- 1Nghị quyết 359/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 293/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét Tờ trình số 7109/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
Nguồn vốn: Đầu tư phát triển
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
(ĐVT: Triệu đồng)
TT | Địa phương/Chương trình | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+)/Giảm (-) | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||||||
NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | ||||||||||||
| Tổng cộng | 2.168.005 | 1.354.250 | 813.755 | 322.472 | 491.283 | 2.165.121 | 1.354.250 | 810.871 | 317.173 | 493.698 | -2.884 | 0 | -2.884 | -5.299 | 2.415 |
|
1 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 1.044.815 | 394.180 | 650.635 | 214.762 | 435.873 | 1.044.815 | 394.180 | 650.635 | 214.762 | 435.873 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS&MN | 555.963 | 467.613 | 88.350 | 62.962 | 25.388 | 553.079 | 467.613 | 85.466 | 57.663 | 27.803 | -2.884 | 0 | -2.884 | -5.299 | 2.415 |
|
3 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 567.227 | 492.457 | 74.770 | 44.748 | 30.022 | 567.227 | 492.457 | 74.770 | 44.748 | 30.022 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đính kèm Phụ lục 2, Biểu 1, Biểu 2)
Nguồn vốn: Đầu tư phát triển
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Địa phương/Danh mục công trình | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+)/Giảm (-) | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||
NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | ||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 130.000 | 87.000 | 43.000 | 32.950 | 10.050 | 127.116 | 87.000 | 40.116 | 27.651 | 12.465 | -2.884 | 0 | -2.884 | -5.299 | 2.415 |
|
I | Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở | 126.000 | 84.000 | 42.000 | 32.950 | 9.050 | 113.640 | 75.760 | 37.880 | 26.786 | 11.094 | -12.360 | -8.240 | -4.120 | -6.164 | 2.044 |
|
I.1 | Huyện A Lưới | 106.500 | 71.000 | 35.500 | 28.400 | 7.100 | 106.500 | 71.000 | 35.500 | 25.120 | 10.380 | 0 | 0 | 0 | -3.280 | 3.280 | Biểu 2 |
I.2 | Huyện Nam Đông | 19.500 | 13.000 | 6.500 | 4.550 | 1.950 | 7.140 | 4.760 | 2.380 | 1.666 | 714 | -12.360 | -8.240 | -4.120 | -2.884 | -1.236 | Biểu 1 |
II | Dự án 4 - Tiểu dự án 1 | 4.000 | 3.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 13.476 | 11.240 | 2.236 | 865 | 1.371 | 9.476 | 8.240 | 1.236 | 865 | 371 |
|
II.1 | Huyện A Lưới | 4.000 | 3.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 4.000 | 3.000 | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | đính chính số liệu theo Biểu 2 |
II.2 | Huyện Nam Đông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.476 | 8.240 | 1.236 | 865 | 371 | 9.476 | 8.240 | 1.236 | 865 | 371 | Biểu 1 |
1 | Xã Thượng Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.715 | 4.100 | 615 | 431 | 185 | 4.715 | 4.100 | 615 | 431 | 185 |
|
1.1 | Đường sản xuất thôn 3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
1.2 | Đường sản xuất từ nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
1.3 | Đường sản xuất khe Ta Vac | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.035 | 900 | 135 | 95 | 41 | 1.035 | 900 | 135 | 95 | 41 |
|
2 | Xã Hương Hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.761 | 4.140 | 621 | 435 | 186 | 4.761 | 4.140 | 621 | 435 | 186 |
|
2.1 | Nâng cấp các nhà sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.656 | 1.440 | 216 | 151 | 65 | 1.656 | 1.440 | 216 | 151 | 65 |
|
2.2 | Nâng cấp Trạm Y tế xã Hương Hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.150 | 1.000 | 150 | 105 | 45 | 1.150 | 1.000 | 150 | 105 | 45 |
|
2.3 | Nâng cấp đường giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.955 | 1.700 | 255 | 179 | 77 | 1.955 | 1.700 | 255 | 179 | 77 |
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Quy mô đầu tư dự kiến | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Kế hoạch năm 2023 | Tổng cộng | Kế hoạch giai đoạn 2024-2025 | |||||||||||||||
NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
| 19.500 | 13.000 | 6.500 | 4.550 | 1.950 | 5.735 | 4.760 | 975 | 0 | 975 | 13.765 | 8.240 | 5.525 | 4.550 | 975 |
|
I | Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
| 19.500 | 13.000 | 6.500 | 4.550 | 1.950 | 5.735 | 4.760 | 975 | 0 | 975 | 13.765 | 8.240 | 5.525 | 4.550 | 975 |
|
1 | Dự án hỗ trợ thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông | Nam Đông | 2023-2025 | 325 hộ | 19.500 | 13.000 | 6.500 | 4.550 | 1.950 | 5.735 | 4.760 | 975 | - | 975 | 13.765 | 8.240 | 5.525 | 4.550 | 975 |
|
B | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh, bổ sung |
|
|
| 16.616 | 13.000 | 3.616 | 2.531 | 1.085 | 5.036 | 4.760 | 276 | 0 | 276 | 11.580 | 8.240 | 3.340 | 2.531 | 809 |
|
I | Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
|
|
| 7.140 | 4.760 | 2.380 | 1.666 | 714 | 5.036 | 4.760 | 276 | 0 | 276 | 2.104 | 0 | 2.104 | 1.666 | 438 |
|
1 | Dự án hỗ trợ thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông | Nam Đông | 2023-2025 | 119 hộ | 7.140 | 4.760 | 2.380 | 1.666 | 714 | 5.036 | 4.760 | 276 | - | 276 | 2.104 | 0 | 2.104 | 1.666 | 438 |
|
II | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 9.476 | 8.240 | 1.236 | 865 | 371 | - | - | - | - | - | 9.476 | 8.240 | 1.236 | 865 | 371 |
|
1 | Xã Thượng Long |
|
|
| 4.715 | 4.100 | 615 | 431 | 185 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.715 | 4.100 | 615 | 431 | 185 |
|
1.1 | Đường sản xuất thôn 3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng | Thượng Long | 2024-2025 | Dài 0,8km | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
|
|
|
| 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
1.2 | Đường sản xuất từ nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long | Thượng Long | 2024-2025 | Dài 0,8km | 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
|
|
|
| 1.840 | 1.600 | 240 | 168 | 72 |
|
1.3 | Đường sản xuất khe Ta Vac | Thượng Long | 2024-2025 | Dài 0,5km | 1.035 | 900 | 135 | 95 | 41 |
|
|
|
|
| 1.035 | 900 | 135 | 95 | 41 |
|
2 | Xã Hương Hữu |
|
|
| 4.761 | 4.140 | 621 | 435 | 186 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.761 | 4.140 | 621 | 435 | 186 |
|
2.1 | Nâng cấp các nhà sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu | Hương Hữu | 2024-2025 | 1 CT | 1.656 | 1.440 | 216 | 151 | 65 |
|
|
|
|
| 1.656 | 1.440 | 216 | 151 | 65 |
|
2.2 | Nâng cấp Trạm Y tế xã Hương Hữu | Hương Hữu | 2024-2025 | 1 CT | 1.150 | 1.000 | 150 | 105 | 45 |
|
|
|
|
| 1.150 | 1.000 | 150 | 105 | 45 |
|
2.3 | Nâng cấp đường giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu | Hương Hữu | 2024-2025 | Dài 0,97km | 1.955 | 1.700 | 255 | 179 | 77 |
|
|
|
|
| 1.955 | 1.700 | 255 | 179 | 77 |
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư phát triển
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện | Quy mô đầu tư dự kiến | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Kế hoạch năm 2023 | Tổng cộng | Kế hoạch giai đoạn 2024-2025 | |||||||||||||||
NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | NSTW | NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác | |||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng cộng | Trong đó: | |||||||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy động hợp pháp khác | |||||||||||||||
A | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 dã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
|
|
| 110.500 | 74.000 | 36.500 | 28.400 | 8.100 | 43.700 | 43.700 | 0 | 0 | - | 66.800 | 30.300 | 36.500 | 28.400 | 8.100 |
|
I | Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở | A Lưới | 2023-2025 | 1.775 hộ | 106.500 | 71.000 | 35.500 | 28.400 | 7.100 | 42.000 | 42.000 |
|
|
| 64.500 | 29.000 | 35.500 | 28.400 | 7.100 |
|
II | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 4.000 | 3.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.700 | 1.700 | 0 | 0 | - | 2.300 | 1.300 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
1 | Xã Hồng Bắc |
|
|
| 4.000 | 3.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 0 | 0 | - | 2.300 | 1.300 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
1.1 | Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông | Hồng Bắc | 2023-2024 | 620 m đường BTXM và công trình trên tuyến | 2.000 | 2.000 | - |
|
| 700 | 700 | 0 |
|
| 1.300 | 1.300 | 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc | Hồng Bắc | 2023-2024 | 340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
| 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
B | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh |
|
|
| 110.500 | 74.000 | 36.500 | 28.400 | 8.100 | 43.700 | 43.700 | 0 | 0 | - | 66.800 | 30.300 | 36.500 | 25.120 | 11.380 |
|
I | Dự án 1 - Nội dung hỗ trợ nhà ở | A Lưới | 2023-2025 | 1.775 hộ | 106.500 | 71.000 | 35.500 | 28.400 | 7.100 | 42.000 | 42.000 |
|
|
| 64.500 | 29.000 | 35.500 | 25.120 | 10.380 |
|
I | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sư nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
| 4.000 | 3.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1 700 | 1.700 | 0 | 0 | - | 2.300 | 1.300 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
1 | Xã Hồng Bắc |
|
|
| 4.000 | 3.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 0 | 0 | - | 2.300 | 1.300 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
1.1 | Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông | Hồng Bắc | 2023-2024 | 620 m đường BTXM và công trình trên tuyến | 2.000 | 2.000 | - |
|
| 1.000 | 1.000 | 0 |
|
| 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc | Hồng Bắc | 2023-2024 | 340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 700 | 700 | 0 |
|
| 1.300 | 300 | 1.000 | 0 | 1.000 |
|
- 1Nghị quyết 359/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 293/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 60/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết