Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2012/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Qua xem xét Tờ trình số 1442/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc đề nghị thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013 như sau:

1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.

(có bản Phụ lục I kèm theo)

2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn tại các huyện, thành phố.

(có bản Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI, TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

33

22

20

Vị trí 2

26

18

15

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

10

9

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

35

22

18

Vị trí 2

26

19

14

Vị trí 3

20

14

11

Vị trí 4

14

11

7

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

8

7

6

Vị trí 2

6

5

4

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

27

21

20

Vị trí 2

22

17

16

Vị trí 3

16

13

12

Vị trí 4

10

8

6

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

27

18

 

PHỤ LỤC II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG; ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT CÓ NHÀ Ở NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ ĐẤT Ở; ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM TRONG PHẠM VI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, TRONG PHẠM VI KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Huyện Minh Hóa

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Thành phố Đồng Hới

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt:

Xã Tiến Hóa:

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

975

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

660

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

440

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

235

 

 

 

 

 

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

610

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

410

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

270

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

145

 

 

 

 

 

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

270

 

 

 

 

 

- Vị trí 2

 

180

 

 

 

 

 

- Vị trí 3

 

120

 

 

 

 

 

- Vị trí 4

 

60

 

 

 

 

 

2. Xã Đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

156

156

180

175

150

- Vị trí 2

 

 

120

120

132

125

109

- Vị trí 3

 

 

72

72

84

81

69

- Vị trí 4

 

 

36

36

48

44

40

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

114

108

144

125

115

- Vị trí 2

 

 

85

84

108

88

85

- Vị trí 3

 

 

50

48

72

63

50

- Vị trí 4

 

 

30

30

35

33

30

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

85

80

126

88

75

- Vị trí 2

 

 

66

60

90

66

55

- Vị trí 3

 

 

42

42

60

44

40

- Vị trí 4

 

 

30

30

30

30

25

3. Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

104

98

 

108

95

- Vị trí 2

 

 

81

75

 

84

72

- Vị trí 3

 

 

58

52

 

60

50

- Vị trí 4

 

 

29

29

 

30

29

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

69

69

 

72

69

- Vị trí 2

 

 

52

52

 

54

52

- Vị trí 3

 

 

35

35

 

36

35

- Vị trí 4

 

 

17

17

 

18

17

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

40

35

 

35

30

- Vị trí 2

 

 

29

25

 

25

25

- Vị trí 3

 

 

23

20

 

20

20

- Vị trí 4

 

 

14

14

 

13

13

4. Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

45

60

58

58

 

55

60

- Vị trí 2

30

50

40

40

 

40

40

- Vị trí 3

22

36

31

31

 

32

32

- Vị trí 4

16

24

18

18

 

22

19

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

25

40

35

35

 

40

35

- Vị trí 2

20

30

23

23

 

23

23

- Vị trí 3

16

24

21

21

 

19

18

- Vị trí 4

13

15

15

15

 

15

15

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

20

33

28

29

 

29

28

- Vị trí 2

16

22

20

21

 

21

20

- Vị trí 3

13

15

15

16

 

16

15

- Vị trí 4

11

12

11

11

 

11

11

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại TT Quy Đạt

Đất ở tại TT Đồng Lê

Đất ở tại TT Ba Đồn

Đất ở tại TT Hoàn Lão

Đất ở tại TP Đồng Hới

Đất ở tại TT Quán Hàu

Đất ở TT Kiến Giang

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

2.150

1.975

4.220

4.050

12.010

3.570

3.880

- Vị trí 2

1.290

1.090

2.190

2.100

6.005

1.850

2.015

- Vị trí 3

445

470

1.095

1.050

3.005

925

1.005

- Vị trí 4

230

210

565

540

1.860

480

520

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

1.380

1.140

3.170

2.620

7.475

1.850

1.930

- Vị trí 2

610

505

1.120

1.080

5.235

1.035

1.080

- Vị trí 3

220

230

505

485

2.245

465

485

- Vị trí 4

140

130

290

235

1.270

265

275

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

600

570

1.295

1.295

6.040

1.240

1.240

- Vị trí 2

240

230

720

720

3.020

690

690

- Vị trí 3

100

100

280

245

1.410

265

180

- Vị trí 4

70

70

145

145

805

140

110

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

175

200

570

450

2.415

450

330

- Vị trí 2

85

105

205

200

1.610

265

155

- Vị trí 3

50

70

130

130

1.210

140

100

- Vị trí 4

45

50

65

70

605

70

50

e) Đường Loại 5

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

 

1.280

 

 

- Vị trí 2

 

 

 

 

960

 

 

- Vị trí 3

 

 

 

 

640

 

 

- Vị trí 4

 

 

 

 

320

 

 

Đất ở tại Đô thị

 

 

Đất ở tại TT Nông Trường Việt Trung

 

 

Đất ở tại TT Nông Trường Lệ Ninh

a) Đường Loại 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

2.185

 

 

1.656

- Vị trí 2

 

 

 

1.095

 

 

830

- Vị trí 3

 

 

 

425

 

 

340

- Vị trí 4

 

 

 

195

 

 

145

b) Đường Loại 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

1.210

 

 

930

- Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

385

- Vị trí 3

 

 

 

210

 

 

160

- Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

85

c) Đường Loại 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

385

- Vị trí 2

 

 

 

210

 

 

155

- Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

80

- Vị trí 4

 

 

 

65

 

 

45

d) Đường Loại 4

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

210

 

 

155

- Vị trí 2

 

 

 

100

 

 

75

- Vị trí 3

 

 

 

65

 

 

50

- Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Phường Hải Đình

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Hùng Vương

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Mẹ Suốt

Bờ sông Nhật Lệ

Quảng Bình Quan

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Nguyễn Hữu Cảnh

Quang Trung

Nguyễn Trãi

13.210

6.600

3.300

2.050

5

Lê Lợi

Quảng Bình Quan

Nguyễn Hữu Cảnh

14.410

7.210

3.600

2.230

Nguyễn Hữu Cảnh

Cống 10

13.755

6.550

3.275

2.030

6

Thanh Niên

Quang Trung

Nguyễn Trãi

9.300

6.510

2.790

1.580

7

Cô Tám

Quách Xuân Kỳ

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

8

Nguyễn Viết Xuân

Hương Giang

Thanh Niên

7.870

5.500

2.360

1.330

9

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lợi

Quang Trung

6.350

3.180

1.490

850

II

Phường Đồng Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Lê Thành Đồng

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Nguyễn Du

Quách Xuân Kỳ

Cầu Hải Thành

13.210

6.600

3.300

2.050

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhật Lệ

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

4

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du

8.580

6.010

2.570

1.460

5

Dương Văn An

Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

7.870

5.500

2.360

1.330

6

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Du

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

7

Đường chưa có tên

Ngõ 101 Lý Thường Kiệt

Ngõ 107 Lý Thường Kiệt

2.770

1.850

1.390

690

8

Ngõ 46 Bùi Thị Xuân

Bùi Thị Xuân

Huyền Trân Công Chúa

2.770

1.850

1.390

690

9

Ngõ 14 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

10

Ngõ 32 Phan Chu Trinh

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3.000

2.000

1.500

750

11

Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

2.770

1.850

1.390

690

III

Phường Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Hùng Vương

15.620

7.810

3.910

2.420

2

Trần Hưng Đạo

Cầu Rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

14.410

7.210

3.600

2.230

4

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

7.870

5.500

2.360

1.330

5

Trần Quang Khải

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

7.870

5.500

2.360

1.330

IV

Phường Hải Thành

 

 

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Cầu Hải Thành

Khách sạn 30.4

13.210

6.600

3.300

2.050

V

Phường Nam Lý

 

 

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu Rào

Nam chân Cầu Vượt

15.620

7.810

3.910

2.420

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu- Tôn Đức Thắng

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

14.410

7.210

3.600

2.230

3

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

13.210

6.600

3.300

2.050

4

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Nam Lý

13.210

6.600

3.300

2.050

Trụ sở UBND phường Nam Lý

Đường Tôn Thất Tùng

7.870

5.500

2.360

1.330

Đường Tôn

Đường vào Bệnh

13.210

6.600

3.300

2.050

 

 

Thất Tùng

viện Việt Nam - CuBa

 

 

 

 

5

Đường vào cổng Bệnh viện CuBa

Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện CuBa

14.410

7.210

3.600

2.230

6

Xuân Diệu

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

6.350

3.180

1.490

850

7

Ngô Gia Tự

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Chi cục Kiểm lâm

8.580

6.010

2.570

1.460

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

15.620

7.810

3.910

2.420

8

Trần Quang Khải

Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

7.870

5.500

2.360

1.330

9

Tố Hữu

Võ Thị Sáu

Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113)

15.620

7.810

3.910

2.420

10

Nguyễn Văn Linh

Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo)

Trần Quang Khải

8.580

6.010

2.570

1.460

11

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

13.210

6.600

3.300

2.050

12

Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525)

8.580

6.010

2.570

1.460

VI

Phường Bắc Lý

 

 

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

15.620

7.810

3.910

2.420

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

Cầu Xa Lộc Ninh

13.210

6.600

3.300

2.050

2

Hữu Nghị

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

15.620

7.810

3.910

2.420

3

Phan Đình Phùng

Bùng binh Hoàng Diệu

Giáp F 325

7.870

5.500

2.360

1.330

VII

Phường Phú Hải

 

 

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Nhà máy Súc sản

9.300

6.510

2.790

1.580

 

 

Nhà máy Súc sản

Giáp Quảng Ninh

6.350

3.180

1.490

850

VIII

Phường Bắc Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Việt

Giáp phường Đồng Sơn

Hà Huy Tập

2.770

1.850

1.390

690

IX

Xã Bảo Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thị Định

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

Hết thôn Đồng Dương

1.333

1.000

670

330

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

630

600

1.645

1.520

1.825

1.645

1.520

- Vị trí 2

490

445

1.140

1.050

1.320

1.120

1.035

- Vị trí 3

310

280

675

620

910

750

690

- Vị trí 4

155

145

330

305

510

360

335

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

465

410

930

965

1.265

995

960

- Vị trí 2

320

270

650

655

970

655

630

- Vị trí 3

210

190

405

415

780

415

400

- Vị trí 4

110

95

240

250

390

250

240

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

320

290

620

635

765

660

570

- Vị trí 2

210

185

385

425

595

500

385

- Vị trí 3

140

120

290

265

425

330

255

- Vị trí 4

70

60

150

160

255

165

130

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

 

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

 

 

Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

770

 

 

655

- Vị trí 2

 

 

 

505

 

 

430

- Vị trí 3

 

 

 

345

 

 

290

- Vị trí 4

 

 

 

170

 

 

145

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

505

 

 

430

- Vị trí 2

 

 

 

345

 

 

290

- Vị trí 3

 

 

 

230

 

 

190

- Vị trí 4

 

 

 

115

 

 

100

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

- Vị trí 1

 

 

 

345

 

 

290

- Vị trí 2

 

 

 

230

 

 

190

- Vị trí 3

 

 

 

145

 

 

130

- Vị trí 4

 

 

 

75

 

 

65

IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ

1. Giá đất trong các trường hợp được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh

Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì xác định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi). Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư sẵn có.

2. Giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng khu vực.

3. Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)

3.1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.

3.2. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại

a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác, gồm: Đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật được tính bằng giá đất ở có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.

b) Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất phi nông nghiệp khác còn lại (bao gồm đất các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.

c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.

4. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng

Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.