Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2020/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIẢM MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ DO ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 890/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Giảm mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hoá ra vào các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình được quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
a) Mức giảm:
- Giảm 30% mức thu phí đối với phương tiện vận tải chở hàng hoá xuất nhập khẩu quy định tại Mục I, Phụ lục số 02.
- Giảm 20% mức thu phí phương tiện vận tải chở hàng hoá tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, hàng hoá quá cảnh, hàng hoá chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan quy định tại Mục II, Phụ lục số 02.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Thời gian áp dụng: Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/8/2020.
2. Giảm mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh đối với các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
a) Mức giảm: Giảm 50% mức thu phí quy định tại Mục I, phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Mục 1, Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
b) Thời gian áp dụng: Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 05 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.
Sau khi hết thời gian áp dụng mức giảm thu một số loại phí quy định tại Điều 1, tiếp tục áp dụng mức thu phí theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức thu |
I | Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất, nhập khẩu |
|
|
1 | Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn | đồng/xe/lượt | 35.000 |
2 | Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/xe/lượt | 105.000 |
3 | Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | đồng/xe/lượt | 210.000 |
4 | Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet | đồng/xe/lượt | 315.000 |
II | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan |
|
|
1 | Phương viện vận tải chở hàng hóa là quặng các loại |
|
|
1.1 | Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn | đồng/xe/lượt | 160.000 |
1.2 | Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/xe/lượt | 240.000 |
1.3 | Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | đồng/xe/lượt | 600.000 |
1.4 | Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet | đồng/xe/lượt | 1.040.000 |
2 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác |
|
|
2.1 | Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn | đồng/xe/lượt | 160.000 |
2.2 | Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/xe/lượt | 240.000 |
2.3 | Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | đồng/xe/lượt | 520.000 |
2.4 | Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet | đồng/xe/lượt | 880.000 |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
STT | Danh mục | ĐVT | Mức thu |
1 | Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
1.1 | Động Phong Nha | đồng/người/lượt | 75.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
1.2 | Động Tiên Sơn | đồng/người/lượt | 40.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
2 | Phí tham quan tuyến “Động phong Nha - Khám phá chiều sâu bí ẩn” | đồng/người/lượt | 160.000 |
3 | Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc | đồng/người/lượt | 40.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí) |
|
|
4 | Phí tham quan động Thiên Đường và hang Mẹ Bồng Con (đã bao gồm thuế VAT) | đồng/người/lượt | 125.000 |
| Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m | đồng/người/lượt | 65.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
5 | Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối |
|
|
5.1 | Người lớn | đồng/người/lượt | 40.000 |
5.2 | Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m | đồng/người/lượt | 20.000 |
| (Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí) |
|
|
6 | Phí tham quan tuyến “Rào Thương - hang Én - hang Nước Lạnh” | đồng/người/lượt | 240.000 |
7 | Phí tham quan tuyến du lịch Thung lũng Sinh Tồn - hang Thủy Cung | đồng/người/lượt | 120.000 |
8 | Phí tham quan tuyến “Hang Va, hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt” |
|
|
8.1 | Tour 01 ngày, tham quan hang Nước Nứt | đồng/người/lượt | 100.000 |
8.2 | Tour 02 ngày 01 đêm, tham quan hang Va và hang Nước Nứt | đồng/người/lượt | 310.000 |
9 | Phí tham quan tuyến du lịch Khám phá hệ thống hang động Tú Làn |
|
|
| Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa |
|
|
| Tour 01 ngày (02 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 40.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 80.000 |
| Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 120.000 |
| Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan) | đồng/người/lượt | 140.000 |
10 | Phí tham quan Điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường Vườn thực vật | đồng/người/lượt | 20.000 |
| Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 m) | đồng/người/lượt | 40.000 |
| Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí |
|
|
| Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh, sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu | ||
11 | Phí tham quan tuyến “Chinh phục Sơn Đoòng - hang động lớn nhất thế giới” | đồng/người/lượt | 4.400.000 |
12 | Phí tham quan tuyến “Hóa Sơn - hang Rục Mòn” |
|
|
| Tour 01 ngày | đồng/người/lượt | 50.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 100.000 |
13 | Phí tham quan tuyến “Khám phá thung lũng Hamada - hang Trạ Ang” |
|
|
| Tour 01 ngày | đồng/người/lượt | 140.000 |
| Tour 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 180.000 |
| Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày | đồng/người/lượt | 70.000 |
14 | Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy |
|
|
| Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm | đồng/người/lượt | 300.000 |
| Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm | đồng/người/lượt | 225.000 |
- Giảm 50% mức phí tham quan đối với các trường hợp sau:
+ Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi quy định theo Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
+ Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan.
- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh: Đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- 1Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm tiền sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 2Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 3Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 4Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm mức thu phí, giá dịch vụ thiết yếu để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND miễn, giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019–2023
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu phí tham quan và tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số tuyến du lịch quy định tại Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm tiền sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 11Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 12Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 13Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm mức thu phí, giá dịch vụ thiết yếu để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 15Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND miễn, giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Nghị quyết 64/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu một số loại phí do ảnh hưởng của dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 64/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hoàng Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra