

 

 

 

-Từ công ty Minh Tâm đến cầu Táo Đôi

300

180

117

82

-Từ cổng phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lương

200

120

78

55

III-Huyện Gia Bình

 

 

 

 

1-Tỉnh lộ 282:

 

 

 

 

-Từ tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết thôn Ngọc Xuyên xã Đại Bái

980

588

382

268

 -Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên đến tiếp giáp TT Gia Bình

680

408

265

186

-Từ tiếp giáp Thị trấn gia Bình đến cống Khoai (tiếp giáp xã Nhân Thắng)

350

210

137

96

-Đoạn từ cầu Khoai đến cống Ngụ

680

408

265

186

-Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

980

588

382

268

-Từ thôn Cầu Đào đến UBND xã Bình Dương

350

210

137

96

-Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ

680

408

265

186

-Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến giáp địa phận xã Vạn Ninh

350

210

137

96

-Đoạn qua xã Vạn Ninh đến điểm B­ưu iện văn hóa xã Cao Đức

250

150

98

68

-Từ điểm B­ưu điện văn hóa xã Cao Đức đến đê Đại Hà

350

210

137

96

2-Tỉnh lộ 280:

 

 

 

 

-Tiếp giáp huyện Thuận Thành đến hết địa phận xã Lãng Ngâm (Gia Bình)

350

210

137

96

-Từ địa phận xã Lãng Ngâm đến trụ sở UBND xã Đông Cứu

680

408

265

186

-Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình

980

588

382

268

-Từ thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng

420

252

164

115

3-Tỉnh lộ 284:

 

 

 

 

-Từ đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

200

120

78

55

-Đoạn qua xã Đại Bái

680

408

265

186

-Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện L­ương Tài

300

180

117

82

4-Tỉnh lộ 285:

 

 

 

 

Từ Cống Ngụ đến UBND xã Nhân Thắng

980

588

382

268

- Từ UBND xã Nhân Thắng đến hết thôn Nhân Hữu

350

210

137

96

-Từ hết thôn Nhân hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai

250

150

98

68

IV-Huyện Từ Sơn

 

 

 

 

1-Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

 -Từ giáp địa phận huyện Tiên Du đến giáp địa phận TT Từ Sơn

3.000

1,800

1,170

819

-Từ giáp địa phận thị trấn Từ Sơn đến tiếp giáp địa phận Hà Nội

3.000

1,800

1,170

819

2-Tỉnh lộ 271:

 

 

 

 

-Từ Đền Đô đến hết làng Doi Sóc xã Phù Chẩn

980

588

382

268

-Từ thôn Doi Sóc đến hết xã Phù Chẩn

680

408

265

186

-Từ đầu thôn Đồng Kỵ đến giáp xã Phù Khê

2.000

1,200

780

546

-Đoạn từ xã Phù Khê đến ngã 3 xã Hương Mạc (đường đi Yên Phong)

1,400

840

546

382

3-Tỉnh lộ 295:

 

 

 

 

-Từ điểm tiếp giáp thị trấn Từ Sơn đến hết xã Đồng Nguyên

1.400

840

546

382

-Từ điểm tiếp xã Đồng Nguyên qua xã Tam Sơn

980

588

382

268

4-Huyện lộ:

 

 

 

 

-Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 1A đến hết thôn Đa Vạn xã Châu Khê

1,000

600

390

273

V-Huyện tiên du:

 

 

 

 

1-Quốc lộ 1A:

 

 

 

 

-Từ địa phận thị trấn Lim đến huyện Từ Sơn

3.000

1,800

1,170

819

2-Quốc lộ 38:

 

 

 

 

-Từ địa phận xã Khắc Niệm

1,030

618

402

281

-Địa phận xã Hạp Lĩnh đến địa phận xã Lạc Vệ

700

420

273

191

-Từ địa phận xã Lạc Vệ đến Cầu Hồ

500

300

195

137

3-Tỉnh lộ 295:

 

 

 

 

-Đoạn từ tiếp giáp Thị trấn Từ Sơn đến thôn Đồng Sép xã Hoàn Sơn

1,400

840

546

382

-Đoạn từ thôn Đồng Sép đến TL 270

800

480

312

218

4-Tỉnh lộ 270:

 

 

 

 

-Từ Thị trấn Lim đến hết địa phận xã Liên Bão

1.100

660

429

300

-Từ địa phận xã Liên Bão đến hết địa phận xã Hiên Vân

400

240

156

109

-Địa phận xã Việt Đoàn

700

420

273

191

-Địa phận xã Phật Tích

400

240

156

109

-Từ địa phận xã Cảnh Hưng đến hết địa phận xã Tân Chi

400

240

156

109

-Từ địa phận TT Lim đến UBND xã Phú Lâm

700

420

273

191

-Từ UBND xã Phú Lâm đến hết địa phận xã Phú Lâm

400

240

156

109

5-Huyện lộ Bách Môn-An Động

 

 

 

 

-Từ tỉnh lộ 270 đến QL 38

400

240

156

109

-Từ QL38 đến hết địa phận xã Lạc Vệ

300

180

117

82

VI-Huyện quế võ

 

 

 

 

1-Quốc lộ 18 (mới)

 

 

 

 

-Từ giáp địa phận thị xã Bắc Ninh đến hết Cầu Ngà

3.000

1,800

1,170

819

-Từ Cầu Ngà đến Km 9

2.100

1,260

819

573

-Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng

1.500

900

585

410

-Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên

1.000

600

390

273

-Đoạn còn lại

700

420

273

191

2-Tỉnh lộ 291:

 

 

 

 

- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp Thị trấn phố Mới

500

300

195

137

- Đoạn qua xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai

500

300

195

137

VII. Huyện Yên Phong

 

 

 

 

1-Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

- Đoạn qua xã Đông Thọ đến giáp Thị trấn Chờ

980

588

382

268

- Đoạn tiếp giáp Thị trấn Chờ đến bến phà Đông Xuyên

980

588

382

268

3-Tỉnh Lộ 286

 

 

 

 

-Đoạn tiếp giáp thị xã Bắc Ninh đến dốc Đặng

1,400

840

546

382

-Đoạn từ dốc Đặng đến địa phận thị trấn Chờ

680

408

265

186

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Yên Phụ

980

588

382

268

-Đoạn qua địa phận xã Hòa Tiến

680

408

265

186

4- Tỉnh lộ 271

 

 

 

 

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Tam Giang

680

408

265

186

-Đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn

980

588

382

268

 

BẢNG GIÁ SỐ 6: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 66 /2006/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Địa bàn

Mức giá

1-Thị xã Bắc Ninh

700

2-Huyện Từ Sơn

490

3-Huyện Tiên Du

490

4-Huyện Yên Phong

343

5-Huyện Thuận Thành

343

6-Huyện Quế Võ

343

7-Huyện Gia Bình

245

8-Huyện Lương Tài

245

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND16 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2007

  • Số hiệu: 66/2006/NQ-HĐND16
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thế Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản