Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2017/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, PHẢN BIỆN XÃ HỘI CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 640/TTr-UBND 14 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La:
1. Nội dung chi:
1.1. Chi công tác phí cho các đoàn công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, khảo sát.
1.2. Chi tổ chức các hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết, tổ chức tọa đàm, hội thảo về công tác giám sát, phản biện xã hội.
1.3. Thuê chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập (đối với nội dung phức tạp; theo lĩnh vực chuyên môn sâu; cần lấy ý kiến tư vấn phản biện; số lượng do cơ quan chủ trì quy định nhưng tối đa không quá 05 chuyên gia/nội dung).
1.4. Chi bồi dưỡng thành viên tham gia đoàn giám sát, phản biện xã hội.
1.5. Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát, phản biện xã hội (báo cáo theo định kỳ; báo cáo kết quả giám sát phản biện xã hội theo chuyên đề được giao); văn bản kiến nghị (tính cho sản phẩm cuối cùng; bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
1.6. Các khoản chi khác.
2. Mức chi (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, PHẢN BIỆN XÃ HỘI CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung chi | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
1 | Chi công tác phí cho các đoàn công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, khảo sát | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính; Khoản 1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | ||
2 | Chi tổ chức các Hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết, tổ chức tọa đàm, hội thảo về công tác giám sát, phản biện xã hội |
|
|
|
a | Chi tổ chức hội nghị | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính; Khoản 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | ||
b | Đối với hội nghị đối thoại, tọa đàm, hội thảo, ngoài các khoản chi quy định tại Điểm a, Khoản này được chi một số khoản sau |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp: | 150.000 đồng/người/ | 90.000 đồng/người/ | 70.000 đồng/người/ |
- | Thành viên tham dự cuộc họp: | 100.000 đồng/người/ | 60.000 đồng/người/ | 50.000 đồng/người/ |
c | Chi báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500.000 đồng/người/ | 400.000 đồng/người/ | 350.000 đồng/người/ |
3 | Thuê chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập (đối với nội dung phức tạp, theo lĩnh vực chuyên môn sâu, cần lấy ý kiến tư vấn phản biện, số lượng do cơ quan chủ trì quy định nhưng tối đa không quá 05 chuyên gia) | 1.000.000 đồng/báo cáo kết quả thẩm định hoặc tư vấn | ||
4 | Chi bồi dưỡng thành viên tham gia đoàn giám sát, phản biện xã hội ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định tại Khoản 1, Phụ lục này |
|
|
|
- | Thành viên chính thức của đoàn: | 100.000 đồng/ | 80.000 đồng/ | 40.000 đồng/ |
- | Các thành viên khác: | 70.000 đồng/ | 60.000 đồng/ | 40.000 đồng/ |
5 | Chi xây dựng báo cáo kết quả giám sát, phản biện xã hội (báo cáo theo định kỳ, báo cáo kết quả giám sát phản biện xã hội theo chuyên đề được giao); văn bản kiến nghị (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | 1.600.000 đồng/báo cáo hoặc văn bản | 800.000 đồng/ | 400.000 đồng/ văn bản |
6 | Các khoản chi khác | Trong phạm vi kinh phí phục vụ công tác giám sát, phản biện xã hội được cơ quan có thẩm quyền giao, căn cứ tình hình thực tế triển khai công việc, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị quyết định việc chi tiêu cho các nội dung công việc thực tế phát sinh, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả |
Ghi chú:
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
- 1Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang
- 4Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Thông tư 337/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang
- 10Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 64/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra