- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 8799/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 14,36 ha đất trồng lúa và 0,15 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 33 công trình, dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| Tổng cộng có 33 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 14,36 ha đất trồng lúa và 0,15 ha đất rừng phòng hộ | ||||
I | Thành phố Vinh |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,52 |
| |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 0,25 |
| |
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,31 |
| |
II | Huyện Yên Thành |
|
|
| |
1 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Sơn | Xã Nam Thành | 0,42 |
| |
2 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Minh Châu | Xà Nam Thành | 0,44 |
| |
3 | Mở rộng khuôn Trường Tiểu học xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,27 |
| |
4 | Xây dựng Nhà hiệu bộ và nâng cấp sân nền Trường THCS Bắc Thành | Xã Bắc Thành | 0,25 |
| |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Cửa Trị, xóm Ân Quang | Xã Tây Thành | 2,60 |
| |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở Vùng Cây sông Dưới, Lèn Nhỏ, Cồn Sồi Bắc, Cồn Sồi Nam | Xã Mã Thành | 0,70 |
| |
7 | Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Liên Xuân | Xã Hồng Thành | 0,20 |
| |
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Văn Thành | Xã Văn Thành | 0,94 |
| |
9 | Trụ sở làm việc Công an xã Tăng Thành | Xã Tăng Thành | 0,12 |
| |
10 | Trụ sở làm việc Công an xã Bảo Thành | Xã Bảo Thành | 0,12 |
| |
III | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
| |
1 | Tổ hợp nhà hàng, khách sạn Trường Xuân | Xã Quỳnh Hồng | 0,47 |
| |
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư vùng phía Tây ao ông Thanh Thoáng xóm 6 | Xã Quỳnh Thanh | 0,63 |
| |
IV | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát CC&CNCH khu công nghiệp Hoàng Mai (nay là Đội chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ số 9), Phòng PC07 thuộc Công an tỉnh Nghệ An - giai đoạn 1 | Phường Quỳnh Dị | 1,00 |
| |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Trang | 0,15 |
| |
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,15 |
| |
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Trang | 0,15 |
| |
V | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
| |
1 | Xây dựng Sân vận động huyện Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn | 2,50 |
| |
VI | Huyện Quỳ Hợp |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Châu Đình | Xã Châu Đình | 0,10 |
| |
VII | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
| |
1 | Trụ sở Công an xã Na Ngoi | Xã Na Ngoi |
| 0,15 | |
VIII | Huyện Tương Dương |
|
|
| |
1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn | Xã Hữu Khuông | 0,30 |
| |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,15 |
| |
IX | Huyện Tân Kỳ |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Nghĩa Hành | Xã Nghĩa Hành | 0,15 |
| |
X | Huyện Đô Lương |
|
|
| |
1 | Trụ sở Công an xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,15 |
| |
2 | Trụ sở Công an xã Đặng Sơn | Xã Đặng Sơn | 0,14 |
| |
3 | Trụ sở Công an xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,14 |
| |
XI | Huyện Thanh Chương |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | 0,15 |
| |
XII | Huyện Nam Đàn |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Trung Phúc Cường | Xã Trung Phúc Cường | 0,15 |
| |
XIII | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
| |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 0,15 |
| |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 0,15 |
| |
3 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, hàng nông sản, kho bãi và các dịch vụ tổng hợp (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Mỹ và Thị trấn | 0,45 |
| |
| Tổng cộng: |
| 14,36 | 0,15 | |
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 233/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 233/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
- 9Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 54/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực