- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, sửa đổi bởi Luật số 35/2018/QH13 ngày 20/11/2018, sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 121 công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 231,94 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 162.209 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng (theo Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013) gồm 59 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 41,51 ha; đất rừng phòng hộ 6,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) | Diện tích đất rừng PH (ha) | Diện tích đất khác (ha) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||||
| Toàn tỉnh |
| 231,94 | 41,51 | 0,00 | 6,13 | 184,30 | 162.209 | 42.582 | 70.981 | 48.646 |
|
| 12,20 | 0,67 | - | 0,31 | 11,23 | 8.045 | 5.500 | 100 | 2.445 |
| ||
1 | Dự án đường lên trận địa và đài quan sát phòng không núi Mỏ Neo (bổ sung) | P. Minh Khai | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường dân sinh đi vào khu vực Phom Phem - Hạng mục cống thoát nước | P. Quang Trung | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Cải tạo lưới điện 22kV khu vực TP.Hà Giang năm 2021 | Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương Thiện | 0,09 | 0,01 |
|
| 0,08 | 60 |
|
| 60 |
|
4 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực Thành phố Hà Giang năm 2021 | Phường Nguyễn Trãi, xã Phương | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 35 |
|
| 35 |
|
5 | Di chuyển DZ 110kv lộ 171, 172 Hà Giang Thanh Thủy (phục vụ GPMB khu liên hợp thể thao GĐ1) | xã Phương Độ | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 300 | 300 |
|
|
|
6 | Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) bổ sung | xã Phương Độ, phương Quang Trung | 10,65 | 0,65 |
|
| 10,00 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
7 | Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang | xã Ngọc Đường | 0,11 |
|
|
| 0,11 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
8 | Đường dây và TBA110KV - Thanh Thủy | thôn Tân Tiến, xã Phương Độ | 0,50 |
|
|
| 0,50 | 350 |
|
| 350 |
|
9 | Dự án di chuyển trung tâm phát sóng, phát thanh truyền hình Núi Cấm về thôn Mè Thượng xã Phương Thiện | xã Phương Thiện | 0,27 |
|
|
| 0,27 | 200 | 200 |
|
|
|
| 13,20 | 3,33 | - | - | 9,87 | 9.146 | 9.000 | 120 | 26 |
| ||
1 | Nhà Văn hóa xã Sảng Tủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Nhà Văn hóa và các hạng mục phụ trợ | Xã Sảng Tủng | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 120 |
| 120 | - |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Văn - Tả Lủng - Sủng Trà (đoạn Km0 00 - Km6 00) | Tổ 2, thị trấn Đồng Văn; Xã Tả Lủng | 4,00 |
|
|
| 4,00 | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA qua 2 huyện) | Thị trấn Đồng Văn | 6,60 | 1,32 |
|
| 5,28 | 4.500 | 4.500 | - | - |
|
4 | Hồ dự trữ nước và điều tiết nước thủy lợi thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn | Thị trấn Đồng Văn | 2,50 | 2,00 |
|
| 0,50 | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Đồng Văn năm 2021 | Xã Lũng Cú | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 26 |
|
| 26 |
|
| 32,60 | 5,03 | - | - | 27,56 | 14.060 | 3.400 | 10.510 | 150 |
| ||
1 | Cấp điện liên thôn Lủng Chư 2 và Thín Ngài, xã Thượng Phùng | Xã Thượng Phùng | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 60 |
| 60 |
|
|
2 | Cấp điện cho thôn Tìa Kính xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc | Xã Xín Cái | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 40 |
| 40 |
|
|
3 | Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc | Xã Xín Cái | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 60 |
| 60 |
|
|
4 | Cấp điện cho thôn Dìn Phàn Sán, thôn Xéo Hồ xã Sơn Vĩ | Xã Sơn Vĩ | 0,07 |
|
|
| 0,07 | 80 |
| 80 |
|
|
5 | Cấp điện thôn Khuổi Luông, xã Niêm Sơn | Xã Niêm Sơn | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 40 |
| 40 |
|
|
6 | Cấp điện thôn Po Ma, xã Niêm Tòng, huyện Mèo Vạc | Xã Niêm Tòng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 40 |
| 40 |
|
|
7 | Cấp điện thôn Nà Tằm, xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc | Xã Nậm Ban | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 40 |
| 40 |
|
|
8 | Cấp điện thôn Phố Mỳ Lùng Vái xã Tả Lủng, huyện Mèo Vạc | Xã Tả Lủng | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 50 |
| 50 |
|
|
9 | Cấp điện thôn Xín Phìn Chu; thôn Khai Hoang I, II xã Thượng Phùng | Xã Thượng Phùng | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 100 |
| 100 |
|
|
10 | Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã Xín Cái | Xã Xín Cái | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 200 |
| 200 |
|
|
11 | Chợ bò huyện Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc | 0,75 |
|
|
| 0,75 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
12 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua 2 huyện) | Xã Xín Cái; xã Thượng Phùng | 23,40 | 4,68 |
|
| 18,72 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
13 | Dự án hạ tầng trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Săm Pun huyện Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 400 | 400 |
|
|
|
14 | Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà | 0,06 | 0,002 |
|
| 0,06 | 100 |
|
| 100 |
|
15 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160 400, QL4C xã Pả Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc | Xã Pả Vi, Giàng Chu Phin, Xín Cái, Thượng Phùng | 5,00 | 0,30 |
|
| 4,70 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
16 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Mèo Vạc | Thị trấn Mèo Vạc | 2,50 |
|
|
| 2,50 | 1.900 |
| 1.900 |
|
|
17 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021 | Xã Tát Ngà | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | 50 |
|
| 50 |
|
| 16,79 | 6,76 | - | 0,72 | 9,31 | 26.323 | 16.818 | 8.480 | 1.025 |
| ||
1 | Dự án: Di dân biên giới xã Phú Lũng, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt lở. | Xã Phú Lũng | 5,92 |
|
|
| 5,92 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
2 | Đường từ Km 97 650m QL4C nối với đường tránh thị trấn Yên Minh (hạng mục mở đường QH 2 bên phụ cận) | Thị trấn Yên Minh | 7,00 | 6,00 |
|
| 1,00 | 6.930 |
| 6.930 |
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối. | Xã Na Khê | 1,31 | 0,25 |
|
| 1,06 | 700 |
| 700 |
|
|
4 | Đường dây 35Kv TBA ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ | xã Mậu Duệ | 0,30 | 0,02 |
| 0,22 | 0,06 | 850 |
| 850 |
|
|
5 | Cấp điện các thôn Tàng Riêu, thôn Đông Mơ, thôn Nà Noong &Tu Đoóc, thôn Nà Bảng | Xã Đông Minh | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
6 | Xử lý nhà máy nước sinh hoạt (hạng mục Di chuyển khẩn cấp nhà máy) | TT Yên Minh | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 5.818 | 5.818,4 |
|
|
|
7 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Yên Minh | TT Yên Minh | 0,50 |
|
| 0,50 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| |
8 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Yên Minh năm 2021 | Xã Du Già | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 25 |
|
| 25 |
|
9 | Khu đô thị hỗn hợp 1B | thị trấn Yên Minh | 1,48 | 0,48 |
|
| 1,00 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 24,61 | 2,70 | - | 5,00 | 16,91 | 19.090 | 450 | 18.600 | 40 |
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 4c (km49 750) đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm | xã Quản Bạ | 6,30 | 0,50 |
| 0,50 | 5,30 | 6.500 |
| 6500 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 50 100m, quốc lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm | Thôn Nà Vìn, Nậm Dăm, xã Quản Bạ | 2,50 | 0,50 |
|
| 2,00 | 2.000 |
| 2000 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng điểm dừng chân, bãi đỗ xe và các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc Cổng Trời | Thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến | 1,00 |
|
| 0,50 | 0,50 | 1.000 |
| 1000 |
|
|
4 | Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm địa phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông tin du lịch, hiện vật văn hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô hình làm điểm nhấn du lịch cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười | Thôn Lùng Mười Xa Quyết Tiến | 0,80 | 0,10 |
|
| 0,70 | 800 |
| 800 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười | xã Quyết Tiến | 2,65 | 0,50 |
|
| 2,15 | 2.000 |
| 2000 |
|
|
6 | Xây dựng khuôn viên bãi đỗ xe, đường giao thông, khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm thu hồi, đền bù GPMB làm điểm nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần. | Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến | 2,50 | 0,50 |
|
| 2,00 | 2.300 |
| 2300 |
|
|
7 | Mở rộng tuyến đường từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi thôn Hoàng Lan | Thôn Lùng Thàng, Thôn Hoàng Kan | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa kênh mương thủy lợi tưới tiêu cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ | Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến | 1,30 | 0,10 |
|
| 1,20 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
9 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quản Bạ năm 2021 | Xã Quyết Tiến, xã Đông Hà | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 40 |
|
| 40 |
|
10 | Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44 500 đến KM46 600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà Giang | xã Quyết Tiến, TT Tam Sơn | 4,50 |
|
| 4,00 | 0,50 | 450 | 450 |
|
|
|
| 0,42 | - | - | - | 0,42 | 2.000 | - | - | 2.000 |
| ||
1 | Sửa chữa đột xuất hư hỏng, nền mặt đường phần bụng đường cong nguy hiểm mất an toàn giao thông đoạn Km6- Km65 QL34 tỉnh Hà Giang | xã Yên Định, Minh Ngọc, Lạc Nông, TT. Yên Phú, Yên Phong | 0,42 |
|
|
| 0,42 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 24,95 | 7,55 | - | - | 17,40 | 14.353 | 1.348 | 2.000 | 11.005 |
| ||
1 | Cầu Phương Tiến, huyện Vị Xuyên (Diện tích thu hồi bổ sung) | Xã Phương Tiến, Phong Quang | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 65 | 65 |
|
|
|
2 | Thủy điện Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | 1,40 | 0,15 |
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng vườn ươm cây giống lâm nghiệp và lâm sản ngoài gỗ (thuộc Khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản tập trung) | TT. Vị Xuyên | 2,13 |
|
|
| 2,13 | 1300,0 |
| 1300 |
|
|
4 | Trạm bảo vệ rừng -PCCCR đặc dụng Phong Quang thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 | xã Thuận Hòa | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 85 | 85 |
|
|
|
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021 | Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 25 |
|
| 25 |
|
6 | Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km18 450Km 18 900 Quốc lộ 4C | xã Thuận Hòa, Minh Tân | 0,60 |
|
|
| 0,60 | 500 |
|
| 500 |
|
7 | Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng xã Phương Tiến | xã Phương Tiến | 0,09 |
|
|
| 0,09 | 60 | 60 |
|
|
|
8 | Di chuyển đường dây điện ĐZ 22kv và ĐZ 0,4 Kv tại xã Phong Quang | Xã Phong Quang | 1,20 |
|
|
| 1,20 | 780 |
|
| 780 |
|
9 | Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng và các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên | Thị trấn Vị Xuyên | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 130 | 130 |
|
|
|
10 | Kho bãi tập kết trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu | Thanh Thủy | 1,00 |
|
|
| 1,00 | 700 |
| 700 |
|
|
11 | Thủy điện Thanh Thủy 1B | Xã Lao Chải và xã Xín chải | 11,00 | 1,00 |
|
| 10,00 | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
12 | Thủy điện Nậm Ngần 2 | xã Thượng Sơn | 3,92 | 3,92 |
|
|
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
13 | Hồ chứa nước Khù Vàng xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8) | xã Bạch Ngọc | 0,90 |
|
|
| 0,90 | 1.008 | 1.008 |
|
|
|
14 | Làng thanh niên lập nghiệp biên giới | xã Minh Tân | 2,27 | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,82 | 7,99 | - | - | 35,83 | 27.000 | 1.000 | - | 26.000 | - | ||
1 | Trạm bảo vệ rừng -PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 | xã Nậm Ty | 0,18 |
|
|
| 0,18 | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Cấp điện cho thôn Ngàm Đăng Vài 1 | xã Ngàm Đăng Vài | 0,06 | 0,01 |
|
| 0,05 | 500 | 500 |
|
|
|
3 | Dự án: Thủy điện Túng Sán 1 | xã Túng Sán | 8,31 | 1,55 |
|
| 6,76 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
4 | Dự án: Thủy điện Túng Sán 2 | xã Túng Sán và xã Tân Tiến | 13,43 | 3,63 |
|
| 9,80 | 9.500 |
|
| 9.500 | |
5 | Dự án: Thủy điện Sông Chảy 2 | Các xã: Nậm Dịch, Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân | 21,84 | 2,80 |
|
| 19,04 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 6,08 | 0,41 | - | 0,10 | 5,56 | 5.871 | - | 4.871 | 1.000 |
| ||
1 | Đường điện 0,4 Kv thôn Suối Thầu thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần | Thị trấn Cốc Pài | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
2 | Cấp điện khu vực dân cư thôn Km 26, xã Thèn Phàng | Xã Thèn Phàng | 0,03 |
|
|
| 0,03 | 150,0 |
| 150,0 |
|
|
3 | Cấp điện thôn Thắng Lợi, xã Bản Ngò | Xã Bản Ngò | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 130,0 |
| 130,0 |
|
|
4 | Cấp điện thôn Nấm Chanh, xã Nấm Dẩn | Xã Nấm Dẩn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 120,0 |
| 120,0 |
|
|
5 | Cấp điện thôn Na Ri, xã Tả Nhìu | Xã Tả Nhìu | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
6 | Cấp điện thôn Lủng Pô, Đoàn Kết, Lủng Cẩu, xã Chế Là | Xã Chế Là | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
7 | Cấp điện thôn Cùm Phinh, xã Chế Là | Xã Chế Là | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 110,0 |
| 110,0 |
|
|
8 | Cấp điện thôn Đản Điêng, xã Chế Là | Xã Chế Là | 0,04 |
|
|
| 0,04 | 130,0 |
| 130,0 |
|
|
9 | Cấp điện thôn Khấu Sin, xã Pà Vầy Sủ | xã Pà Vầy Sủ | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 140,0 |
| 140,0 |
|
|
10 | Công trình Trạm biến áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn | Xã Nấm Dẩn | 0,003 |
|
| 0,003 |
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Tiểu học Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục: Xây mới nhà lớp học các hạng mục phụ trợ | Xã Bản Díu | 0,70 |
|
|
| 0,70 | 999,0 |
| 999,0 |
|
|
12 | Cấp điện thôn Cốc Đông, Cốc Cang, xã Chế Là | xã Chế Là | 0,07 | 0,02 |
|
| 0,05 | 82,5 |
| 82,5 |
|
|
13 | Cấp điện thôn Nàng Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần | Xã Thu Là | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,09 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
14 | Cấp điện thôn Tả lử Thận, xã Pà Vầy Sủ, huyện Xín Mần | Xã Pà Vầy Sủ | 0,11 | 0,01 |
| 0,01 | 0,09 | 210,0 |
| 210,0 |
|
|
15 | Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn đi hội trường thôn Chúng Chải | Xã Nàn Xỉn | 2,03 | 0,33 |
| 0,09 | 1,61 | 750,0 |
| 750,0 |
|
|
16 | Trường Mầm Non Bản Díu, huyện Xín Mần, Hạng mục: Xây mới nhà lớp học các hạng mục phụ trợ | Xã Bản Díu | 0,40 |
|
|
| 0,40 | 999,0 |
| 999,0 |
|
|
17 | Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế | xã Cốc Rế | 1,40 | 0,02 |
|
| 1,38 | 450,0 |
| 450,0 |
|
|
18 | Trạm Y tế xã Trung Thịnh | Xã Trung Thịnh | 0,35 |
|
|
| 0,35 | 250,0 |
|
| 250 |
|
19 | Trạm Y tế xã Tả Nhìu | Xã Tả Nhìu | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 400,0 |
|
| 400 |
|
20 | Trạm Y tế xã Thèn Phàng | Xã Thèn Phàng | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 350,0 |
|
| 350,0 |
|
| 52,70 | 7,02 | - | - | 45,68 | 29.945 | - | 25.300 | 4.645 |
| ||
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ công cộng và Môi trường | Thị trấn Yên Bình | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 600 |
| 600 |
|
|
2 | Trường mầm non sao mai và tiểu học Kim Đồng thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 2,97 | 1,14 |
|
| 1,83 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
3 | Đường điện chiếu sáng thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,07 | 300 |
| 300 |
|
|
4 | Xây dựng đường điện 35Kv, trạm biến áp và đường dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam | xã Hương Sơn | 0,16 | 0,02 |
|
| 0,14 | 600 |
|
| 600 |
|
5 | Nhà văn hóa công đồng dân tộc Pà Thẻn | Xã Tân Trịnh | 0,81 | 0,28 |
|
| 0,53 | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Nhà văn hóa tổ 5 thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 0,35 |
|
|
| 0,35 | 400 |
| 400 |
|
|
7 | Chợ xã Tân Nam | xã Tân Nam | 1,45 | 0,09 |
|
| 1,37 | 1500 |
| 1500 |
|
|
8 | Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Nam | xã Tân Nam | 5,12 | 0,08 |
|
| 5,04 | 3000 |
| 3000 |
|
|
9 | Thu hồi đất bổ sung khu dân cư G1, G2 | Thị trấn Yên Bình | 0,08 |
|
|
| 0,08 | 300 |
| 300 |
|
|
10 | Thu hồi đất bổ sung khu dân cư B3 | Thị trấn Yên Bình | 0,50 |
|
|
| 0,50 | 650 |
| 650 |
|
|
11 | Thu hồi đất để mở rộng đường vào trạm y tế thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 400 |
| 400 |
|
|
12 | Xây dựng cơ sở làm việc trung tâm y tế dự phòng | Thị trấn Yên Bình | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 800 |
| 800 |
|
|
13 | Xây dựng cơ sở làm việc Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện | Thị trấn Yên Bình | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 550 |
| 550 |
|
|
14 | Mở rộng Hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ của huyện | Xã Yên thành | 0,26 | 0,20 |
|
| 0,06 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
15 | Thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Tân Nam | Tân Nam | 0,25 |
|
|
| 0,25 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
16 | Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng | Yên Thành | 0,25 | 0,06 |
|
| 0,19 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
17 | Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biển áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm Qua | Tân Nam | 0,25 | 0,05 |
|
| 0,20 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
18 | Thu hồi đất giao thông liên xã Tiên Nguyên - Tân Nam | Xã Tân Nam | 18,93 | 1,22 |
|
| 10,65 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
Xã Tiên Nguyên | 1,57 |
|
| 5,48 |
| |||||||
19 | Thu hồi đất để làm đường đoạn 10 đường nội huyện | TT Yên Bình | 1,80 | 0,36 |
|
| 1,44 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
20 | Thu hồi đất để làm đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện Quang Bình | TT Yên Bình | 3,60 | 0,85 |
|
| 2,75 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
21 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2021 | Xã Xuân Giang, xã Yên Hà | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,06 | 45 |
|
| 45 |
|
22 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Bắc Quang | Tân Bắc | 0,74 | 0,08 |
|
| 0,40 | 500 |
|
| 500 |
|
Tân Trịnh | 0,02 |
|
| 0,07 | ||||||||
TT.Yên Bình | 0,02 |
|
| 0,17 | ||||||||
23 | Thủy điện Suối Chùng | Xã Tân Bắc | 13,87 | 0,82 |
|
| 4,24 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
Xã Tiên Nguyên | 0,13 |
|
| 8,69 | ||||||||
| 4,56 | 0,05 | - | - | 4,52 | 6.376 | 5.066 | 1.000 | 310 |
| ||
1 | Khu tập kết, thu gom, trung chuyển rác thải xã Tiên Kiều | Xã Tiên Kiều | 0,30 |
|
|
| 0,30 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2021 | TT Việt Quang, Xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng An | 0,26 | 0,05 |
|
| 0,21 | 170 |
|
| 170 |
|
3 | Trạm kiểm lâm Tân Quang | Xã Tân Quang | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 70 | 70 |
|
|
|
4 | Khu vực đường vào nhà máy, khu nhà xưởng (Thuộc khu vực nhà máy), đường dây 110 Kv | Xã Tân Thành | 0,21 |
|
|
| 0,21 | 140,00 |
|
| 140,00 |
|
5 | Hồ chứa nước Nà Luông xã Kim ngọc, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8) | Xã Kim Ngọc | 1,00 |
|
|
| 1,00 | 1.080 | 1.080 |
|
|
|
6 | Hồ chứa nước Tát Lầng xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8) | Xã Vô Điếm | 0,80 |
|
|
| 0,80 | 936 | 936 |
|
|
|
7 | Hồ chứa nước Kim Tiến xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8) | Xã Bằng Hành | 0,95 |
|
|
| 0,95 | 1.044 | 1.044 |
|
|
|
8 | Hồ chứa nước Pú Tiên xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Giang (WB8) | Xã Vô Điếm | 0,95 |
|
|
| 0,95 | 936 | 936 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thu hồi đất | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||
Diện tích đất trồng lúa (ha) | Diện tích đất rừng đặc dụng (ha) | Diện tích đất rừng PH (ha) | Diện tích đất khác (ha) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||||
| Toàn tỉnh |
| 200,83 | 41,51 | - | 6,13 | 153,20 | 122.588,5 | 25.080,0 | 55.672,5 | 41.836,0 |
|
| 11,10 | 0,67 | - | 0,31 | 10,13 | 5.095 | 5.000 | - | 95 |
| ||
1 | Dự án đường lên trận địa và đài quan sát phòng không núi Mỏ Neo (bổ sung) | P. Minh Khai | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo lưới điện 22kV khu vực TP. Hà Giang năm 2021 | Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung, Ngọc Hà, xã Phương Thiện | 0,09 | 0,01 |
|
| 0,08 | 60 |
|
| 60 |
|
3 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực Thành phố Hà Giang năm 2021 | Phường Nguyễn Trãi, xã Phương Thiện | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 35 |
|
| 35 |
|
4 | Khu liên hợp thể thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1) bổ sung | xã Phương Độ, phường Quang Trung | 10,65 | 0,65 |
|
| 10,00 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 9,15 | 3,33 | - | - | 5,82 | 6.026 | 6.000 | - | 26 |
| ||
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Đồng Văn; DA qua 2 huyện) | Thị trấn Đồng Văn | 6,60 | 1,32 |
|
| 5,28 | 4.500 | 4.500 | - | - |
|
2 | Hồ dự trữ nước và tiết nước thủy lợi thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn | Thị trấn Đồng Văn | 2,50 | 2,00 |
|
| 0,50 | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
3 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thể khu vực huyện Đồng Văn năm 2021 | Xã Lũng Cú | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,04 | 26 |
|
| 26 |
|
| 28,58 | 5,03 | - | - | 23,54 | 9.350 | 3.000 | 6.200 | 150 |
| ||
1 | Cải tạo sửa chữa nhà lớp học 2 tầng thôn Lùng Vần Chải xã Xín Cái thành trụ sở nhà văn hóa xã Xín Cái | Xã Xín Cái | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 200 |
| 200 |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ trung tâm huyện Đồng Văn đi Mốc 450 (nay là mốc 456) huyện Mèo Vạc (Địa phận huyện Mèo Vạc; DA qua 2 huyện) | Xã Xín Cái; xã Thượng Phùng | 23,40 | 4,68 |
|
| 18,72 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
3 | Kết nối lưới điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang | Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà | 0,06 | 0,002 |
|
| 0,06 | 100 |
|
| 100 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 160 400, QL4C xã Pà Vi đi mốc 456 xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc | Xã Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Xín Cái, Thượng Phùng | 5,00 | 0,30 |
|
| 4,70 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Mèo Vạc năm 2021 | Xã Tát Ngà | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | 50 |
|
| 50 |
|
| 10,62 | 6,76 | - | 0,72 | 3,14 | 19.505 | 10.000 | 8.480 | 1.025 |
| ||
1 | Đường từ Km 97 650m QL4C nối với đường tránh thị trấn Yên Minh (hạng mục mở đường QH 2 bên phụ cận) | Thị trấn Yên Minh | 7,00 | 6,00 |
|
| 1,00 | 6.930 |
| 6.930 |
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Bản Rào, Séo Hồ và Mốc 345, xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp qua suối. | Xã Na Khê | 1,31 | 0,25 |
|
| 1,06 | 700 |
| 700 |
|
|
3 | Đường dây 35Kv TBA ĐZ0,4Kv cấp điện 2 thôn Khâu Piai và Ngài Trồ xã Mậu Duệ | xã Mậu Duệ | 0,30 | 0,02 |
| 0,22 | 0,06 | 850 |
| 850 |
|
|
4 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Yên Minh | TT Yên Minh | 0,50 |
|
| 0,50 |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
5 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Yên Minh năm 2021 | Xã Du Già | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 25 |
|
| 25 |
|
6 | Khu đô thị hỗn hợp 1B | thị trấn Yên Minh | 1,48 | 0,48 |
|
| 1,00 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 24,55 | 2,70 | - | 5,00 | 16,85 | 19.050 | 450 | 18.600 | - |
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ quốc lộ 4c (km49 750) đi trường dạy nghề vào thôn Nặm Đăm | xã Quản Bạ | 6,30 | 0,50 |
| 0,50 | 5,30 | 6.500 |
| 6500 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km 50 100m, quốc lộ 4c đi qua (thôn Nà Vìn) cổng trường PTDT BT tiểu học xã Quản Bạ hồ Nậm Đăm | Thôn Nà Vin, Nậm Dăm, xã Quản Bạ | 2,50 | 0,50 |
|
| 2,00 | 2.000 |
| 2000 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng điểm dừng chân, bãi đỗ xe và các hạng mục phục vụ khách du lịch tại đỉnh dốc Cổng Trời | Thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến | 1,00 |
|
| 0,50 | 0,50 | 1.000 |
| 1000 |
|
|
4 | Khu trưng bày giới thiệu và bán sản phẩm địa phương, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm và thông tin du lịch, hiện vật văn hóa của các dân tộc vùng công viên địa chất, các mô hình làm điểm nhấn du lịch cho khách tham quan, trải nghiệm tại thôn Lùng Mười | Thôn Lùng Mười Xã Quyết Tiến | 0,80 | 0,10 |
|
| 0,70 | 800 |
| 800 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn, đội 3 Lùng Mười đến Hang Lùng Mười | Xã Quyết Tiến | 2,65 | 0,50 |
|
| 2,15 | 2.000 |
| 2000 |
|
|
6 | Xây dựng khuôn viên bãi đỗ xe, đường giao thông, khuôn viên cây xanh, khu trưng bày sản phẩm thu hồi, đền bù GPMB làm điểm nhấn du lịch tại Thạch Sơn Thần. | Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến | 2,50 | 0,50 |
|
| 2,00 | 2.300 |
| 2300 |
|
|
7 | Mở rộng tuyến đường từ QL 4c (trạm Y tế xã) đi thôn Hoàng Lan | Thôn Lùng Thàng, Thôn Hoàng Kan | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa kênh mương thủy lợi tưới tiêu cho vùng rau hoa xã Quyết Tiến về hồ | Thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến | 1,30 | 0,10 |
|
| 1,20 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
9 | Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (Đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44 500 đến KM46 600 Quốc lộ 4c tỉnh Hà Giang | Xã Quyết Tiến, TT Tam Sơn | 4,50 |
|
| 4,00 | 0,50 | 450 | 450 |
|
|
|
| 18,83 | 7,55 | - | - | 11,28 | 9.855 | 130 | - | 9.725 |
| ||
1 | Thủy điện Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | 1,40 | 0,15 |
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thể khu vực huyện Vị Xuyên năm 2021 | Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm | 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | 25 |
|
| 25 |
|
3 | Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng và các hạng mục phụ trợ Công an huyện Vị Xuyên | Thị trấn Vị Xuyên | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 130 | 130 |
|
|
|
4 | Thủy điện Thanh Thủy 1B | Xã Lao Chải Và Xã Xín Chải | 11,00 | 1,00 |
|
| 10,00 | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
5 | Thủy điện Nậm Ngần 2 | Xã Thượng Sơn | 3,92 | 3,92 |
|
|
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
6 | Làng thanh niên lập nghiệp biên giới | xã Minh Tân | 2,27 | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,64 | 7,99 | - | - | 35,65 | 26.500 | 500 | - | 26.000 | - | ||
1 | Cấp điện cho thôn Ngàm Đăng Vài 1 | xã Ngàm Đăng Vài | 0,06 | 0,01 |
|
| 0,05 | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Dự án: Thủy điện Túng Sán 1 | xã Túng Sán | 8,31 | 1,55 |
|
| 6,76 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
3 | Dự án: Thủy điện Túng Sán 2 | xã Túng Sán và xã Tân Tiến | 13,43 | 3,63 |
|
| 9,80 | 9.500 |
|
| 9.500 |
|
4 | Dự án: Thủy điện Sông Chảy 2 | Các xã: Nậm Dịch, Ngàm Đăng Vài, Bản Luốc, Tụ Nhân | 21,84 | 2,80 |
|
| 19,04 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 3,73 | 0,41 | - | 0,10 | 3,22 | 1.793 | - | 1.793 | - |
| ||
1 | Công trình Trạm biến áp 31,5 Kv/Đz 0,4 Kv cấp điện cho nhà sản Đèo Gió xã Nấm Dẩn | Xã Nấm Dẩn | 0,003 |
|
| 0,003 |
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp điện thôn Cốc Đông, Cốc Cang, xã Chế Là | xã Chế Là | 0,07 | 0,02 |
|
| 0,05 | 82,5 |
| 82,5 |
|
|
3 | Cấp điện thôn Nàng Cút, xã Thu Tà, huyện Xín Mần | Xã Thu Tà | 0,12 | 0,03 |
|
| 0,09 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
4 | Cấp điện thôn Tả lử Thận, xã Pà Vầy Sù, huyện Xín Mần | Xã Pà Vầy Sủ | 0,11 | 0,01 |
| 0,01 | 0,09 | 210,0 |
| 210,0 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Nàn Xỉn đi hội trường thôn Chúng Chải | Xã Nàn Xỉn | 2,03 | 0,33 |
| 0,09 | 1,61 | 750,0 |
| 750,0 |
|
|
6 | Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ tại thôn Nắm Ngà, xã Cốc Rế | xã Cốc Rế | 1,40 | 0,02 |
|
| 1,38 | 450,0 |
| 450,0 |
|
|
| 50,38 | 7,02 | - | - | 43,36 | 25.245 | - | 20.600 | 4.645 |
| ||
1 | Trường mầm non sao mai và tiểu học Kim Đồng thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 2,97 | 1,14 |
|
| 1,83 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
2 | Đường điện chiếu sáng thôn Hạ Sơn | Thị trấn Yên Bình | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,07 | 300 |
| 300 |
|
|
3 | Xây dựng đường điện 35Kv, trạm biển áp và đường dây 0,4kv tại thôn Sơn Nam | xã Hương Sơn | 0,16 | 0,02 |
|
| 0,14 | 600 |
|
| 600 |
|
4 | Nhà văn hóa công đồng dân tộc Pà Thẻn | Xã Tân Trịnh | 0,81 | 0,28 |
|
| 0,53 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Chợ xã Tân Nam | xã Tân Nam | 1,45 | 0,09 |
|
| 1,37 | 1500 |
| 1500 |
|
|
6 | Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Nam | xã Tân Nam | 5,12 | 0,08 |
|
| 5,04 | 3000 |
| 3000 |
|
|
7 | Mở rộng Hang đá phục vụ chiến đấu khu vực phòng thủ của huyện | Xã Yên Thành | 0,26 | 0,20 |
|
| 0,06 | 300,0 |
| 300,0 |
|
|
8 | Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Thượng Bình, Tân Thượng | Yên Thành | 0,25 | 0,06 |
|
| 0,19 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
9 | Thu hồi đất để xây dựng đường dây điện 35kV, Trạm biến áp và đường dây 0,4kV cấp điện cho thôn Tân Bình, thôn Minh Hạ, thôn Nậm Qua | Tân Nam | 0,25 | 0,05 |
|
| 0,20 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
10 | Thu hồi đất giao thông liên xã Tiên Nguyên - Tân Nam | Xã Tân Nam | 18,93 | 1,22 |
|
| 10,65 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
Xã Tiên Nguyên | 1,57 |
|
| 5,48 |
|
| ||||||
11 | Thu hồi đất để làm đường đoạn 10 đường nội huyện | TT Yên Bình | 1,80 | 0,36 |
|
| 1,44 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
12 | Thu hồi đất để làm đường nối đoạn 15 với ngã tư đoạn 7 kéo dài và đoạn nối từ ngã tư đoạn 7 kéo dài với ngã ba của đoạn 3 đường nội huyện Quang Bình | TT Yên Bình | 3,60 | 0,85 |
|
| 2,75 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
13 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Quang Bình năm 2021 | Xã Xuân Giang, xã Yên Hà | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,06 | 45 |
|
| 45 |
|
14 | Xuất tuyến 110KV sau TBA 220KV Bắc Quang | Tân Bắc | 0,74 | 0,08 |
|
| 0,40 | 500 |
|
| 500 |
|
Tân Trịnh | 0,02 |
|
| 0,07 | ||||||||
TT.Yên Bình | 0,02 |
|
| 0,17 | ||||||||
15 | Thủy điện Suối Chùng | Xã Tân Bắc | 13,87 | 0,82 |
|
| 4,24 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
Xã Tiên Nguyên | 0,13 |
|
| 8,69 | ||||||||
| 0,26 | 0,05 | - | - | 0,21 | 170 | - | - | 170 |
| ||
1 | Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện Bắc Quang năm 2021 | TT Việt Quang, Xã Liên Hiệp, xã Quang Minh, xã Hùng An | 0,26 | 0,05 |
|
| 0,21 | 170 |
|
| 170 |
|
- 1Nghị quyết 357/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 7Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 357/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 11Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau
- 12Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Nghị quyết 49/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực