Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 81/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Báo cáo s 213/BC-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 108/BC-BKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2.1 Mục I, Điều 1 của Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

a) Chi đầu tư phát triển

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi

b) Chi thường xuyên

c) Chi trả nợ lãi vay

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

đ) Dự phòng chi cấp tỉnh

e) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

g) Chi Chương trình MTQG

:

:

:

:

:

:

:

:

:

10.775.976 triệu đồng

6.521.273 triệu đồng

895.600 triệu đồng

3.715.221 triệu đồng

20.000 triệu đồng

1.170 triệu đồng

152.646 triệu đồng

73.101 triệu đồng

292.565 triệu đồng

Các phụ lục điều chỉnh (Phụ lục s 01, 02, 03 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Cp tnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

TNG CHI NSĐP

17.196.618

10.775.976

6.420.642

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

16.904.053

10.483.411

6.420.642

I

Chi đầu tư phát triển

7.514.126

6.521.273

992.853

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.466.712

6.473.859

992.853

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

-

Chi khoa học và công nghệ

0

Trong đó: Chia theo nguồn vn

0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

1.275.000

525.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

265.000

265.000

0

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

895.600

895.600

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nưc đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

47.414

47.414

-

Chi trả nợ gốc

47.414

47.414

II

Chi thường xuyên

9.018.059

3.715.221

5.302.838

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.105.918

678.025

2.427.893

2

Chi khoa học và công nghệ

29.147

29.147

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

20.000

20.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

277.597

152.646

124.951

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

73.101

73.101

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

292.565

292.565

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng dự toán

Cp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG CHI NSĐP

20.951.462

13.786.373

5.905.224

1.259.865

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

3.754.844

3.010.397

744.447

B

CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC

16.904.053

10.483.411

5.160.777

1.259.865

I

Chi đầu tư phát triển

7.514.126

6.521.273

794.742

198.111

I.1

Chi đu tư các dự án chia theo nguồn

7.466.712

6.473.859

794.742

198.111

1

Chi XDCB tập trung

2.679.792

2.211.939

340.617

127.236

2

Chi ĐT từ nguồn tin sử dụng đất

1.800.000

1.275.000

454.125

70.875

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh

1.020.000

1.020.000

0

0

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện

472.500

401.625

70.875

- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

127.500

127.500

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

180.000

127.500

52.500

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

895.600

895.600

0

0

4

Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ

1.826.320

1.826.320

0

0

a

Vốn trong nước

1.779.320

1.779.320

b

Vốn nước ngoài

47.000

47.000

5

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

265.000

265.000

I.2.

Chi đu tư và h tr vốn cho các doanh nghiệp cung cp sản phẩm, dch vụ công ích do Nhà nưc đặt hàng, các t chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

I.3.

Chi đầu tư phát triển khác

47.414

47.414

II

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

20.000

20.000

III

Chi thưng xuyên

9.018.059

3.715.221

4.264.397

1.038.441

-

Chi quốc phòng

205.610

76.026

32.112

97.472

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

78.896

13.766

7.327

57.803

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.105.918

678.025

2.421.909

5.984

-

Chi khoa học và công nghệ

29.147

29.147

0

0

-

Chi y tế, dân số và gia đình

782.669

712.284

70.385

0

-

Chi văn hóa thông tin

218.404

191.540

19.755

7.109

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tin

39.128

20.221

15.161

3.746

-

Chi thể dục th thao

79.852

68.807

7.956

3.089

-

Chi bảo vệ môi trường

160.954

54.954

106.000

0

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.575.677

868.283

628.737

78.657

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.689.387

592.175

344.909

752.303

-

Chi bảo đảm xã hội

586.588

97.940

462.472

26.176

-

Chi thường xuyên khác

465.829

312.053

147.674

6.102

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

277.597

152.646

101.638

23.313

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

73.101

73.101

0

0

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

292.565

292.565

0

0

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 51/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 81/NQ-HĐND phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 51/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Mạnh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản