- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 6842/BKHĐT-TH năm 2020 về phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBNVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 4678/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 153/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2021 là 2.759.238 triệu đồng. Cụ thể:
- Đầu tư trong cân đối: 497.738 triệu đồng.
- Đầu tư từ tiền sử dụng đất: 700.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.050.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 511.500 triệu đồng.
2. Về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021:
a) Vốn đầu tư trong cân đối: 497.738 triệu đồng.
- Chi phí lập quy hoạch tỉnh: 15.000 triệu đồng.
- Chi đền bù tạo quỹ đất: 15.000 triệu đồng.
- Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và chính sách khoa học công nghệ: 5.000 triệu đồng.
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 6.000 triệu đồng.
- Phân bổ chi tiết cho các dự án: 456.738 triệu đồng. Trong đó, dự phòng phân khai sau: 102.102 triệu đồng (Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân khai sau khi hoàn thiện các điều kiện theo quy định của pháp luật).
b) Vốn đầu tư từ tiền sử dụng đất: 700.000 triệu đồng
- Phân bổ cho khối huyện: 335.000 triệu đồng (do các huyện tự phân khai chi tiết).
- Phân bổ khối tỉnh: 365.000 triệu đồng, trong đó:
Thực hiện Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai: 7.000 triệu đồng.
Chi đền bù tạo quỹ đất: 70.000 triệu đồng.
Vốn đối ứng và trả nợ vay dự án ODA: 5.000 triệu đồng.
Phân bổ chi tiết cho các dự án: 283.000 triệu đồng. Trong đó, dự phòng phân khai sau: 77.000 triệu đồng (Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân khai sau khi hoàn thiện các điều kiện theo quy định của pháp luật).
c) Vốn xổ số kiến thiết: 1.050.000 triệu đồng. Trong đó, dự phòng phân khai sau: 587.600 triệu đồng (Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân khai sau khi hoàn thiện các điều kiện theo quy định của pháp luật). Bao gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 5.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế: 626.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc các lĩnh vực khác: 404.000 triệu đồng.
- Chi đền bù tạo quỹ đất: 15.000 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục dự án, mức vốn theo các biểu đính kèm: biểu số 01: tổng hợp nguồn vốn; biểu số 02: chi tiết các dự án nguồn vốn ngân sách tập trung; biểu số 03: chi tiết các dự án nguồn vốn xổ số kiến thiết)
3. Danh mục các dự án trọng điểm: Gồm 08 dự án (Chi tiết đính kèm theo biểu số 04).
4. Để thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số vấn đề sau:
- Ngoài danh mục những dự án ban hành kèm Nghị quyết này, không khởi công dự án mới; trừ các dự án khắc phục hậu quả thiên tai, bão lũ, chống hạn, các dự án cần thiết, bức xúc, cấp bách phát sinh khác được cấp thẩm quyền đồng ý chủ trương đầu tư và các dự án được Trung ương hỗ trợ vốn.
- Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản; siết chặt kỷ luật, kỷ cương trong quyết toán các hạng mục công trình và công trình.
- Trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, bức xúc theo tiến độ thi công; ưu tiên bố trí vốn thực hiện Đề án giao thông nông thôn, thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2020 về trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2021.
- Tạo nguồn vốn dự trữ để thực hiện công tác giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để bán đấu giá và thu hút đầu tư.
- Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chuẩn bị quỹ đất tái định cư và dự phòng quỹ đất tái định cư.
- Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch và giải pháp chỉ đạo quyết liệt để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm ngay từ đầu năm 2021, không để việc nghỉ lễ, tết ảnh hưởng đến tiến độ các dự án, nhất là các dự án kéo dài nhiều năm, các dự án có ý nghĩa quan trọng trong chỉnh trang đô thị, phục vụ phát triển kinh tế của tỉnh; giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 1: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Dự kiến phân bổ vốn | Năm 2021 | Ghi chú |
A | Tổng nguồn vốn đầu tư tỉnh | 2.759.238 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối | 497.738 |
|
2 | Đầu tư từ tiền sử dụng đất | 700.000 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 1.050.000 |
|
4 | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 511.500 |
|
B | Dự kiến phân bổ đầu tư | 2.247.738 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối | 497.738 |
|
| Dự kiến phân bổ chi tiết |
|
|
1 | Khối huyện | 202.000 | Chi tiết theo biểu số 02 |
2 | Khối tỉnh | 295.738 |
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Chi phí lập Quy hoạch tỉnh | 15.000 |
|
2.2 | Chi đền bù tạo quỹ đất | 15.000 |
|
2.3 | Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định 57 và khoa học công nghệ | 5.000 |
|
2.4 | Chuẩn bị đầu tư | 6.000 |
|
2.5 | Phân bổ chi tiết các dự án | 254.738 | Chi tiết theo biểu số 02 |
II | Đầu tư từ tiền sử dụng đất | 700.000 |
|
1 | Phần thu và phân bổ tại các huyện | 335.000 | Do các huyện tự phân khai chi tiết |
2 | Phần thu và phân bổ tại tỉnh | 365.000 |
|
2.1 | Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 7.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
2.2 | Chi đền bù tạo quỹ đất | 70.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
2.3 | Vốn đối ứng và trả nợ vay dự án ODA | 5.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
2.4 | Phân bổ chi tiết các dự án | 283.000 | Chi tiết theo biểu số 02 |
III | Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết | 1.050.000 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư | 5.000 |
|
2 | Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế | 626.000 |
|
2.1 | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực giáo dục | 448.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
2.2 | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực đào tạo | 33.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
2.3 | Dự án, chương trình thuộc lĩnh vực y tế | 145.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
3 | Chi đầu tư các dự án, chương trình thuộc các lĩnh vực khác | 404.000 |
|
3.1 | Chi đầu tư các dự án lĩnh vực văn hóa, xã hội, thể dục thể thao | 125.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
3.2 | Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội | 205.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
3.3 | Kinh phí khen thưởng nông thôn mới | 10.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
3.4 | Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn | 30.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
3.5 | Hỗ trợ Đề án kiên cố hóa kênh mương | 12.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
3.6 | Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 5.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
3.7 | Chương trình nước sinh hoạt nông thôn | 17.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
4 | Chi đền bù tạo quỹ đất | 15.000 | Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
Biểu số 2: KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 – NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG TỈNH
(Biểu kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Trong đó: Kế hoạch 2016-2020 | Vốn trong cân đối | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 7.659.251 | 1.902.570 | 1.099.624 | 456.738 | 283.000 |
|
A | Dự án hoàn thành |
|
| 660.598 | 326.454 | 203.519 | 24.023 | 0 |
|
I | Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
| 365.251 | 211.622 | 163.872 | 14.023 | 0 |
|
1 | Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng | Sở Giao thông vận tải | 134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017 | 53.710 | 51.293 | 51.293 | 1.500 |
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường phú Long - Phú Hài | Sở Giao thông vận tải | 2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 60.123 | 38.130 | 8.000 | 3.000 |
|
|
3 | Mở rộng đường từ đá Ông Địa đến Khu du lịch Hoàng Ngọc | UBND thành phố Phan Thiết | 750/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 | 169.697 | 60.000 | 60.000 | 5.000 |
|
|
4 | Đường từ QL 28 đi cầu bến Ông Tượng | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 536/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2016 | 11.934 | 6.136 | 6.136 | 1.000 |
|
|
5 | Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 20/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2017 | 23.470 | 18.043 | 18.043 | 1.000 |
|
|
6 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 8.216 | 7.100 | 7.000 | 523 |
|
|
7 | Đường giao thông nông thôn Láng Gòn, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 290/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2011 | 6.855 | 1.400 | 1.400 | 1.000 |
|
|
8 | Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải | UBND huyện Hàm Tân | 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013 | 31.246 | 29.520 | 12.000 | 1.000 |
|
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 232.649 | 65.232 | 3.083 | 5.000 | 0 |
|
1 | Kênh tiếp nước 812 - Châu Tá | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3203/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 | 232.649 | 65.232 | 3.083 | 5.000 |
|
|
III | Khu dân cư |
|
| 19.435 | 14.196 | 1.160 | 0 | 0 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012 | 19.435 | 14.196 | 1.160 |
|
|
|
IV | Quản lý nhà nước |
|
| 43.263 | 35.404 | 35.404 | 5.000 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Sở Công Thương | Sở Công Thương | 384/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2017 | 18.283 | 14.970 | 14.970 | 2.000 |
|
|
2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020 | 7.414 | 6.200 | 6.200 | 1.000 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc của Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 236/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2019 | 17.566 | 14.234 | 14.234 | 2.000 |
|
|
B | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 5.914.153 | 1.575.796 | 895.885 | 277.055 | 119.000 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
| 3.094.745 | 285.887 | 281.904 | 127.755 | 74.000 |
|
1 | Cầu Sông Cát trên Đường vào Nhà máy xử lý rác thải phía Nam thành phố Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | 150/QĐ-SKHĐT ngày 8/5/2020 | 8.417 | 5.200 | 3.217 | 2.000 |
|
|
2 | Đường vào sân bay Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 116.422 | 39.175 | 39.175 | 14.308 |
|
|
3 | Sửa chữa tuyến Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao, huyện Hàm Thuận Bắc và tuyến Sông Lũy - Phan Tiến, huyện Bắc Bình | Sở Giao thông vận tải | 449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 10.600 | 588 | 588 | 4.000 |
| Dự án thuộc danh mục Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.718, đoạn từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Giao thông vận tải | 2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 95.499 | 10.106 | 10.106 | 9.600 |
|
|
5 | Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà | Sở Giao thông vận tải | 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 999.431 | 200 | 200 |
| 15.000 | Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường DT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện | Sở Giao thông vận tải | 1290/QĐ-UBND ngày 5/6/2020 | 599.641 | 150 | 150 |
| 25.000 | Ngân sách tỉnh thực hiện ĐBGT |
7 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông vận tải | 1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 | 419.987 | 300 | 300 |
| 20.000 | Dự kiến XSKT 2021-2025 bố trí 96 tỷ đồng |
8 | Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình | Sở Giao thông vận tải | 466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016 | 39.889 | 3.160 | 3.160 | 7.000 |
|
|
9 | Nâng cấp đường nội thị thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 | 9.484 | 5.405 | 5.405 | 2.432 |
|
|
10 | Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi Đá trắng xã Sông Bình | UBND huyện Bắc Bình | 387/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2019 | 11.504 | 9.744 | 9.744 | 800 |
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành | UBND huyện Bắc Bình | 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015 | 16.869 | 13.483 | 13.483 | 3.000 |
|
|
12 | Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 305/QĐ-SKHĐT ngày 7/9/2018 | 31.127 | 11.920 | 11.920 | 6.382 |
|
|
13 | Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 373/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 | 12.466 | 8.652 | 8.652 | 2.000 |
|
|
14 | Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 404/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 | 11.299 | 3.870 | 3.870 | 2.767 |
|
|
15 | Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 472/QĐ-SKHĐT, ngày 31/10/2017 | 18.825 | 2.200 | 2.200 | 4.000 |
|
|
16 | Đường ĐT 714 (đoạn qua đèo Đông Giang) | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 357/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018 | 39.990 | 15.000 | 15.000 | 3.000 |
|
|
17 | Đường từ thôn La Dày đi thôn Buôn Cùi, xã Da Mi, huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 28.992 | 10.000 | 10.000 | 4.000 |
|
|
18 | Đường khu dân cư cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1) | UBND thành phố Phan Thiết | 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.980 | 5.591 | 5.591 | 5.725 |
|
|
19 | Tuyến đường số 2, khu dịch vụ - công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 61/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017 | 9.128 | 2.500 | 2.500 | 5.000 |
|
|
20 | Cầu Sông Đợt | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 15.484 | 5.250 | 5.250 | 5.144 |
|
|
21 | Sửa chữa nâng cấp đường trung tâm huyện đi Trung tâm dạy nghề và UBND thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2986/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 5.204 | 1.925 | 1.925 | 1.000 |
|
|
22 | Đường kết nối khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bita's với đường QL1A-Mỹ Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 166/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2016 | 9.479 | 7.052 | 7.052 | 1.500 |
|
|
23 | Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 3 | UBND huyện Tánh Linh | 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 29.835 | 17.748 | 17.748 |
| 3.000 |
|
24 | Nâng cấp đường từ ĐT720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 119/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 7.964 | 2.600 | 2.600 | 3.097 |
|
|
25 | Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Bà, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 | 24.934 | 13.572 | 13.572 | 3.000 |
|
|
26 | Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 1288/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 | 19.493 | 6.573 | 6.573 | 4.000 |
|
|
27 | Đường vào khu sản xuất liên xã Trà Tân- Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 200/QĐ-SKHĐT ngày 12/5/2019 | 57.979 | 12.500 | 12.500 | 5.000 |
|
|
28 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Chính, huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 506/QĐ-SKH ngày 22/9/2020 | 13.439 | 2.970 | 2.970 | 4.000 |
|
|
29 | Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng) | UBND huyện Hàm Tân | 398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015 | 44.967 | 10.273 | 10.273 | 6.000 |
|
|
30 | Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 25.038 | 8.377 | 8.377 | 6.000 |
|
|
31 | Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 2146/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 | 269.870 | 36.767 | 34.767 |
| 11.000 |
|
32 | Đường Thuận Minh - Hàm Phú | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 16.449 | 9.626 | 9.626 | 5.000 |
|
|
33 | Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 45.060 | 3.410 | 3.410 | 8.000 |
|
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 991.802 | 628.770 | 301.185 | 82.672 | 0 |
|
1 | Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 322/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015; 484/QĐ-SKHĐT ngày 19/11/2019; 456/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 156.225 | 75.357 | 68.457 | 15.000 |
|
|
2 | Đập dâng Sông Phan, huyện Hàm Tân | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3021/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 | 77.194 | 62.768 | 29.996 | 3.000 |
|
|
3 | Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân - giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3384/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | 138.643 | 78.684 | 58.038 | 8.000 |
| Ngân sách trung ương đã hỗ trợ 50 tỷ đồng |
4 | Kênh tiếp nước Biến Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 | 376.982 | 285.380 | 40.992 | 20.000 |
| Ngân sách trung ương đã hỗ trợ 150 tỷ đồng |
5 | Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015 | 44.955 | 32.857 | 32.857 | 4.000 |
|
|
6 | Kênh Sông Linh – Cẩm Hang | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006 | 11.566 | 7.489 | 241 | 2.000 |
| Vướng đền bù |
7 | Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 38.992 | 12.100 | 12.100 | 10.000 |
|
|
8 | Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh | UBND huyện Đức Linh | 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 | 48.994 | 17.075 | 17.075 | 5.618 |
|
|
9 | Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 20.222 | 13.356 | 13.356 | 3.000 |
|
|
10 | Cải tạo kênh tiêu Sông Cát, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 | 20.037 | 11.100 | 11.100 | 4.000 |
|
|
11 | Kênh tưới Hàm Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016 | 14.980 | 3.000 | 3.000 | 4.000 |
|
|
12 | Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh N2 đập Mới, xã Phan Lâm | UBND huyện Bắc Bình | 1606/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 | 8.657 | 6.833 | 6.833 | 1.554 |
|
|
13 | Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc đào Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 356/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2018 | 34.355 | 22.771 | 7.140 | 2.500 |
| Cắt giảm quy mô dự án |
III | Khu dân cư |
|
| 1.249.537 | 466.594 | 141.854 | 0 | 45.000 |
|
1 | Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ giai đoạn 1 (tên mới là Khu dân cư Bắc kênh thoát lũ - giai đoạn 1) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2834/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 316.182 | 10.684 | 9.511 |
| 11.000 |
|
2 | Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân An | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 924/QĐ-UBND 31/3/2016 | 376.778 | 7.708 | 1.770 |
| 10.000 |
|
3 | Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A (Đoạn 2) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2272/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 | 149.173 | 132.395 | 28.969 |
| 2.500 |
|
4 | Khu dân cư Bắc Xuân An, thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | 242.397 | 200.413 | 38.237 |
| 10.000 |
|
5 | Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 190/QĐ-SKHĐT ngày 07/6/2017 | 18.356 | 13.606 | 11.753 |
| 1.500 |
|
6 | Khu dân cư Rừng Sến | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 49.941 | 27.719 | 27.719 |
| 5.000 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3751/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | 96.710 | 74.069 | 23.895 |
| 5.000 |
|
IV | Công cộng |
|
| 272.719 | 136.716 | 113.113 | 35.128 | 0 |
|
1 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 349/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2019 | 28.958 | 4.748 | 4.748 | 10.000 |
|
|
2 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B – Cửa ra sổ 1 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 176/QĐ-SKHĐT ngày 4/7/2012 | 16.939 | 11.252 | 619 | 1.500 |
|
|
2 | Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 39.776 | 28.568 | 28.568 | 5.000 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 | 25.318 | 13.466 | 996 | 2.000 |
|
|
3 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 04/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 | 70.678 | 15.000 | 15.000 | 6.000 |
|
|
4 | Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 14.940 | 8.084 | 8.084 | 2.000 |
|
|
4 | Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam (Hệ thống thoát nước trung tâm huyện Hàm Thuận Nam) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 | 12.602 | 9.989 | 9.489 | 2.500 |
|
|
5 | Công viên trung tâm huyện Hàm Thuận Nam (bao gồm cả ĐBGT) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 33.379 | 22.091 | 22.091 | 3.000 |
|
|
5 | Trạm xử lý nước thải khu làng nghề chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc | UBND huyện Tuy Phong | 427/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 8.129 | 4.500 | 4.500 | 1.200 |
|
|
6 | Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi | UBND thị xã La Gi | 2980/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 | 22.000 | 19.018 | 19.018 | 1.928 |
|
|
V | Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông |
|
| 59.493 | 19.036 | 19.036 | 10.000 | 0 |
|
1 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận | Sở Khoa học và Công nghệ | 445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.512 | 8.650 | 8.650 | 5.000 |
|
|
2 | Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | 437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 29.981 | 10.386 | 10.386 | 5.000 |
|
|
VI | Quản lý nhà nước |
|
| 240.929 | 36.494 | 36.494 | 20.000 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | 203/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2019 | 35.957 | 6.000 | 6.000 | 5.000 |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh | Tòa án nhân dân tỉnh | 09/QĐ-TABT ngày 10/10/2019 | 175.000 | 28.000 | 28.000 | 5.000 |
| Ngân sách tỉnh hỗ trợ |
3 | Kho lưu trữ Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 | 29.972 | 2.494 | 2.494 | 10.000 |
|
|
VII | An ninh quốc phòng |
|
| 4.928 | 2.299 | 2.299 | 1.500 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Công an thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | Công an tỉnh | 454/QĐ-SKHĐT ngày 25/8/2020 | 4.928 | 2.299 | 2.299 | 1.500 |
|
|
C | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1.084.500 | 320 | 220 | 53.558 | 87.000 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
| 143.962 | 60 | 60 | 12.500 | 35.000 |
|
1 | Kè bảo vệ mái taluy đoạn Km79 940 - Km80 126 tuyến ĐT.716, khu vực qua xã Chí Công, huyện Tuy Phong | Sở Giao thông vận tải | 457/QĐ-SKHĐT ngày 25/8/2020 | 5.631 | 60 | 60 | 2.000 |
|
|
2 | Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hội- Hải Thượng Lãn Ông | UBND thành phố Phan Thiết | 3301/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | 4.600 |
|
|
| 4.000 |
|
3 | Kiên cố hóa đường liên thôn xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2833/QĐ-UBND 22/10/2018 | 11.956 |
|
|
| 5.500 |
|
4 | Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2744/QĐ-UBND ngày 09/1 1/2020 | 14.501 |
|
|
| 5.500 |
|
5 | Kiên cố hóa đường liên thôn xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 2745/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 | 14.996 |
|
| 3.500 | 2.000 |
|
6 | Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín | UBND huyện Đức Linh | 2746/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 | 14.800 |
|
|
| 4.000 |
|
7 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài - Nghĩa địa Ngọc Sơn | UBND huyện Bắc Bình | 113/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 7.615 |
|
| 3.000 |
|
|
8 | Đường vào nhà máy xử lý rác thôn 8, xã Gia An, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 537/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2020 | 4.670 |
|
| 1.500 |
|
|
9 | Các tuyến đường trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh | UBND huyện Tánh Linh | 2291/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | 14.000 |
|
| 2.500 |
|
|
10 | Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | 2756/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | 30.000 |
|
|
| 3.000 |
|
11 | Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 1361/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | 21.193 |
|
|
| 11.000 |
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
| 183.549 | 50 | 50 | 4.000 | 30.000 |
|
1 | Hồ chứa nước Phan Dùng (HM: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng) | UBND huyện Tuy Phong | 2892/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 9.549 | 50 | 50 | 4.000 |
| Đã trình UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư |
2 | Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và Bắc Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | 174.000 |
|
|
| 30.000 |
|
III | Khu dân cư |
|
| 552.244 | 0 | 0 | 3.000 | 10.000 |
|
1 | Khu định canh định cư thôn 2 xã Gia Huynh; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp 05 tuyến đường giao thông và trường mẫu giáo | UBND huyện Tánh Linh | 466/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.350 |
|
| 3.000 |
|
|
2 | Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1 | UBND thành phố Phan Thiết | 3094/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 542.894 |
|
|
| 10.000 |
|
IV | Công cộng |
|
| 106.440 | 70 | 70 | 6.000 | 12.000 |
|
1 | Gia cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối) | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1400/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 19.455 | 30 | 30 |
| 5.000 |
|
2 | Gia cố kênh thoát lũ đoạn tư ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II (giai đoạn 2A) | Ban QLDA DTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 966/UBND-ĐTQH ngày 18/3/2020 | 59.916 | 40 | 40 |
| 7.000 | Đang trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương tại kỳ họp thứ 11 |
3 | Lát vỉa hè, hệ thống cây xanh, điện chiếu sáng phần còn lại của khu dân cư khu phố A và E, phường Thanh Hải | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 1554/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 | 24.969 |
|
| 5.000 |
|
|
4 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Nghĩa Hóa, thị trấn Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân | 02/NQ-HĐND ngày 8/5/2020 | 2.100 |
|
| 1.000 |
|
|
V | Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông |
|
| 16.540 | 0 | 0 | 3.000 | 0 |
|
1 | Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tại Bình Thuận | Sở Tư pháp | 2201/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 | 16.540 |
|
| 3.000 |
|
|
VI | Quản lý nhà nước |
|
| 81.765 | 140 | 40 | 25.058 | 0 |
|
1 | Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và Khối Doanh nghiệp tỉnh | Đảng ủy khối cơ quan và DN tỉnh | 1239/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 | 17.996 | 40 | 40 | 5.000 |
|
|
2 | Cải tạo nhà làm việc UBND thị trấn Liên Hương | UBND huyện Tuy Phong | 197/QĐ-SKHĐT ngày 27/5/2020 | 11.470 | 100 |
| 4.000 |
|
|
3 | Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2840/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 3.349 |
|
| 1.500 |
|
|
4 | Trụ sở làm việc UBND xã Sông Phan (vị trí mới) | UBND huyện Hàm Tân | 25/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 | 21.825 |
|
| 7.000 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc Trung tâm Quan trắc | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2615/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 16.138 |
|
| 3.000 |
|
|
6 | Dự án Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền | Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền | 220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020 | 4.987 |
|
| 2.558 |
|
|
7 | Trụ Sở Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An | Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An | 2838/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 | 6.000 |
|
| 2.000 |
|
|
D | Dự phòng phân khai sau |
|
|
|
|
| 102.102 | 77.000 | HĐND tỉnh phân khai sau |
Biểu số 3: KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Biểu kèm theo Nghị quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 cùa HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Kế hoạch 2021 | Ghi chú | |
Tổng cộng | Trong đó: Kế hoạch 2016 – 2020 | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 3.035.752 | 740.093 | 709.873 | 956.000 | Không bao gồm các chương trình, đề án giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
A | Lĩnh vực Giáo dục |
|
| 669.122 | 346.026 | 239.861 | 448.000 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 200.867 | 154.578 | 48.413 | 6.500 |
|
1 | Trường THCS Hàm Thạnh | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 142/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2017 | 9.641 | 8.500 | 8.500 | 500 |
|
2 | Trường TH Tân Thắng 2 | UBND huyện Hàm Tân | 3447/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 14.188 | 9.280 | 9.280 | 3.000 |
|
3 | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | 131.239 | 104.916 | 14.376 | 1.000 |
|
4 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | 39.354 | 30.772 | 15.147 | 1.000 |
|
5 | Trường THPT Phan Chu Trinh (Khối phòng học bộ môn và chức năng) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 02/QĐ-SKHĐT ngày 02/01/2020 | 6.445 | 1.110 | 1.110 | 1.000 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 405.729 | 191.137 | 191.137 | 99.900 |
|
1 | Trường Mầm non Phan Rí Cửa | UBND huyện Tuy Phong | 236/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2020 | 7.990 | 4.604 | 4.604 | 1.800 |
|
2 | Trường Tiểu học Liên Hương 1 | UBND huyện Tuy Phong | 245/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2020 | 4.990 | 3.500 | 3.500 | 500 |
|
3 | Trường THCS Hòa Phú (Khối hành chính hiệu bộ nhà để xe nhà bảo vệ, sân) | UBND huyện Tuy Phong | 253/QĐ-SKHĐT ngày 12/6/2020 | 5.728 | 3.090 | 3.090 | 1.600 |
|
4 | Trường TH Hồng Thái 3 | UBND huyện Bắc Bình | 51/QĐ-SKHĐT ngày 13/02/2017 | 5.186 | 2.070 | 2.070 | 1.000 |
|
5 | Trường THCS Bình An (2 phòng học bộ môn cổng, tường rào khu vệ sinh học sinh nhà để xe học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 454/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 3.780 | 1.580 | 1.580 | 1.500 |
|
6 | Trường TH Bình An (điểm chính - cơ sở An Trung) (2 phòng học bộ môn sân cổng, tường rào nhà để xe giáo viên và học sinh nhà bảo vệ) | UBND huyện Bắc Bình | 442/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.239 | 1.390 | 1.390 | 1.000 |
|
7 | Trường TH Bình An (điểm An Thạnh) (3 phòng học sân cổng, tường rào nhà vệ sinh giáo viên và học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 438/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 3.902 | 1.580 | 1.580 | 1.500 |
|
8 | Trường MG Bình An (điểm An Lạc 1) (3 phòng học khối hành chính 2 phòng học bộ môn bếp ăn cổng, tường rào) | UBND huyện Bắc Bình | 448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 8.752 | 5.703 | 5.703 | 2.000 |
|
9 | Trường TH Sông Lũy 2 (điểm thôn 2) (Khu hành chính quản trị nhà để xe giáo viên, học sinh nhà vệ sinh học sinh) | UBND huyện Bắc Bình | 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 7.354 | 5.200 | 5.200 | 1.500 |
|
10 | Trường MG Sông Lũy (điểm thôn Hòa Bình) (2 phòng học 2 phòng học bộ môn Khu hành chính quản trị nhà để xe giáo viên sân trường cổng nhà bảo vệ) | UBND huyện Bắc Bình | 458/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.672 | 5.290 | 5.290 | 2.500 |
|
11 | Trường TH Bình Tân 1 (10 phòng học khối hành chính quản trị và phục vụ học tập sân, cổng, tường rào) | UBND huyện Bắc Bình | 447/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 14.633 | 7.500 | 7.500 | 4.500 |
|
12 | Trường TH Hải Ninh 2 (khối 8 phòng học, khu vệ sinh học sinh, cổng tường rào, sân trường,,,.) | UBND huyện Bắc Bình | 470/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 13.365 | 7.350 | 7.350 | 4.000 |
|
13 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | UBND TP Phan Thiết | 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 | 25.949 | 14.820 | 14.820 | 5.000 |
|
14 | Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1) | UBND TP Phan Thiết | 407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 22.265 | 920 | 920 | 3.000 |
|
15 | Trường TH Mũi Né 3 | UBND TP Phan Thiết | 416/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 | 26.005 | 19.285 | 19.285 | 4.500 |
|
16 | Trường Tiểu học Phú Hài 2 | UBND TP Phan Thiết | 103/QĐ- SKHĐT ngày 21/3/2019 | 27.407 | 12.190 | 12.190 | 6.500 |
|
17 | Trường TH Phú Thủy 2(18 phòng học, Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập bếp ăn, nhà để xe giáo viên, sân trường, nhà bảo vệ) | UBND TP Phan Thiết | 467/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 32.059 | 11.380 | 11.380 | 8.000 |
|
18 | Trường TH Hàm Tiến (20 phòng học, Khối hành chính quản trị và phục vụ học tập bếp ăn, nhà để xe giáo viên, tường rào, sân trường, nhà bảo vệ) | UBND TP Phan Thiết | 432/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 34.275 | 10.540 | 10.540 | 8.000 |
|
19 | Trường TH Phú Trinh 3 | UBND TP Phan Thiết | 457/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 28.096 | 10.340 | 10.340 | 7.000 |
|
20 | Trường THCS Hàm Cần | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 418/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 | 5.828 | 2.500 | 2.500 | 1.500 |
|
21 | Trường THCS Thuận Quý (Khối thí nghiệm thực hành - phòng học bộ môn nhà vệ sinh học sinh, giáo viên nhà để xe và sửa chữa sân trường) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 471/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 8.705 | 5.830 | 5.830 | 2.000 |
|
22 | Trường MG Tân Phúc | UBND huyện Hàm Tân | 29/QĐ-SKHĐT ngày 21/1/2020 | 14.594 | 9.265 | 9.265 | 2.000 |
|
23 | Trường TH Tân Đức 2 | UBND huyện Hàm Tân | 412/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 7.150 | 3.200 | 3.200 | 3.000 |
|
24 | Trường MG Sông Phan (02 phòng học, 02 phòng học bộ môn, khối hành chính quản trị, nhà để xe, bể nước, phòng cháy chữa cháy) | UBND huyện Hàm Tân | 100/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2019 | 6.760 | 4.760 | 4.760 | 1.500 |
|
25 | Trường Mẫu giáo Tân Thắng (06 phòng học, khu bếp, san nền, sân đường nội bộ, cổng, tường rào) | UBND huyện Hàm Tân | 428/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 11.716 | 4.690 | 4.690 | 5.000 |
|
26 | Trường Mẫu giáo Sông Phan- điểm thôn Tân Quang (03 phòng học, khu bếp, sân trường) | UBND huyện Hàm Tân | 259/QĐ-SKHĐT ngày 08/7/2019 | 5.265 | 3.640 | 3.640 | 1.000 |
|
27 | Trường MG Tân Nghĩa | UBND huyện Hàm Tân | 332/QĐ-SKHĐT ngày 05/8/2019 | 22.275 | 8.970 | 8.970 | 8.000 |
|
28 | Trường TH Tân Nghĩa (điểm 1), huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 362/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2019 | 4.163 | 1.820 | 1.820 | 1.500 |
|
29 | Trường TH Tân Xuân 2 (Khối hành chính hiệu bộ, các phòng học bộ môn, tường rào cạnh phải) | UBND huyện Hàm Tân | 427/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 6.910 | 3.050 | 3.050 | 1.500 |
|
30 | Trường MG Tân Đức (Khối hành chính hiệu bộ, 3 phòng học, san nền 1 phần sân trường, sơn cổng tường rào.) | UBND huyện Hàm Tân | 423/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2019 | 7.232 | 2.900 | 2.900 | 2.000 |
|
31 | Trường mẫu giáo Búp Măng xã Gia An | UBND huyện Tánh Linh | 463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 9.497 | 6.130 | 6.130 | 2.000 |
|
32 | Trường TH Long Hải- Phú Quý (12 phòng học nhà để xe nhà vệ sinh học sinh, giáo viên sân, cổng, tường rào) | UBND huyện Phú Quy | 453/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 10.987 | 6.050 | 6.050 | 3.500 |
|
III | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 62.526 | 310 | 310 | 24.000 |
|
1 | Trường THCS Lê Văn Tám (Giai đoạn 2) | UBND huyện Tuy Phong | - | 38.805 | 60 | 60 | 15.000 | Đang trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp thứ 11 |
2 | Trường THCS Long Hải, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 2035/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 14.986 | 150 | 150 | 6.000 |
|
3 | Nhà luyện tập đa năng Trường THPT Ngô Quyền, huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 3446/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 8.735 | 100 | 100 | 3.000 |
|
IV | Dự phòng phân khai sau |
|
|
|
|
| 317.600 | HĐND tỉnh phân khai sau |
B | Lĩnh vực Đào tạo |
|
| 272.727 | 143.078 | 143.078 | 33.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 272.727 | 143.078 | 143.078 | 33.000 |
|
1 | Trường Chính trị Bình Thuận | Trường Chính trị | 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 170.859 | 115.000 | 115.000 | 20.000 |
|
2 | Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | Trường Cao đẳng Y tế | 3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 41.868 | 18.547 | 18.547 | 10.000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn | Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn | 1406/QĐ-TLĐ ngày 24/10/2013 | 60.000 | 9.531 | 9.531 | 3.000 |
|
C | Lĩnh vực Y tế |
|
| 400.157 | 32.124 | 110.069 | 145.000 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 14.743 | 11.528 | 11.528 | 2.000 |
|
1 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Y tế | 1137/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 | 14.743 | 11.528 | 11.528 | 2.000 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
|
| 385.414 | 20.596 | 98.541 | 58.500 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết | Sở Y tế | 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 477/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 | 85.027 | 11.074 | 9.074 | 13.000 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện đa khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi) | Sở Y tế | 2255/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | 64.949 | - | 32.278 | 10.000 |
|
3 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp Bệnh viện huyện Tánh Linh | Sở Y tế | 422/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 | 39-360 | - | 19.554 | 8.000 |
|
4 | Vốn đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | 6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019; 2037/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 | 108.559 | - | 1.228 | 5.000 |
|
5 | Dự án đầu tư buồng điều trị bệnh cho người bị tạm giữ, người bị tạm giam và phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận, Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi và Bệnh viện đa khoa tỉnh | Sở Y tế | 430/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 4.188 | - | 1.685 | 1.500 |
|
6 | Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | Sở Y tế | 3075/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.081 | 9.522 | 9.522 | 1.000 |
|
7 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh - giai đoạn 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 72.250 | - | 25.200 | 20.000 |
|
III | Dự phòng phân khai sau |
|
|
| - | - | 84.500 | HĐND tỉnh phân khai sau |
D | Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
| 832.833 | 199.865 | 199.865 | 125.000 |
|
I | Dự án hoàn thành |
|
| 13.983 | 11.890 | 11.890 | 1.000 |
|
1 | Trung lâm văn hóa – thể thao huyện Hàm Tân | UBND huyện Hàm Tân | 389/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2019 | 13.983 | 11.890 | 11.890 | 1.000 |
|
II | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 474.419 | 183.795 | 183.795 | 52.500 |
|
1 | Sân vận động huyện Hàm Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | 514/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 | 5.549 | 2.420 | 2.420 | 1.500 |
|
2 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thấp Pô Sah Inu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 29.829 | 29.345 | 29.345 | 500 |
|
3 | Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | 200.012 | 78.610 | 78.610 | 14.500 |
|
4 | Mở rộng Thư viện tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 | 29.481 | 10.200 | 10.200 | 4.000 |
|
5 | Khu lập luyện và thi đấu các môn đua thuyền | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1484/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 10.840 | 20 | 20 | 2.000 |
|
6 | Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 71.050 | 32.000 | 32.000 | 10.000 |
|
7 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 2220/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 127.658 | 31.200 | 31.200 | 20.000 |
|
III | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 344.431 | 4.180 | 4.180 | 24.000 |
|
1 | Nhà văn hóa - thể thao đa năng huyện Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | 3147/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 | 20.182 | 80 | 80 | 6.000 |
|
2 | Dự án Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã | Văn phòng UBND tỉnh | 3262/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 | 26.800 | 100 | 100 | 8.000 |
|
3 | Công viên Hùng vương, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 1613/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | 297.449 | 4.000 | 4.000 | 10.000 |
|
IV | Dự phòng phân khai sau |
|
|
|
|
| 47.500 | HĐND tỉnh phân khai sau |
E | Công trình phúc lợi khác |
|
| 860.913 | 19.000 | 17.000 | 205.000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
| 723.685 | 19.000 | 17.000 | 47.000 |
|
1 | Nghĩa trang phía Bắc huyện Tuy Phong | UBND huyện Tuy Phong | 147/QĐ-SKHĐT ngày 06/5/2020 | 12.896 | 4.600 | 4.600 | 4.000 |
|
2 | Nhà tang lễ tỉnh | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 41/QĐ-SKHĐT ngày 31/1/2019 | 44.344 | 3.126 | 1.126 | 11.000 |
|
3 | Đầu tư một số hạng mục tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh, giai đoạn 2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 469/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 14.938 | 11.000 | 11.000 | 2.000 |
|
4 | Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) | Sở Giao thông vận tải | 1409/QĐ-SKHĐT ngày 19/6/2020 | 419.987 | - | - | 25.000 |
|
5 | Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1A- đường Võ Văn Tần) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 2971/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 231.520 | 274 | 274 | 5.000 |
|
II | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 137.228 | - | - | 20.000 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Đông Hà - Gia Huynh | UBND huyện Đức Linh | 03/NQ-HĐND ngày 8/5/2020 | 78.796 | - | - | 7.000 |
|
2 | Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 29/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 | 58.432 | - | - | 13.000 |
|
III | Dự phòng phân khai sau |
|
|
|
|
| 138.000 | HĐND tỉnh phân khai sau |
Ghi chú: Tổng dự phòng phân khai sau là: A.IV C.III D.IV E.III = 317.600 84.500 47.500 138.000 = 587.600 (triệu đồng).
Biểu số 4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của tỉnh HĐND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn đến 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch 2021 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
| 10.459.793 | 306.862 | 667.500 |
|
1 | Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 200.012 | 78.610 | 14.500 |
|
2 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh | 127.658 | 31.200 | 20.000 |
|
3 | Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà | Sở Giao thông vận tải | 999.431 | 40.200 | 338.000 | Ngân sách tỉnh Ngân sách Trung ương |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện | Sở Giao thông vận tải | 599.641 | 20.050 | 125.000 | Ngân sách tỉnh Ngân sách Trung ương |
5 | Cảng hàng không Phan Thiết | Bộ Quốc phòng doanh nghiệp | 6.694.000 |
| - | Ngân sách Trung ương vốn doanh nghiệp |
6 | Dự án Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty (Bờ tả sông đoạn từ cầu Dục Thanh hướng đến cầu Bát Xì) (bao gồm dự án Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết, giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT UBND thành phố Phan Thiết | 839.246 | 300 | 30.000 |
|
7 | Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 585.647 | 136.502 | 60.000 | Ngân sách Trung ương |
8 | Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Phú Quý Giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 414.158 |
| 80.000 | Ngân sách Trung ương |
- 1Nghị quyết 207/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án trọng điểm, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 6842/BKHĐT-TH năm 2020 về phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Nghị quyết 207/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án trọng điểm, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 52/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực