Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 3224/TTr-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 531/BC-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương với các nội dung sau:
1. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
a) Thực hiện Nghị quyết Đạỉ hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV; các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025.
b) Tuân thủ theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 41/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, tránh lãng phí, sử dụng hiệu quả vốn đầu tư; bảo đảm sát thực tiễn, phù hợp với quy hoạch, đáp ứng yêu cầu phát triển. Chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
d) Bố trí đủ vốn để thu hồi số vốn ứng trước nguồn ngân sách nhà nước.
đ) Bố trí vốn hỗ trợ cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn; Hỗ trợ xây dựng hạ tầng các dự án phục vụ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
e) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025; vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA; các dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch.
f) Bố trí đủ vốn để thực hiện nhiệm vụ quy hoạch.
g) Bố trí cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 để tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh.
h) Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc phân bổ vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
2. Danh mục và phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là 4.431.400 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước, tổng kế hoạch vốn phân bổ: 3.436.400 triệu đồng, cụ thể:
- Để dự phòng 10%: 343.640 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối ngân sách các huyện, thành phố: 927.828 triệu đồng. Các huyện, thành phố phân bổ để thực hiện các dự án đầu tư theo ngành, lĩnh vực do cấp huyện, thành phố quản lý.
- Ngân sách tỉnh: 2.164.932 triệu đồng, bao gồm:
Bố trí đủ nhu cầu 24.783 triệu đồng để thu hồi vốn ứng trước vốn ngân sách địa phương đối với 05 dự án.
Bố trí 133.650 triệu đồng cho các dự án được phê duyệt quyết toán trong giai đoạn 2021-2025.
Bố trí đủ nhu cầu 104.249 triệu đồng đối ứng các dự án ODA.
Bố trí đủ nhu cầu 35.410 triệu đồng để thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh.
Bố trí đủ nhu cầu 668.906 triệu đồng để thực hiện 33 dự án hoàn thành, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025.
Bố trí 502.671 triệu đồng để thực hiện các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021-2025.
Bố trí 695.263 triệu đồng để thực hiện các chương trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và các nhiệm vụ khác chưa được quyết định danh mục đầu tư chi tiết.
b) Vốn thu từ xổ số kiến thiết, tổng kế hoạch vốn phân bổ là: 135.000 triệu đồng, cụ thể:
- Bố trí 81.000 triệu đồng để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và lĩnh vực y tế.
- Bố trí 13.500 triệu đồng để thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Bố trí 40.500 triệu đồng cho các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục hậu quả thiên tai.
c) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025, tổng kế hoạch vốn phân bổ 860.000 triệu đồng, cụ thể:
- Vốn ngân sách tỉnh 256.027 triệu đồng.
- Vốn ngân sách huyện, thành phố 603.973 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện.
Đối với các nhiệm vụ chưa được cấp có thẩm quyền quyết định danh mục đầu tư chi tiết, UBND tỉnh sớm trình cấp có thẩm quyền hoàn thiện thủ tục đầu tư để phân bổ chi tiết và triển khai thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Nhu cầu sau năm 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.610.919 | 4.431.400 |
|
|
A | NGUỒN CHI XDCB TẬP TRUNG VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 1.570.458 | 3.436.400 |
|
|
I | Dự phòng (10%) |
|
|
| 343.640 |
|
|
II | Cân đối ngân sách các huyện, thành phố |
|
|
| 927.828 |
| Bổ sung ngân sách huyện, thành phố |
1 | Thành phố Lai Châu |
|
|
| 102.954 |
|
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
| 106.675 |
|
|
3 | Huyên Phong Thổ |
|
|
| 140.167 |
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
| 147.609 |
|
|
5 | Huyên Mường Tè |
|
|
| 135.205 |
|
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
| 107.916 |
|
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
| 94.271 |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhũn |
|
|
| 93.031 |
|
|
III | Các dự án ngân sách tỉnh quản lý |
|
| 1.570.458 | 2.164.932 |
|
|
(1) | Thu hồi vốn ứng trước |
|
| 24.783 | 24.783 |
| Danh mục chi tiết tại Phụ lục 02 |
(2) | Vốn bố trí cho các dự án sau Quyết toán |
|
| 133.650 | 133.650 |
| Phân bổ chi tiết hàng năm theo các quyết định phê duyệt quyết toán |
(3) | Đối ứng các dự án ODA |
|
| 104.249 | 104.249 |
|
|
3.1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới |
|
| 8.016 | 8.016 |
|
|
3.2 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
|
| 6.200 | 6.200 |
|
|
3.3 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai |
|
| 90 033 | 90.033 |
|
|
(4) | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 | 1394/30.9.20 | 40.410 | 35.410 | 35.410 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
(5) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 1.609.885 | 694.656 | 668.906 |
|
|
a | Bố trí vốn cho các dự án đã hoàn thành |
| 204.505 | 70.555 | 70.555 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè | 50/31.3.2016 | 23.000 | 10.166 | 10.166 | Ban QL công trình dự án PTKT- XH huyện Mường Tè | Tăng thu CCTL 2014 |
2 | Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn | 54/31.3.2016 | 28.000 | 6.329 | 6.329 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhũn |
|
3 | Thuỳ lợi Nậm Xe xã Nậm Xe | 1299/30.10.13; 1251/30.10.15 | 53.505 | 8.505 | 8.505 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
4 | Đường đến trung tâm xã Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ | 1243/25.10.12 | 13.000 | 1.165 | 1.165 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
5 | Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2) | 639/30.6.2015 | 38.000 | 25.937 | 25.937 | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Dự phòng NSTW 2016 |
6 | Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc 68(2) | 456/13.5.2014 | 49.000 | 18.453 | 18.453 | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Dự phòng NSTW 2016; lũy kế kế hoạch vốn đến năm 2020 bao gồm cà số ứng trước NSĐP 20 tỳ |
b | Bố trí vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
| 110.980 | 42.796 | 42.796 |
|
|
1 | Trụ sở xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn | 1191/30.9.19 | 8.000 | 3.000 | 3.000 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
2 | Trạm kiểm soát liên ngành Mù Cả, huyện Mường Tè | 1412/31.10.19 | 5.000 | 2.934 | 2.934 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
|
3 | Cấp nước sinh hoạt xã Mù Sang huyện Phong Thổ | 1394/29.10.19 | 12.500 | 4.338 | 4.338 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt xã Vàng Ma Chải huyện Phong Thổ | 1393/29.10.19 | 13.500 | 5.059 | 5.059 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
5 | Đường nối các khu dân cư với vùng sản xuất, Thành phố Lai Châu (Tuyến số 1, tuyến số 3 và tuyến nối QL4D đến nhà máy gạch tuynen cũ) | 56/31.3.2016 | 14.500 | 6.500 | 6.500 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So | 57/31.3.2016 | 14.980 | 3.180 | 3.180 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
7 | Tràn liên hợp đường nội đồng bản Phường - Bản Nà Mà - Bản Nà Ban xã Hua Nà huyện Than Uyên | 49/31.3.2016 | 8.500 | 3.900 | 3.900 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
8 | Đường ra khu sản xuất tập trung bản Căn Câu xã Sùng Phải và bàn Lở Thàng 1,2 xã Thèn Sin | 1556/07.12.17 | 14.000 | 9.000 | 9.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
9 | Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn | 1320/27.10.17 | 20.000 | 4.885 | 4.885 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
c | Bố trí cho các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
| 1.294.400 | 581.305 | 555.555 |
|
|
1 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nâm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 200.000 | 71.839 | 71.839 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc) |
| 120.000 | 17.839 | 17.839 | Ban QLDA ĐTXD Các CT Giao thông |
|
- | Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn |
| 80.000 | 54.000 | 54.000 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
2 | Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ | 134/31.10.16 | 100.000 | 38.293 | 38.293 | Ban QLDA huyện Phong Thở |
|
3 | Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên | 136/31.10.16 | 100.000 | 56.247 | 56.247 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TDC huyện Tân Uyên |
|
4 | Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên | 137/31.10.16 | 80.000 | 21.625 | 21.625 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
5 | Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung | 143/31.10.16 | 65.000 | 8.063 | 8.063 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
|
6 | Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu | 135/31.10.16 | 90.000 | 25.220 | 25.220 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
7 | Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường | 138/31.10.16 | 115.000 | 70.220 | 70.220 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
8 | Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ | 145/31.10.16 | 90.000 | 51.625 | 51.625 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
9 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | 147/31.10.16 | 100.000 | 71.488 | 71.488 | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
|
10 | Đường Ngài Chồ - Nậm Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ | 1003/18.9.13 | 54.000 | 24.200 | 24.200 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
11 | Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu | 1362/24.10.19 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | Công an tỉnh |
|
12 | Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II) | 1400/31.10.19 | 25.000 | 22.422 | 22.422 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
13 | Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV) | 1399/31.10.19 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
14 | Cơ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự - CA tỉnh Lai Châu | 953/16.8.19 | 11.500 | 9.163 | 9.163 | Công an tỉnh |
|
15 | Khu Lâm viên thành phố Lai Châu | 1469/26.12.17; 1013/29.7.20 | 120.000 | 37.000 | 11.250 | Ban QLDA thành phố Lai Châu | Lồng ghép: Ngân sách thành phố 17.550 triệu đồng; vốn tăng thu ngân sách tỉnh 8.000 triệu đồng |
16 | Hồ thủy lợi Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II | 1414/31.10.19 | 30.000 | 23.000 | 23.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
17 | Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn (GDI) | 1438/7.10.20 | 50.000 | 10.000 | 10.000 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
18 | Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường | 1365/23.9.20 | 43.900 | 23.900 | 23.900 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | Dự phòng NSTW 2019 |
(6) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 577.710 | 502.671 |
| Danh mục chi tiết tại Phụ lục 03 |
(7) | Thực hiện các chương trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 và các nhiệm vụ khác chưa được quyết định danh mục đầu tư chi tiết |
|
|
| 695.263 |
| Phân bổ chi tiết sau |
1 | Đề án phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
| 150.000 |
|
|
2 | Đề án phát triển hạ tầng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung |
|
|
| 298.263 |
|
|
3 | Đề án bảo tồn, phát huy bản sắc tốt đẹp các dân tộc gắn với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
| 40.000 |
|
|
4 | Hỗ trợ đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 107.000 |
|
|
5 | Hỗ trợ hạ tầng các dự án phục vụ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
|
|
| 100.000 |
|
|
B | NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
| 40.461 | 135.000 |
|
|
I | Bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề và lĩnh vực |
|
| 32.661 | 81.000 |
|
|
1 | Các dự án đã quyết toán lĩnh vực giáo dục, y tế |
|
| 3.827 | 3.827 |
| Phân bổ chi tiết hàng năm theo các quyết định phê duyệt quyết toán |
2 | Trường trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ | 1344/31.10.18 | 8.100 | 1.539 | 1.539 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
3 | Trường trung học phổ thông huyện Sìn Hồ | 1343/31.10.18 | 12.500 | 3.295 | 3.295 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
4 | Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 1608/10.11.20 | 70.000 | 24.000 | 24.000 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
5 | Còn lại cho các dự án KCM giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 48.339 |
| Danh mục chi tiết tại Phụ lục 03 |
II | Bố trí để thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới. |
|
|
| 13.500 |
| Bổ sung ngân sách huyện để hỗ trợ đầu tư cho các xã dự kiến đạt chuẩn NTM hàng năm |
III | Số còn lại bố trí cho các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục thiên tai |
|
| 7.800 | 40.500 |
|
|
1 | Kè bờ suối Nậm Bum thị trấn Mường Tè |
|
| 7.800 | 7.800 | Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 32.700 |
| Danh mục chi tiết tại Phụ lục 03 |
C | NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
| 860.000 |
|
|
1 | Ngân sách tỉnh |
|
|
| 256.027 |
| Phân bổ chi tiết theo nguồn thu thực tế |
2 | Thành phố Lai Châu |
|
|
| 250.000 |
|
|
3 | Huyện Tam Đường |
|
|
| 31.500 |
|
|
4 | Huyện Phong Thổ |
|
|
| 63.800 |
|
|
5 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
| 29.400 |
|
|
6 | Huyện Mường Tè |
|
|
| 36.908 |
|
|
7 | Huyện Than Uyên |
|
|
| 65.611 |
|
|
8 | Huyện Tân Uyên |
|
|
| 84.754 |
|
|
9 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
| 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC DỰ TOÁN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Quyết định ứng trước, tạm ứng | Số dư tạm ứng, ứng trước chuyển sang năm 2019 | Số đã bố trí thu hồi năm 2019 | Số đã bố trí thu hồi trong kế hoạch năm 2020 | Số còn lại phải bố trí | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
| Tổng số |
| 35.951 | 6.900 | 3.801 | 24.783 | 24.783 |
|
1 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
| 20.000 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
- | Tuyến kè chống xói lở bảo vệ bờ suối khu vực hạ lưu mốc 68 (2) huyện Phong Thổ | 621/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 | 20.000 | 0 |
| 20.000 | 20.000 |
|
2 | UBND huyện Nậm Nhùn |
| 4.047 | 0 | 3.801 | 246 | 246 |
|
- | Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính trị trấn huyện Nậm Nhùn giai đoạn II | 520/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 | 4.047 | 0 | 3.801 | 246 | 246 |
|
3 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu |
| 2.900 | 0 | 0 | 2.562 | 2.562 |
|
- | Thao trường kỹ thuật chiến thuật tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu | 263/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | 2.900 | 0 |
| 2.562 | 2.562 |
|
4 | Công ty TNHH MTV Khánh Hòa Lai Châu |
| 4.129 | 3.000 | 0 | 1.030 | 1.030 |
|
- | Trang trại chăn nuôi lợn kết hợp thủy sản và hồng cây ăn quả lâu năm | 716/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | 4.129 | 3.000 |
| 1.030 | 1.030 | Số đã bố trí năm 2019 là NSTW; Số còn lại thuộc trách nhiệm bố trí của NSĐP |
5 | Công ty TNHH Chè Hồng Đức |
| 4.875 | 3.900 | 0 | 945 | 945 |
|
- | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Chè chất lượng cao | 716/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | 4.875 | 3.900 |
| 945 | 945 | Số đã bố trí năm 2019 là NSTW; Số còn lại thuộc trách nhiệm bố trí của NSĐP |
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Tên dự án/ngành lĩnh vực | Địa điểm đầu tư | Thời gian KC-HT | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
A | VỐN XDCB TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
| 577.710 | 502.671 |
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 53.000 | 53.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp 06 đồn biên phòng trên địa bàn các huyện Nậm Nhùn, Mường Tè | Nậm Nhùn; Mường Tè | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Công trình phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh | TP Lai Châu | 2021-2023 | NQ 02/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 33.000 | 33.000 |
|
II | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
1 | Mở rộng khu huấn luyện Tiểu đoàn cảnh sát cơ động Công an tỉnh | TP Lai Châu | 2023-2025 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 20.000 | 20.000 |
|
III | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 39.000 | 19.161 |
|
1 | Trường trung học phổ thông thành phố Lai Châu | Thành phố | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 14.000 | 3.600 | Lồng ghép nguồn thu XSKT |
2 | Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 25.000 | 15.561 | Lồng ghép nguồn thu XSKT |
IV | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 441.710 | 386.510 |
|
a | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 157.850 | 125.150 |
|
1 | Đề án Phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới, giai đoạn 2020-2025 |
|
|
| 13.750 | 13.750 | Bổ sung ngân sách các huyện |
- | Đường giao thông nội đồng vùng chè cổ thụ huyện Tân Uyên |
| 2024 |
| 1.250 | 1.250 |
|
- | Đường giao thông nội đồng vùng chè cổ thụ huyện Sìn Hô |
| 2021 |
| 1.250 | 1.250 |
|
- | Đường giao thông nội đồng vùng chè cổ thụ huyện Phong Thổ |
| 2021 |
| 11.250 | 11.250 |
|
2 | Thủy lợi Cù Thàng, xã Tà Mung, huyện Than Uyên | Than Uyên | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 26.000 | 26.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Nậm Nhùn; Trạm Kiểm lâm xã Tà Tổng huyện Mường Tè; Trạm Kiểm lâm xã Phin Hồ, huyện Sìn Hồ | Nậm Nhùn; Mường Tè; Sìn Hồ | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 13.100 | 13.100 |
|
4 | Sắp xếp dân cư bản Tác Tình thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường | Tam Đường | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 20.000 | 20.000 |
|
5 | Kè chống sạt lở Ban Chỉ huy quân sự huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 20.000 | 20.000 |
|
6 | Kè chống sạt lờ suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | Mường Tè | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 45.000 | 12.300 | Lồng ghép nguồn thu xổ số KT |
7 | Di chuyển dân cư bản Phô Hồ Thầu, xã Hồ Thầu, huyện Tam Đường ra khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai | Tam Đường | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 20.000 | 20.000 |
|
b | Giao thông |
|
|
| 108.980 | 106.480 |
|
1 | Nâng cấp đường Quốc lộ 32 - Bản Mường - Nậm Cung huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 45.000 | 45.000 |
|
3 | Cầu treo Nậm Vạc, xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2022 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 9.000 | 6.500 | Lồng ghép ngân sách huyện Nậm Nhùn 2,5 tỷ đồng |
4 | Nâng cấp đường đi bản Pa Thắng, xã Thu Lùm, huyện Mường Tè | Mường Tè | 2023-2025 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 14.980 | 14.980 |
|
c | Cấp nước, thoát nước |
|
|
| 29.980 | 29.980 |
|
1 | Cấp nước cho các tổ dân phố, bản chưa được cấp nước sạch qua hệ thống tập trung huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 2022-2024 | NQ41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 14.990 | 14.990 |
|
2 | Nâng cấp hệ thống nước sạch thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | Mường Tè | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 14.990 | 14.990 |
|
d | Công nghệ thông tin |
|
|
| 94.900 | 94.900 |
|
1 | Xây dựng, phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP). | Tỉnh Lai Châu | 2021-2022 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 14.900 | 14.900 |
|
2 | Xây dựng trung tâm lưu trữ điện tử và giám sát an ninh mạng tỉnh Lai Châu. | Tỉnh Lai Châu | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 30.000 | 30.000 |
|
3 | Xây dựng Trung tâm giám sát, điều hành thông minh | Tỉnh Lai Châu | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 20.000 | 20.000 |
|
4 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Tp. Lai Châu | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 30.000 | 30.000 |
|
e | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
| 50.000 | 30.000 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khối cơ quan, khu dân cư, khu công cộng thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | Mường Tè | 2024-2026 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 50.000 | 30.000 |
|
V | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
1 | Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2022-2024 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 12.000 | 12.000 |
|
2 | Trụ sở làm việc xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 12.000 | 12.000 |
|
B | VỐN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| 112.500 | 81.039 |
|
I | Bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề và lĩnh vực y tế. |
|
|
| 67.500 | 48.339 |
|
1 | Trường trung học phổ thông thành phố Lai Châu | Thành phố | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 14.000 | 10.400 | Lồng ghép XDCB tập trung |
2 | Trường THPT Mường Tè | Mường Tè | 2024-2025 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 6.000 | 6.000 |
|
3 | Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 25.000 | 9.439 | Lồng ghép XDCB tập trung |
4 | Trường phổ thông DTBT THCS và Trường phổ thông DTBT Tiểu học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 2021-2023 | NQ 41/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 22.500 | 22.500 |
|
II | Bố trí cho các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục thiên tai |
|
|
| 45.000 | 32.700 |
|
1 | Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | Mường Tè | 2021-2023 | NQ 49/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | 45.000 | 32.700 | Lồng ghép XDCB tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 41/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 52/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng Páo Mỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra