Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 8841/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 và số 9200/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 422,61 ha đất trồng lúa và 29,68 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 370 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (có danh mục kèm theo).
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
| Tổng cộng có 370 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 422,61 ha đất trồng lúa và 29,68 ha đất rừng phòng hộ | ||||
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng trường mầm non Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,27 |
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa khối Vĩnh Quang | Phường Đông Vĩnh | 0,23 |
|
|
3 | Xây dựng Bệnh Viện Ung Bướu | Xã Nghi Liên | 2,00 |
|
|
4 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | 0,17 |
|
|
5 | Chia lô đất ở tại xóm 5 (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Liên | 0,76 |
|
|
6 | Xây dựng Kênh thoát nước nghi Kim - Nghi Vạn | Xã Nghi Kim | 0,30 |
|
|
7 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại khối Vĩnh Thịnh (bổ sung diện tích để kéo dài tuyến đường giao thông D2) | Phường Đông Vĩnh | 0,18 |
|
|
8 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,53 |
|
|
9 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ (phía tây đường Nguyễn Trường Tộ, lối 2, khu B) (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,40 |
|
|
10 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành, Trung Mỹ (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 0,14 |
|
|
11 | Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch | Xã Hưng Đông | 0,04 |
|
|
12 | Chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Thọ (bổ sung diện tích làm đường) | Phường Hưng Dũng | 0,22 |
|
|
13 | Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Tiểu học Nghi Phú 1 | Xã Nghi Phú | 0,30 |
|
|
14 | Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Mầm non Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,20 |
|
|
15 | Nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ đường Trung Lộc đến đường Phú Yên) | Xã Nghi Phú | 0,30 |
|
|
16 | Đường giao thông phía sau trường Trung học Nghi Phú 2, xóm 23 | Xã Nghi Phú | 0,11 |
|
|
17 | Xây dựng Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường | Xã Nghi Phú | 1,07 |
|
|
18 | Đường gom từ đường Hòa Thịnh đến Đài tưởng niệm xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,20 |
|
|
19 | Đường quy hoạch 18m nối đường Hòa Thái với đường Trung tâm xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,05 |
|
|
20 | Xây dựng đường giao thông Hòa Thái nối đường ven sông Lam đến đê Môi trường (giai đoạn 1) (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Hòa | 0,56 |
|
|
21 | Xây dựng Trường THCS Hưng Chính (cơ sở 2) | Xã Hưng Chính | 1,60 |
|
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở tại xóm Yên Xá | Xã Hưng Đông | 0,58 |
|
|
23 | Xây dựng đường Bàu Đông | Xã Hưng Đông | 0,50 |
|
|
24 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành (khu C, phần diện tích còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,47 |
|
|
25 | Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò | Xã Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | 0,02 |
|
|
26 | Hạ tầng khu tái định cư tại xóm 21 phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Vinh Cửa Lò (giai đoạn 1) | Xã Nghi Phú | 3,62 |
|
|
27 | Xây dựng Viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng | Xã Hưng Đông | 1,39 |
|
|
28 | Xây dựng Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn Hoài | Phường Vinh Tân | 0,60 |
|
|
29 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại Xuân Hoa | Xã Nghi Đức | 0,18 |
|
|
30 | Khu đô thị và triển lãm Sông Lam (hạng mục khu đô thị) | Phường Hưng Dũng, | 8,64 |
|
|
31 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Khánh Hậu | Xã Hưng Hòa | 1,17 |
|
|
32 | Khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa | Xã Nghi Ân | 1,13 |
|
|
33 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và tái định cư tại xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 9,84 |
|
|
34 | Khu chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân Bình 13 | Xã Nghi Đức | 6,50 |
|
|
35 | Xây dựng khu nhà ở chung cư và liền kề cho Cán bộ chiến sĩ công an Tỉnh Nghệ An | Xã Nghi Phú | 1,10 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nội bộ khu kẹp giữa đường ngang số 13 đến đường ngang số 14 kẹp giữa đường Bình Minh và đường dọc số 2 | Phường Nghi Thu, | 0,13 |
|
|
2 | Hệ thống thoát và xử lý nước thải giai đoạn 2 | Phường Nghi Hương | 0,76 |
|
|
3 | Xây dựng Khu lâm viên phía Đông đường Bình Minh | Phường Nghi Thủy, Thu Thủy, Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hải |
| 1,70 |
|
4 | Xây dựng Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và nhánh rẽ | Phường Nghi Thu, | 0,16 |
|
|
5 | Hạ tầng quy hoạch dân cư phía Tây đường dọc số 2 (đoạn từ đường 11A đến đường ngang số 12) | Phường Nghi Hương | 1,95 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò | Thị trấn, Nghi Long, Nghi Trung, Nghi Thuận, Khánh Hợp, Nghi Xá | 0,02 |
|
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu TĐC tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang, Khánh Hợp | 5,82 | 0,15 |
|
3 | Mở rộng nghĩa trang xóm 1 xã Nghi Trung (đồng Kỳ Cháng) | Xã Nghi Trung | 1,70 |
|
|
4 | Xây dựng nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh Lưu, đê Phúc Thọ huyện Nghi Lộc và kè sông Hiếu huyện Quỳ Châu | Xã Phúc Thọ |
| 0,63 |
|
5 | Khu đô thị Bắc Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 0,01 |
|
|
6 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghĩa Đàn - Thái Hòa và huyện Nghi Lộc gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.36 TBA 110kV Bắc Á và ĐZ 371E15.2 TBA 110kV Nghĩa Đàn; Mạch vòng 35kV của ĐZ 376E15.4 TBA 110kV Đô Lương và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông (E15.1) | Xã Nghi Mỹ, Nghi Kiều, Nghi Lâm | 0,05 |
|
|
7 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.8 TBA 110kV Cửa Lò và ĐZ 371E15.1 TBA 220kV Hưng Đông; Mạch vòng 35kV TBA 220kV Hưng Đông (E15.1), đoạn Nr Nghi Công Nam 5 và Nr Nam Bắc Yên; Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.5 TBA 110kV Quỳnh Lưu và DDZ371E15.17 TBA 110kV Hoàng Mai | Xã Nghi Yên, Nghi Hưng, Nghi Đồng, Nghi Phương, Nghi Công Nam, Nghi Vạn | 0,08 |
|
|
8 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi Lộc, huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, TX Cửa Lò, TP Vinh | Xã Nghi Thái | 0,04 |
|
|
9 | Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và nhánh rẽ | Xã Nghi Thạch | 0,64 |
|
|
10 | Tuyến đường nối huyện Nghi Lộc với thị xã Cửa Lò (đoạn từ QL46 qua đường Chợ Sơn - Phúc Thọ đến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)) | Xã Nghi Thạch, | 1,93 |
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Rào Trường đoạn qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá | Xã Nghi Trung, Nghi Quang, Nghi Thịnh, Nghi Long, Nghi Xá | 1,88 |
|
|
12 | Tuyến đường dọc số 4 đoạn từ dự án Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết tại xã Khánh Hợp đến đường Nguyễn Xí | Xã Khánh Hợp | 0,27 |
|
|
13 | Kênh tiêu nước nối với kênh Long Thuận (đoạn từ xã Nghi Hoa,- Nghi Thuận) | Xã Nghi Thuận | 0,38 |
|
|
14 | Xây dựng nghĩa trang tại xóm Nam Thắng, xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến |
| 3,32 |
|
15 | Đường D4 trong KKT Đông Nam Nghệ An | Xã Nghi Yên, Nghi Thiết | 2,00 |
|
|
16 | Kênh thoát nước dọc đường N5 - KKT Đông Nam | Xã Nghi Thuận, Nghi Xá, Nghi Long | 6,00 |
|
|
17 | Đường N5 (đoạn 2) thuộc quy hoạch xây dựng khu kinh tế Đông Nam | Xã Nghi Đồng | 1,50 |
|
|
18 | Trạm biên phòng cửa khẩu xã Nghi Thiết | Xã Nghi Thiết |
| 0,13 |
|
19 | Trạm ra đa 45/Trung đoàn 295/Sư đoàn 363 thuộc Quân chủng Phòng không - Không quân | Xã Nghi Thạch | 0,38 |
|
|
20 | Xây dựng Trung tâm mua bán vật liệu xây dựng | Xã Nghi Diên | 0,62 |
|
|
21 | Trang trại trồng cam | Xã Nghi Diên | 2,00 |
|
|
22 | Xưởng thiết kế, thi công sản xuất và lắp đặt các sản phẩm nội thất tại TT Quán Hành | TT Quán Hành | 0,14 |
|
|
23 | Xây dựng nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp NPK tại xã Nghi Long | Xã Nghi Long | 0,17 |
|
|
24 | Chia lô đất ở xóm Hoa Tây, Chợ Quán, xã Nghi Hoa | Xã Nghi Hoa | 2,00 |
|
|
25 | Chia lô đấu giá đất ở tại xóm 8, 9 | Xã Nghi Lâm | 1,76 |
|
|
26 | Dự án trạm nghiền xi măng thuộc Nhà máy xi măng sông Lam (phần còn lại) | Xã Nghi Thiết |
| 2,88 |
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông: Tuyến liên xã Diễn Yên, Diễn Hoàng, Diễn Hùng; tuyến Quốc lộ 1 - Diễn Phong | Diễn Yên; Diễn Hoàng; Diễn Hùng; Diễn Phong | 0,80 |
|
|
2 | Tuyến đường giao thông liên xã Diễn Lộc, Diễn An, Diễn Phú | Xã Diễn Lộc; Diễn An; Diễn Phú | 1,60 |
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến QL7A (tuyến đi qua các xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu | Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu | 1,20 |
|
|
4 | Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước vùng trung tâm huyện Diễn Châu | Thị trấn Diễn Châu, Diễn Thành, Diễn Phúc | 0,40 |
|
|
5 | TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng mới | Diễn Hồng, Diễn Phong | 0,30 |
|
|
6 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An | Diễn Kim, Diễn Bình, Diễn Thắng, Diễn Cát, Diễn Hoa, Diễn Hồng, Diễn Lâm, Diễn Liên, Diễn Phú, Diễn Thái, Diễn Tháp, Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Trung, Diễn Trường, Diễn Yên, Diễn Thành và các xã | 0,12 |
|
|
7 | Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An. | Xã Diễn Thắng, Diễn Minh, Diễn Nguyên, Diễn Quảng và các xã | 0,02 |
|
|
8 | Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Tháp, Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Lộc và Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Đồng lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Diễn Tháp, Diễn Liên, Diễn Quảng, Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn Hạnh, Diễn Thái và các xã | 0,03 |
|
|
9 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.13 và ĐZ 975E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Hạnh và thị trấn Diễn Châu và các xã | 0,02 |
|
|
10 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 977E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn An, Diễn Phú và các xã | 0,03 |
|
|
11 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 979E15.13 và ĐZ 971E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Diễn Cát, Minh Châu, Diễn Hoa, Diễn Ngọc, Diễn Phúc và các xã | 0,03 |
|
|
12 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973 trung gian Diễn Phong(TGDC2) lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Diễn Phong, Diễn Mỹ, Diễn Vạn, Diễn Hải, Diễn Kim và các xã | 0,03 |
|
|
13 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Lợi; xã Diễn Thắng; xã Diễn An; xã Diễn Nguyên; xã Diễn Quảng; xã Diễn Lộc; xã Diễn Thọ; xã Diễn Đoài; xã Diễn Hải. | Diễn Lợi, Minh Châu, Diễn An, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Lộc, Diễn Đồng, Diễn Tân, Diễn Thắng và các xã | 0,03 |
|
|
14 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Kỷ; xã Diễn Lâm; xã Diễn Bích; xã Diễn Thành; thị trấn Diễn Châu; xã Diễn Trường; xã Diễn Kim; xã Diễn Hoa; xã Diễn Phong; xã Diễn Bình. | Xã Diễn Kỷ, Diễn Lâm, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Trường, Diễn Kim, Diễn Phúc và các xã | 0,04 |
|
|
15 | Đường ngang N2 thuộc quy hoạch xây dựng Khu kinh tế Đông Nam | Xã Diễn Lợi | 6,00 |
|
|
16 | Chia lô đất ở xen dắm Rộc Chùa xóm 2 và xóm 4 | Xã Diễn Hạnh | 0,33 |
|
|
17 | Xây dựng cơ sở làm việc Công An xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lộc | 0,20 |
|
|
18 | Nhà hàng, trung tâm tổ chức sự kiện và tổ hợp thương mại dịch vụ tổng hợp Minh Phú | Xã Diễn Ngọc | 1,23 |
|
|
19 | Cơ sở kinh doanh VLXD, trang trí nội ngoại thất và dịch vụ thương mại tổng hợp Châu Anh | Xã Diễn Hồng | 0,66 |
|
|
20 | Khu tổ hợp thương mại dịch vụ và cửa hàng xăng dầu xã Diễn Lâm | Xã Diễn Lâm | 0,42 |
|
|
21 | Chia lô đất ở để đấu giá Vùng đông làng xóm 2, xóm 3 | Xã Diễn Liên | 4,50 |
|
|
22 | Chia lô đất ở để đấu giá Vùng đông làng xóm 4 | Xã Diễn Liên | 1,90 |
|
|
23 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng đất) tại xóm Phúc Thiêm | Xã Diễn Phúc | 2,70 |
|
|
24 | Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam vùng Ke Tát, xóm Xuân Sơn | Xã Diễn Đoài | 0,70 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở đấu giá đồng Diếc, đồng Eo Trót, xóm Phú Thọ xã Hậu Thành | Xã Hậu Thành | 0,20 |
|
|
2 | Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hùng Thành | Xã Hùng Thành | 0,37 |
|
|
3 | Chia lô đất ở đấu giá Cây Mút xóm 12, đồng Nghè xóm 15 | Xã Mỹ Thành | 0,27 |
|
|
4 | Mở rộng khuôn viên khu hung táng, cát táng nghĩa trang cồn cổ Đừu tại khu vực đồng khoai, khối 1 Thị trấn | Thị trấn Yên Thành | 0,30 |
|
|
5 | Xây dựng nhà văn hóa, khối 2 Thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 0,23 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng khuôn viên trường tiểu học xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,65 |
|
|
7 | Đường giao thông tuyến Bệnh Viện- Hợp Thành | Xã Tăng Thành, Văn Thành, Hợp Thành | 5,50 |
|
|
8 | Nâng cấp đường tỉnh 534(QL48E), đoạn qua thị tứ xã Sơn Thành, huyện Yên Thành | Xã Sơn Thành | 5,50 |
|
|
9 | Đường giao thông vùng nguyên liệu Khe Chùa, huyện Yên Thành | Xã Đồng Thành, | 0,20 |
|
|
10 | Đường từ Thịnh Thành, Tây Thành đến QL15 (GĐ1) | Thịnh Thành, Tây Thành | 0,20 |
|
|
11 | Nâng cấp đường giao thông tuyến Thị trấn - Đức Thành, huyện Yên Thành | Thị trấn Yên Thành, Văn Thành, Phúc Thành | 1,60 |
|
|
12 | Một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu của TT (đoạn N4-1 và đường vào nhà thờ Phan Cảnh Quang) | TT Yên Thành | 0,20 |
|
|
13 | Đường giao thông liên vùng Lăng Thành - Phú Thành huyện Yên Thành nối TĐ 538 | Lăng Thành, Phú Thành | 0,84 |
|
|
14 | Cầu Đồng Ruồng qua sông Biên Hòa đường giao thông nông thôn liên xã Long Thành đi xã Vĩnh Thành | Xã Long Thành | 0,58 |
|
|
15 | Đường Giao thông tránh lũ cho 4 xã: Hợp Thành, Văn Thành , Phúc Thành và Hậu Thành, huyện Yên Thành | Các xã: Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành, Hợp Thành | 0,44 |
|
|
16 | Cải tạo nâng cấp các hồ chứa nước , kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn,liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành | Các xã: Phúc Thành, Hậu Thành, Văn Thành, Lăng Thành, Mã Thành | 4,68 |
|
|
17 | Đường giao thông nối từ quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) | Các xã: Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | 3,80 | 2,60 |
|
18 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám | Xã Bắc Thành, xã Xuân Thành | 6,80 |
|
|
19 | Khu khuôn viên cây xanh Lâm Thành, xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 1,39 |
|
|
20 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An | Các xã trên địa bàn huyện | 0,12 |
|
|
21 | Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Vĩnh Thành, xã Hợp Thành, xã Phú Thành, xã Thọ Thành, xã Đức Thành, xã Đô Thành, xã Tân Thành huyện Yên Thành. | Các xã: Vĩnh Thành, Phú Thành, Thọ Thành, Đức Thành, Đô Thành, Tân Thành | 0,10 |
|
|
22 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Đồng Thành, xã Kim Thành, xã Quang Thành, xã Thịnh Thành, xã Đại Thành, xã Bảo Thành, xã Viên Thành, xã Khánh Thành huyện Yên Thành. | Đồng Thành, Quang Thành, Đại Thành, Bảo Thành, Viên Thành, Khánh Thành | 0,04 |
|
|
23 | Cải tạo nâng cấp đường dây 971E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Liên Thành, Lý Thành, Mỹ Thành, Minh Thành, Đại Thành và các xã | 0,03 |
|
|
24 | Cải tạo nâng cấp đường dây 973E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xã Khánh Thành, Long Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành và các xã | 0,03 |
|
|
25 | Cải tạo nâng cấp đường dây 975, 977E15.21 sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV. | Xuân Thành, Tăng Thành, Văn Thành, Đồng Thành, Phúc Thành, Hoa Thành, Thị trấn và các xã | 0,03 |
|
|
26 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Mỹ Thành 6, Viên Thành 2, Bảo Thành 2, Vĩnh Thành 3, Thọ Thành 2, Tân Thành 2, Tân Thành 4 | Xã Mỹ Thành, Viên Thành, Khánh Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Vĩnh Thành, Tân Thành và các xã | 0,04 |
|
|
27 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp: Thị trấn 3, Lăng Thành 3, Mỹ Thành 3, Thịnh Thành 1, Quang Thành 2, Thọ Thành 5, Bảo Thành 2, Kim Thành 2, Nhân Thành 1 | Xã Lăng Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Sơn Thành, Kim Thành, Nhân Thành, Tăng Thành, thị trấn Yên Thành và các xã | 0,05 |
|
|
28 | Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Tiến Thành 1, 3, Sơn Thành 1, Công Thành 2, Tân Thành 1, Hùng Thành 3, Hậu Thành 1, 4, Viên Thành 1, Phú Thành 2, Đồng Thành 1, Hồng Thành 1, huyện Yên Thành. | Các xã: Tiến Thành, Sơn Thành, Công Thành, Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành, Phú Thành, Đồng Thành, Hồng Thành | 0,05 |
|
|
29 | TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng mới | Xã Đô Thành | 0,19 |
|
|
30 | Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long đoạn từ Công Thành đến xã Long Thành, huyện Yên Thành | Các xã: Bắc Thành, Trung Thành, Liên Thành, Nam Thành, Long Thành | 2,50 |
|
|
31 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cửa Thờ, xóm 7, xã Tiến Thành | Xã Tiến Thành | 0,49 |
|
|
32 | Chia lô đất ở đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến Thành | Xã Tiến Thành | 0,45 |
|
|
33 | Chia lô đất ở vùng đồng Giêng, xóm Hòn Nen, xã Mã Thành | Xã Mã Thành | 0,25 |
|
|
34 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cửa, xóm Lũy, xã Mã Thành | Xã Mã Thành | 0,25 |
|
|
35 | Chia lô đất ở vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4, xã Tân Thành | Xã Tân Thành | 0,49 |
|
|
36 | Chia lô đất ở vùng Tây Vồng, xóm Bắc Tiên, xã Phú Thành | Xã Phú Thành | 0,92 |
|
|
37 | Chia lô đất ở vùng Đồng Cựa, xóm 3, Đồng Đền Nhà Thánh, xóm 6 xã Viên Thành | Xã Viên Thành | 0,99 |
|
|
38 | Chia lô đất ở vùng Đồng Nượng Mạ, Khối 2, thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 0,47 |
|
|
39 | Chia lô đất ở năm 2022 vùng Ổ Gà, Rộc Vẹo, xóm Quỳnh Khôi, | Xã Khánh Thành | 0,98 |
|
|
40 | Chia lô đất ở đồng Mũi Rú, xóm Phú Sơn, xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,49 |
|
|
41 | Chia lô đất ở đồng Sau Làng, xóm 4; Chùa Thàng dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang | Xã Liên Thành | 0,97 |
|
|
42 | Chia lô đất ở năm 2022 Đồng Đập 1, xóm 6; đồng Đập 2 xóm 6, xã Đức Thành | Xã Đức Thành | 0,79 |
|
|
43 | Chia lô đất ở vùng Đồng Vụng, xã Bảo Thành | Xã Bảo Thành | 0,50 |
|
|
44 | Chia lô đất ở xóm Đông Yên, Xuân Thọ, Rộc Lính, Cửa Đình xóm Trung Hồng | Xã Nhân Thành | 0,25 |
|
|
45 | Chia lô đất ở vùng đồng Eo Trong, xóm Phú Đa, xã Hồng Thành | Xã Hồng Thành | 0,15 |
|
|
46 | Chia lô đất ở vùng Tho Đụa, xóm 10, vùng Làng Cụ xóm 6 | Xã Công Thành | 0,81 |
|
|
47 | Chia lô đất ở vùng Xóc Thuyết, xóm Ngọc Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng | Xã Kim Thành | 0,98 |
|
|
48 | Chia lô đất ở vùng Trục Lóc, xóm Làng Danh, xã Lăng Thành | Xã Lăng Thành | 0,49 |
|
|
49 | Chia lô đất ở vùng đồng Lều Cựa Hàng, xóm Quang Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam | Xã Quang Thành | 0,98 |
|
|
50 | Chia lô đất ở vùng Cửa Đình, xóm Chợ Mõ, xã Hậu Thành | Xã Hậu Thành | 0,48 |
|
|
51 | Chia lô đất ở đồng Nương Mạ, xóm Kim Thành; đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành | Xã Hùng Thành | 0,42 |
|
|
52 | Chia lô đất ở vùng xóm Văn Mỹ, xã văn Thành | Xã Văn Thành | 0,48 |
|
|
53 | Chia lô đất ở vùng Tràng Mới, xóm 1, xã Đại Thành | Xã Đại Thành | 0,41 |
|
|
54 | Chia lô đất ở vùng Ao Cá, xã Xuân Thành | Xã Xuân Thành | 0,45 |
|
|
55 | Chia lô đấu giá đất ở tại các vùng Hà Màu, xóm Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co, | Xã Mỹ Thành | 0,83 |
|
|
56 | Trụ sở phòng giao dịch Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Thành tại xã Lăng Thành | Xã Lăng Thành | 0,05 |
|
|
57 | Khu thể thao và giải trí tổng hợp Gia Mộc Phát, xã Tân Thành | Xã Tân Thành | 0,30 |
|
|
58 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Hối Cầu, xã Xuân Thành | Xã Xuân Thành | 2,30 |
|
|
59 | Chia lô đất ở vùng Đồng Bùn, xóm Kim Chi; Đồng Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu, | Xã Đô Thành | 1,19 |
|
|
60 | Chia lô đất ở năm 2022 vùng Đồng Hạt Bảy, vùng Cửa Kho, xóm 1, xã Công Thành | Xã Công Thành | 1,00 |
|
|
61 | Chia lô đất ở vùng đồng Khe Cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 1,00 |
|
|
62 | Chia lô đất ở vùng Mạ Lốc, xóm 5; vùng Đồng Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhăm Nhe, xóm 3 | Xã Phúc Thành | 1,16 |
|
|
63 | Chia lô đất ở vùng Đồng Thủng , xóm Thượng Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú | Xã Hậu Thành | 2,00 |
|
|
64 | Chia lô đất ở vùng Xéo Cờ, vùng Đồng Dưng, xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ | Xã Đồng Thành | 1,22 |
|
|
65 | Chia lô đất ở vùng Đồng Vụng, xóm Liên Xuân, xã Hồng Thành | Xã Hồng Thành | 2,00 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng trường cấp 2 tại xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng | 0,16 |
|
|
2 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đập Cột xóm 4 | Xã Quỳnh Yên | 0,45 |
|
|
3 | Xây dựng nhà văn hoá thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Xã Quỳnh đôi | 0,15 |
|
|
4 | Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA E15.5 để chống quá tải, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5 | Các xã: Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Thạch, Quỳnh Hậu, Quỳnh Văn, Quỳnh Thanh, Quỳnh Bảng | 0,33 |
|
|
5 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 1,3,5 xã Quỳnh Diễn (vùng hói tùng đá,xóm 1) | Xã Quỳnh Diễn | 0,40 |
|
|
6 | Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Hưng (xóm 6) | Xã Quỳnh Hưng | 1,47 |
|
|
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngọc Đoài, xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | 0,20 |
|
|
8 | Sân thể thao xóm 11 tại xã Quỳnh Thanh (vùng đồng bắc Quyết thắng xóm 11) | Xã Quỳnh Thanh | 0,30 |
|
|
9 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Văn (tai xóm 4; tại Đồng cửa nghè xóm 7) | Xã Quỳnh Văn | 0,89 |
|
|
10 | Mở rộng trường tiểu học A Quỳnh Văn, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn | 0,16 |
|
|
11 | Mở rộng Trường mầm non cụm Bắc, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn | 0,12 |
|
|
12 | Mở rộng trường THCS Quỳnh Văn, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn | 0,15 |
|
|
13 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 4, xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Sơn | 0,13 |
|
|
14 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn từ xóm 4 đến Sông Thái xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hưng | 0,90 |
|
|
15 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa thôn 8 đi đường 48B | Xã Quỳnh Hồng | 0,87 |
|
|
16 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Cầu kênh chính Đô Lương thôn Hồng Tiến (đường đền Hồ Phi Tứ xuống) đi Quỳnh Bá, Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Hồng | 0,23 |
|
|
17 | Dự án cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6 00 tuyến đường tỉnh 537B | Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên | 2,99 | 0,12 |
|
18 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | TT. Cầu Giát, Quỳnh Thạch, Quỳnh Long, Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Mỹ, Ngọc Sơn, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thắng, Quỳnh Lương, Quỳnh Lâm, Tiến Thuỷ, Quỳnh Tân, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Giang | 0,13 |
|
|
19 | Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV | Xã Quỳnh Bảng | 0,05 |
|
|
20 | NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Quỳnh Lưu - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | Xã Quỳnh Văn | 0,55 |
|
|
21 | Nhà máy may xuất khẩu Trang Phước Châu tại cụm công nghiệp Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoa | 0,90 |
|
|
22 | Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu | Xã Tân Thắng | 6,00 |
|
|
23 | Chia lô đất ở vùng đồng Lối xóm 11 xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Giang | 2,12 |
|
|
24 | Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đồi Nương xóm 5 | Xã Quỳnh Yên | 1,08 |
|
|
25 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh Diễn (vùng Rọc Lòi,xóm 3; Vùng Nhà Thương, xóm 1) | Xã Quỳnh Diễn | 3,36 |
|
|
26 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh Tân (vùng làng cộ xóm 6; vùng đồng khe lở xóm 7; vùng đồng cồn sim xóm 6) | Xã Quỳnh Tân | 5,65 |
|
|
27 | Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Quỳnh Thắng (tại thôn 5) | Xã Quỳnh Thắng | 1,60 |
|
|
28 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh Thanh (vùng Phú Sỹ xóm 3) | Xã Quỳnh Thanh | 3,50 |
|
|
29 | Xây dựng chia lô đất ở dân cư tại xã Tân Sơn (vùng đồng cồn Dừa, xóm 2B) | Xã Tân Sơn | 1,97 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường mầm non xóm 8, xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | 0,12 |
|
|
2 | Trụ sở UBND phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 0,80 |
|
|
3 | Xây dựng tuyến đường giao thông phát triển du lịch Hoàng Mai (tuyến nối từ Quốc lộ 48D - trung tâm xã Quỳnh Trang - Hồ Vực mấu; tuyến nối Quốc lộ 1A - di tích lịch sử Quốc gia Hang hoả Tiễn) | Xã Quỳnh Vinh, Xã Quỳnh Trang, phường Quỳnh Thiện | 2,19 |
|
|
4 | Đường giao thông nối QL48E đi xã Quỳnh Liên và đoạn Quỳnh Trang - Quỳnh Tân | Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Trang | 0,50 |
|
|
5 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hoá) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Quỳnh Lập, Phường Mai Hùng | 0,40 |
|
|
6 | Khu nhà ở biệt thự, khách sạn cao cấp và kinh doanh cây cảnh | Xã Quỳnh Vinh | 0,66 |
|
|
7 | Đường N3 nối Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp Hoàng Mai 1 | Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Lộc | 0,13 |
|
|
8 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các phường, xã | 0,20 |
|
|
9 | Giắm TBA, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực Quỳnh Xuân, Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương | Các xã: Quỳnh Xuân, Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương | 0,08 |
|
|
10 | Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 0,57 |
|
|
11 | NCKNTT đường dây 110kv Trạm biến áp 220Kv Quỳnh Lưu - TBA 220 Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | Xã Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Xuân, Mai Hùng, Quỳnh Thiện | 1,10 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở xóm Minh Long, xã Nghĩa Minh | Xã Nghĩa Minh | 1,78 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận | 1,83 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng tuyến đường dây 35kv chống quá tải cho lộ 373 E 15.3 và làm liên thông cấp điện giữa trạm 110KV Quỳ Hợp và Truông Bành | Châu Đình, Thọ Hợp, Tam Hợp, TT Quỳ Hợp | 0,12 |
|
|
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021) | Xã Liên Hợp, Nam Sơn, Hạ Sơn | 0,02 |
|
|
3 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV, 22kV sau trạm 110kV Qùy Hợp (E15.3) và trạm biến áp 110kV Cửa Lò (E15.8) theo phương án đa chia - đa nối. | Xã Minh Hợp, Văn Lợi, Châu Đình, Hạ Sơn | 0,01 |
|
|
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Châu Thành | Xã Châu Thành | 0,06 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông nội đồng các Bản: Luồng, Đôm 1, Đôm 2, Ban | Xã Châu Phong | 0,21 |
|
|
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021) | Xã Châu Bình, Châu Hội | 0,04 |
|
|
3 | Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Tân Lạc | Thị trấn Tân Lạc | 1,50 |
|
|
4 | Xây dựng Cầu Châu Thắng | Xã Châu Thắng | 0,10 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng các cầu trọng yếu và các tuyến đường hai đầu cầu trên địa bàn huyện (cầu Na Phày - Đỏn Chám, xã Mường Nọc; Cầu vượt lũ bản Cắm, xã Cắm Muộn; Cầu Long Thắng và đường vào khu tái định cư (các điểm dân cư bản Xắng, bản Quạ, xã Hạnh Dịch) | Xã Mường Nọc; Xã Cắm Muộn; Xã Hạnh Dịch | 0,87 |
|
|
2 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Bản Lằm xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | 0,01 |
|
|
3 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Huổi Mới 1 xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | 0,01 | 0,02 |
|
4 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia xã Thông Thụ | Xã Thông Thụ | 0,03 |
|
|
5 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Sốp Sành xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | 0,01 |
|
|
6 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Nậm Xái xã Quang Phong | Xã Quang Phong | 0,01 |
|
|
7 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm hạ thế Long Thắng (bản Hủa Mương) | Xã Hạnh Dịch | 0,05 | 0,03 |
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 phân kỳ năm 2021 | Các xã: Mỹ Lý, Nậm Cắn, Hữu Lập, Chiêu Lưu, Tà Cạ, Na Loi, Huồi Tụ | 0,07 | 0,12 |
|
2 | Đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền | Xã Mường Ải, Xã Mường Típ, Xã Tà Cạ | 0,24 | 3,42 |
|
3 | Xây dựng đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na Ngoi | Xã Tây Sơn, Xã Na Ngoi |
| 10,00 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An (phần kỳ 2021) | Xã Nhôn Mai, Mai Sơn, Hữu Khuông, Lượng Minh | 0,04 | 0,14 |
|
2 | Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An (phần kỳ 2020) | Xã Hữu Khuông |
| 0,01 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông từ xã Cam Lâm đi xã Đôn Phục, huyện Con Cuông (giai đoạn 1) | Xã Đôn Phục | 0,10 |
|
|
2 | Xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An. | Xã Chi Khê, Xã Bồng Khê | 0,01 |
|
|
3 | Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương | Các Xã: Chi Khê, Lạng Khê, Lục Giạ, Môn Sơn | 0,02 |
|
|
4 | Dự án: Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An | Xã Châu Khê | 0,01 | 0,03 |
|
5 | Đường dây 220kv Tương Dương - Đô Lương | Xã Lạng Khê, Châu Khê, Chi Khê, Yên Sơn, Lục Dạ, Môn Sơn | 0,05 |
|
|
6 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐ cao áp đường dây 377E15.7 tại huyện Hưng Nguyên và Trục chính đường dây 371E15.7 huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê, Xã Yên Khê, Châu Khê | 0,01 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất | Xã Lĩnh Sơn | 0,25 |
|
|
2 | Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Anh Sơn | Thị trấn, Hội Sơn | 0,02 |
|
|
3 | Dự án: Đường dây và TBA 110kV Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Thị trấn, Hội Sơn | 0,91 |
|
|
4 | Xây dựng đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương | Xã Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn, Phúc Sơn, Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | 0,06 |
|
|
5 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại các huyện Anh Sơn | Các xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Phúc Sơn | 0,02 |
|
|
6 | Hồ chứa nước Khe Rắt | Xã Hùng Sơn | 8,56 |
|
|
7 | Hệ thống bãi xử lý rác thải thị trấn Anh Sơn và các vùng phụ cận huyện Anh Sơn | Xã Hoa Sơn | 0,83 |
|
|
8 | Chia lô đất ở vương Mương Trọt, thôn 2 | Xã Lạng Sơn | 2,27 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng đồng Chiềng đi làng Cang, xã Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 0,35 |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông vào nhà máy May Minh Anh - Tân Kỳ (tuyến số 2), xã Kỳ Tân | Xã Kỳ Tân | 1,10 |
|
|
3 | Xây dựng quốc lộ 7C (Hòa Sơn - Đô Lương) đi (đường mòn Hồ Chí Minh) Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 0,60 | 0,40 |
|
4 | Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương, tỉnh Nghệ An. | Xã Đồng Văn; Giai Xuân; Hương Sơn; Nghĩa Phúc; Tân An; Nghĩa Bình | 0,04 |
|
|
5 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An (JICA) | Xã Tiên Kỳ; Kỳ Tân; Kỳ Sơn; Tân An; Hương Sơn; Phú Sơn; Nghĩa Hành | 0,07 |
|
|
6 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV, 22kV sau TBA 110kV Quỳ Hợp (E15.3) và TBA 110kV Cữa Lò (E15.8) theo phương án đa chia đa nối | Xã Tân Xuân | 0,02 |
|
|
7 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Kỳ Nam | Kỳ Sơn | 0,34 |
|
|
8 | Cụm công nghiệp Nghĩa Dũng | Nghĩa Dũng | 2,85 |
|
|
9 | Khu dân cư tại khối 6 | TT Tân Kỳ | 0,58 |
|
|
10 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 4, xóm 1 xã Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng | 1,00 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0 950 - Km1 200 từ Thị trấn Đô Lương đi xã | Xã Đà Sơn | 1,56 |
|
|
2 | Xây dựng đường giao thông quy hoạch 18m (đường quy hoạch huyện Tân - Thịnh) của vùng quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm 6, 7, 8 xã Tân Sơn nối Quốc lộ 7B với Quốc lộ 7C | Xã Tân Sơn | 0,61 |
|
|
3 | Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ hồ hòa đến QL 46) | Lạc Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương, Đà Sơn | 7,00 |
|
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng | Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn | 5,50 |
|
|
5 | Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương | Xã Tân Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Lạc Sơn, Yên Sơn | 7,00 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã Đông Sơn, Tràng Sơn, Lưu Sơn, Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn; Lạc Sơn | 6,93 |
|
|
7 | Đường giao thông nối QL.7 với vùng Quán Lều thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,60 |
|
|
8 | Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0 600 - Km0 950 từ Thị trấn Đô Lương đi xã | Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn | 1,55 |
|
|
9 | Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn, huyện Đô Lương (hạng mục: Tuyến nhánh đoạn từ chợ Đồn, xã Mỹ Sơn đi chợ Da xã Nhân Sơn). | Xã Mỹ Sơn và xã Nhân Sơn | 1,10 |
|
|
10 | Đường giao thông nối từ chùa Phúc Yên đi chùa Bà Bụt (bổ sung) | Các xã: Lam Sơn, Ngọc Sơn | 0,06 |
|
|
11 | Đường giao thông QL.7 đi QL.15, huyện Đô Lương (đoạn từ Tràng - Minh đi CCN Lạc Sơn (giai đoạn 2) | Xã Văn Sơn và Lạc Sơn | 0,70 |
|
|
12 | Đường giao thông nối QL46 C đi Hậu cứ Nam Sơn, huyện Đô Lương | Xã Nam Sơn | 0,10 |
|
|
13 | Xây dựng đường giao thông từ QL.46 vào giáo xứ Bột Đà, xã Đà Sơn (bổ sung diện tích) | Xã Đà Sơn | 0,60 |
|
|
14 | Di dời hệ thống điện để GPMB phục vụ thi công dự án: Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 15A đoạn Km301 500 - Km333 200 qua huyện Đô Lương | Xã Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Mỹ Sơn | 0,05 |
|
|
15 | Mở rộng đường Tân Sơn đi Hòa Sơn đoạn chùa Làng Chính | Xã Tân Sơn | 0,50 |
|
|
16 | Đường Quốc lộ 7B đi trường tiểu học xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 0,55 |
|
|
17 | Nâng cấp đường Khánh Thịnh đoạn từ cầu Đê Cơi đến cầu Sông Đào xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,55 |
|
|
18 | Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện và xây dựng trạm biến áp thực hiện Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Quản, xóm 1, xã Bồi Sơn | Bồi Sơn | 0,02 |
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 971E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã: Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn | Các xã: Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn | 0,12 |
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 972E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Lưu Sơn,Đặng Sơn, Bắc Sơn | Các xã: Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Lưu Sơn,Đặng Sơn, Bắc Sơn | 0,10 |
|
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường dây 974E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã: Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương | Các xã: Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương | 0,16 |
|
|
22 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các xã: Xuân Sơn, Mỹ Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Trung Sơn, Đặng Sơn, Đông Sơn, Trù Sơn, Hiến Sơn, Đại Sơn, Tràng Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Tây, Giang Sơn Đông, Lạc Sơn | 0,15 |
|
|
23 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại các huyện Yên Thành, Đô Lương, Nam Đàn , Nghi Lộc, Diễn Châu, Anh Sơn, TX Cữa Lò, TP Vinh | Xã Đông Sơn | 0,01 |
|
|
24 | Mở rộng trạm biến áp 220kV Đô Lương | Xã Xuân Sơn | 0,50 |
|
|
25 | Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương | Nam Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn | 0,58 |
|
|
26 | Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm | Các xã | 0,42 |
|
|
27 | Đường dây và TBA 110kV Tân Kỳ xây dựng mới | Các Xã: Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Đông |
| 0,20 |
|
28 | Xây dựng Quảng trường trước trụ sở làm việc mới HĐND-UBND huyện tại xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 4,80 |
|
|
29 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước cho thị trấn Đô Lương và xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn; Thị trấn | 0,80 |
|
|
30 | Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương | Mỹ Sơn | 1,00 |
|
|
31 | Xây dựng Hồ điều hòa trên hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương | Xã Lạc Sơn | 4,80 |
|
|
32 | Di dời đường điện thực hiện công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá đất ở tại vùng Xí nghiệp gạch cũ (bổ sung diện tích) | Xã Đông Sơn, Yên Sơn | 0,76 |
|
|
33 | Di dời đường điện thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ chia lô đất ở vùng Mạ Phú 1 và Mạ Phú 2, Xóm Yên Phú, xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,05 |
|
|
34 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 1, xóm 6, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,50 |
|
|
35 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 2, xóm 6, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,49 |
|
|
36 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 3, xóm 6, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,49 |
|
|
37 | Đường giao thông nối QL7C- đường mòn HCM | Xã Hòa Sơn, Bài Sơn, Giang Sơn Đông | 5,30 | 3,50 |
|
38 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Tràng - Đông - Bài, đoạn qua dốc Động Giang | Xã Đông Sơn, Tràng Sơn | 0,60 |
|
|
39 | Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông Đào (Kênh chính thủy lợi) đoạn từ QL15 đến QL7C | Các xã: Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn | 0,87 |
|
|
40 | Mở rộng QL 46B đoạn lý trình Km58 400 đến Km59 350 tiếp giáp dự án Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương; Xã Đà Sơn | 0,86 |
|
|
41 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nam - Bắc - Đặng, đoạn qua xã Bắc Sơn và Nam Sơn | Xã Bắc Sơn, Nam Sơn | 4,20 |
|
|
42 | Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn các xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Giang Sơn Tây | Các xã: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn, Giang Sơn Tây | 1,20 |
|
|
43 | Xây dựng nhà 4 tầng Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xã Yên Sơn. | 1,35 |
|
|
44 | Xây dựng Trường THCS Kim Đồng, xã Minh Sơn, huyện Đô Lương | Xã Minh Sơn | 3,00 |
|
|
45 | Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đông Sơn, huyện Đô Lương | Xã Đông Sơn | 0,95 |
|
|
46 | Xây dựng mở rộng trường tiểu học xã Đông Sơn, huyện Đô Lương | Xã Đông Sơn | 0,90 |
|
|
47 | Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Nam Sơn, huyện Đô Lương | Xã Nam Sơn | 0,80 |
|
|
48 | Xây dựng trường mầm non xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương | Xã Đặng Sơn | 1,40 |
|
|
49 | Trung tâm văn hóa - thể dục, thể thao thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 3,10 |
|
|
50 | Đường giao thông nối đường quy hoạch 45m (thị trấn) đi xã Lưu Sơn | Thị trấn Đô Lương | 1,00 |
|
|
51 | Mở rộng đường giao thông Nguyễn Nguyên Thành đoạn nhà văn hoá khối 4 cũ đến QL7 Thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,16 |
|
|
52 | Mở rộng trường THCS xã Quang Sơn, huyện Đô Lương | Xã Quang Sơn | 0,01 |
|
|
53 | Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện thực hiện dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Ngoài, thị trấn Đô Lương | Thị trấn | 0,20 |
|
|
54 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km 301 500 - Km 333 203 | Xã Đà Sơn; Lạc Sơn; Xuân Sơn; Minh Sơn; Nhân Sơn; Mỹ Sơn | 0,69 | 0,19 |
|
55 | Mở rộng nghĩa trang Ba Cột Điện | Xã Lưu Sơn | 0,85 |
|
|
56 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Đặng Sơn | Xã Đặng Sơn | 0,90 |
|
|
57 | Trụ sở công an xã Hòa Sơn | Xã Hòa Sơn | 0,18 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi trường mầm non xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,50 |
|
|
2 | Đường GTNT từ trường THPT Đặng Thúc Hứa vào xóm Trường Kỳ, xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,65 |
|
|
3 | Tuyến đường nối từ đường mòn HCM vào vùng nguyên liệu tồng chè, cam thu xóm Thành Công -XNC Hạnh Lâm xã Thanh Đức; Tuyến nối QL46C đi xóm Tân Hợp | Xã Thanh Tiên | 0,55 |
|
|
4 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | Các Xã: Đại Đồng, Thanh Hưng, Cát Văn | 0,03 |
|
|
5 | Dự án: Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020 - Phân kỳ năm 2021 | Các xã: Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Mai | 0,03 |
|
|
6 | Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực thành phố Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn | Xã Thanh Dương | 0,01 |
|
|
7 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA số 2 , 5 Thanh Chi, 1 Thanh Văn, 2 Thanh Văn, 1, 4 Thanh Hưng, 5 Thanh Hương, 2, 3 Thanh Tùng, 1, 2 Lâm Phú, 2, 4 Thanh Hương, 1 Lam Sơn, do ĐL Thanh Chương quản lý | Xã Đại Đồng | 0,01 |
|
|
8 | Chia lô đất ở thôn Giang Nam, xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | 0,35 |
|
|
9 | Chia lô đất ở vùng Ba Nghè xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | 0,55 |
|
|
10 | Chia lô đất ở vùng đồi Nghiêng, xóm Hồng Bình | Xã Thanh Yên | 0,30 |
|
|
11 | Chia lô đất ở vùng Ruộng Lim, thôn 1, xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Mỹ | 0,92 |
|
|
12 | Xây dựng cổng, hàng rào và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,33 |
|
|
13 | Chia lô đất ở dân cư xã Võ Liệt | Xã Võ Liệt | 0,50 |
|
|
14 | Cầu Đò Cung bắc qua sông Lam, huyện Thanh Chương | Xã Cát Văn | 0,91 |
|
|
15 | Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn | Xã Ngọc Sơn | 1,66 |
|
|
16 | Cơ sở phân phối, kinh doanh vật liệu xây dựng xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0,53 |
|
|
17 | Trung tâm ngoại ngữ và rèn luyện thể chất cho thanh thiếu niên huyện Thanh Chương | Xã Đại Đồng | 0,04 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nâng cấp đường TL539C | Xã Nam Cát, Kim Liên | 1,00 |
|
|
2 | Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn | Xã Nam Hưng | 0,50 |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến huyện ĐH08 Cồn Bụt - Nam Lĩnh đoạn QL46C đến đường Vành đai phía Bắc | Xã Hùng Tiến, Nam Lĩnh | 0,60 |
|
|
4 | Đường giao thông từ Eo gió, xã Nam Giang đến vành đường vành đai phía Bắc | Xã Nam Giang | 3,20 |
|
|
5 | Đường từ Bà Hà đi Trung tâm thương mại Vincom , thị trấn Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn | 4,41 |
|
|
6 | Đường Lê Hồng Sơn từ QL46C đi xã Nam Anh (Đường tỉnh 539B đoạn Km0 00 đến Km6 400) | Xã Xuân Hòa, Nam Anh | 1,20 |
|
|
7 | Đường huyện ĐH13 tuyến Tân - Lộc đoạn từ QL46C đến UBND xã Thượng Tân Lộc | Xã Thượng Tân Lộc | 0,72 |
|
|
8 | Đường huyện ĐH12 tuyến Chợ Sáo Núi Chung đoạn từ ĐT542D đến Núi Chung | Xã Kim Liên | 0,54 |
|
|
9 | Đường vành đai phía Bắc đoạn qua xã Nam Thanh và Cầu Khe Trổ | Xã Nam Thanh | 1,05 |
|
|
10 | Đường huyện ĐH18 tuyến Khánh Sơn - Phúc - Cường đoạn Tràm Bàu, xã Trung Phúc Cường | Xã Trung Phúc Cường | 2,05 |
|
|
11 | Đường Từ Xuân Lâm - Hồng Long - Hùng Tiến - Kim Liên và Cầu trên kênh Lam Trà | Các xã: Xuân Lâm, Hồng Long, Hùng Tiến, Kim Liên | 2,45 |
|
|
12 | Mở rồng đường giao thông từ ĐT542D đến đường Cầu Dầy - chợ Liễu (Hưng Nguyên) và một số đoạn thuộc xã Xuân Lâm | Xã Xuân Lâm | 0,68 |
|
|
13 | Đường nối QL46C đến đường QL46 thị trấn Nam Đàn qua khối Quang Trung tuyến kênh cấp I và đoạn từ QL46C đi Công an huyện | Thị trấn | 2,78 |
|
|
14 | Tuyến đường từ QL46 đến đường Kim Liên - Đan Nhiệm, huyện Nam Đàn (đoạn qua xã Hùng Tiến) | Xã Hùng Tiến | 0,95 |
|
|
15 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại Kim Liên (vùng Chế biến) | Xã Kim Liên | 0,31 |
|
|
16 | Chia lô đất ở Trung Phúc Cường (vùng Kho Mới và xóm Đông Xuân) | Xã Trung Phúc Cường | 0,07 |
|
|
17 | Chia lô đất ở Nam Lĩnh (Khe Chanh) | Xã Nam Lĩnh | 0,33 |
|
|
18 | Chia lô đất ở Hùng Tiến (Bàu Hoa 2) | Xã Hùng Tiến | 0,70 |
|
|
19 | Chia lô đất ở Nam Cát (Đồng Thuận) | Xã Nam Cát | 2,50 |
|
|
20 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn | Xã Trung Phúc Cường | 0,25 |
|
|
21 | Chia lô đất ở Thượng Tân Lộc (Ruộng Làng) | Xã Thượng Tân Lộc | 0,49 |
|
|
22 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km 301 500 - Km 333 203 | Nam Hưng, Nam Nghĩa | 0,09 | 0,09 |
|
23 | Nhà máy may kết hợp sản xuất bao bì Carton | Xã Nam Giang | 7,86 |
|
|
24 | Chia lô đất ở Nam Giang (vùng Cửa Trùa 2) | Xã Nam Giang | 4,20 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chia lô đất ở vùng Đồng Màng, xóm 4B, xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 0,50 |
|
|
2 | Chia lô đất ở xóm Nam Phúc Hòa, xã Hưng Tây | Xã Hưng Tây | 0,80 |
|
|
3 | Chia lô đất ở tại xóm 1A, xóm 6, xóm 8, xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 0,50 |
|
|
4 | Xây dựng sân thể thao xóm 7, xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,56 |
|
|
5 | Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Đoài Yên tại xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 0,06 |
|
|
6 | Chia lô đất ở vùng Đập Đáy, xóm 5, xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 0,50 |
|
|
7 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đập Đáy, xóm 5, xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 0,50 |
|
|
8 | Công trình: Nâng cấp đường tỉnh lộ 539C | Xã Hưng Thông | 1,00 |
|
|
9 | Đường vào Cụm công nghiệp Hưng Yên Nam (đoạn từ xóm Đại Huệ đến xóm Phúc Điền xã Hưng Tây) | Xã Hưng Tây | 4,70 |
|
|
10 | Chia lô đất ở tại vùng Làng Bắt, xóm 2 và xóm 3, xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,45 |
|
|
11 | Cảng Thủy nội địa Nam Anh tại xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 1,00 |
|
|
12 | Chia lô đất ở vùng Đồng Bùi, xóm Bùi Hạ, xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,44 |
|
|
13 | Trung tâm thể dục thể thao huyện Hưng Nguyên | TT. Hưng Nguyên | 3,40 |
|
|
14 | Xây dựng cống điều tiết kết hợp cầu giao thông vào vùng bãi sản xuất xã Long Xá và cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh tưới xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Long, Hưng Lĩnh | 7,00 |
|
|
15 | Xây dựng Chùa Long Đồng tại xã Châu Nhân | Xã Châu Nhân | 0,20 |
|
|
16 | Xây dựng nghĩa trang tại xã Hưng Yên Bắc, Hưng Trung phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 | Xã Hưng Trung, Hưng Yên Bắc | 0,34 |
|
|
17 | Xây dựng sân vận động xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 1,20 |
|
|
18 | Xây dựng đường và hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,11 |
|
|
19 | Đường giao thông nối QL46 với đường tỉnh ĐT.542C qua xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Đạo | 2,00 |
|
|
20 | Xây dựng Nhà Văn hóa Làng Đông, xã Hưng Tân | Xã Hưng Tân | 0,34 |
|
|
21 | Khu thương mại dịch vụ dược phẩm HDT tại xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 0,40 |
|
|
22 | Cơ sở kinh doanh thiết bị, vật tư ngành nông nghiệp và kho hàng hóa, thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 0,50 |
|
|
23 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Ao Săm và vùng Cồn Nêu thuộc xóm 3, xóm 4 (xóm Yên Phú cũ và Yên Hòa cũ) | Xã Hưng Thịnh | 2,30 |
|
|
24 | Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5B, xóm 2A, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 1,40 |
|
|
25 | Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại vùng Thầu Đâu, xóm Hồng Phong | Xã Hưng Thông | 2,00 |
|
|
26 | Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại vùng Bàu, xóm 2, xã Long Xá | Xã Long Xá | 6,00 |
|
|
27 | Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khối 2, thị trấn Hưng Nguyên | TT. Hưng Nguyên | 8,50 |
|
|
28 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Om và vùng Dằm Chai, khối 2, thị trấn Hưng Nguyên | TT. Hưng Nguyên | 6,50 |
|
|
29 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Xứ Trọt xóm 6, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 4,00 |
|
|
30 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Cổ Bồng, xóm 4, xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 3,40 |
|
|
31 | Di dời nghĩa trang Vùng 3, xóm Đại Huệ phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam | Xã Hưng Tây | 0,37 |
|
|
| Tổng cộng |
| 422,61 | 29,68 | 0,00 |
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 3Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 42/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện dự án đầu tư
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 10Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Nghị quyết 42/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện dự án đầu tư
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra