- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Thông tư 09/2023/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT VÀ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021 - 2026, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 285/BC-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này ban hành quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng;
b) Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cùng cấp ban hành;
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo chỉ đạo, yêu cầu, kế hoạch.
Điều 2. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Phụ lục đính kèm.
Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Nguồn kinh phí bảo đảm thực hiện
1. Kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do ngân sách nhà nước đảm bảo và được tổng hợp chung vào dự toán ngân sách hằng năm của cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định của pháp luật về phân cấp ngân sách.
2. Đối với công tác tự kiểm tra văn bản theo quy định tại Điều 111 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và công tác rà soát văn bản khi phát sinh căn cứ rà soát theo quy định tại Điều 142 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP thì kinh phí thực hiện được sử dụng từ nguồn kinh phí chi hoạt động thường xuyên của cơ quan thực hiện việc tự kiểm tra, rà soát văn bản.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2023.
2. Trường hợp văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì được thực hiện theo văn bản mới ban hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện quy trình kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo quy định, làm cơ sở để áp dụng các mức chi cho phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 13 ngày 21 tháng 9 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
(đơn vị tính: đồng)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch; họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
|
|
|
a | Chủ trì cuộc họp. | Người/buổi | 150.000 |
|
b | Các thành viên tham dự. | Người/buổi | 100 000 |
|
2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia. | 01 văn bản | 1.500.000 | Văn bản được xin ý kiến |
3 | Chi soạn thảo, viết báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
|
|
|
a | Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống văn bản; báo cáo Thủ tướng Chính phủ định kỳ hằng năm hoặc báo cáo đột xuất về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản (bao gồm cả báo cáo tổng hợp và báo cáo của từng cơ quan, đơn vị, địa phương), cụ thể: |
|
|
|
| - Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố (hoặc báo cáo do Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho các sở, ban, ngành thực hiện). | 01 báo cáo | 7.000.000 |
|
| - Báo cáo kết quả của các sở, ban, ngành; báo cáo của Ủy ban nhân dân quận, huyện; báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập. | 01 báo cáo | 3.000.000 |
|
| -Báo cáo của các phòng, ban, ngành quận, huyện; báo cáo của Ủy ban nhân dân phường, xã; báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện quyết định thành lập. | 01 báo cáo | 1.500.000 |
|
b | Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp. | 01 báo cáo | 400.000 |
|
4 | Chi chỉnh lý các loại dự thảo báo cáo (trừ báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp). | 01 báo cáo | 900.000 | Tính 01 lần chỉnh lý |
5 | Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
|
| Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp |
6 | Chi kiểm tra văn bản quy định tại khoản 2 Điều 106 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP. |
|
|
|
a | Trường hợp kiểm tra văn bản mà không phát hiện dấu hiệu trái pháp luật. | 01 văn bản | 250.000 |
|
b | Trường hợp kiểm tra văn bản mà phát hiện dấu hiệu trái pháp luật. | 01 văn bản | 500.000 |
|
7 | Chi rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn; rà soát, hệ thống hóa văn bản để thực hiện hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); rà soát văn bản khi thực hiện tổng rà soát hệ thống văn bản theo quyết định của Ủy ban thường vụ Quốc hội. | 01 văn bản | 200.000 |
|
8 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản. |
|
|
|
a | Mức chi chung. | 01 văn bản | 300.000 |
|
b | Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp. | 01 văn bản | 600.000 |
|
9 | Chi thù lao cộng tác viên rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp. | 01 văn bản | 250.000 |
|
10 | Chi kiểm tra lại kết quả hệ thống hóa văn bản theo quy định tại khoản 3 Điều 169 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP. | 01 văn bản | 150.000 |
|
11 | Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản. |
|
|
|
a | Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản. | 01 văn bản | 150.000 |
|
b | Chi tổ chức thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí... phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
|
|
|
| - Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí. | 01 tài liệu (01 văn bản) |
| Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp. |
| - Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn | 01 tài liệu (01 văn bản) | 70.000 | Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo. |
12 | Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản |
|
| Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp. |
13 | Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi văn phòng phẩm... |
|
| Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí. |
- 1Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 37/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2012/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Kế hoạch 391/KH-UBND năm 2023 kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 7Kế hoạch 390/KH-UBND năm 2023 rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Thông tư 09/2023/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 37/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2012/QĐ-UBND quy định về mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Kế hoạch 391/KH-UBND năm 2023 kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 15Kế hoạch 390/KH-UBND năm 2023 rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 57/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực