Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/2021/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
QUY ĐỊNH PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 03/BC- HĐND ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Biểu mức thu phí
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG | Mức thu | ||||||
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ≤10 | >10 và ≤20 | >20 và ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng | 6,0 | 10,0 | 17,0 | 21,0 | 23,0 | 25,5 | 28,0 |
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 10,5 | 17,5 | 22,0 | 24,0 | 26,5 | 29,0 |
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 8,0 | 11,0 | 18,0 | 22,5 | 24,5 | 27,5 | 30,0 |
Nhóm 4. Dự án giao thông | 8,5 | 11,5 | 18,5 | 23,0 | 25,5 | 28,0 | 31,0 |
Nhóm 5. Dự án công nghiệp | 9,0 | 12,0 | 19,0 | 24,0 | 26,5 | 29,0 | 32,0 |
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5) | 5,0 | 7,0 | 12,0 | 15,0 | 16,5 | 18,0 | 20,0 |
2. Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu phí bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu phí cao nhất.
Điều 3. Cơ quan thu phí, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Cơ quan thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang.
2. Cơ quan thu phí nộp 10% số phí thu được vào ngân sách nhà nước, để lại 90% tổng số tiền phí thu được để sử dụng chi các nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ.
3. Cơ quan thu phí thực hiện kê khai tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo quy định. Định kỳ hàng tuần, cơ quan thu phí phải gửi số tiền phí thu được vào tài khoản chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước Kiên Giang.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND tỉnh ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khoá IX, Kỳ họp thứ Hai mươi sáu thông qua ngày 13 tháng 01 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 01 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND về quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Chỉ thị 26/CT-UBND năm 2020 về rà soát, chấn chỉnh việc chấp hành quy định của pháp luật về giá và hoạt động thẩm định giá do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 51/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND về quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND về quy định miễn, giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường đối với công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Chỉ thị 26/CT-UBND năm 2020 về rà soát, chấn chỉnh việc chấp hành quy định của pháp luật về giá và hoạt động thẩm định giá do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Quyết định 28/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 51/2021/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 16Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 537/2021/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 537/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra