Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024

1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 của tỉnh Kon Tum là 2.282.837 triệu đồng (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại Biểu số 02, 03 kèm theo).

Điều 2. Thống nhất thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Địa phương giao

Địa phương giao Tăng (+)/ Giảm (-) so với Trung ương giao

Ghi chú

TỔNG SỐ

1.095.720

2.282.837

1.187.117

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.095.720

2.282.837

1.187.117

1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.027.220

2.214.337

1.187.117

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

547.220

547.220

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

400.000

1.587.117

1.187.117

+

Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính

400.000

400.000

+

Nguồn thu tiền sử dụng đất thuê đất tiền bán tài sản từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh giao tăng thêm

1.187.117

1.187.117

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

80.000

2

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (*)

68.500

68.500

Ghi chú:

(*): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.


Biểu số 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương

Lũy kế kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương đã bố trí

Kế hoạch năm 2024 nguồn ngân sách địa phương

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

TỔNG SỐ (A+B+C)

7.334.352

5.304.646

4.867.831

78.000

1.396.944

102.000

2.214.337

134.359

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

1.574.078

770.070

1.843.159

904.481

26.000

547.220

I

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

1.175.955

647.889

225.000

Chi tiết tại Biểu 03

II

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.574.078

770.070

667.204

256.592

26.000

322.220

II.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

899.002

144.994

105.884

48.747

6.000

31.044

(a)

Dự án ODA

899.002

144.994

75.884

48.747

6.000

16.044

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

564.145

69.732

45.884

39.747

6.044

1

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

669-14/7/2017

564.145

69.732

45.884

39.747

6.044

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

334.857

75.262

30.000

9.000

6.000

10.000

1

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023

334.857

75.262

30.000

9.000

6.000

10.000

b)

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

30.000

15.000

II.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

4.000

4.000

21.402

1.600

17.400

1

Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Toàn tỉnh

55-13/6/2023

4.000

4.000

6.402

1.600

2.400

-

Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia HDrai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Ia H’Drai

55-13/6/2023

4.000

4.000

2.400

2

Hỗ trợ phát triển kinh tế- tập thể, hợp tác xã

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

15.000

15.000

Chi tiết tại Biểu 03

II.3

TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Các chủ đầu tư

22.700

4.500

16.000

II.4

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

671.076

621.076

517.218

201.745

20.000

257.776

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024

568.139

518.139

414.863

201.745

20.000

178.972

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024

438.139

388.139

310.587

184.245

20.000

123.972

1

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

Đăk Glei

NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021

38.000

38.000

36.000

17.000

19.000

2

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

135-27/10/2022

10.535

10.535

10.365

9.082

1.283

3

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020

99.500

99.500

88.800

57.137

31.663

4

Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

190-31/12/2022

9.833

9.833

9.936

2.566

5.000

5

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021

50.000

50.000

45.000

20.000

25.000

6

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021

50.000

50.000

45.000

38.000

7.000

7

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022; 694-14/11/2022

18.036

18.036

17.886

7.460

10.426

8

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thôn đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673

Sở Giao thông vận tải

Đăk Glei

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

162.235

112.235

57.600

33.000

20.000

24.600

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

130.000

130.000

104.276

17.500

55.000

1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019; 632-03/12/2021

90.000

90.000

79.500

13.000

40.000

2

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ia H'Drai

NQ 03-09/7/2021; 1781-18/11/2022

40.000

40.000

24.776

4.500

15.000

b)

Dự án khởi công mới trong năm 2024

102.937

102.937

102.355

78.804

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

25.282

25.282

24.700

24.700

1

Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

NQ 50-29/4/2021; 584-24/11/2023

25.282

25.282

24.700

24.700

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

77.655

77.655

77.655

54.104

1

Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3- 23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia

Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ)

Ia H'Drai

563-14/11/2023

38.840

38.840

38.840

30.000

2

Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Đăk Tô

NQ 55-29/4/2021; 174-28/4/2023; 582-24/11/2023

38.815

38.815

38.815

24.104

B

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

356.322

298.869

182.178

15.816

80.000

I

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

337.226

279.773

164.178

2.816

75.000

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024

62.900

5.447

5.447

2.816

2.631

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024

62.900

5.447

5.447

2.816

2.631

1

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Sở Y tế

Toàn tỉnh

1178-30/11/2020

62.900

5.447

5.447

2.816

2.631

b)

Dự án khởi công mới trong năm 2024

274.326

274.326

158.731

72.369

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

274.326

274.326

158.731

72.369

1

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai

Sở Y tế

Kon Tum

585-24/11/2023

274.326

274.326

158.731

72.369

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA

19.096

19.096

18.000

13.000

5.000

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024

19.096

19.096

18.000

13.000

5.000

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024

19.096

19.096

18.000

13.000

5.000

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018; 126-16/3/2022

19.096

19.096

18.000

13.000

5.000

C

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

5.403.952

4.235.707

2.842.494

78.000

476.647

76.000

1.587.117

134.359

I

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG

352.000

Chi tiết tại Biểu 03

II

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

40.000

II.1

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố

20.000

Chi tiết tại Biểu 03

II.2

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

20.000

III

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

8.000

IV

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT, TIỀN BÁN TÀI SẢN TỪ DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU

5.403.952

4.235.707

2.842.494

78.000

476.647

76.000

1.187.117

134.359

IV.1

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm - chi theo tiến độ nguồn thu)

88.000

IV.2

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

130.593

-

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố

39.000

Chi tiết tại Biểu 03

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

91.593

IV.3

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

22.553

IV.4

CHI ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC

Quỹ phát triển đất

Kon Tum

30.000

IV.5

PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN

5.403.952

4.235.707

2.842.494

78.000

476.647

76.000

915.971

134.359

I

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW

1.779.055

643.170

479.513

66.589

175.000

10.000

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024

1.779.055

643.170

479.513

66.589

175.000

10.000

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2024

479.055

243.170

219.513

66.589

125.000

1

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình,

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021

129.513

82.513

82.513

25.000

57.500

2

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

BQL các dự án 98

Kon Tum

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015

236.767

118.384

106.000

28.130

50.000

3

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện la H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H'Drai

NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 467-28/5/2021

112.775

42.273

31.000

13.459

17.500

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao sau năm 2024

1.300.000

400.000

260.000

50.000

10.000

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Plong

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

1.300.000

400.000

260.000

50.000

10.000

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

3.624.897

3.592.537

2.362.981

78.000

410.057

76.000

740.971

124.359

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2024

3.624.897

3.592.537

2.362.981

78.000

410.057

76.000

740.971

124.359

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2024

643.046

643.046

511.031

182.243

318.872

5.900

1

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công

Kon Tum

910-28/10/2015;

51-25/01/2021

75.000

75.000

66.800

56.151

10.649

2

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022

245.000

245.000

220.500

106.092

114.000

3

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

294-02/4/2019; 728-15/7/2019

57.000

57.000

24.300

7.000

9.000

4

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công

Kon Tum

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87.000

87.000

48.300

10.000

38.300

5

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35.083

35.083

31.500

3.000

28.000

6

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16.923

16.923

16.923

16.923

7

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công

Kon Tum

1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 277-16/5/2022

127.040

127.040

102.708

102.000

5.900

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024

2.981.851

2.949.491

1.851.950

78.000

227.814

76.000

422.099

118.459

1

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100.000

100.000

93.000

2.000

170

2.000

2.000

2

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-13/9/2019; 826-06/9/2021

457.126

457.126

340.000

17.993

100.000

40.000

3

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197.223

197.223

183.700

30.000

84.000

15.000

11.266

11.266

Hoàn thành Hợp phần 1

4

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

BQL Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

939-03/9/2019; 1125-16/10/2019

272.240

272.240

241.250

34.000

51.236

34.000

70.000

5

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

86.550

70.000

70.000

25.000

6

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022

60.810

45.000

45.000

25.000

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

NQ 53-29/4/2021; 36-27/01/2023

99.620

99.620

90.000

25.000

8

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

204-27/02/2019;

147-08/3/2021

108.937

108.937

105.000

15.000

50.000

9

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

206-27/02/2019;

239-30/3/2021

383.993

383.993

364.000

20.500

15.000

93.833

65.193

10

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1058-30/10/2015

605.689

605.689

160.000

6.000

19.804

6.000

10.000

11

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1057-30/10/2015

609.663

609.663

160.000

6.000

19.112

6.000

10.000

Biểu số 03

PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Thu tiền sử dụng đất

Tổng

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND

Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhân, quản lý đất đai

Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất giao tăng thu so với dự toán trung ương giao để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và

Ghi chú

Tổng số

739.000

240.000

81.791

56.709

28.000

21.000

30.000

7.500

15.000

499.000

440.000

20.000

39.000

I

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối

612.000

240.000

81.791

56.709

28.000

21.000

30.000

7.500

15.000

372.000

352.000

20.000

1

Thành phố Kon Tum

268.912

88.760

16.410

30.000

4.000

7.000

30.000

1.350

180.152

176.352

3.800

2

Huyện Đăk Hà

38.775

19.375

7.025

4.000

7.000

1.350

19.400

17.600

1.800

3

Huyện Đăk Tô

35.221

20.221

7.371

2.000

7.000

2.500

1.350

15.000

13.200

1.800

4

Huyện Tu Mơ Rông

13.528

11.640

7.590

2.700

1.350

1.888

88

1.800

5

Huyện Ngọc Hồi

35.546

11.746

7.396

3.000

1.350

23.800

22.000

1.800

6

Huyện Đăk Glei

23.300

13.580

8.030

2.700

2.850

9.720

7.920

1.800

7

Huyện Sa Thầy

34.982

11.182

7.832

2.000

1.350

23.800

22.000

1.800

8

Huyện Ia H'Drai

16.076

9.876

5.926

2.600

1.350

6.200

4.400

1.800

9

Huyện Kon Rẫy

15.678

13.438

6.588

3.000

2.500

1.350

2.240

440

1.800

10

Huyện Kon Plông

129.982

40.182

7.623

26.709

2.000

2.500

1.350

89.800

88.000

1.800

II

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ

127.000

127.000

88.000

1319.000

1

Thành phố Kon Tum

91.300

91.300

88.000

3.300

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước

88.000

88.000

88.000

2

Huyện Đăk Hà

4.300

4.300

4.300

3

Huyện Đăk Tô

4.300

4.300

4.300

4

Huyện Tu Mơ Rông

3.800

3.800

3.800

5

Huyện Ngọc Hồi

4.300

4.300

4.300

6

Huyện Đăk Glei

3.800

3.800

3.800

7

Huyện Sa Thầy

3.800

3.800

3.800

8

Huyện la H'Drai

4.000

4.000

4.000

9

Huyện Kon Rẫy

3.400

3.400

3.400

10

Huyện Kon Plông

4.000

4.000

4.000

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định phê

Nhóm dự án

Thời gian đã bố trí vốn thực hiện dự án

Thời gian bố trí vốn thực hiện dự án sau khi được

Nguyên nhân

Số, ngày tháng năm phê duyệt

TMĐT

I

Dự án do cấp tỉnh quản lý

1.549.264

1

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ- phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-13/9/2019;

826/06/9/2021

457.126

B

2020-2023

2020-2025

Dự án chậm tiến độ thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm không đảm bảo

2

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

726-15/7/2019

87.000

B

2020-2023

2020-2024

Dự án chậm tiến độ thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm không đảm bảo

3

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

728-15/7/2019

57.000

B

2020-2023

2020-2024

Nguồn thu tiền sử dụng đất hàng năm chưa đảm bảo

4

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

206-27/02/2019;

239-03/3/2021

383.993

B

2020-2023

2020-2025

Dự án chậm tiến độ thực hiện do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB và nguồn thu hàng năm không đảm bảo

5

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

669-14/7/2017

564.145

B

2019-2023

2019-2024

Hiện nay đang trình Bộ Tài chính xin gia hạn Hiệp định vay

II

Dự án do cấp huyện quản lý

570.659

1

Cải tạo nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ), thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2988-31/7/2019; 2512- 02/8/2021

26.348

C

2021-2023

2021-2024

Ngân sách thành phố không đảm bảo bố trí

2

Trường TH-THCS Kroong (cơ sở tiểu học), thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

3053-01/12/2020

10.800

C

2021-2023

2021-2024

Ngân sách thành phố không đảm bảo bố trí

3

Cổng chào cửa ngõ thành phố Kon Tum (Cổng phía Bác và phía Nam)

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

203-25/01/2021

8.800

C

2021-2023

2021-2024

Ngân sách thành phố không đảm bảo bố trí

4

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân cư phía Bác phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

3130-03/12/2020

30.232

C

2021-2023

2021-2025

Ngân sách thành phố không đảm bảo bố trí

5

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân cư

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

2995-31/7/2019; 1588- 3/7/2020; 2511- 2/8/2021

70.838

C

2021-2023

2021-2025

Ngân sách thành phố không đảm bảo bố trí

6

Đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng), TP Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

3245-25/10/18

20.085

C

2019

2019-2024

Vướng mắc trong công tác thực hiện giải phóng mặt bằng

7

San ủi mặt bằng khu trung tâm huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

344-14/4/2021

21.280

C

2021-2023

2021-2024

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

8

Trường THCS xã Đăk Pék

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

934-22/10/2021

5.667

C

2021-2023

2021-2024

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

9

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

190-12/4/2022

123.000

B

2020-2023

2020-2025

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

10

Đầu tư kết cấu hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường Điên Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản, thị trấn Sa Thầy.

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

73-20/01/2021

52.000

C

2021-2023

2021-2025

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

11

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

630-19/7/2021

49.330

C

2021-2023

2021-2025

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

12

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1123-10/10/2019

152.279

B

2020-2023

2020-2025

Ngân sách huyện không đảm bảo bố trí

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 63/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản