Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 ngày 12 tháng 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về dự thảo Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 247/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang” (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 68/NQ-HĐND), như sau:
1. Điều chỉnh tên dự án: Điều chỉnh điểm 40, khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): “Dự án cơ sở làm việc của Công an 50 xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” thành “Dự án Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”.
2. Bổ sung 16 dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025:
2.1. Bổ sung 01 dự án hoàn thành, phê duyệt quyết toán đến ngày 31 tháng 12 năm 2020: Bổ sung điểm 23 vào khoản (1) Công trình đã phê duyệt quyết toán, mục VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 tháng 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
2.2. Bổ sung 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: Bổ sung điểm 7 vào khoản (3) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Tu bổ nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
2.3. Bổ sung danh mục 13 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025:
a) Bổ sung điểm 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 vào khoản (3) Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND, cụ thể:
- Điểm 42 Dự án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 135.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 43 Dự án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 75.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 44 Dự án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 115.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 45 Dự án Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 40.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 46 Dự án Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 55.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 47 Dự án Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 140.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 48 Dự án Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 20.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 49 Dự án Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 34.800 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2023 - 2024.
- Điểm 50 Dự án Sửa chữa nhà làm việc báo Tuyên Quang để làm kho lưu trữ lịch sử đảng của Tỉnh ủy; dự kiến tổng mức đầu tư: 9.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 51 Dự án Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh để bố trí nhà làm việc cơ quan Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; dự kiến tổng mức đầu tư: 1.500 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
- Điểm 52 Dự án Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (cũ) để bố trí nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh; dự kiến tổng mức đầu tư: 9.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
b) Bổ sung điểm 29 vào khoản (1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km 16 Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh); dự kiến tổng mức đầu tư: 43.000 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
c) Bổ sung điểm 12 vào khoản (5) Văn hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Quy hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang; dự kiến tổng mức đầu tư: 10.288,744 triệu đồng; thời gian thực hiện: 2024 - 2025.
2.4. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án): Bổ sung điểm 33 vào khoản (3) Giao thông, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1); thời gian thực hiện: 2024 - 2026.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước)
3.1. Điều chỉnh giảm vốn tại điểm 3 khoản (6) Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Hệ thống phần mềm quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 1.000 triệu đồng.
3.2. Điều chỉnh tăng vốn tại điểm 33 vào khoản (3) Giao thông, mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phục trợ (giai đoạn 1): 1.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC-HT | Giá trị dự án được duyệt | Vốn đã bố trí đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ |
| 792.878,744 | 6.367,000 | - |
|
|
I | Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán |
| 4.723,000 | 3.767,000 | - |
|
|
1 | Dự án Nâng cấp, cải tạo cổng chính Bộ CHQS tỉnh | 2012-2013 | 4.723,000 | 3.767,000 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II | Dự án thực hiện trước giai đoạn 2021-2025, hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
| 38.000,000 | 2.600,000 | - |
|
|
1 | Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 2019-2022 | 38.000,000 | 2.600,000 |
| UBND huyện Hàm Yên | Dự án sử dụng vốn NSTW do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
III | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 687.588,744 | - | - |
|
|
1 | Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 2024-2025 | 135.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
2 | Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | 2024-2025 | 75.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
3 | Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. | 2024-2025 | 115.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
4 | Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. | 2024-2025 | 40.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
5 | Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. | 2024-2025 | 55.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
6 | Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 | 140.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
7 | Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 | 20.000,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
8 | Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2023-2024 | 34.800,000 |
|
| Công an tỉnh |
|
9 | Sửa chữa nhà làm việc báo Tuyên Quang (địa điểm cũ) | 2024-2025 | 9.000,000 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
10 | Sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 2024-2025 | 1.500,000 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
11 | Sửa chữa Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm cũ) | 2024-2025 | 9.000,000 |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba KM 16 Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi Khu tưởng niệm Liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh) | 2024-2025 | 43.000,000 |
|
| Sở Tài chính |
|
13 | Quy hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang | 2024-2025 | 10.288,744 |
|
| Tỉnh đoàn Tuyên Quang | Nguồn vốn xã hội hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác do Đoàn viên, thanh niên, hội viên, cán bộ Đoàn đóng góp: 2.109,676 tr.đồng |
IV | Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
| 62.567,000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1). | 2024-2026 | 62.567,000 |
|
| Sở Xây dựng |
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TỪ NGUỒN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | Thời gian KC-HT | TMĐT/Giá trị dự án được duyệt | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | |
Giảm (-) | Tăng (+) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.000,00 | 1.000,00 |
|
|
|
I | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| - | 9.500,000 | 1.000,000 | - | 8.500,000 |
|
|
1 | Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 2023-2025 |
| 9.500,00 | 1.000,000 |
| 8.500,000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
II | Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
| - | - | - | 1.000,000 | 1.000,000 |
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1). | 2024-2026 |
|
|
| 1.000,000 | 1.000,000 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và Thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021–2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 8Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh (vốn dự phòng tập trung trong nước) do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Nghị quyết 308/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân sách Trung ương do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 6Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và Thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021–2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 12Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 6) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh (vốn dự phòng tập trung trong nước) do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 15Nghị quyết 308/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân sách Trung ương do tỉnh Gia Lai ban hành
- 16Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 57/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra