Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH KHU VỰC THUỘC NỘI THÀNH CỦA THÀNH PHỐ, THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI DI DỜI CƠ SỞ CHĂN NUÔI RA KHỎI KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 328/BC-DT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng: Nghị quyết này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi (trừ nuôi động vật làm cảnh, nuôi động vật trong phòng thí nghiệm mà không gây ô nhiễm môi trường).
Điều 2. Quy định khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
Khu vực không được phép chăn nuôi gia súc, gia cầm và động vật khác (trừ nuôi động vật làm cảnh, nuôi động vật trong phòng thí nghiệm mà không gây ô nhiễm môi trường) gồm các khu vực quy định tại Phụ biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi
1. Đối tượng áp dụng: Cơ sở chăn nuôi đang hoạt động tại khu vực không được phép chăn nuôi được hỗ trợ di dời đến địa điểm phù hợp kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
2. Nguyên tắc hỗ trợ
Cơ sở chăn nuôi được hưởng chính sách khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Cơ sở chăn nuôi trong khu vực không được phép chăn nuôi.
b) Việc hỗ trợ được thực hiện sau khi cơ sở chăn nuôi hoàn thành việc di dời ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi có xác nhận của chính quyền địa phương.
3. Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi thực hiện theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. Nội dung và mức hỗ trợ: Mỗi cơ sở chăn nuôi thuộc đối tượng hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều này được hỗ trợ một lần nội dung hỗ trợ sau:
a) Chăn nuôi trang trại quy mô lớn từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên: 500 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
b) Chăn nuôi trang trại quy mô vừa từ 30 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi:
- Hỗ trợ chăn nuôi trang trại quy mô vừa từ 200 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi: 150 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
- Hỗ trợ chăn nuôi trang trại quy mô vừa từ 100 đến dưới 200 đơn vị vật nuôi: 100 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
- Hỗ trợ chăn nuôi trang trại quy mô vừa từ 30 đến dưới 100 đơn vị vật nuôi: 70 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
c) Chăn nuôi trang trại quy mô nhỏ từ 10 đến dưới 30 đơn vị vật nuôi: 50 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
d) Chăn nuôi nông hộ từ 1 đến dưới 10 đơn vị vật nuôi: 10 triệu đồng/cơ sở chăn nuôi.
4. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Ngân sách tỉnh đảm bảo.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2023.
2. Trong trường hợp nội dung hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi có nhiều chính sách hỗ trợ từ các chương trình, dự án khác nhau thì đối tượng thụ hưởng được lựa chọn áp dụng một chính sách hỗ trợ theo quy định.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ hoặc viện dẫn tại Nghị quyết này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khoá XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 04 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT | Địa bàn | Khu vực không được phép chăn nuôi |
1 | Thành phố Sơn La | - Phường Chiềng Lề: Các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12; Bản Lầu. - Phường Quyết Thắng: Các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15; Bản Giảng Lắc. - Phường Chiềng Sinh: Các tổ 1, 2, 3, 4, 5. - Phường Chiềng An: Các tổ 1, 2; Bản Cọ, bản Hài, Bản Cá. - Phường Tô Hiệu: Các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Phường Chiềng Cơi: Các tổ 1, 2, 3: bản Bó Ẩn, bản Buổn, bản Mé Ban. - Phường Quyết Tâm: Tổ 1, tổ 2. |
2 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp: Bản Hua Mường, bản Sốp Cộp. |
3 | Huyện Mường La | Thị trấn Ít Ong: Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5. |
4 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5. |
5 | Huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu: Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
6 | Huyện Mai Sơn | Thị trấn Hát Lót: Xóm 2, 3, 4 thuộc Tiểu khu 4; Xóm 2, 3, 4 thuộc Tiểu khu 5; Xóm 1, 2, 3 thuộc Tiểu khu 6; Xóm 1, 2 thuộc Tiểu khu 8; Xóm 1, 2, 3 thuộc Tiểu khu 9; Xóm 1, 2, 3, 4 thuộc Tiểu khu 19; Xóm 1, 2, 3, 4, 5 thuộc Tiểu khu 20; Xóm 1, 2, 3 thuộc Tiểu khu 21. |
7 | Huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu: Tiểu khu 2, 3, 7, 8. |
8 | Huyện Phù Yên | Thị trấn Phù Yên: Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. |
9 | Huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ: Tiểu khu Sao Đỏ 1, Tiểu khu Sao Đỏ 2, Bản Suối Lìn. |
10 | Huyện Mộc Châu | - Thị trấn Mộc Châu: Tiểu khu: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, Bản Mòn. - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu: Các Tiểu khu: Nhà Nghỉ, 32, Bệnh viện, Cơ quan, 40, Khí tượng, 19/8, Cấp 3, Chè Đen 1, Chè Đen 2, 66, 68, 1/5, Bó Bun, Cấp 3, Chè Đen 1, Chè Đen 2, 66, 68, 1/5, Bó Bun, Tiền Tiến, Chiềng Đi, Hoa Ban, 26/7. |
11 | Huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên: Tiểu khu 1, Tiểu khu 2, Tiểu khu 3, Tiểu khu Phiêng Ban 1, Tiểu khu Phiêng Ban 2, Bản Văn Ban. |
12 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng: Xóm 1, Xóm 2, Xóm 3, Xóm 4, Xóm 5, Bản Hua Chai, Bản Phiêng Nèn, Bản Bung Lanh. |
- 1Nghị quyết 99/2022/NQ-HĐND quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Kế hoạch 266/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn, nuôi, chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 44/2023/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về vùng nuôi chim yến; khu vực không được phép chăn nuôi gia súc, gia cầm và động vật khác; chính sách hỗ trợ di dời và chấm dứt hoạt động đối với cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục các khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Luật Chăn nuôi 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 11Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 12Nghị định 46/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi
- 13Nghị quyết 99/2022/NQ-HĐND quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Kế hoạch 266/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định khu vực không được phép chăn, nuôi, chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Nghị quyết 44/2023/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về vùng nuôi chim yến; khu vực không được phép chăn nuôi gia súc, gia cầm và động vật khác; chính sách hỗ trợ di dời và chấm dứt hoạt động đối với cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 18Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục các khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 20Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 57/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra