Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG KHÓA
XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022.
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh
a) Nguồn thu ngân sách 13.092.268 triệu đồng, trong đó: |
|
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: | 1.163.690 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: | 11.823.678 triệu đồng. |
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: | 7.500 triệu đồng. |
- Thu từ nguồn vay của NSĐP | 97.400 triệu đồng. |
b) Chi ngân sách 13.087.591 triệu đồng, trong đó: |
|
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: | 6.820.876 triệu đồng. |
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: | 6.259.215 triệu đồng. |
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: | 7.500 triệu đồng. |
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 4.677 triệu đồng. |
|
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
a) Nguồn thu ngân sách 7.582.622 triệu đồng, trong đó: |
|
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: | 1.300.907 triệu đồng. |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 6.259.215 triệu đồng. |
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: | 22.500 triệu đồng. |
b) Chi ngân sách 7.582.622 triệu đồng. |
|
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1. |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.700.477 | 13.092.268 | 1.391.791 | 112% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 892.047 | 1.163.690 | 271.643 | 130% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.665.340 | 11.823.678 | 1.158.338 | 111% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.115.132 | 9.345.399 | 1.230.267 | 115% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.550.208 | 2.478.279 | -71.929 | 97% |
3 | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 87.900 | 97.400 | 9.500 | 111% |
4 | Thu kết dư, NS cấp dưới nộp, Quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 48.590 |
| -48.590 | 0% |
6 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 6.600 | 7.500 | 900 | 114% |
II | Chi ngân sách | 11.669.798 | 13.087.591 | 13.087.591 | 112% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.199.520 | 6.820.876 | 621.356 | 110% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.463.678 | 6.259.215 | 795.537 | 115% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 5.139.482 | 6.255.215 | 1.115.733 | 122% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 324.196 | 4.000 | -320.196 | 1% |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp | 6.600 | 7.500 | 900 | 114% |
III | Bội thu NSĐP | 30.679 | 4.677 | -26.002 | 15% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.783.561 | 7.582.622 | 799.061 | 112% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.299.883 | 1.300.907 | 1.024 | 100% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.463.678 | 6.259.215 | 795.537 | 115% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.139.482 | 6.255.215 | 1.115.733 | 122% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 324.196 | 4.000 | -320.196 | 1% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| 0 |
|
4 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 20.000 | 22.500 | 2.500 | 113% |
II | Chi ngân sách | 6.783.561 | 7.582.622 | 799.061 | 112% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | II. Thu từ hoạt động XNK | III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp | |||||||||||||||||||||||
1. Thu từ DNNN TW quản lý | 2. Thu từ DNNN địa phương quản lý | 3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 5. Lệ phí trước bạ | 6 . Thuế SD đất phi NN | 7. Thuế thu nhập cá nhân | 8. Thuế bảo vệ môi trường | 9. Phí, lệ phí | Trong đó | 10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 11. Thu tiền sử dụng đất | 12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 13. Thu khác ngân sách | Trong đó | 14. Thu tiền cấp quyền KTKS | Trong đó | 15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán) | 16. Thu nhập sau thuế | |||||||||||
Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | Thu phạt vi phạm ATGT | Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện | Thu biện pháp tài chính | TW cấp phép | Tỉnh cấp phép | ||||||||||||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 = 12 13 14 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 = 19 20 21 | 19 | 20 | 21 | 21 = 22 2 3 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| TỔNG SỐ | 2.800.000 | 2.675.000 | 162.000 | 16.000 | 1.500 | 1.084.064 | 95.000 | 571 | 75.613 | 250.000 | 110.452 | 80.920 | 5.745 | 23.787 | 500 | 710.000 | 9.000 | 60.000 | 12.000 | 3.000 | 45.000 | 76.300 | 47.576 | 28.724 | 22.000 | 2.000 | 95.000 | 30.000 |
1 | Huyện Mèo Vạc | 201.684 | 199.684 | 24.000 | 90 |
| 155.880 | 1.100 | 0 | 2.350 |
| 785 | 50 | 164 | 571 |
| 1.000 | 0 | 2.550 | 500 | 50 | 2.000 | 10.909 | 10.768 | 141 | 1.020 |
|
| 2.000 |
2 | Huyện Đồng Văn | 74.246 | 72.246 | 0 | 330 |
| 10.541 | 1.080 | 2 | 1.450 |
| 870 | 20 | 163 | 687 |
| 54.800 | 3 | 2.050 | 500 | 50 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 1.120 |
|
| 2.000 |
3 | Huyện Yên Minh | 72.787 | 70.787 | 0 | 90 |
| 18.400 | 3.000 | 2 | 1.600 |
| 1.100 | 400 | 175 | 525 |
| 41.500 | 10 | 2.470 | 950 | 20 | 1.500 | 195 | 0 | 195 | 2.420 |
|
| 2.000 |
4 | Huyện Quản Bạ | 92.199 | 90.199 | 0 | 70 |
| 73.391 | 1.950 | 3 | 3.500 |
| 1.130 | 250 | 179 | 701 |
| 1.500 | 640 | 2.030 | 500 | 30 | 1.500 | 4.665 | 4.665 | 0 | 1.320 |
|
| 2.000 |
5 | Huyện Bắc Mê | 251.788 | 250.288 | 23.000 | 130 |
| 145.725 | 1.500 | 2 | 1.500 |
| 68.600 | 68.000 | 180 | 420 |
| 5.000 | 40 | 2.100 | 500 | 100 | 1.500 | 2.391 | 2.293 | 98 | 300 |
|
| 1.500 |
6 | Thành phố Hà Giang | 605.884 | 603.384 | 100 | 20 |
| 105.954 | 54.750 | 480 | 20.000 |
| 3.500 | 255 | 1.800 | 1.445 |
| 403.000 | 33 | 6.700 | 2.000 | 1.200 | 3.500 | 2.192 | 213 | 1.979 | 6.655 |
|
| 2.500 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 247.014 | 244.514 | 2.050 | 150 |
| 175.500 | 15.500 | 60 | 9.000 |
| 12.800 | 11.300 | 600 | 900 |
| 17.500 | 254 | 4.090 | 950 | 140 | 3.000 | 7.000 | 4.063 | 2.937 | 610 |
|
| 2.500 |
8 | Huyện Bắc Quang | 149.986 | 147.486 | 0 | 200 |
| 92.260 | 10.220 | 15 | 5.500 |
| 2.300 | 400 | 800 | 1.100 |
| 28.000 | 300 | 4.300 | 1.250 | 50 | 3.000 | 2.441 | 1.603 | 838 | 1.950 |
|
| 2.500 |
9 | Huyện Quang Bình | 91.673 | 90.173 | 0 | 100 |
| 63.800 | 1.500 | 1 | 1.600 |
| 858 | 100 | 234 | 524 |
| 17.000 | 16 | 1.970 | 450 | 20 | 1.500 | 2.408 | 1.967 | 441 | 920 |
|
| 1.500 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 42.286 | 40.286 | 200 | 131 |
| 19.700 | 2.300 | 1 | 2.000 |
| 1.250 | 100 | 250 | 900 |
| 11.000 | 26 | 2.040 | 450 | 90 | 1.500 | 118 | 118 | 0 | 1.520 |
|
| 2.000 |
11 | Huyện Xín Mần | 62.918 | 60.918 | 0 | 4.065 |
| 41.745 | 2.100 | 5 | 1.600 |
| 1.259 | 45 | 300 | 914 |
| 4.000 | 3 | 2.485 | 450 | 35 | 2.000 | 2.986 | 2.986 | 0 | 670 |
|
| 2.000 |
12 | Văn phòng Cục Thuế | 779.035 | 779.035 | 112.650 | 10.624 | 1.500 | 181.168 |
|
| 25.513 | 250.000 | 16.000 |
| 900 | 15.100 | 500 | 125.700 | 7.675 | 1.215 |
| 1.215 |
| 40.995 | 18.900 | 22.095 | 3.495 | 2.000 |
|
|
13 | Cục Hải Quan | 95.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 95.000 |
|
14 | Các Sở, ngành của tỉnh | 33.500 | 26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| 26.000 | 3.500 |
| 22.500 | 0 |
|
|
|
|
| 7.500 |
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chi ngân sách địa phương năm 2022 | Bao gầm | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
a | b | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.410.998 | 6.828.376 | 7.582.622 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.902.719 | 4.346.597 | 7.556.122 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.606.493 | 1.420.668 | 185.825 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 777.093 | 717.093 | 60.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 710.000 | 601.830 | 108.170 |
a | Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 71.000 | 60.183 | 10.817 |
b | Đầu tư các dự án XDCB | 639.000 | 541.647 | 97.353 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 4.345 | 17.655 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 0 |
|
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 97.400 | 97.400 |
|
II | Chi thường xuyên | 9.889.251 | 2.670.077 | 7.219.174 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.696.845 | 554.895 | 4.141.949 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 19.240 | 18.000 | 1.240 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.219 | 2.219 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 294.932 | 143.809 | 151.123 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 108.624 | 108.624 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.478.279 | 2.474.279 | 4.000 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các mục tiêu, nhiệm vụ | 2.478.279 | 2.474.279 | 4.000 |
1 | Vốn đầu tư | 2.388.969 | 2.388.969 | 0 |
a | Vốn nước ngoài | 769.455 | 769.455 |
|
b | Vốn đầu tư theo các CTMT | 1.619.514 | 1.619.514 |
|
2 | Kinh phí sự nghiệp | 89.310 | 85.310 | 4.000 |
a | Vốn nước ngoài | 3.570 | 3.570 |
|
b | Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách | 85.740 | 81.740 | 4.000 |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 600 | 600 |
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 231 | 231 |
|
| - Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 1.500 | 1.500 |
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
| - Vốn chuẩn bị động viên | 25.000 | 25.000 |
|
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.409 | 48.409 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG | 0 |
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 30.000 | 7.500 | 22.500 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 |
a | b | 1 |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH | 4.346.597 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.346.597 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.420.668 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 717.093 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 601.830 |
a | Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 60.183 |
b | Đầu tư các dự án XDCB | 541.647 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 4.345 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 0 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 97.400 |
II | Chi thường xuyên | 2.670.077 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 554.895 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18.000 |
3 | Chi quốc phòng | 83.143 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 37.003 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 672.161 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 79.520 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 50.075 |
8 | Chi thể dục thể thao | 20.983 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 32.990 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 398.068 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 652.829 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 45.757 |
13 | Chi thường xuyên khác (hỗ trợ xuất bản phẩm chi khác) | 24.652 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.219 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Dự phòng ngân sách | 143.809 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 108.624 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung) | Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG | 6.828.376 | 1.420.668 | 2.670.077 | 2.219 | 1.200 | 143.809 | 108.624 | 2.474.279 | 7.500 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 2.109.045 | 60.183 | 2.042.631 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.131 | 0 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) | 985.102 | 60.183 | 923.719 | 0 | 0 | 0 | 0 | 831 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 49.998 |
| 49.998 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 92.124 |
| 92.124 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 151.008 |
| 151.008 |
|
|
|
|
|
|
4 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.977 |
| 21.977 |
|
|
|
|
|
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 37.115 |
| 37.115 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Ngoại vụ | 10.255 |
| 10.255 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nội vụ | 21.570 |
| 21.570 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 12.253 |
| 12.253 |
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Tư pháp | 10.950 |
| 10.950 |
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Công thương | 16.586 |
| 16.586 |
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học công nghệ | 26.647 |
| 26.047 |
|
|
|
| 231 |
|
12 | Sở Tài chính | 22.653 |
| 22.653 |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 64.958 |
| 64.358 |
|
|
|
| 600 |
|
14 | Sở Lao động - TBXH | 57.805 |
| 57.805 |
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 80.039 |
| 80.039 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên môi trường | 153.354 | 60.183 | 93.171 |
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin truyền thông | 12.697 |
| 12.697 |
|
|
|
|
|
|
18 | BQL khu kinh tế | 22.315 |
| 22.315 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đài PTTH tỉnh | 50.075 |
| 50.075 |
|
|
|
|
|
|
20 | Liên minh hợp tác xã | 2.775 |
| 2.775 |
|
|
|
|
|
|
21 | Chi cục kiểm lâm | 67.948 |
| 67.948 |
|
|
|
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 27.830 | 0 | 27.230 | 0 | 0 | 0 | 0 | 600 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 10.131 |
| 10.131 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thanh tra tỉnh | 7.040 |
| 7.040 |
|
|
|
|
|
|
3 | Ban Dân tộc | 7.072 |
| 7.072 |
|
|
|
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 1.089 |
| 489 |
|
|
|
| 600 |
|
5 | VP điều phối nông thôn mới | 2.498 |
| 2.498 |
|
|
|
|
|
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 137.613 |
| 137.613 |
|
|
|
|
|
|
A4 | Tổ chức chính trị -xã hội | 29.573 | 0 | 29.342 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.500 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 7.505 |
| 7.505 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 8.310 |
| 8.310 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.076 |
| 4.845 |
|
|
|
| 1.500 |
|
4 | Hội nông dân | 5.823 |
| 5.823 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.858 |
| 2.858 |
|
|
|
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 14.211 | 0 | 14.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hội văn học nghệ thuật | 3.318 |
| 3.318 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội đông y | 1.406 |
| 1.406 |
|
|
|
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 1.067 |
| 1.067 |
|
|
|
|
|
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 2.069 |
| 2.069 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 545 |
| 545 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 416 |
| 416 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hội cựu thanh niên xung phong | 577 |
| 577 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 575 |
| 575 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN | 635 |
| 635 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 574 |
| 574 |
|
|
|
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 2.455 |
| 2.455 |
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 506 |
| 506 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hội người mù | 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 98.170 | 0 | 98.170 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 39.317 | 0 | 39.317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.322 |
| 9.322 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ | 29.995 |
| 29.995 |
|
|
|
|
|
|
II | Sự nghiệp y tế | 57.161 | 0 | 57.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 17.682 |
| 17.682 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 11.434 |
| 11.434 |
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 13.832 |
| 13.832 |
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 8.528 |
| 8.528 |
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 5.686 |
| 5.686 |
|
|
|
|
|
|
III | TT hoạt động Thanh thiếu niên | 1.692 |
| 1.692 |
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 168.634 | 0 | 164.434 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.200 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 41.203 |
| 37.003 |
|
|
|
| 4.200 |
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 88.228 |
| 88.228 |
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 39.203 |
| 39.203 |
|
|
|
|
|
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 647.911 | 0 | 647.911 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 122 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cục Thuế | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 347 |
| 347 |
|
|
|
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
|
7 | BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng) | 588.503 |
| 588.503 |
|
|
|
|
|
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
10 | Công ty Điện Lực | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
11 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
| 480 |
|
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường) | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
13 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Quỹ KCB cho người nghèo | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
15 | BQL khai thác công trình thủy lợi (KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định 96/2018/NĐ-CP) | 8.610 |
| 8.610 |
|
|
|
|
|
|
16 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 20.560 |
| 20.560 |
|
|
|
|
|
|
18 | BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 159 |
| 159 |
|
|
|
|
|
|
19 | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
20 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 5.645 |
| 5.645 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đoàn kinh tế quốc phòng 313 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH | 614.166 |
| 614.166 |
|
|
|
|
|
|
C | THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB | 3.749.454 | 1.360.485 |
|
|
|
|
| 2.388.969 |
|
D | THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 79.079 |
|
|
|
|
|
| 78.179 |
|
E | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.219 |
|
| 2.219 |
|
|
|
|
|
F | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
G | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 143.809 |
|
|
|
| 143.809 |
|
|
|
H | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 13.280 |
| 13.280 |
|
|
|
|
|
|
I | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 108.624 |
|
|
|
|
| 108.624 |
|
|
K | CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo GDĐT và dạy nghề | Chi KHCN | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự ATXH | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi PTTH, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế và khác | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Hỗ trợ xuất bản phẩm | Chi ĐBXH | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, sự nghiệp khác | |||||||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG | 2.670.077 | 554.895 | 18.000 | 83.143 | 37.003 | 672.161 | 79.520 | 50.075 | 20.983 | 32.990 | 398.068 | 55.500 | 13.496 | 652.829 | 11.372 | 45.757 | 13.280 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 2.055.911 | 305.890 | 18.000 | 83.143 | 37.003 | 672.161 | 54.520 | 50.075 | 20.983 | 32.990 | 203.107 | 55.500 | 13.496 | 527.829 | 11.372 | 25.557 | 13.280 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) | 923.719 | 164.285 | 17.300 | 0 | 0 | 73.557 | 53.094 | 50.075 | 20.983 | 32.990 | 175.160 | 55.500 | 13.496 | 310.718 | 0 | 25.557 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 49.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.496 |
| 13.496 | 36.502 |
|
|
|
2 | Sở Y tế | 92.124 | 1.500 |
|
|
| 73.557 |
|
|
|
|
|
|
| 17.067 |
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 151.008 | 141.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.637 |
|
|
|
4 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.977 |
|
|
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 37.115 |
|
|
|
|
| 6.099 |
|
|
| 1.007 |
|
| 30.009 |
|
|
|
6 | Sở Ngoại vụ | 10.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
| 9.605 |
|
|
|
7 | Sở Nội vụ | 21.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.570 |
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 12.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.027 |
|
| 11.226 |
|
|
|
9 | Sở Tư pháp | 10.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.459 |
|
| 6.491 |
|
|
|
10 | Sở Công thương | 16.586 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.052 |
|
| 7.334 |
|
|
|
11 | Sở Khoa học công nghệ | 26.047 |
| 17.300 |
|
|
|
|
|
|
| 2.359 |
|
| 6.388 |
|
|
|
12 | Sở Tài chính | 22.653 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 547 |
|
| 21.305 |
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 64.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.500 | 55.500 |
| 8.858 |
|
|
|
14 | Sở Lao động - TBXH | 57.805 | 19.314 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.199 |
|
| 10.735 |
| 25.557 |
|
15 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 80.039 | 800 |
|
|
|
| 43.393 |
| 20.983 |
| 5.325 |
|
| 9.538 |
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên môi trường | 93.171 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 28.382 | 56.678 |
|
| 7.911 |
|
|
|
17 | Sở Thông tin truyền thông | 12.697 | 100 |
|
|
|
| 3.602 |
|
|
|
|
|
| 8.995 |
|
|
|
18 | BQL khu kinh tế | 22.315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.608 | 6.049 |
|
| 11.659 |
|
|
|
19 | Đài PTTH tỉnh | 50.075 |
|
|
|
|
|
| 50.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Liên minh hợp tác xã | 2.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 602 |
|
| 2.174 |
|
|
|
21 | Chi cục kiểm lâm | 67.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.209 |
|
| 51.739 |
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 27.230 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.730 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 10.131 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.631 |
|
|
|
2 | Thanh tra tỉnh | 7.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.040 |
|
|
|
3 | Ban Dân tộc | 7.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.072 |
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 489 |
|
|
|
5 | VP phối nông thôn mới | 2.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.498 |
|
|
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 137.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126.391 | 11.222 |
|
|
A4 | Tổ chức chính trị -xã hội | 29.342 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.342 | 0 | 0 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 7.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.505 |
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 8.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.310 |
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 4.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.845 |
|
|
|
4 | Hội nông dân | 5.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.823 |
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.858 |
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 14.211 | 0 | 700 | 0 | 0 | 0 | 1.426 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.935 | 150 | 0 | 0 |
1 | Hội văn học nghệ thuật | 3.318 |
|
|
|
|
| 1.426 |
|
|
|
|
|
| 1.892 |
|
|
|
2 | Hội đông y | 1.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.406 |
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 1.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 917 | 150 |
|
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 2.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.069 |
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 545 |
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 |
|
|
|
7 | Hội cựu thanh niên xung phong | 577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 577 |
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 575 |
|
|
|
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN | 635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 635 |
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 574 |
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 2.455 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.755 |
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 506 |
|
|
|
13 | Hội người mù | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 98.170 | 39.317 | 0 | 0 | 0 | 57.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.692 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 39.317 | 39317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.322 | 9.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ | 29.995 | 29.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Sự nghiệp y tế | 57.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 17.682 |
|
|
|
| 17.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 11.434 |
|
|
|
| 11.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 13.832 |
|
|
|
| 13.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 8.528 |
|
|
|
| 8.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 5.686 |
|
|
|
| 5.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TT hoạt động Thanh thiếu niên | 1.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.692 |
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 164.434 | 46.789 | 0 | 80.643 | 37.003 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 37.003 |
|
|
| 37.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 88.228 | 46.789 |
| 41.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 39.203 |
|
| 39.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 647.911 | 55.000 | 0 | 2.500 | 0 | 541.443 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26.355 | 0 | 0 | 22.713 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 122 |
|
|
|
3 | Cục Thuế | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 347 |
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
|
7 | BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng) | 588.503 | 55.000 |
|
|
| 533.443 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
10 | Công ty Điện Lực | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
11 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 480 |
|
|
|
12 | Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
13 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Quỹ KCB cho người nghèo | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | BQL khai thác công trình thủy lợi (KP hỗ trợ sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Nghị định 96/2018/NĐ-CP) | 8.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.610 |
|
|
|
|
|
|
16 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 20.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.560 |
|
|
|
18 | BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159 |
|
|
|
19 | Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
|
20 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 5.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.645 |
|
|
|
|
|
|
21 | Đoàn kinh tế quốc phòng 313 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A9 | Chi khác ngân sách | 13.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.280 |
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH | 614.166 | 249.005 |
|
|
|
| 25.000 |
|
|
| 194.961 |
|
| 125.000 |
| 20.200 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã | |
Các khoản thu hưởng 100% | Các khoản thu phân chia | ||||||
a | b | 1 | 2=3 4 | 3 | 4 | 5=6-2 | 6 |
| TỔNG SỐ | 1.869.965 | 1.300.907 | 1.183.335 | 117.572 | 6.255.215 | 7.556.122 |
1 | Huyện Mèo Vạc | 199.684 | 187.114 | 187.084 | 30 | 524.396 | 711.510 |
2 | Huyện Đồng Văn | 72.246 | 22.138 | 16.726 | 5.412 | 757.997 | 780.135 |
3 | Huyện Yên Minh | 70.787 | 32.594 | 28.354 | 4.240 | 745.533 | 778.128 |
4 | Huyện Quản Bạ | 90.199 | 83.946 | 83.796 | 150 | 485.714 | 569.661 |
5 | Huyện Bắc Mê | 250.288 | 219.283 | 178.483 | 40.800 | 396.621 | 615.904 |
6 | Thành phố Hà Giang | 603.384 | 257.881 | 204.208 | 53.673 | 175.181 | 433.062 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 244.514 | 216.545 | 208.265 | 8.280 | 672.176 | 888.721 |
8 | Huyện Bắc Quang | 147.486 | 119.226 | 116.486 | 2.740 | 735.500 | 854.726 |
9 | Huyện Quang Bình | 90.173 | 72.888 | 71.328 | 1.560 | 485.986 | 558.874 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 40.286 | 33.129 | 32.469 | 660 | 659.459 | 692.588 |
11 | Huyện Xín Mần | 60.918 | 56.163 | 56.136 | 27 | 616.652 | 672.815 |
Ghi chú: Không bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên đơn vị | Tổng chi NSĐP | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp | ||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Bao gồm | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | Chi GDĐT và dạy nghề | Chi KHCN | ||||||||||
Đo đạc, cấp giấy CNQSDĐ theo Chỉ thị 1474/CT-TTg | Đầu tư các dự án, công trình | ||||||||||||||
a | b | 1 = 2 11 12 | 2 = 3 7 10 | 3 = 4 5 6 | 4 | 5 = 5a 5b | 5a | 5b | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 7.582.622 | 7.556.122 | 185.825 | 60.000 | 108.170 | 10.817 | 97.353 | 17.655 | 7.219.174 | 4.141.949 | 1.240 | 151.123 | 4.000 | 22.500 |
1 | Huyện Mèo Vạc | 713.785 | 711.510 | 8.220 | 6.200 | 1.000 | 100 | 900 | 1.020 | 689.060 | 426.762 | 120 | 14.230 | 275 | 2.000 |
2 | Huyện Đồng Văn | 782.310 | 780.135 | 13.320 | 6.000 | 6.200 | 620 | 5.580 | 1.120 | 751.212 | 437.285 | 140 | 15.603 | 175 | 2.000 |
3 | Huyện Yên Minh | 780.443 | 778.128 | 13.320 | 5.400 | 5.500 | 550 | 4.950 | 2.420 | 749.245 | 479.683 | 120 | 15.563 | 315 | 2.000 |
4 | Huyện Quản Bạ | 571.806 | 569.661 | 7.320 | 4.500 | 1.500 | 150 | 1.350 | 1.320 | 550.948 | 324.375 | 90 | 11.393 | 145 | 2.000 |
5 | Huyện Bắc Mê | 617.714 | 615.904 | 10.200 | 4.900 | 5.000 | 500 | 4.500 | 300 | 593.386 | 324.741 | 120 | 12.318 | 310 | 1.500 |
6 | Thành phố Hà Giang | 436.552 | 433.062 | 76.875 | 4.700 | 66.370 | 6.637 | 59.733 | 5.805 | 347.526 | 161.031 | 140 | 8.661 | 990 | 2.500 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 891.546 | 888.721 | 11.910 | 7.300 | 4.000 | 400 | 3.600 | 610 | 859.036 | 478.168 | 120 | 17.774 | 325 | 2.500 |
8 | Huyện Bắc Quang | 858.216 | 854.726 | 12.650 | 5.200 | 5.500 | 550 | 4.950 | 1.950 | 824.982 | 465.246 | 90 | 17.095 | 990 | 2.500 |
9 | Huyện Quang Bình | 560.539 | 558.874 | 8.620 | 4.200 | 3.500 | 350 | 3.150 | 920 | 539.076 | 302.328 | 90 | 11.177 | 165 | 1.500 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 694.808 | 692.588 | 13.320 | 6.200 | 5.600 | 560 | 5.040 | 1.520 | 665.416 | 368.144 | 120 | 13.852 | 220 | 2.000 |
11 | Huyện Xín Mần | 674.905 | 672.815 | 10.070 | 5.400 | 4.000 | 400 | 3.600 | 670 | 649.288 | 374.187 | 90 | 13.456 | 90 | 2.000 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /QĐ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung KP sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
A | B | 3 |
| TỔNG SỐ | 4.000 |
1 | Huyện Mèo Vạc | 275 |
2 | Huyện Đồng Văn | 175 |
3 | Huyện Yên Minh | 315 |
4 | Huyện Quản Bạ | 145 |
5 | Huyện Bắc Mê | 310 |
6 | Thành phố Hà Giang | 990 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 325 |
8 | Huyện Bắc Quang | 990 |
9 | Huyện Quang Bình | 165 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 220 |
11 | Huyện Xín Mần | 90 |
- 1Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 28/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2022-2025
- 8Nghị quyết 40/2021/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra