HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2006/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 12 năm 2006 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Xét Tờ trình số 3342/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành giá và khung giá các loại đất năm 2007 trên địa bàn tỉnh (có Bảng quy định khung giá và giá các loại đất năm 2007 kèm theo). Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh cụ thể hoá và triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, tuỳ trường hợp cụ thể UBND tỉnh có thể điều chỉnh giá các loại đất nhưng không vượt quá khung giá đất quy định theo Nghị quyết này. Nếu có biến động lớn về giá các loại đất thì UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh giá đất cho phù hợp và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2006.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 11)
Điều chỉnh tăng khoảng 15% so với giá đất nông nghiệp năm 2006 mà HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005), riêng đất cây trồng hàng năm và cây trồng lâu năm hạng 5, hạng 6 tăng cao hơn 15%. Cụ thể như sau:
1.1. Giá đất trồng cây hàng năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 30.000 | 25.000 | 21.000 |
Hạng 2 | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
Hạng 3 | 21.000 | 15.000 | 11.000 |
Hạng 4 | 16.000 | 12.000 | 9.000 |
Hạng 5 | 14.000 | 10.000 | 7.000 |
Hạng 6 | 10.000 | 7.000 | 5.000 |
1.2. Giá đất trồng cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 1 | 26.000 | 23.000 | 19.000 |
Hạng 2 | 23.000 | 18.000 | 14.000 |
Hạng 3 | 18.000 | 14.000 | 10.000 |
Hạng 4 | 15.000 | 10.000 | 8.000 |
Hạng 5 | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Hạng 6 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
1.3. Giá đất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng đặc dụng):
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 3 | 7.000 | 6.000 | 5.000 |
Hạng 4 | 5.000 | 4.000 | 3.000 |
Hạng 5 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
Hạng 6 | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
1.4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã Mức giá | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Hạng 2 | 21.000 | 16.000 | 13.000 |
Hạng 3 | 18.000 | 13.000 | 10.000 |
Hạng 4 | 14.000 | 10.000 | 7.000 |
Hạng 5 | 10.000 | 7.000 | 5.000 |
Hạng 6 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
1.5. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất | Xã Phổ Thạnh (Đức Phổ) | Các xã còn lại |
Vị trí 1 | 21.000 | 15.000 |
Vị trí 2 | 16.000 | 12.000 |
2.1. Đất ở:
a. Các phường thuộc Thành phố Quảng Ngãi:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Loại đ/phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
< 50m | Từ 50m đến < 100m | < 50m | Từ 50m đến < 100m | ||
1 | 4.000 | 750 | 530 | 640 | 450 |
2 | 3.200 | 700 | 490 | 580 | 410 |
3 | 2.500 | 620 | 430 | 500 | 350 |
4 | 1.700 | 600 | 420 | 480 | 340 |
5 | 1.150 | 540 | 380 | 380 | 310 |
6 | 800 | 490 | 340 | 300 | 250 |
Đất ở các vị trí khác (ngoài các vị trí nêu trên): 250.000đồng/m2.
b. Các xã Nghĩa Dũng và Nghĩa Dõng thuộc Thành phố:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
| | Vị trí 1 | 700 |
| | Vị trí 2 | 350 |
| | Vị trí 3 | 250 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
| | Vị trí 1 | 300 |
| | Vị trí 2 | 200 |
| | Vị trí 3 | 180 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
| | Vị trí 1 | 240 |
| | Vị trí 2 | 150 |
c. Thị trấn các huyện:
c1. Trị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.900 |
|
| Vị trí 2 | 1.500 |
|
| Vị trí 3 | 1.300 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.000 |
|
| Vị trí 2 | 800 |
|
| Vị trí 3 | 580 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 450 |
|
| Vị trí 2 | 350 |
|
| Vị trí 3 | 230 |
|
| Vị trí 4 | 120 |
|
| Vị trí 5 | 100 |
c2. Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.900 |
|
| Vị trí 2 | 1.500 |
|
| Vị trí 3 | 1.100 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 700 |
|
| Vị trí 3 | 500 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 400 |
|
| Vị trí 2 | 300 |
|
| Vị trí 3 | 200 |
|
| Vị trí 4 | 100 |
|
| Vị trí 5 | 60 |
c3. Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.900 |
|
| Vị trí 2 | 1.500 |
|
| Vị trí 3 | 1.300 |
|
| Vị trí 4 | 1.200 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 700 |
|
| Vị trí 3 | 500 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 460 |
|
| Vị trí 2 | 350 |
|
| Vị trí 3 | 230 |
|
| Vị trí 4 | 120 |
c4. Thị trấn La Hà và Sông vệ, huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.500 |
|
| Vị trí 2 | 1.200 |
|
| Vị trí 3 | 1.000 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 700 |
|
| Vị trí 3 | 500 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 400 |
|
| Vị trí 2 | 300 |
|
| Vị trí 3 | 180 |
|
| Vị trí 4 | 100 |
|
| Vị trí 5 | 50 |
|
| Vị trí 6 | 40 |
c5. Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.500 |
|
| Vị trí 2 | 1.300 |
|
| Vị trí 3 | 1.100 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 690 |
|
| Vị trí 2 | 580 |
|
| Vị trí 3 | 460 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 350 |
|
| Vị trí 2 | 230 |
|
| Vị trí 3 | 210 |
|
| Vị trí 4 | 120 |
|
| Vị trí 5 | 50 |
c6. Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Giá đất |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 1.200 |
|
| Vị trí 2 | 1.000 |
|
| Vị trí 3 | 700 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 580 |
|
| Vị trí 2 | 460 |
|
| Vị trí 3 | 350 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 230 |
|
| Vị trí 2 | 180 |
|
| Vị trí 3 | 100 |
|
| Vị trí 4 | 35 |
c7. Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Giá đất |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 520 |
|
| Vị trí 2 | 460 |
|
| Vị trí 3 | 350 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 300 |
|
| Vị trí 2 | 250 |
|
| Vị trí 3 | 210 |
|
| Vị trí 4 | 180 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 120 |
|
| Vị trí 2 | 100 |
|
| Vị trí 3 | 35 |
c8. Thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Giá đất |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 520 |
|
| Vị trí 2 | 460 |
|
| Vị trí 3 | 350 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 300 |
|
| Vị trí 2 | 200 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 120 |
|
| Vị trí 2 | 100 |
|
| Vị trí 3 | 60 |
|
| Vị trí 4 | 35 |
c9. Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Loại đường | Vị trí | Giá đất |
1 | Đường loại 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 450 |
|
| Vị trí 2 | 400 |
|
| Vị trí 3 | 350 |
2 | Đường loại 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 300 |
|
| Vị trí 2 | 250 |
|
| Vị trí 3 | 200 |
3 | Đường loại 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 150 |
|
| Vị trí 2 | 100 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
|
| Vị trí 4 | 30 |
d. Đất ở nông thôn các huyện:
d.1. Các xã đồng bằng:
d.1.1. Huyện Bình Sơn:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 700 |
|
| Vị trí 2 | 520 |
|
| Vị trí 3 | 350 |
|
| Vị trí 4 | 230 |
|
| Vị trí 5 | 180 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 350 |
|
| Vị trí 2 | 270 |
|
| Vị trí 3 | 210 |
|
| Vị trí 4 | 150 |
|
| Vị trí 5 | 120 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 110 |
|
| Vị trí 2 | 90 |
|
| Vị trí 3 | 60 |
|
| Vị trí 4 | 35 |
|
| Vị trí 5 | 25 |
* Riêng đối với đất ở thuộc khu kinh tế Dung Quất:
- Đối với đất mặt tiền các đường đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thì vị trí đất được xác định theo cách phân loại như trên, nhưng không được thấp hơn 60.000 đồng/m2.
- Đối với đất ở các vị trí khác còn lại: 60.000 đồng/m2.
d.1.2. Huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 800 |
|
| Vị trí 3 | 600 |
|
| Vị trí 4 | 450 |
|
| Vị trí 5 | 350 |
|
| Vị trí 6 | 200 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 300 |
|
| Vị trí 2 | 230 |
|
| Vị trí 3 | 180 |
|
| Vị trí 4 | 150 |
|
| Vị trí 5 | 100 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 90 |
|
| Vị trí 2 | 70 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
|
| Vị trí 4 | 35 |
|
| Vị trí 5 | 25 |
d.1.3. Huyện Đức Phổ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 800 |
|
| Vị trí 3 | 690 |
|
| Vị trí 4 | 520 |
|
| Vị trí 5 | 450 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 350 |
|
| Vị trí 2 | 270 |
|
| Vị trí 3 | 210 |
|
| Vị trí 4 | 200 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 120 |
|
| Vị trí 2 | 80 |
|
| Vị trí 3 | 70 |
d.1.4. Huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
| | Vị trí 1 | 500 |
|
| Vị trí 2 | 350 |
|
| Vị trí 3 | 200 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 150 |
|
| Vị trí 2 | 120 |
|
| Vị trí 3 | 100 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 60 |
|
| Vị trí 2 | 40 |
|
| Vị trí 3 | 30 |
|
| Vị trí 4 | 25 |
d.1.5. Huyện Mộ Đức:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 900 |
|
| Vị trí 2 | 580 |
|
| Vị trí 3 | 520 |
|
| Vị trí 4 | 450 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 300 |
|
| Vị trí 2 | 270 |
|
| Vị trí 3 | 200 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 120 |
|
| Vị trí 2 | 80 |
|
| Vị trí 3 | 60 |
|
| Vị trí 4 | 40 |
|
| Vị trí 5 | 30 |
d.1.6. Huyện Lý Sơn:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 450 |
|
| Vị trí 2 | 300 |
|
| Vị trí 3 | 250 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 180 |
|
| Vị trí 2 | 130 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 100 |
|
| Vị trí 2 | 70 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
|
| Vị trí 4 | 30 |
d.2. Các xã trung du thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 580 |
|
| Vị trí 2 | 400 |
|
| Vị trí 3 | 300 |
|
| Vị trí 4 | 230 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 180 |
|
| Vị trí 2 | 140 |
|
| Vị trí 3 | 100 |
|
| Vị trí 4 | 70 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 60 |
|
| Vị trí 2 | 35 |
|
| Vị trí 3 | 30 |
|
| Vị trí 4 | 20 |
d.3. Các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng (Kể cả xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành)
d.3.1. Các xã miền núi thuộc huyện Bình Sơn: Tính bằng 30% giá đất ở của các xã đồng bằng theo từng khu vực, vị trí tương ứng, cụ thể:
- Mức cao nhất 210.000 đồng/m2
- Mức thấp nhất 15.000 đồng/m2
d.3.2. Các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 180 |
|
| Vị trí 2 | 140 |
|
| Vị trí 3 | 90 |
|
| Vị trí 4 | 60 |
|
| Vị trí 5 | 30 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 70 |
|
| Vị trí 2 | 50 |
|
| Vị trí 3 | 40 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 30 |
|
| Vị trí 2 | 20 |
|
| Vị trí 3 | 15 |
d.3.3. Quy định giá đất cho một số trường hợp đặc biệt của xã miền núi thuộc huyện Đức Phổ:
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa 700.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong 500.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang) 210.000 đồng/m2
d.4. Các xã miền núi thuộc huyện miền núi:
d.4.1. Huyện Trà Bồng:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 290 |
|
| Vị trí 2 | 230 |
|
| Vị trí 3 | 170 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 120 |
|
| Vị trí 2 | 80 |
|
| Vị trí 3 | 60 |
|
| Vị trí 4 | 25 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 35 |
|
| Vị trí 2 | 30 |
|
| Vị trí 3 | 15 |
|
| Vị trí 4 | 8 |
d.4.2. Huyện Ba Tơ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 290 |
|
| Vị trí 2 | 230 |
|
| Vị trí 3 | 170 |
|
| Vị trí 4 | 70 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 100 |
|
| Vị trí 2 | 50 |
|
| Vị trí 3 | 40 |
|
| Vị trí 4 | 25 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 30 |
|
| Vị trí 2 | 20 |
|
| Vị trí 3 | 10 |
|
| Vị trí 4 | 8 |
d.4.3. Huyện Sơn Hà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 250 |
|
| Vị trí 2 | 200 |
|
| Vị trí 3 | 150 |
|
| Vị trí 4 | 60 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 100 |
|
| Vị trí 2 | 70 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
|
| Vị trí 4 | 40 |
|
| Vị trí 5 | 25 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 30 |
|
| Vị trí 2 | 20 |
|
| Vị trí 3 | 15 |
|
| Vị trí 4 | 10 |
|
| Vị trí 5 | 8 |
d.4.4. Huyện Minh Long:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 250 |
|
| Vị trí 2 | 200 |
|
| Vị trí 3 | 160 |
|
| Vị trí 4 | 140 |
|
| Vị trí 5 | 120 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 90 |
|
| Vị trí 2 | 80 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
|
| Vị trí 4 | 40 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 30 |
|
| Vị trí 2 | 20 |
|
| Vị trí 3 | 12 |
|
| Vị trí 4 | 8 |
d.4.5. Huyện Sơn Tây
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 180 |
|
| Vị trí 2 | 140 |
|
| Vị trí 3 | 120 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 90 |
|
| Vị trí 2 | 70 |
|
| Vị trí 3 | 50 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 10 |
|
| Vị trí 2 | 5 |
d.4.6. Huyện Tây Trà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
1 | Khu vực 1 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 90 |
|
| Vị trí 2 | 60 |
2 | Khu vực 2 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 40 |
|
| Vị trí 2 | 20 |
3 | Khu vực 3 |
|
|
|
| Vị trí 1 | 10 |
|
| Vị trí 2 | 5 |
2.2. Đất sản xuất kinh doanh: Giữ nguyên cách xác định như năm 2006 mà HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005)
2.3. Đất phi nông nghiệp khác và đất chưa sử dụng:
Căn cứ vào khung giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng từng vị trí mà UBND tỉnh xác định mức giá cho từng trường hợp cụ thể.
1. Giá đất quy định tại mục I này được áp dụng để:
1.1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
1.3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
1.4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
1.5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
1.7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn khung giá quy định tại mục I này.
3. Qui định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Giá đất quy định tại Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh. Trong trường hợp đặc biệt, nếu giá đất tăng hoặc giảm đột biến so với giá đất quy định tại mục I này thì UBND tỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh để quy định cho phù hợp, và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
BẢNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 11)
1. Đất nông nghiệp:
Điều chỉnh tăng khoảng 15% so với giá đất nông nghiệp năm 2006 mà HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005), riêng đất cây trồng hàng năm và cây trồng lâu năm hạng 5, hạng 6 tăng cao hơn 15%. Cụ thể như sau:
ĐVT: đồng/m2
Thứ tự | Loại đất nông nghiệp | Khung giá đất năm 2007 | |||||
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||||||
Đồng bằng | Trung du | Miền núi | Đồng bằng | Trung du | Miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm | 30.000 | 25.000 | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 5.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 26.000 | 23.000 | 19.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
3 | Đất rừng sản xuất | 7.000 | 6.000 | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 21.000 | 16.000 | 13.000 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
5 | Đất làm muối | 21.000 |
|
| 12.000 |
|
|
1.1. Đất ở thuộc thành phố Quảng Ngãi:
a. Đất ở thuộc các phường:
a1. Một số quy định: Giữ nguyên việc phân loại đường phố, vị trí đất như năm 2006 mà HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005)
a2. Giá đất theo loại đường phố, vị trí như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Loại đ/phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
< 50m | Từ 50m đến < 100m | < 50m | Từ 50m đến < 100m | ||
1 | 4.000 | 750 | 530 | 640 | 450 |
2 | 3.200 | 700 | 490 | 580 | 410 |
3 | 2.500 | 620 | 430 | 500 | 350 |
4 | 1.700 | 600 | 420 | 480 | 340 |
5 | 1.150 | 540 | 380 | 380 | 310 |
6 | 800 | 490 | 340 | 300 | 250 |
a.3. Đất ở vị trí khác: 250.000 đồng/m2
b. Đất ở xã Nghĩa Dũng và Nghĩa Dõng: Đất ở xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng được chia làm 3 khu vực, trong mỗi khu vực được chia làm nhiều vị trí. Mức giá cụ thể của từng vị trí trong từng khu vực, như sau:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 700.000 | 250.000 |
2 | Khu vực 2 | 300.000 | 180.000 |
3 | Khu vực 3 | 240.000 | 150.000 |
1.2. Đất ở thị trấn các huyện:
a. Trị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.900.000 | 1.300.000 |
2 | Đường loại 2 | 1.000.000 | 560.000 |
3 | Đường loại 3 | 450.000 | 100.000 |
b. Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.900.000 | 1.100.000 |
2 | Đường loại 2 | 900.000 | 500.000 |
3 | Đường loại 3 | 400.000 | 60.000 |
c. Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.900.000 | 1.200.000 |
2 | Đường loại 2 | 900.000 | 500.000 |
3 | Đường loại 3 | 460.000 | 120.000 |
d. Thị trấn La Hà và Sông vệ, huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.500.000 | 1.000.000 |
2 | Đường loại 2 | 900.000 | 500.000 |
3 | Đường loại 3 | 400.000 | 40.000 |
e. Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.500.000 | 1.100.000 |
2 | Đường loại 2 | 690.000 | 460.000 |
3 | Đường loại 3 | 350.000 | 50.000 |
f. Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 1.200.000 | 700.000 |
2 | Đường loại 2 | 580.000 | 350.000 |
3 | Đường loại 3 | 230.000 | 35.000 |
g. Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 520.000 | 350.000 |
2 | Đường loại 2 | 300.000 | 180.000 |
3 | Đường loại 3 | 120.000 | 35.000 |
h. Thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 520.000 | 350.000 |
2 | Đường loại 2 | 300.000 | 200.000 |
3 | Đường loại 3 | 150.000 | 35.000 |
i. Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà:
ĐVT: đồng/m2
TT | Loại đường | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Đường loại 1 | 450.000 | 350.000 |
2 | Đường loại 2 | 300.000 | 200.000 |
3 | Đường loại 3 | 150.000 | 30.000 |
1.3. Đất ở nông thôn:
1.3.1. Các xã đồng bằng:
a. Huyện Bình Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 700.000 | 180.000 |
2 | Khu vực 2 | 350.000 | 120.000 |
3 | Khu vực 3 | 110.000 | 25.000 |
* Riêng đối với đất ở thuộc khu kinh tế Dung Quất:
- Đối với đất mặt tiền các đường đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thì vị trí đất được xác định theo cách phân loại như trên, nhưng không được thấp hơn 60.000 đồng/m2
- Đối với đất ở các vị trí khác còn lại: 60.000 đồng/m2
b. Huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 900.000 | 200.000 |
2 | Khu vực 2 | 300.000 | 100.000 |
3 | Khu vực 3 | 90.000 | 25.000 |
c. Huyện Đức Phổ:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 900.000 | 450.000 |
2 | Khu vực 2 | 350.000 | 200.000 |
3 | Khu vực 3 | 120.000 | 70.000 |
d. Huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 500.000 | 200.000 |
2 | Khu vực 2 | 150.000 | 100.000 |
3 | Khu vực 3 | 60.000 | 25.000 |
e. Huyện Mộ Đức:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 900.000 | 450.000 |
2 | Khu vực 2 | 300.000 | 200.000 |
3 | Khu vực 3 | 120.000 | 30.000 |
f. Huyện Lý Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 450.000 | 250.000 |
2 | Khu vực 2 | 180.000 | 130.000 |
3 | Khu vực 3 | 100.000 | 30.000 |
1.3.2. Các xã trung du thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 580.000 | 230.000 |
2 | Khu vực 2 | 180.000 | 70.000 |
3 | Khu vực 3 | 60.000 | 20.000 |
1.3.3. Các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng (Kể cả xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành)
a. Các xã miền núi thuộc huyện Bình Sơn: Tính bằng 30% giá đất ở của các xã đồng bằng theo từng khu vực, vị trí tương ứng, cụ thể:
- Mức cao nhất 210.000 đồng/m2
- Mức thấp nhất 15.000 đồng/m2
b. Các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 180.000 | 40.000 |
2 | Khu vực 2 | 70.000 | 30.000 |
3 | Khu vực 3 | 30.000 | 15.000 |
c. Quy định giá đất cho một số trường hợp đặc biệt của xã miền núi thuộc huyện Đức Phổ:
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ranh giới huyện Mộ Đức đến đường ray xe lửa 700.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong 500.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang) 210.000 đồng/m2
1.3.4. Các xã miền núi thuộc huyện miền núi:
a. Huyện Trà Bồng:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 290.000 | 170.000 |
2 | Khu vực 2 | 120.000 | 25.000 |
3 | Khu vực 3 | 35.000 | 8.000 |
b. Huyện Ba Tơ:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 290.000 | 70.000 |
2 | Khu vực 2 | 100.000 | 25.000 |
3 | Khu vực 3 | 30.000 | 8.000 |
c. Huyện Sơn Hà:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 250.000 | 60.000 |
2 | Khu vực 2 | 100.000 | 25.000 |
3 | Khu vực 3 | 30.000 | 8.000 |
d. Huyện Minh Long:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 250.000 | 120.000 |
2 | Khu vực 2 | 90.000 | 40.000 |
3 | Khu vực 3 | 30.000 | 8.000 |
e. Huyện Sơn Tây:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 180.000 | 120.000 |
2 | Khu vực 2 | 90.000 | 50.000 |
3 | Khu vực 3 | 10.000 | 5.000 |
f. Huyện Tây Trà:
ĐVT: đồng/m2
TT | Khu vực | Khung giá đất năm 2007 | |
Mức cao nhất | Mức thấp nhất | ||
1 | Khu vực 1 | 90.000 | 60.000 |
2 | Khu vực 2 | 40.000 | 20.000 |
3 | Khu vực 3 | 10.000 | 5.000 |
2.2. Đất sản xuất kinh doanh: Giữ nguyên cách xác định như năm 2006 mà HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005)
2.3. Đất phi nông nghiệp khác và đất chưa sử dụng
Căn cứ vào khung giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng từng vị trí mà UBND tỉnh xác định mức giá cho từng trường hợp cụ thể./.
Nghị quyết 56/2006/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 11 ban hành
- Số hiệu: 56/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Minh Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định