Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Nhà Bè, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông báo số 264-TB/HU ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy về kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp ngày 15 tháng 12 năm 2021;
Xét Tờ trình số 2561/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý); Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án như sau:
1. Điều chỉnh tổng mức đầu tư (02 dự án):
(1) Dự án: Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu hành chính Huyện Nhà Bè; từ 300 triệu đồng thành 447 triệu đồng (tăng 147 triệu đồng).
(2) Dự án: Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất trụ sở HĐND - UBND Huyện; từ 5.500 triệu đồng thành 6.000 triệu đồng (tăng 500 triệu đồng).
(Đính kèm biểu 1)
2. Điều chỉnh tên dự án (01 dự án) - Đính kèm biểu 2
3. Điều chỉnh thời gian bố trí vốn (16 dự án):
- Nguồn vốn Huyện (2 dự án) - Đính kèm biểu 3.1
- Nguồn vốn thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước) (04 dự án) - Đính kèm biểu 3.2
4. Điều chỉnh nguồn vốn (03 dự án) - Đính kèm biểu 4
5. Hủy dự án, không thực hiện tiếp (01 dự án) - Đính kèm biểu 5
Điều 2. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý), cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn và khả năng cân đối vốn:
Tổng kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 là: 69.727 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn Huyện: 59.999 triệu đồng
- Nguồn vốn phân cấp có mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước): 9.728 triệu đồng.
2. Nguyên tắc bố trí:
Căn cứ vào tình hình thực hiện dự án, tuân thủ các nguyên tắc được Hội đồng nhân dân Thành phố thống nhất tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2021 và các quy định của Luật đầu tư công để bố trí kế hoạch đầu tư công theo nguyên tắc:
Ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2022 để phát huy hiệu quả đầu tư, nhất là các dự án quyết toán, tất toán;
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 theo tiến độ theo quy định, đảm bảo giải ngân hết số vốn dự kiến đăng ký trong niên độ kế hoạch;
Bố trí vốn cho các dự án chuẩn bị đầu tư trọng điểm, cấp bách và phục vụ chương trình cải cách hành chính nhằm phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn Huyện.
3. Phương án bố trí kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025:
3.1. Nguồn vốn Huyện
Tổng số 42 dự án (gồm 29 dự án chuyển tiếp và 13 dự án chuẩn bị đầu tư) với tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 59.999 triệu đồng, trong đó:
Dự án chuyển tiếp (29 dự án): nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 50.422 triệu đồng.
Dự án chuẩn bị đầu tư (13 dự án): nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 9.577 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm biểu 6.1)
3.2. Nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước):
Tổng số 15 dự án (gồm 14 dự án chuyển tiếp và 01 dự án chuẩn bị đầu tư), với tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 9.728 triệu đồng, trong đó:
Dự án chuyển tiếp (14 dự án): nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 3.028 triệu đồng.
Dự án chuẩn bị đầu tư (01 dự án): nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 6.700 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm biểu 6.2)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Huyện:
Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, tiến hành triển khai kế hoạch đầu tư công hàng năm của Huyện theo quy định; phân khai và giao kế hoạch vốn theo chi tiết đến từng dự án nhằm triển khai có hiệu quả kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Căn cứ vào mục tiêu của kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Huyện, tình hình cân đối ngân sách địa phương, khả năng huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư công và thay đổi nhu cầu sử dụng; Ủy ban nhân dân Huyện chỉ đạo các đơn vị rà soát trình Hội đồng nhân dân Huyện điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm theo đúng quy định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 28 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Thời gian bố trí vốn | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Nghị Quyết HĐND) | Tổng mức đầu tư điều chỉnh | Nhu cầu vốn giai đoạn 2021 -2025 | Đề xuất tăng/giảm | Ghi chú | |
Nghị quyết | Tổng mức đầu tư | |||||||||
| Tổng |
|
|
|
| 5.800 | 6.447 | 6.447 | 647 |
|
1 | Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2023 | NQ 27/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 | 300 | 447 | 447 | 147 | Thay đổi tổng mức do bổ sung gói khảo sát hiện trạng. |
2 | Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất trụ sở HĐND - UBND Huyện | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2021-2023 | NQ 27/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 | 5.500 | 6.000 | 6.000 | 500 | Dự án đang thực hiện điều chỉnh chủ trương đầu tư do tăng tổng mức đầu tư. Dự án khởi công trong quý 1 năm 2022, dự kiến hoàn thành dự án trong quý 2 năm 2022 |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - THAY ĐỔI TÊN DỰ ÁN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
TT | Tên dự án (theo Nghị Quyết 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020) | Chủ đầu tư | Địa điểm | thời gian bố trí vốn | Tên dự án (sau Điều chỉnh) | Lý do đề xuất |
1 | Điều chỉnh tổng thể QHCT xây dựng (Quy hoạch phân khu) 1/2000 KDC xã Phước Kiển | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2022 | Quy hoạch phân khu (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc, xã Phước Kiển và xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha. | Điều chỉnh tên dự án cho phù hợp Quyết định 169/QĐ-SQHKT ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Tp.HCM. |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mã DA | Năng lực thiết kế | thời gian bố trí vốn | đề xuất điều chỉnh thời gian bố trí vốn | Nhóm dự án | Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) | Ghi chú | ||
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư |
| |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.706 | - | 20.665 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.706 |
| 20.665 |
|
1 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn Thị Trấn Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè | 7858382 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 570 |
| 570 |
|
2 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bản xã Nhơn Đức | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Nhơn Đức | 7858381 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 540 |
| 540 |
|
3 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phú Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7858384 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 510 |
| 510 | điều chỉnh thời gian thực hiện dự án do phải điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh tên dự án |
4 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Long Thới | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Long Thới | 7858383 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 440 |
| 440 | |
5 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phước Lộc | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Lộc | 7858386 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 380 |
| 380 | |
6 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Hiệp Phước | 7858385 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 490 |
| 490 | |
7 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phước Kiển | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển | 7858380 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 570 |
| 570 | |
8 | Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch tổng thể quy hoạch chi tiết 1/2000) Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc, xã Phước Kiển và xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển | 7850809 | 123,03 ha | 2020-2021 | 2021-2023 | C |
| 629 |
| 629 | vốn tài trợ của HLP, đổi tên DA |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu TĐC 10ha xã Phú Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7852397 | Khoảng 11 ha | 2020-2021 | 2021-2023 | C |
| 600 |
| 600 | chưa có trong NQ trung hạn |
10 | Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | huyện Nhà Bè | 7853027 | Quy mô 3ha | 2020-2021 | 2021-2023 | C |
| 300 |
| 447 | điều chỉnh TMĐT |
11 | Dự án khảo sát, đánh giá hiện trạng các tuyến hẻm trên địa bàn huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | huyện Nhà Bè | 7888713 | Đo đạc, cập nhật các tuyến hẻm phục vụ quản lý nhà nước | 2020-2022 | 2021-2023 | C | Số 1766/QĐ- UBND ngày 27/11/2020 | 4.500 |
| 4.500 |
|
12 | Xây dựng Công viên và hồ điều tiết phía sau Ủy ban nhân dân Huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7858379 | Diện tích khuôn viên khoảng 10.480m2, bao gồm: xây dựng đường giao thông, sân bãi: sân tập trung, sàn đa năng, đường giao thông, đường đi bộ, bãi đậu xe; xây dựng hệ thống điện, đèn chiếu sáng; xây dựng nhà vệ sinh công cộng kết hợp quầy nước | 2020-2022 | 2021-2023 | C |
| 11.177 |
| 10.989 | NQ46/NQ- HĐND ngày 05/11/2021 |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
Nguồn vốn đầu tư phân cấp có mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước)
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Năng lực thiết kế | thời gian bố trí vốn | đề xuất Điều chỉnh thời gian bố trí vốn | Nhóm dự án | Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) | Ghi chú | ||
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 22.861 | - | 22.861 | - |
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
| 22.861 | - | 22.861 | - |
1 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân | Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước cũ; thay thế gạch nền; lát đá granite bậc cấp, sảnh chính và bậc cấp hội trường; thay thế cửa đi bị hư và kính bị bể; thay thế trần thạch cao lầu 2; cải tạo chống thấm nhà vệ sinh, ốp tường nhà vệ sinh; chống thấm sê nô, chống dột mái; cải tạo hệ thống điện. Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước, sơn dầu cũ và thay thế cửa cổng chính bằng khung sắt, pano sắt cổng, tường rào. Cải tạo, nâng nền, cải tạo toàn bộ lớp sơn nước, chống thấm sê nô nhà bảo vệ. Cải tạo nâng nền sân toàn bộ công trình. Xây mới phòng làm việc. | 2018-2020 | 2018-2022 | C |
| 2.500 | 3616/QĐ- UBND 29/10/2018 | 2.500 | tất toán dự án |
2 | Trạm Y tế xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Xã Hiệp phước | Xây mới khối công trình 1 trệt 1 lầu và mái che cầu thang, tổng diện tích sàn xây dựng 895.28 m2 | 2017-2019 | 2017-2022 | C |
| 10.000 | Quyết định 3583/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 10.000 | tất toán dự án |
3 | Nâng cấp, sửa chữa đường 1806 | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Thị trấn Nhà Bè | Nâng cấp, sửa chữa đường dài 1084m, cải tạo 1 số hạ tầng trên tuyến | 2018-2021 | 2018-2022 | C |
| 9.361 | 3947/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 9.361 | tất toán dự án |
4 | Sửa chữa Nhà thiếu nhi huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Xã Phú Xuân | Sửa chữa, cải tạo hệ thống cấp thoát nước, sơn nước công trình, trần thạch cao, cải tạo hệ thống điện, chống thấm | 2020-2022 | 2021-2023 | C | 1202/QĐ- UBND ngày 03/8/2020 | 1.000 |
| 1.000 | đã có QĐ duyệt chủ trương |
ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
đvt: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Thời gian bố trí vốn | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Nghị Quyết HĐND) | Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến nay | Ghi chú | |
Nghị quyết | Tổng mức đầu tư | |||||||
| Tổng |
|
|
|
| 5.507 | 0 |
|
1 | Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía nam xã Nhơn Đức (đoạn từ cầu Long Kiểng đến cầu Rạch Dơi) | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2022 | NQ 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 | 1.421 | 0 | Điều chỉnh khỏi danh mục nguồn vốn Huyện sang danh mục nguồn vốn sự nghiệp của Thành phố |
2 | Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phú Xuân và Trung tâm hành chính huyện Nhà Bè | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2022 | NQ 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 | 2.138 | 0 | |
3 | Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thới tại xã Long Thới, huyện Nhà Bè. | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2022 | NQ 26/NQ- HĐND ngay 18/12/2020 | 1.948 | 0 |
CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - HỦY DỰ ÁN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
đvt: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Thời gian bố trí vốn | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Nghị Quyết HĐND) | Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến nay | Ghi chú | |
Nghị quyết | Tổng mức đầu tư | |||||||
| Tổng |
|
|
|
| 6.300 | 0 |
|
1 | Sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (cs2) | Ban QLDA ĐTXDKV | Huyện Nhà Bè | 2020-2022 | NQ 12/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 | 6.300 | 0 | việc thành lập trường không đảm bảo tiêu chí đơn vị đảm bảo toàn bộ về tài chính |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mã DA | Năng lực thiết kế | thời gian bố trí vốn | Nhóm dự án | Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư chỉnh lần cuối) | Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020 | Nhu cầu vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 122.366 | - | 51.627 | 1.205 | 59.999 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 54.858 | - | 51.627 | 1.205 | 50.422 |
|
1 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn Thị Trấn Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà bè | 7858382 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 570 |
| 570 | 0 | 570 |
|
2 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Nhơn Đức | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Nhơn Đức | 7858381 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 540 |
| 540 | 0 | 540 |
|
3 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phú Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyên Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7858384 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 510 |
| 510 | 0 | 510 |
|
4 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Long Thới | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Long Thới | 7858383 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 440 |
| 440 | 0 | 440 |
|
5 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phước Lộc | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Lộc | 7858386 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 380 |
| 380 | 0 | 380 |
|
6 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Hiệp Phước | 7858385 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 490 |
| 490 | 0 | 490 |
|
7 | Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phước Kiển | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiền | 7858380 | Quy hoạch hẻm giới | 2020-2023 | C |
| 570 |
| 570 | 0 | 570 |
|
8 | Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch tổng thể quy hoạch chi tiết 1/2000) Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc, xã Phước Kiển và xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển | 7850809 | 123,03 ha | 2020-2023 | C |
| 629 |
| 629 | 0 | 629 |
|
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu TĐC 10ha xã Phú Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7852397 | Khoảng 11 ha | 2020-2022 | C |
| 600 |
| 600 | 0 | 600 | chưa có trong NQ trung hạn |
10 | Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | huyện Nhà Bè | 7853027 | Quy mô 3ha | 2020-2023 | C |
| 447 |
| 447 | 0 | 447 | điều chỉnh TMĐT |
11 | Dự án khảo sát, đánh giá hiện trạng các tuyến hẻm trên địa bàn huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | huyện Nhà Bè | 7888713 | Đo đạc, cập nhật các tuyến hẻm phục vụ quản lý nhà nước | 2020-2022 | C | Số 1766/QĐ- UBND ngày 27/11/2020 | 4.500 |
| 4.500 | 0 | 4.500 |
|
12 | Xây dựng Công viên và hồ điều tiết phía sau Ủy ban nhân dân Huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7858379 | Diện tích khuôn viên khoảng 10.480m2, bao gồm: xây dựng đường giao thông, sân bãi: sân tập trung, sân đa năng, đường giao thông, đường đi bộ, bãi đậu xe; xây dựng hệ thống điện, đèn chiếu sáng; xây dựng nhà vệ sinh công cộng kết hợp quầy nước. | 2020-2023 | C |
| 11.177 |
| 10.989 | 0 | 10.989 | NQ 46/NQ- HĐND ngày 05/11/2021 |
13 | Sửa chữa, cải tạo trường mầm non Thị trấn | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | Thị trấn Nhà Bè | 7888714 | sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất | 2021-2024 | C |
| 1.800 |
| 1.800 | 0 | 1.800 | NQ 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 |
14 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè (giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | xã Phú Xuân | 7858375 | Sửa chữa, cải tạo | 2020-2022 | C | Số 1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 | 3.300 |
| 3.214 | 0 | 3.214 |
|
15 | Nâng cấp, cải tạo nhà ăn CBCNV huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7850799 | Khuôn viên cải tạo khoảng: 400 m2; Diện tích sàn xây dựng khoảng: 270 m2 | 2020-2022 | C | Số 1702/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 | 1.700 | Số 679/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | 1.444 | 0 | 1.444 |
|
16 | Nâng cấp, mở rộng ứng dụng Nhà Bè trực tuyến trên thiết bị thông minh (GĐ2) | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện | huyện Nhà Bè | 7839445 | Bổ sung chức năng để người dân phản ánh trên các lĩnh vực an ninh trật tự, giao thông, PCCC, hồ sơ trễ hẹn; cung cấp thông tin cho người dân về thủ tục hành chính, hoạt động của chính quyền, thông báo nhanh những nội dung liên quan đến quyền và lợi ích của người dân; cung cấp thông tin giấy phép xây dựng; lấy số thứ tự giao dịch hồ sơ qua ứng dụng Nhà Bè trực tuyến | 2020-2022 | C | Số 764/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 | 2.000 | 1500/QĐ-UBND | 2.000 | 950 | 1.050 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng các phần mềm phục vụ chỉ đạo điều hành | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện | huyện Nhà Bè |
| Nâng cấp, mở rộng phần mềm quản lý văn bản, chỉ đạo điều hành, đánh giá hài lòng cán bộ, công chức, lịch công tác, phòng họp không giấy,... | 2021-2023 | C |
| 1.750 |
| 1.750 | 0 | 1.750 | NQ 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 (5,5 tỷ) |
18 | Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS dùng chung quản lý đô thị | Phòng Quản lý đô thị | huyện Nhà Bè | 7878509 | Cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy hoạch nông thôn; Tích hợp bản đồ quy hoạch 1/2000 của Tp; Số hóa bản đồ quy hoạch kế hoạch sử dụng đất; Số hóa bản đồ quy hoạch nông thôn mới; Xây dựng phần mềm cung cấp thông tin quy hoạch trên ứng dụng Nhà Bè trực tuyến | 2020-2022 | C | Số 1484/QĐ- UBND ngày 01/10/2020 | 2.500 | 1733/QĐ-UBND 16/11/2020 | 2.500 | 255 | 2.245 |
|
19 | Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất trụ sở HĐND-UBND huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân | 7889266 | Chống dột, quét sơn nước, sửa phòng họp, phòng làm việc, cung cấp trang thiết bị đảm bảo cơ sở vật chất hoạt động | 2021-2023 | C |
| 6.000 |
| 6.000 | 0 | 6.000 | NQ 26/NQ- HĐND ngày 18/12/2020 (5,5 tỷ) |
20 | Lắp đặt hệ thống nước sạch cho các trường học trên địa bàn Huyện | Phòng Giáo dục và Đào tạo | huyện Nhà Bè | 7865599 | Trang bị hệ thống nước sạch uống trực tiếp cho các trường học trên địa bàn Huyện | 2020-2022 | C | Số 1606/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 2.700 |
| 2.700 | 0 | 2.700 | kết thúc 2021 |
21 | Sửa chữa, cải tạo Trường THPT Dương Văn Dương thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phú Xuân | 7927438 | Quy mô thiết kế 500 giường, trong đó khối A là 220 giường, Khối B là 280 giường; gia công lắp dựng hàng rào (lưới B40 khung thép hộp) hành lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà vệ sinh, lắp đặt chậu rửa; Lắp đặt vách ngăn phòng chức năng; Cải tạo, xây mới nhà vệ sinh hội trường; chi phí hoàn trả mặt bằng; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của cơ sở cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1593/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | 2.083 | 1620/QĐ-UBND ngày 13 tháng 09 năm 2021 | 1.751 | 0 | 1.751 |
|
22 | Sửa chữa, cải tạo trường THCS Hai Bà Trưng thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Nhơn Đức | 7927439 | Quy mô thiết kế 250 giường; Lắp đặt vách ngăn di động, vòi tắm sen tầng trệt, lầu 1, lầu 2, chậu rửa; Xây dựng tạm 20 phòng vệ sinh; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động | 2021-2022 | C | 1594/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | 1.249 | 1619/QĐ-UBND ngày 13 tháng 09 năm 2021 | 353 | 0 | 353 |
|
23 | Sửa chữa, cải tạo Trường TH Trang Tấn Khương thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Long Thới | 7930284 | Quy mô thiết kế 260 giường; Xây dựng tạm 34 phòng vệ sinh; 46 vòi sen tắm, hàng rào lưới kẽm; khung lưới B40 ngăn cách cầu thang; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của cơ sở cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1592/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | 1.794 | 1618/QĐ-UBND ngày 13 tháng 09 năm 2021 | 1.321 | 0 | 1.321 |
|
24 | Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học Bùi Thanh Khiết thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phước Lộc | 7930285 | Quy mô thiết kế 300 giường; Lắp dựng hàng rào kẽm gai ngăn cách các khu vực, hàng rào kẽm gai trên hàng rào quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang; lắp đặt 50 vòi sen tắm, 12 chậu rửa, khu vực tập kết rác; hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành việc cách ly; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1609/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 728 | 1632/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 727 | 0 | 727 |
|
25 | Dự án Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học Bùi Văn Ba thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phước Kiển | 7927057 | Quy mô thiết kế 250 giường; Lắp dựng hàng rào kẽm gai ngăn cách các khu vực, hàng rào kẽm gai trên hàng rào quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang; lắp đặt 60 vòi sen tắm, 7 chậu rửa, khu vực tập kết rác; hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành việc cách ly; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1607/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 | 718 | 1630/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 540 | 0 | 540 |
|
26 | Dự án Sửa chữa, cải tạo Trường THCS Lê Văn Hưu thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phú Xuân | 7929610 | Quy mô thiết kế 450 giường; gia công lắp dựng hàng rào (lưới B40 khung thép hộp) hành lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà vệ sinh, lắp đặt chậu rửa, xây dựng 02 khu vệ sinh. Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định; cấp bổ sung 250 giường dự phòng. | 2021-2022 | C | 1608/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 1.648 | 1631/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 1.510 | 0 | 1.510 |
|
27 | Sửa chữa, cải tạo Trường THCS Nguyễn Thị Hương thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phú Xuân | 7927437 | Quy mô thiết kế 250 giường; gia công lắp dựng hàng rào (lưới B40 khung thép hộp) hành lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà vệ sinh, lắp đặt chậu rửa. Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1606/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 750 | 1629/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 614 | 0 | 614 |
|
28 | Sửa chữa, cải tạo Trường THCS Hiệp Phước thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Hiệp Phước | 7930283 | Quy mô thiết kế 500 giường; Xây dựng tạm 20 phòng vệ sinh (gồm: 10 phòng vệ sinh nam, 10 phòng vệ sinh nữ), lắp dựng hàng rào kẽm gai ngăn cách các khu vực, 50 vòi sen tắm, hàng rào kẽm gai trên hàng rào quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang, hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành việc cách ly; 12 chậu rửa, khu vực tập kết rác; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1606/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 1.439 | 1633/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 1.272 | 0 | 1.272 |
|
29 | Sửa chữa, cải tạo Trường THPT Phước Kiển thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 | Ban QLDA ĐTXDKV | Xã Phước Kiển | 7927058 | Quy mô thiết kế 500 giường; Xây dựng tạm 10 phòng vệ sinh (gồm: 05 phòng vệ sinh nam, 05 phòng vệ sinh nữ), lắp vòi sen tắm, hàng rào lưới kẽm ngăn cách các khu vực, khung lưới B40, bạt che bàn ghế, vách tole, chậu rửa tay, hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành việc cách ly. Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định | 2021-2022 | C | 1605/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 | 1.846 | 1628/QĐ-UBND ngày 15 tháng 09 năm 2021 | 1.466 | 0 | 1.466 |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| - | - | - | 67.508 | - | - | - | 9.577 | - |
1 | Sửa chữa Hồ bơi Huyện đoàn | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè |
| sơn nước công trình, chống thấm, cải tạo, thay mới hệ thống lọc nước | 2021-2023 | C |
| 1.000 |
|
| 0 | 1.000 |
|
2 | Sửa chữa Trường Tiểu học Lê Quang Định (cơ sở 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển |
| Nâng nền sân công trình, cải tạo nền sàn tầng trệt, sửa chữa cải tạo nhà vệ sinh, hàng rào, cổng chính, sơn nước công trình, cung cấp bổ sung trang thiết bị | 2021-2023 | C |
| 6.300 |
|
| 0 | 6.300 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Nhơn Đức |
| Sửa chữa cải tạo công trình hiện hữu phục vụ cho hoạt động cách ly bệnh nhân Covid-19. | 2021-2023 | C |
| 1.277 |
|
| 0 | 1.277 |
| ||
4 | Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính xã Long Thới | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Long Thới |
| Xây dựng mới khối công trình làm bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, xây dựng hạ tầng kỹ thuật, cung cấp trang thiết bị hoạt động | 2021-2023 | C |
| 7.000 |
|
| 0 | 100 |
|
5 | Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính xã Phước Kiển | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển |
| Xây dựng mới khối công trình làm bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, xây dựng hạ tầng kỹ thuật, cung cấp trang thiết bị hoạt động | 2021-2023 | C |
| 7.000 |
|
| 0 | 100 |
|
6 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phước Lộc | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Lộc |
| Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ hoạt động | 2021-2023 | C |
| 5.000 |
|
| 0 | 100 |
|
7 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Nhơn Đức | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Nhơn Đức |
| Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ hoạt động | 2021-2023 | C |
| 5.000 |
|
| 0 | 100 |
|
8 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Hiệp Phước |
| Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ hoạt động | 2021-2023 | C |
| 5.000 |
|
| 0 | 100 |
|
9 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Xuân | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phước Kiển |
| Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ hoạt động | 2021-2023 | C |
| 5.000 |
|
| 0 | 100 |
|
10 | Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị các phòng chuyên môn thuộc Huyện | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Phú Xuân |
| Cải tạo, nâng cấp các phòng làm việc hiện hữu (văn phòng HĐND-UBND Huyện; phòng Nội vụ, phòng Tài nguyên và Môi trường, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Quản lý đô thị,...), nâng cấp máy vi tính và trang bị các thiết bị hiện đại gắn với việc cải cách nền hành chính công; thiết kế lại không gian làm việc thông minh, hiện đại theo hướng hiện đại. | 2021-2023 | C |
| 9.500 |
|
| 0 | 100 |
|
11 | Sửa chữa, cải tạo trung tâm văn hóa xã Nhơn Đức thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 (giai đoạn 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Nhơn Đức |
| Sửa chữa cải tạo công trình hiện hữu phục vụ cho hoạt động cách ly bệnh nhân Covid-19. | 2021-2023 | C |
| 4.231 |
|
| 0 | 100 |
|
12 | Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phước Lộc | UBND xã Phước Lộc | xã Phước Lộc |
| - Sửa chữa sàn nền khuôn viên; sơn tường, sửa mái, hệ thống điện, Sửa chữa, cải tạo chân tường nhà, trần nhà,.. | 2021-2023 | C |
| 4.200 |
|
| - | 100 |
|
13 | Sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (cơ sở 1) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | xã Long Thời |
| Nâng nền sân công trình, cải tạo hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, cải tạo nhà vệ sinh, chống thấm, sơn nước công trình | 2021-2023 | C |
| 7.000 |
|
| 0 | 100 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn đầu tư phân cấp có mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước)
(Đính kèm Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | MSDA | Năng lực thiết kế | thời gian bố trí vốn | Nhóm dự án | Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch | Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) | Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020 | Nhu cầu vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | Số, ngày, cơ quan ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 58.793 | - | 57.807 | 45.495 | 9.728 | - |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 52.093 | - | 51.107 | 45.495 | 3.028 |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động Văn hóa trên địa bàn Huyện | Ban Quán lý dự án ĐTXD khu vực | Huyện Nhà Bè | 7617215 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động Văn hóa như Bộ âm thanh ngoài trời, Bộ đèn sân khấu, Máy laptop, Loa kéo tay, Thang nhôm chữ A,... | 2018-2021 | C |
| 1.500 | 1385/QĐ-UBND 24/6/2018 | 1.500 | 1.404 | 38 | tất toán dự án |
2 | Mua sắm các thiết chế Văn hóa cho Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền thống | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Huyện Nhà Bè | 7617185 | Mua sắm các thiết chế văn hóa như Hệ thống âm thanh ngoài trời, Loa di động, Micro không dây, Quạt, Camera, cho Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền thống | 2018-2021 | C |
| 500 | 1386/QĐ-UBND 24/6/2018 | 500 | 468 | 20 | tất toán dự án |
3 | Di dời Ăng ten đài truyền thanh về Trung tâm văn hóa huyện | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Huyện Nhà Bè | 7686028 | Tháo dỡ thiết bị cũ, di dời về Trung tâm Văn hóa huyện, Xây dựng cột Ăng ten dây co cao 50m; Cải tạo phòng cách âm; Cải tạo, thay mới hệ thống điện, Cung cấp trang thiết bị | 2018-2021 | C |
| 2.993 | 2485/QĐ-UBND 28/10/2018 | 2.993 | 2.150 | 210 | tất toán dự án |
4 | Xây dựng công viên cây xanh giai đoạn 2 (trước tòa án Huyện) | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Xã Phú Xuân | 7748869 | Phát quang san nền, xây dựng nền sàn, đường vào Tòa án huyện, Xây dựng bồn hoa, trồng cây xanh, thảm cỏ, lắp đặt lan can, bảng tên...các hạng mục phục vụ và trang trí; Đầu tư hệ thống hạ tầng kết nối đồng bộ với khu vực; Cung cấp trang thiết bị luyện tập thể dục và trang trí ngoài trời | 2019-2021 | C |
| 3.200 | 2490/QĐ- UBND 28/10/2018 | 3.200 | 2.927 | 158 | tất toán dự án |
5 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | Xã Phú Xuân |
| Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước cũ; thay thế gạch nền; lát đá granite bậc cấp, sảnh chính và bậc cấp hội trường, thay thế cửa đi bị hư và kính bị bể, thay thế trần thạch cao lầu 2, cải tạo chống thấm nhà vệ sinh, ốp tường nhà vệ sinh, chống thấm sê nô, chống dột mái; cải tạo hệ thống điện. Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước, sơn dầu cũ và thay thế cửa cổng chính bằng khung sắt, pano sắt cổng, tường rào. Cải tạo, nâng nền, cải tạo toàn bộ lớp sơn nước, chống thấm sê nô nhà bảo vệ. Cải tạo nâng nền sân toàn bộ công trình Xây mới phòng làm việc | 2018-2022 | C |
| 2.500 | 3616/QĐ-UBND 29/10/2018 | 2 500 | 2.179 | 321 | tất toán dự án |
6 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân Thị trấn Nhà Bè | Ủy ban nhân dân thị trấn Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè | 7751297 | Sửa chữa, cải tạo | 2018-2022 | C | 3391/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | 3000 | 3614/QĐ-UBND 29/10/2018; QĐ 1641/QĐ- UBND 03/11/2020 (điều chỉnh) | 2.999 | 2.940 | 18 | tất toán dự án |
7 | Sửa chữa Ban điều hành khu phố 4, 5, 6, 7 thị trấn Nhà Bè | Ủy ban nhân dân thị trấn Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè | 7788163 | Ban điều hành khu phố 4: Cải tạo chống thấm, Tháo dỡ và thay mới mái tole; Cải tạo hệ thống điện; Cải tạo cổng - tường rào, nền sân; Ban điều hành khu phố 5; Tháo dỡ toàn bộ mái tole - mái hiên, sê nô, cổng và cải tạo lại; Ban điều hành khu phố 6; - Phá dỡ nền hiện hữu và cải tạo lại nền gạch, tường, nhà vệ sinh,... Ban điều hành khu phố 7 phá dỡ, cải tạo nền hiện hữu, nhà vệ sinh; Tháo dỡ và thay mới trần- Tháo dỡ và thay mới mái tole, mái hiên | 2019-2022 | C | 2459/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 1.400 | 2489/QĐ-UBND 28/10/2019, QĐ 1640/QĐ-UBND 03/11/2020 (điều chỉnh) | 1.127 | 1.079 | 11 | tất toán dự án |
8 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức | Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức | Xã Nhơn Đức | 7751296 | Chống thấm sê nô, mái, sân thượng, sơn nước, sơn dầu toàn bộ công trình; thay trần hội trường Cải tạo sửa chữa nhà bảo vệ, nhà kho, cổng, tường rào. Nâng nền sân, cải tạo hệ thoát nước phía ngoài. | 2018-2022 | C | 2688/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | 3.000 | 3615/QĐ- UBND 29/10/2018 | 2.999 | 2.895 | 41 | tất toán dự án |
9 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Long Thới | Ủy ban nhân dân xã Long Thới | Xã Long Thới |
| Sửa chữa, cải tạo khối công trình chính và các công trình phụ trợ. Xây mới nhà kho Ủy ban; Cải tạo nhà để xe công an; Cung cấp trang thiết bị theo bảng danh mục. | 2018-2022 | C |
| 3.000 | 3617/QĐ-UBND 30/10/2018 | 2.928 | 2.810 | 118 | tất toán dự án |
10 | Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước | Xã Hiệp phước | 7750622 | Sửa chữa, cải tạo khối chính (01 trệt, 02 lầu); Diện tích trệt: 264m2, lầu 1; 264m2, lầu 2 (gồm hội trường hành lang); 307m2. Cải tạo, nâng cấp các hang mục công trình phụ trong khuôn viên Ủy ban nhân dàn xã. | 2018-2022 | C | 2251/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 | 3.000 | 3618/QĐ-UBND 30/10/2018 | 3.000 | 2.903 | 47 | tất toán dự án |
11 | Xây dựng Trụ sở Công an xã Phước Kiển | Ban QLDA ĐTXDKV | xã Phước Kiển |
|
| 2018-2020 |
|
| 7.000 | 3056/QĐ-UBND 25/10/2017 | 7.000 | 6.189 | 270 | tất toán dự án |
12 | Trạm Y tế xã Hiệp Phước | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Xã Hiệp Phước | 7567857 | Xây mới khối công trình 1 trệt 1 lầu và mái che cầu thang, tổng diện tích sàn xây dựng 895,28 m2 | 2017-2022 | C |
| 10.000 | Quyết định 3583/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 10.000 | 9.140 | 476 | tất toán dự án |
13 | Nâng cấp, sửa chữa đường 1806 | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Thị trấn Nhà Bè | 7694475 | Nâng cấp, sửa chữa đường dài 1084m, cải tạo 1 số hạ tầng trên tuyến | 2018-2022 | C |
| 10.000 | 3947/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 | 9.361 | 8.412 | 300 | tất toán dự án |
14 | Sửa chữa Nhà thiếu nhi huyện Nhà Bè | Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực | Xã Phú Xuân |
| Sửa chữa, cải tạo hệ thống cấp thoát nước, sơn nước công trình, trần thạch cao, cải tạo hệ thống điện, chống thấm | 2020-2023 | C | 1202/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 | 1.000 |
| 1.000 | - | 1.000 |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 6.700 | - | 6.700 | - | 6.700 | - |
1 | Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thị trấn Nhà Bè | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè |
| Xây dựng mới khối công trình làm bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính, văn phòng tiếp công dân, kho lưu trữ; cung cấp trang thiết bị | 2021-2023 | C |
| 6.700 |
| 6.700 | 0 | 6.700 |
|
- 1Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 2Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định, điều chỉnh, bãi bỏ chủ trương đầu tư dự án đầu tư công và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 6Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định, điều chỉnh, bãi bỏ chủ trương đầu tư dự án đầu tư công và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Nghị quyết 46/NQ-HĐND về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện) do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý) do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 58/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/12/2021
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra