Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 42/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28 ngày 12 tháng 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05 ngày 10 tháng 2022 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02 ngày 12 tháng 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về dự thảo Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | Ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình giá dịch vụ công |
I | Dịch vụ chăm sóc người có công |
|
|
1 | Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công | x |
|
2 | Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công | x |
|
II | Dịch vụ giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh thuộc Danh mục ngành nghề do cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp Trung ương quy định | x |
|
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng cho người khuyết tật; người mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa; người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo | x |
|
3 | Dịch vụ đào tạo nghề cho người tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp | x |
|
4 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội | x |
|
5 | Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục nghề học do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định |
| x |
6 | Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp các nghề còn lại ngoài danh mục quy định tại mục 1, 2, 3, 4 Phần II nêu trên |
| x |
III | Dịch vụ việc làm |
|
|
1 | Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động | x |
|
2 | Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động | x |
|
3 | Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả |
| x |
IV | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động cho người lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động | x |
|
V | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
1 | Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP, ngày 15/3/2021 của Chính phủ | x |
|
2 | Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP, ngày 15/3/2021 của Chính phủ | x |
|
3 | Dịch vụ điều trị, chăm sóc, nuôi dưỡng người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng | x |
|
4 | Dịch vụ công tác xã hội | x |
|
5 | Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng tự nguyện |
| x |
6 | Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện |
| x |
VI | Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
1 | Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy; xác định tình trạng nghiện ma túy; cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập |
|
|
1.1 | Dịch vụ cai nghiện ma túy cho đối tượng bắt buộc | x |
|
1.2 | Dịch vụ quản lý người nghiện ma túy trong thời gian làm thủ tục đề nghị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | x |
|
1.3 | Dịch vụ cai nghiện ma túy cho đối tượng tự nguyện |
| x |
2 | Dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
| x |
3 | Dịch vụ hỗ trợ cho người bán dâm tại cộng đồng và Trung tâm Nuôi dưỡng Người có công và Công tác xã hội | x |
|
4 | Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán | x |
|
VII | Dịch vụ huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động |
| x |
- 1Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Nghị quyết 296/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 78/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 42/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 1051/QĐ-LĐTBXH năm 2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 07/2020/TT-BLĐTBXH quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 11Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 12Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 13Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 14Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Thông tư 62/2022/TT-BTC quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 1355/QĐ-LĐTBXH năm 2021 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Nghị quyết 296/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 78/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 60/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Cao Thị Hòa An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra