Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU HỒI DỰ TOÁN NĂM 2021 VÀ GIAO BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Công văn số 12680/BTC-NSNN ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về bổ sung kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội tỉnh Sơn La năm 2021.
Xét Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-VHXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi dự toán năm 2021 và giao bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thành phố để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành, như sau:
1. Thu hồi về ngân sách tỉnh năm 2021 đối với nguồn kinh phí thực hiện chế độ, chính sách an sinh xã hội đã giao dự toán cho các huyện, thành phố tại Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh, số tiền 8.027 triệu đồng (Tám tỷ, không trăm hai mươi bảy triệu đồng).
2. Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2021, số tiền 117.922 triệu đồng (Một trăm mười bảy tỷ, chín trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn) để thực hiện chi trả các chế độ, chính sách an sinh xã hội.
3. Nguồn kinh phí
3.1. Thu hồi tại Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết này, số tiền: 8.027 triệu đồng.
3.2. Ngân sách Trung ương bổ sung năm 2021 tại Công văn số 12680/BTC-NSNN ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính, số tiền: 100.000 triệu đồng.
3.3. Nguồn kinh phí thu hồi của các đơn vị dự toán cấp tỉnh, các huyện, thành phố năm 2021, số tiền 9.895 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn thu hồi kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành của các huyện, thành phố theo Kết luận của Kiểm toán nhà nước tại văn bản số 171/KTNN-TH ngày 30 tháng 6 năm 2021, số tiền 7.776 triệu đồng.
b) Nguồn thu hồi kinh phí thực hiện chính sách giáo dục do Trung ương ban hành của các đơn vị dự toán cấp tỉnh tại Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh, số tiền 2.119 triệu đồng.
(có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
THU HỒI KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng số | 8.027 |
|
1 | Huyện Thuận Châu | 5.637 |
|
2 | Huyện Mai Sơn | 168 |
|
3 | Huyện Yên Châu | 292 |
|
4 | Huyện Mộc Châu | 1.832 |
|
5 | Huyện Quỳnh Nhai | 98 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng số | 117.922 |
|
1 | Thành phố | 3.005 |
|
2 | Huyện Thuận Châu | 15.924 |
|
3 | Huyện Mai Sơn | 7.970 |
|
4 | Huyện Yên Châu | 13.433 |
|
5 | Huyện Mộc Châu | 2.063 |
|
6 | Huyện Phù Yên | 9.341 |
|
7 | Huyện Bắc Yên | 8.599 |
|
8 | Huyện Mường La | 12.140 |
|
9 | Huyện Quỳnh Nhai | 9.558 |
|
10 | Huyện Sông Mã | 22.553 |
|
11 | Huyện Sốp Cộp | 7.015 |
|
12 | Huyện Vân Hồ | 6.311 |
|
- 1Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 cho ngân sách địa phương các huyện, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2013 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021
- 1Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 cho ngân sách địa phương các huyện, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2013 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021
Nghị quyết 58/NQ-HĐND về thu hồi dự toán năm 2021 và giao bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thành phố để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành của tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 58/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra