Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Công văn số 6926/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2022, gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu, định hướng đầu tư công năm 2022 a) Mục tiêu

Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần hoàn thiện cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025.

b) Định hướng

- Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm, ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho các huyện, thành phố để thực hiện các dự án, công trình phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.

2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

a) Tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện mục tiêu, định hướng phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025.

c) Phù hợp với Kế hoạch tài chính 05 năm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác.

d) Tuân thủ nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025.

đ) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm, ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, dự án quan trọng, cần thiết đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

e) Bố trí vốn đầu tư tập trung, tiếp tục khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, sử dụng hiệu quả vốn đầu tư công. Chỉ bố trí vốn cho dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 như sau

a) Ưu tiên bố trí vốn để hoàn trả các khoản vốn ứng trước ngân sách, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).

b) Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ngoài nước (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).

c) Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt. d) Phân bổ thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định.

đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư.

e) Dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định.

4. Tổng mức vốn và dự kiến bố trí Kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 3.459.207 triệu đồng, trong đó:

a) Vốn ngân sách trung ương: 1.015.000 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 740.000 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực sau:

Y tế, dân số và gia đình: 220.000 triệu đồng;

Giao thông: 480.000 triệu đồng;

Môi trường: 40.000 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục I)

- Vốn nước ngoài (ODA): 275.000 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực sau:

Môi trường: 160.000 triệu đồng;

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 115.000 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục II)

Đối với vốn ngân sách trung ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể cho từng dự án sau khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.441.490 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý: 157.050 triệu đồng (trong đó, chi thanh toán cho 02 dự án đầu tư theo hình thức BT 50.000 triệu đồng và Kế hoạch vốn còn lại 107.050 triệu đồng).

(Kèm theo Phụ lục III)

- Chi đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương: 100.700 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục IV)

- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý: 386.705 triệu đồng, (được phân bổ đầu tư theo ngành, lĩnh vực) như sau:

Nông nghiệp, lâm nghiệp: 27.700 triệu đồng;

Giao thông: 25.000 triệu đồng;

Hạ tầng đô thị: 34.000 triệu đồng;

Môi trường: 13.000 triệu đồng;

Công nghệ thông tin: 16.000 triệu đồng;

Quản lý Nhà nước: 147.800 triệu đồng;

Quốc phòng, an ninh: 40.700 triệu đồng;

Quy hoạch tỉnh: 25.000 triệu đồng;

Quy hoạch đô thị và quy hoạch nông thôn: 3.000 triệu đồng;

Thanh toán khối lượng tồn đọng khi quyết toán và thu hồi các khoản ứng trước vốn ngân sách trung ương không đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn ngân sách trung ương: 10.000 triệu đồng;

Chuẩn bị đầu tư: 1.000 triệu đồng;

Chi trả nợ gốc: 13.500 triệu đồng;

Dự phòng: 30.005 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục V)

- Vốn xổ số kiến thiết: 1.400.000 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục VI)

- Vốn cân đối ngân sách huyện, thành phố: 397.035 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục VII)

c) Chi đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật: 2.717 triệu đồng.

(Kèm theo Phụ lục VIII)

5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022

a) Quán triệt và chấp hành đúng các quy định về quản lý đầu tư xây dựng như: Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu, Luật Xây dựng và các Nghị định hướng dẫn các Luật; đồng thời tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư các dự án, công trình theo quy định.

b) Chỉ đạo các sở, ban, ngành theo chức năng xử lý hoặc tham mưu cấp thẩm quyền xử lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các dự án, rút ngắn nhất thời gian xử lý ở từng bước công việc, đảm bảo thuận lợi để triển khai các dự án.

c) Các chủ đầu tư phối hợp chặt chẽ với các địa phương có dự án triển khai trên địa bàn tập trung thực hiện tốt công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, bố trí tái định cư để triển khai các dự án đúng tiến độ; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các nhà thầu tập trung nhân lực, phương tiện, thiết bị triển khai thực hiện công việc theo tiến độ; tập trung quản lý, kiểm tra, giám sát chất lượng, nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành; kiên quyết xử lý nhà thầu vi phạm tiến độ thực hiện.

d) Xử lý nghiêm các chủ đầu tư để dự án chậm tiến độ do nguyên nhân chủ quan.

đ) Phân công lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, tổ chức kiểm tra các dự án để kịp thời xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2021

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2022

Ghi chú

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Ước giá từ 1/1/2021 đến 30/9/2021

Ước giá từ 1/1/2021 đến 31/01/2022

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

8.310.979

5.476.893

668.167

562.890

1.497

492

346.769

344.492

703.435

576.426

8.252.258

5.463.357

 

 

1.072.000

740.000

 

 

 

 

A

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

3.322.575

2.347.313

1.777

 

505

 

1.777

 

1.777

 

3.322.575

2.347.313

 

 

230.000

220.000

 

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

3.322.575

2.347.313

1.777

 

505

 

1.777

 

1.777

 

3.322.575

2.347.313

 

 

230.000

220.000

 

 

 

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

3.322.575

2.347.313

1.777

 

505

 

1.777

 

1.777

 

3.322.575

2.347.313

 

 

230.000

220.000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

3.322.575

2.347.313

1.777

 

505

 

2.777

 

1.777

 

3.322.575

2.347.313

 

 

230.000

220.000

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh

TP. Cà Mau

1.200 giường

2020 - 2025

05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2021

3.322.575

2.347.313

1.777

 

505

 

1.777

 

1.777

 

3.322.575

2.347.313

 

 

230.000

220.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

B

GIAO THÔNG

 

 

 

 

4.420.431

3.036.822

562.398

562.398

 

 

344.000

344.000

562.398

562.398

4.420.431

3.036.822

 

 

640.000

480000

 

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

4.420.431

3.036.822

562.398

562.398

 

 

344.000

344.000

562.398

562.398

4.420.431

3.036.822

 

 

640.000

480000

 

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

2.149.476

1.300.000

562.398

562.398

 

 

344.000

344.000

562.398

562.398

2.149.476

1.300.000

 

 

250.000

150.000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

2.149.476

1.300.000

562.398

562.398

 

 

344.000

344.000

562.398

562.398

2.149.476

1.300.000

 

 

250.000

150.000

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu sông ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào

ĐD, CN, TVT

18 km, 02 cầu

2021 - 2024

1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2.149.476

1.300.000

562.398

562.398

 

 

344.000

344.000

562.398

562.398

2.149.476

1.300.000

 

 

250.000

150.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Gao thông

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

2.210.955

1.736.822

 

 

 

 

 

 

 

 

2.270.955

1.736.822

 

 

390.000

330.000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

2.270.955

1.736822

 

 

 

 

 

 

 

 

2.270.955

1.736.822

 

 

390.000

330.000

 

 

 

 

1

Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)

TP.CM, Đầm Dơi

19,2 km

2021 - 2024

2057/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2554/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

774.771

533.468

 

 

 

 

 

 

 

 

774.771

533.468

 

 

150.000

150.000

 

 

Đã trình Bộ KHĐT tổng hợp, báo cáo cấp thẩm quyền điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 từ 633.468 triệu đồng xuống còn 533.468 triệu đồng

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

Cái Nước, Phú Tân

25,3km, 01 cầu

2022 - 2025

2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

736.290

623.007

 

 

 

 

 

 

 

 

736.290

623.007

 

 

130.000

100.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

3

Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội

U Minh

18,3km, 03 cầu

2022 - 2025

2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

759.894

580.347

 

 

 

 

 

 

 

 

759.894

580.347

 

 

 

80.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Gao thông

C

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

567.973

92.758

103.992

492

992

492

992

492

139.260

14.028

509.252

79.222

 

 

202.000

40000

 

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

567.973

92.758

103.992

492

992

492

992

492

139.260

14.028

509.252

79.222

 

 

202.000

40000

 

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

567.973

92.758

103.992

492

992

492

992

492

139.260

14.028

509.252

79.222

 

 

202.000

40000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

567.973

92 758

103.992

492

992

492

992

492

139.260

14.028

509.252

79.222

 

 

202.000

40.000

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1)

Thành phố Cà Mau

8.000m3/ngày

Đến tháng 9/2023

1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

567.973

92.758

103.992

492

992

492

992

492

139.260

14.028

509.252

19.222

 

 

202.000

40.000

 

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Năm 2021

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH năm 2022

Ghi chú

Chủ đầu tư

 

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch

Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 30/9/2021

Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 31/01/2022

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.081.748

533.892

92.758

 

1.807.930

1.350.738

357.192

373.466

23.766

 

265.000

61.900

189

 

36.310

129.192

492

 

77.000

2.041.313

193.642

 

1.202.359

375.000

40.000

 

275.000

 

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

2.081.748

533.892

92.758

 

1.807.930

1.350.738

357.192

373.466

23.766

 

265.000

61.900

189

 

36.310

129.192

492

 

77.000

2.041.313

193.642

 

1.202.359

375.000

40.000

 

275.000

 

 

 

I

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

567.973

224.527

92.758

 

343.446

343.446

 

127.266

23.766

 

103.000

689

189

 

 

992

492

 

0

509.252

79.222

 

330.030

202.000

40.000

 

160.000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

567.973

224.527

92.758

 

343.446

343.446

 

127.266

23.766

 

103.000

689

189

 

 

992

492

 

0

509.252

79.222

 

330.030

202.000

40.000

 

160.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

567.973

224.527

92.758

 

343.446

343.446

 

127.266

23.766

 

103.000

689

189

 

 

992

492

 

0

509.252

79.222

 

330.030

202.000

40.000

 

160.000

 

 

 

(1)

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1)

7007279

Italia

22.5.2009

2023

1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020

567.973

224.527

92.758

13,6 triệu Euro

343.446

343.446

 

127.266

23.766

 

103.000

689

189

 

 

992

492

 

 

509.252

79.222

 

330.030

202.000

40.000

 

160.000

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

1.513.775

309.365

 

 

1.464.484

1.007.292

357.192

246.200

 

 

162.000

61.211

 

 

36.310

128.200

 

 

77.000

1.532.061

114.420

 

872.329

173.000

 

 

115.000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

1.023.849

192.945

 

 

830.904

633.786

197.118

241.200

 

 

162.000

59.592

 

 

36.310

123.200

 

 

77.000

782.061

 

 

498.823

173.000

 

 

115.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.023.849

192.945

 

 

830.904

633.786

197.118

241.200

 

 

162.000

59.592

 

 

36.310

123.200

 

 

77.000

782.061

 

 

498.823

173.000

 

 

115.000

 

 

 

(1)

Tiểu dự án 8: Đầu tư xây dựng CSHT để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL" - ICRSL

7605935

WB

11/07/2016

2022

1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016; 1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018

792.884

135.825

 

35,59 triệu USD

657.059

459.941

197.118

240.000

 

 

161.000

59.592

 

 

36.310

123.000

 

 

77.000

551.096

 

 

324.978

160.000

 

 

105.000

Đã kiến nghị điều chỉnh KHV năm 2021 là 117.000 triệu đồng (trong đó, ODA là 84.000 triệu đồng, vốn vay lại NSĐP là 33.000 triệu đồng)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

(2)

Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

7731818

KFW

27/04/2018

2022

5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017

230.965

57.120

 

9,3 triệu Euro

173.845

173.845

 

1.200

 

 

1.000

 

 

 

 

200

 

 

 

230.965

 

 

173.845

13.000

 

 

10.000

Đã kiến nghị điều chỉnh KHV ODA năm 2021 là 1.000 triệu đồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

489.926

116.420

 

 

633.580

373.506

160.074

5.000

 

 

 

1.619

 

 

 

5.000

 

 

 

750.000

114.420

 

373.506

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

489.926

116.420

 

 

633.580

373.506

160.074

5.000

 

 

 

1.619

 

 

 

5.000

 

 

 

750.000

114.420

 

373.506

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án xây dựng đê biển Tây từ Cái Đôi Vàm đến Kênh Năm và kè phòng, chống sạt lở bờ biển các đoạn xung yếu từ cửa biển sông Ông Đốc đến cửa biển Bảy Háp, tỉnh Cà Mau

7791469

Cơ quan Phát triển Pháp

 

 

1135/QĐ-TTg ngày 04/9/2019

489.926

116.420

 

28,2 triệu Euro

633.580

373.506

160.074

5.000

 

 

 

1.619

 

 

 

5.000

 

 

 

750.000

114.420

 

373.506

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục

Kế hoạch vốn

Ghi chú

 

TỔNG

157.050

 

1

Thanh toán cho 02 dự án đầu tư theo hình thức BT

50.000

Chỉ bố trí thanh toán khi đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định

 

Trong đó:

 

 

 

- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

 

 

 

- Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)(bao gồm bố trí hoàn trả ngân sách trung ương 21,899 tỷ đồng)

21.899

Giao Sở Tài chính hoàn trả ngân sách trung ương

2

Kế hoạch đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý năm 2022 còn lại

107.050

Giao Sở Tài chính đề xuất thực hiện phù hợp dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 và đúng quy định

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn năm 2022

Chủ đầu tư

 

TỔNG

100.700

 

1

Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL"

45.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Dự phòng

55.700

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn NSTT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn NSTT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn NSTT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn NSTT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

2.058.261

1.568.864

382.705

330.261

1.756.562

1.347.310

0

0

586.705

386.705

0

0

 

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

161.345

136.345

34.075

9.075

27.700

27.700

0

0

27.700

27.700

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

147.961

122.961

34.075

9.075

15.000

15.000

0

0

15.000

15.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

147.961

122.961

34.075

9.075

15.000

15.000

0

0

15.000

15.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống - Trại giống Khánh Lâm 2

7578614

H. U Minh

Các hạng mục

2016 - 2022

540/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 78/QĐ-UBND ngày 16/01/2018; 1682/QĐ-UBND ngày 02/10/2019; 5053/UBND-XD ngày 03/9/2021

63.060

48.060

23.000

8.000

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

7626030

H. Ngọc Hiển

Các hạng mục

2016 - 2022

1803/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1689/QĐ-UBND ngày 03/10/2019; 2874/UBND-XD ngày 11/5/2020

84.901

74.901

11.075

1.075

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

13.384

13.384

0

0

12.700

12.700

0

0

12.700

12.700

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

13.384

13.384

0

0

12.700

12.700

0

0

12.700

12.700

0

0

 

1

Trạm kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

 

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2021 - 2022

189/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

7.008

7.008

 

 

6.500

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

2

Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn lên cầu cống Kênh Lý, bờ kè chống sạt lở hai bên bờ kênh thượng hạ lưu cống Kênh Lý, cầu Lung Ứng, bãi tránh xe tuyến đê Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

7875797

H. Đầm Dơi

Các hạng mục công trình

2021 - 2022

1646/QĐ-SNN ngày 08/10/2021

5.050

5.050

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

3

Nạo vét tuyến kênh đoạn từ Đội cơ động quản lý bảo vệ rừng đến Đội quản lý bảo vệ rừng T21 Vườn Quốc gia U Minh hạ

 

H. Trần Văn Thời

4,5 km

2021 - 2023

2038/QĐ-SNN ngày 18/11/2021

1.326

1.326

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

 

 

Vườn Quốc gia U Minh hạ

II

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

122.751

122.751

53.909

53.909

111.000

111.000

0

0

25.000

25.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

13.607

13.607

8.000

8.000

13.000

13.000

0

0

5.000

5.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

13.607

13.607

8.000

8.000

13.000

13.000

0

0

5.000

5.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc)

7868692

H. Ngọc Hiển

2.150 m

2021-2023

389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

13.607

13.607

8.000

8.000

13.000

13.000

 

 

5.000

5.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

109.144

109.144

45.909

45.909

98.000

98.000

0

0

20.000

20.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

109.144

109.144

45.909

45.909

98.000

98.000

0

0

20.000

20.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm

7639406

H. U Minh

3.016 m

2021 - 2023

2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

49.703

49.703

15.669

15.669

39.000

39.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)

7817444

H. TVT

693 m

2021 - 2023

2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

59.441

59.441

30.240

30.240

59.000

59.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

III

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

90.738

62.545

0

0

54.000

54.000

0

0

34.000

34.000

0

0

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

90.738

62.545

0

0

54.000

54.000

0

0

34.000

34.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

90.738

62.545

0

0

54.000

54.000

0

0

34.000

34.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ đường Phan Ngọc Hiển đấu nối vào Dự án Khu dân cư Minh Thắng) (hỗ trợ 80% tổng mức đầu tư dự án theo Công văn số 6637/UBND-XD ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

TP. Cà Mau

293m

2021 - 2022

1854/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Chủ tịch UBND thành phố

29.724

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

2

Đầu tư các hạng mục dở dang của các gói thầu thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (theo Công văn số 2673/UBND-XD ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

TP. Cà Mau

06 hạng mục

2021 - 2022

2968/QĐ-UBND ngày 26/8/2021; 1853/QĐ-UBND ngày 21/5/2021; 267/QĐ-UBND ngày 18/01/2021; 2170/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 1307/QĐ-UBND ngày 13/4/2021; 2002/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

37.328

18.859

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

3

Công trình xây dựng tuyến đường số 2 theo quy hoạch thị trấn Rạch Gốc (đoạn từ ngã tư Huỳnh Khải đến hết ranh quy hoạch thị trấn Rạch Gốc), huyện Ngọc Hiển

7902523

H. Ngọc Hiển

300 m

2021 - 2023

1391/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

11.072

11.072

 

 

9.000

9.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển

4

Công trình xây dựng tuyến đường số 5 theo quy hoạch trung tâm xã Đất Mũi (đoạn từ cầu Lạch Vàm đến UBND xã Đất Mũi), huyện Ngọc Hiển

7902924

H. Ngọc Hiển

550 m

2021 - 2023

1393/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

12.614

12.614

 

 

10.000

10.000

 

 

5.000

5.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển

IV

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

591.803

155.599

46.498

19.054

530.252

121.000

0

0

213.000

13.000

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

23.830

23.830

10.238

10.238

21.000

21.000

0

0

11.000

11.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

23.830

23.830

10.238

10.238

21.000

21.000

0

0

11.000

11.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau

7817445

TP. Cà Mau

Công trình HTKT cấp III

2021 - 2023

2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

23.830

23.830

10.238

10.238

21.000

21.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

567.973

131.769

36.260

8.816

509.252

100.000

0

0

202.000

2.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

567.973

131.769

36.260

8.816

509.252

100.000

0

0

202.000

2.000

0

0

 

1

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1)

7007279

TP. Cà Mau

Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước thải

Đến ngày 30 tháng 9 năm 2023

1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020; 1794/QĐ-TTg ngày 25/10/2021

567.973

131.769

36.260

8.816

509.252

100.000

 

 

202.000

2.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

V

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

52.365

52.365

10.000

10.000

51.000

51.000

0

0

16.000

16.000

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

36.365

36.365

10.000

10.000

35.000

35.000

0

0

8.000

8.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

36.365

36.365

10.000

10.000

35.000

35.000

0

0

8.000

8.000

0

0

 

1

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025

7899880

Tỉnh Cà Mau

Mua sắm thiết bị

2021 - 2025

2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

36.365

36.365

10.000

10.000

35.000

35.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2022

Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn XSKT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn XSKT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

12.789.927

5.459.678

2.099.805

434.992

10.780.079

5.034.010

0

0

2.110.000

1.400.000

0

0

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

2.067.441

1.551.068

248.333

30.920

1.394.862

1.394.862

0

0

658.600

658.600

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

44.600

44.600

30.300

30.300

42.400

42.400

0

0

12.100

12.100

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

44.600

44.600

30.300

30.300

42.400

42.400

0

0

12.100

12.100

0

0

 

1

Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

7862733

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2022

386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.732

14.732

10.000

10.000

14.300

14.300

 

 

4.300

4.300

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

2

Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân

7886904

H. Phú Tân

Công trình dân dụng

2021 - 2022

539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020

14.929

14.929

10.000

10.000

13.800

13.800

 

 

3.800

3.800

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

3

Trường THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn

7871416

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020

14.939

14.939

10.300

10.300

14.300

14.300

 

 

4.000

4.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

2.022.841

1.506.468

218.033

620

1.352.462

1.352.462

0

0

646.500

646.500

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.167.215

650.842

217.413

0

650.842

650.842

0

0

86.000

86.000

0

0

 

1

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

 

Cà Mau

Mua sắm trang thiết bị

2021 - 2025

2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

1.167.215

650.842

217.413

 

650.842

650.842

 

 

86.000

86.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

855.626

855.626

620

620

701.620

701.620

0

0

560.500

560.500

0

0

 

1

Trường THPT Cái Nước, huyện Cái Nước

7882220

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2023

1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

33.577

33.577

500

500

33.500

33.500

 

 

15.000

15.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

2

Trường THPT U Minh, huyện U Minh

7923060

H. U Minh

Công trình dân dụng

2022 - 2024

2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

44.716

44.716

 

 

44.000

44.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban Quản lý các dự án ODA&NGO

3

Trường THPT Phú Tân, huyện Phú Tân

7923046

H. Phú Tân

Công trình dân dụng

2022 - 2024

260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021

14.996

14.996

 

 

14.000

14.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Ban Quản lý các dự án ODA&NGO

4

Trường THPT Khánh Lâm, huyện U Minh

 

H. U Minh

Công trình dân dụng

2022 - 2024

253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021

14.998

14.998

 

 

14.000

14.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Ban Quản lý các dự án ODA&NGO

5

Trường THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển

 

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2024

2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

36.871

36.871

 

 

36.000

36.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Ban Quản lý các dự án ODA&NGO

6

Trường THCS Quang Trung, huyện Cái Nước

 

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.963

14.963

 

 

14.500

14.500

 

 

6.000

6.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

7

Trường THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2)

 

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.994

14.994

 

 

14.500

14.500

 

 

6.000

6.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

8

Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

 

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2024

749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

8.165

8.165

 

 

8.000

8.000

 

 

3.000

3.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

9

Trường THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

 

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2023

34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

8.720

8.720

 

 

8.000

8.000

 

 

3.000

3.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

10

Trường THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

 

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2022 - 2023

207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021

1.600

1.600

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

11

Trường THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển

 

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2023

186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

3.278

3.278

120

120

3.120

3.120

 

 

3.000

3.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

12

Trường THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

 

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2022 - 2023

232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021

7.993

7.993

 

 

7.000

7.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi

13

Trường THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

 

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2022 - 2023

228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi

14

Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện năm 2022

 

Các H, TP

 

 

 

640.755

640.755

0

0

493.500

493.500

0

0

489.000

489.000

0

0

 

14.1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

 

95.397

95.397

0

0

74.500

74.500

0

0

70.000

70.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

 

Trường THCS Ngô Quyền, phường 1

 

Phường 1

Công trình dân dụng

2020 - 2022

3074/QĐ-UBND ngày 16/9/2021

14.312

14.312

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Thành 2

 

Phường Tân Thành

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021

11.447

11.447

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

 

Phường Tân Thành

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3005/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

14.867

14.867

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tắc Vân (Khu B), xã Tắc Vân

 

Xã Tắc Vân

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3551/QĐ-UBND ngày 27/10/2021

7.513

7.513

 

 

8.000

8.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lý Văn Lâm (Khu A, Khu B), xã Lý Văn Lâm

 

Xã Lý Văn Lâm

Công trình dân dụng

2021 - 2022

3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

14.858

14.858

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Hưng, xã Lý Văn Lâm

 

Xã Lý Văn Lâm

Công trình dân dụng

2021 - 2022

2764/QĐ-UBND ngày 02/8/2021; 3975/QĐ-UBND

7.001

7.001

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Phường 6/2, thành phố Cà Mau

 

Phường 6

Công trình dân dụng

2021 - 2022

1900/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

9.356

9.356

 

 

7.500

7.500

 

 

5.400

5.400

 

 

 

 

Trường Tiểu học Hùng Vương, phường 5

 

Phường 5

Công trình dân dụng

2021 - 2022

1901/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

3.829

3.829

 

 

3.000

3.000

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

Trường Mầm non Rạng Đông, xã Tắc Vân

 

Xã Tắc Vân

Công trình dân dụng

2021 - 2022

3552/QĐ-UBND ngày 27/10/2021

12.214

12.214

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

14.2

Huyện U Minh

 

H. U Minh

 

 

 

35.708

35.708

0

0

30.500

30.500

0

0

30.500

30.500

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh

 

Trường Tiểu học Trường An, xã Khánh An

 

Xã Khánh An

Công trình dân dụng

2021 - 2023

1053/QĐ-UBND ngày 07/7/2021

14.383

14.383

 

 

11.500

11.500

 

 

11.500

11.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Trịnh Minh Hưởng, xã Nguyễn Phích

 

Xã Nguyễn Phích

Công trình dân dụng

2020 - 2022

1184/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

8.510

8.510

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích

 

Xã Nguyễn Phích

Công trình dân dụng

2021 - 2023

1272/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

5.466

5.466

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Phích, xã Nguyễn Phích

 

Xã Nguyễn Phích

Công trình dân dụng

2021 - 2022

1275/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

7.349

7.349

 

 

6.500

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

 

14.3

Huyện Cái Nước

 

H. Cái Nước

 

 

 

89.976

89.976

0

0

66.000

66.000

0

0

66.000

66.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước

 

Trường Mẫu giáo Việt - Đức, xã Lương Thế Trân

 

Xã Lương Thế Trân

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3708/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.997

14.997

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo Họa Mi, xã Hưng Mỹ

 

Xã Hưng Mỹ

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3707/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.999

14.999

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Lương Thế Trân, xã Lương Thế Trân

 

Xã Lương Thế Trân

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3706/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.993

14.993

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cái Nước 1, thị trấn Cái Nước

 

TT. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3711/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.996

14.996

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đông Thới 2, xã Đông Thới

 

Xã Đông Thới

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3710/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.997

14.997

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Thạnh Phú 2, xã Thạnh Phú

 

Xã Thạnh Phú

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3709/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.994

14.994

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

14.4

Huyện Phú Tân

 

H. Phú Tân

 

 

 

76.840

76.840

0

0

57.500

57.500

0

0

57.500

57.500

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân

 

Trường Mẫu giáo Hướng Dương, xã Tân Hưng Tây

 

Xã Tân Hưng Tây

Công trình dân dụng

2022

2107/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.999

14.999

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Nguyễn Việt Khái

 

Xã Nguyễn Việt Khái

Công trình dân dụng

2022

2108/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.996

14.996

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cái Đôi Vàm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm

 

TT. Cái Đôi Vàm

Công trình dân dụng

2022

2109/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.998

14.998

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cái Đôi Vàm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm

 

TT. Cái Đôi Vàm

Công trình dân dụng

2022

2111/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.995

14.995

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo Hoa Tường Vi, xã Nguyễn Việt Khái

 

Xã Nguyễn Việt Khái

Công trình dân dụng

2022

2112/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

9.525

9.525

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo Cái Đôi Vàm, thị trấn Cái Đôi Vàm (Cải tạo Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp)

 

TT. Cái Đôi Vàm

Công trình dân dụng

2022

2113/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

7.327

7.327

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

 

14.5

Huyện Năm Căn

 

H. Năm Căn

 

 

 

36.886

36.886

0

0

30.000

30.000

 

 

30.000

30.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn

 

Trường Mẫu giáo xã Lâm Hải

 

Xã Lâm Hải

Công trình dân dụng

2022

399/QĐ-UBND ngày 07/10/2021

6.988

6.988

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

Trường Mầm non thị trấn Năm Căn (giai đoạn 3)

 

TT. Năm Căn

Công trình dân dụng

2022 - 2023

400/QĐ-UBND ngày 07/10/2021

14.900

14.900

 

 

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Hàm Rồng

 

Xã Hàm Rồng

Công trình dân dụng

2022 - 2023

423/QĐ-UBND ngày 08/10/2021

14.998

14.998

 

 

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

 

14.6

Huyện Trần Văn Thời

 

H. Trần Văn Thời

 

 

 

88.217

88.217

0

0

67.000

67.000

0

0

67.000

67.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời

 

Trường Tiểu học 4 Khánh Hải, xã Khánh Hải

 

Xã Khánh Hải

Công trình dân dụng

2021 - 2022

2510/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

13.242

13.242

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây

 

Xã Khánh Bình Tây

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3670/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

10.126

10.126

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học 1 Lợi An, xã Lợi An

 

Xã Lợi An

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3672/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

10.966

10.966

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học 2 Phong Điền

 

Xã Phong Điền

Công trình dân dụng

2021 - 2022

3673/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

12.780

12.780

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Nông trường U Minh 3, xã Trần Hợi

 

Xã Trần Hợi

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3674/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

8.514

8.514

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học 3 Khánh Bình Tây Bắc

 

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3671/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

8.370

8.370

 

 

6.500

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học 1 Khánh Hải, xã Khánh Hải

 

Xã Khánh Hải

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3675/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

14.953

14.953

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học 2 Khánh Hải, xã Khánh Hải

 

Xã Khánh Hải

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3676/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

9.266

9.266

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

14.7

Huyện Thới Bình

 

H. Thới Bình

 

 

 

90.894

90.894

0

0

71.000

71.000

0

0

71.000

71.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình

 

Trường Mầm non thị trấn Thới Bình

 

TT. Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2022

2098/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

14.926

14.926

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Mầm non Tuổi Ngọc, xã Tân Lộc

 

Xã Tân Lộc

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4770/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

5.658

5.658

 

 

4.500

4.500

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Hồ Thị Kỷ A, xã Hồ Thị Kỷ

 

Xã Hồ Thị Kỷ

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4771/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

14.499

14.499

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Huỳnh Thị Kim Liên, xã Hồ Thị Kỷ

 

Xã Hồ Thị Kỷ

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4772/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

14.998

14.998

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Lộc, xã Tân Lộc

 

Xã Tân Lộc

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4773/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

10.898

10.898

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học thị trấn Thới Bình B, thị trấn Thới Bình

 

TT. Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4774/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

11.379

11.379

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Thới Bình B, xã Thới Bình

 

Xã Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4775/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

9.536

9.536

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Bằng (Điểm kênh 4, kênh 5, kênh 7), xã Tân Bằng

 

Xã Tân Bằng

Công trình dân dụng

2021 - 2023

4776/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

9.000

9.000

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

14.8

Huyện Ngọc Hiển

 

H. Ngọc Hiển

 

 

 

37.613

37.613

0

0

30.000

30.000

0

0

30.000

30.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển

 

Trường Tiểu học 1 thị trấn Rạch Gốc

 

TT. Rạch Gốc

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3840/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

8.944

8.944

 

 

7.200

7.200

 

 

7.200

7.200

 

 

 

 

Trường Mẫu giáo trung tâm huyện Ngọc Hiển

 

TT. Rạch Gốc

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3844/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

12.990

12.990

 

 

10.300

10.300

 

 

10.300

10.300

 

 

 

 

Trường Tiểu học 2 xã Viên An Đông

 

Xã Viên An Đông

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3842/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

4.488

4.488

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học 1 xã Tân Ân Tây

 

Xã Tân Ân Tây

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3843/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

5.595

5.595

 

 

4.500

4.500

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học 3 xã Tân Ân Tây

 

Xã Tân Ân Tây

Công trình dân dụng

2021 - 2023

3844/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

5.596

5.596

 

 

4.500

4.500

 

 

4.500

4.500

 

 

 

14.9

Huyện Đầm Dơi

 

H. Đầm Dơi

 

 

 

89.224

89.224

0

0

67.000

67.000

0

0

67.000

67.000

0

0

Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi

 

Trường Mẫu giáo Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh

 

Xã Ngọc

Chánh

Công trình dân dụng

2022 - 2023

866/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

7.079

7.079

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Duyệt, xã Tân Duyệt

 

Xã Tân Duyệt

Công trình dân dụng

2022 - 2023

867/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

14.752

14.752

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Trần Văn Phán, xã Trần Phán

 

Xã Trần Phán

Công trình dân dụng

2022 - 2023

868/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

14.999

14.999

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Cái Keo, xã Quách Phẩm

 

Xã Quách Phẩm

Công trình dân dụng

2022 - 2023

916/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

14.935

14.935

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

Trường Tiểu học Tân Hồng, xã Tân Duyệt

 

Xã Tân Duyệt

Công trình dân dụng

2022 - 2023

919/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

12.935

12.935

 

 

10.500

10.500

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Thanh Tùng, xã Thanh Tùng

 

Xã Thanh Tùng

Công trình dân dụng

2022 - 2023

918/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

9.529

9.529

 

 

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

Trường Tiểu học Long Hòa, xã Tân Tiến

 

Xã Tân Tiến

Công trình dân dụng

2022 - 2023

920/QĐ-UBND ngày 02/11/2021

14.995

14.995

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

 

3.754.903

1.321.567

14.058

14.058

3.644.697

1.297.384

0

0

286.800

66.800

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

11.946

11.946

10.000

10.000

11.300

11.300

0

0

1.300

1.300

0

0

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

11.946

11.946

10.000

10.000

11.300

11.300

0

0

1.300

1.300

0

0

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị xử lý chất thải y tế (thiết bị hấp chất thải lây nhiễm) cho các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố Cà Mau chưa được trang bị

 

Trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Công trình dân dụng, cáp III

2021-2023

97/QĐ-SXD ngày 11/6/2021

11.946

11.946

10.000

10.000

11.300

11.300

 

 

1.300

1.300

 

 

Sở Y tế

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

103.168

17.145

1.158

1.158

17.145

17.145

0

0

2.000

2.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

103.168

17.145

1.158

1.158

17.145

17.145

0

0

2.000

2.000

0

0

 

1

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á)

7867620

Các huyện, thành phố

23 trạm y tế xã

2019 - 2025

2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

103.168

17.145

1.158

1.158

17.145

17.145

 

 

2.000

2.000

 

 

Sở Y tế

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

3.639.789

1.292.476

2.900

2.900

3.616.252

1.268.939

0

0

283.500

63.500

0

0

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

3.322.575

975.262

2.250

2.250

3.322.102

974.789

0

0

230.000

10.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh (thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư)

7602257

TP. Cà Mau

1.200 giường

2021 - 2025

 

3.322.575

975.262

2.250

2.250

3.322.102

974.789

 

 

230.000

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

313.415

313.415

650

650

290.650

290.650

0

0

50.000

50.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế

7874567

TP. Cà Mau

Công trình hạ tầng kỹ thuật

2021-2024

2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

313.415

313.415

650

650

290.650

290.650

 

 

50.000

50.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

c

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

3.799

3.799

0

0

3.500

3.500

0

0

3.500

3.500

0

0

 

1

Dự án sửa chữa, xây dựng một số hạng mục Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau

7891911

TP Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2022

174/QĐ-SXD ngày 08/10/2021

3.799

3.799

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

III

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

 

67.312

67.312

32.000

32.000

54.300

54.300

0

0

26.300

26.300

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

52.292

52.292

32.000

32.000

40.300

40.300

0

0

16.300

16.300

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

52.292

52.292

32.000

32.000

40.300

40.300

0

0

16.300

16.300

0

0

 

1

Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình

7807092

H. Thới Bình

Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục công trình

2020 - 2022

1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

29.488

29.488

18.000

18.000

18.000

18.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình

2

Khu Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn

7871421

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.459

14.459

8.000

8.000

14.000

14.000

 

 

6.000

6.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

3

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển

7885790

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2021 - 2023

416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

8.345

8.345

6.000

6.000

8.300

8.300

 

 

2.300

2.300

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

15.020

15.020

0

0

14.000

14.000

0

0

10.000

10.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

15.020

15.020

0

0

14.000

14.000

0

0

10.000

10.000

0

0

 

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Cái Nước

 

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

280/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

8.678

8.678

 

 

8.000

8.000

 

 

4.000

4.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

2

Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm

 

TP Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2023

273/QĐ-SXD ngày 24/11/2021

6.342

6.342

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng

IV

TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

29.875

29.875

20.700

20.700

16.800

16.800

0

0

6.800

6.800

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

29.875

29.875

20.700

20.700

16.800

16.800

0

0

6.800

6.800

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

29.875

29.875

20.700

20.700

16.800

16.800

0

0

6.800

6.800

0

0

 

1

Dự án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

7817027

TP. Cà Mau

Xe truyền hình lưu động chuẩn HD

2020 - 2022

1882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

29.875

29.875

20.700

20.700

16.800

16.800

 

 

6.800

6.800

 

 

Đài Phát thanh - Truyền hình

V

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

429.123

429.123

86.656

86.656

361.016

361.016

0

0

208.900

208.900

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

94.469

94.469

55.440

55.440

78.900

78.900

0

0

23.900

23.900

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

94.469

94.469

55.440

55.440

78.900

78.900

0

0

23.900

23.900

0

0

 

1

Dự án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây

7817443

H. Đầm Dơi

4,78 km: 02 cầu

2021 - 2023

2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

44.021

44.021

25.440

25.440

36.400

36.400

 

 

11.400

11.400

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn từ cầu Rạch Dinh đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển

7880709

H. Ngọc Hiển

4.140 m

2021 - 2022

1020/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020

14.556

14.556

10.000

10.000

14.500

14.500

 

 

4.500

4.500

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình

7862631

H. Thới Bình

06 km đường; xây dựng mới 04 cầu

2021 - 2023

2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

35.892

35.892

20.000

20.000

28.000

28.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

108.928

108.928

30.846

30.846

105.746

105.746

0

0

25.000

25.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

108.928

108.928

30.846

30.846

105.746

105.746

0

0

25.000

25.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh

7870010

H. U Minh

9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu

2021 - 2023

2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020

46.081

46.081

15.000

15.000

45.300

45.300

 

 

10.000

10.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện U Minh

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Bến phà xã Hiệp Tùng-Lâm Trường 184 đến Bến phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, Tam Giang Tây

7864569

H. Năm Căn

06km; 03 cầu

2021-2023

2281/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

62.847

62.847

15.846

15.846

60.446

60.446

 

 

15.000

15.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

225.726

225.726

370

370

176.370

176.370

0

0

160.000

160.000

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

225.726

225.726

370

370

176.370

176.370

0

0

160.000

160.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi

 

Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Công trình giao thông; Cấp IV

2022-2024

2354/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

26.613

26.613

370

370

26.370

26.370

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn từ UBND xã đến cầu Lá Danh, xã Hòa Tân

 

Xã Hòa Tân

 

2022 - 2023

3750/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

9.094

9.094

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

3

Cầu Ngã tư Công Nghiệp, xã Tân Hải

 

Xã Tân Hải

93 m

2022 - 2023

2117/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.969

14.969

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân

4

Tuyến đường bê tông Kênh Xáng - Cầu Sắt, xã Phú Tân - Tân Hưng Tây - Phú Thuận

 

Xã Phú Tân, Tân Hưng Tây, Phú Thuận

6.150 m

2022 - 2023

2126/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.995

14.995

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân

5

Đường GTNT tuyến kênh Bà Hính (từ cầu Khảo Đỏ - cầu Kênh Thế), xã Quách Phẩm

 

Xã Quách Phẩm

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

870/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

10.986

10.986

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi

6

Đường GTNT tuyến kênh Xáng - ấp 10, xã Tân Duyệt

 

Xã Tân Duyệt

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

869/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

9.099

9.099

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi

7

Nâng cấp, mở rộng lộ bê tông ấp Rạch Tàu Đông - Kinh Đào Đông (từ cầu Rạch Tàu đến Miễu), xã Đất Mũi

 

Xã Đất Mũi

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2023

3787/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

7.505

7.505

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển

8

Tuyến lộ bê tông từ cầu Thầy Đội - cầu Hàng Chèo - Vàm Đội chính (giai đoạn 2: từ cầu Xóm Giữa đến nhà ông Ngô Minh Dọn), xã Tam Giang Tây

 

Xã Tam Giang Tây

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

3477/QĐ-UBND ngày 17/8/2021

8.895

8.895

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển

9

Cầu Láng Tượng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

 

Xã Tân Hưng Đông

60,9m

2021 - 2023

3715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.990

14.990

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước

10

Tuyến đường Đê Đông, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

 

Xã Tân Hưng

5,5km, 01 cầu

2021 - 2023

3704/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

9.158

9.158

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước

11

Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng, xã Trí Phải

 

Xã Trí Phải

 

2021 - 2023

5004/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

14.989

14.989

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình

12

Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Đông Sông Trẹm (từ cầu Vườn Cò đến đầu lộ nhựa (Rạch Bà Năm) thuộc thị trấn Thới Bình)

 

TT. Thới Bình

 

2021 - 2023

4786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

14.975

14.975

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình

13

Đường GTNT tuyến bờ Đông Vàm Công Nghiệp, xã Khánh Hưng (đoạn từ lộ nhựa Cà Mau - Sông Đốc đến cầu Bảy Gà Mổ)

 

Xã Khánh Hưng

 

2022 - 2023

5261/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

14.876

14.876

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời

14

Công trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây), huyện Trần Văn Thời

7915851

H. Trần Văn Thời

CTGT cấp IV

2021 - 2022

4181/QĐ-UBND ngày 01/9/2021

2.614

2.614

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời

15

Xây dựng, sửa chữa tuyến đường Bắc T21, xã Khánh An

 

Xã Khánh An

3.000 m, 02 cầu

2021 - 2023

1639/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

13.500

13.500

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh

16

Duy tu, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Mũi Chùi đến cầu Lung Sơn, xã Khánh Hòa - Khánh Tiến (tuyến đường đi vào Khu di tích lịch sử nơi ở và làm việc của đồng chí Võ Văn Kiệt)

 

Xã Khánh Hòa, xã Khánh Tiến

5.900 m

2021 - 2023

1750/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

12.563

12.563

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh

17

Tuyến lộ GTNT ấp Nà Chim đấu nối ra đường WB9

 

Xã Lâm Hải

9.000 m

2021 - 2023

467/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

14.850

14.850

 

 

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn

18

Tuyến lộ GTNT ấp Chà Là, Bông Súng và ấp Nhà Hội đấu nối tuyến đường trung tâm xã Hiệp Tùng đến xã Tam Giang (đoạn Lâm Ngư Trường 184 - Kinh 17)

 

Xã Tam Giang

6.700 m

2021 - 2023

466/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

11.055

11.055

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn

VI

ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

 

 

2.127.380

479.670

1.085.128

100.126

995.923

329.997

0

0

296.100

136.100

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

789.599

192.571

403.921

34.450

114.000

114.000

0

0

99.000

99.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

789.599

192.571

403.921

34.450

114.000

114.000

0

0

99.000

99.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời

7006177

H. TVT

20,1 ha

2020 - 2024

1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

103.571

103.571

78.034

34.450

25.000

25.000

 

 

10.000

10.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Dự án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây

7738766

H. U Minh

9.700m kè, trồng 75,4ha rừng

2018 - 2022

1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

252.899

12.000

240.887

 

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở cửa biển Hốc Năng, huyện Ngọc Hiển

7846176

H. Ngọc Hiển

5.000 m

2020 - 2022

1095/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

303.452

53.000

65.000

 

53.000

53.000

 

 

53.000

53.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển

7846178

H. Ngọc Hiển

2.100 m

2020 - 2022

1060/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

129.677

24.000

20.000

 

24.000

24.000

 

 

24.000

24.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

1.106.816

229.979

681.207

65.676

651.078

158.877

0

0

184.100

34.100

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.106.816

229.979

681.207

65.676

651.078

158.877

0

0

184.100

34.100

0

0

 

1

Đối ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL"

7605935

Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT

Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển

2016 - 2022

1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018

792.883

112.625

470.157

50.299

541.201

74.000

 

 

160.000

10.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Dự án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển

7738767

Các huyện: PT, NH, NC

Trồng 316,5ha rừng; 2.100m kè; 16.500m tường mềm

2018 - 2024

1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 2045/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

179.579

18.000

166.573

5.900

18.000

18.000

 

 

1.100

1.100

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7005815

H. Năm Căn

826,6m

2014 - 2023

1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 2623/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

108.639

73.639

39.600

4.600

75.000

50.000

 

 

20.000

20.000

 

 

Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Dự phòng (Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 - 2025)

Nhiều công trình

 

 

2021 - 2025

 

25.715

25.715

4.877

4.877

16.877

16.877

 

 

3.000

3.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, đề xuất phân khai sử dụng khi đủ thủ tục đầu tư

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

230.965

57.120

0

0

230.845

57.120

0

0

13.000

3.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

230.965

57.120

0

0

230.845

57.120

0

0

13.000

3.000

0

0

 

1

Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)

7731818

H. U Minh

9.917 m

2017 - 2022

5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017; 823/QĐ-BNN ngày 11/03/2019

230.965

57.120

 

 

230.845

57.120

 

 

13.000

3.000

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VII

DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

4.039.518

1.306.688

605.816

143.418

4.001.678

1.268.848

0

0

597.500

267.500

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

88.061

88.061

24.518

24.518

67.018

67.018

0

0

42.500

42.500

0

0

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

88.061

88.061

24.518

24.518

67.018

67.018

0

0

42.500

42.500

0

0

 

1

Cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

7863931

H. U Minh

Cầu HL93

2021 - 2023

2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

74.997

74.997

21.168

21.168

54.668

54.668

 

 

33.500

33.500

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12 huyện Ngọc Hiển

79011344

H. Ngọc Hiển

814m

2021-2022

08/QĐ-SXD ngày 21/01/2021

13.064

13.064

3.350

3.350

12.350

12.350

 

 

9.000

9.000

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

2.455.273

925.797

581.298

118.900

2.438.476

909.000

0

0

335.000

185.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

2.397.297

867.821

560.898

98.500

2.388.476

859.000

0

0

322.000

172.000

0

0

 

1

Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

7859742

H. Trần Văn Thời

2.938 m

2021 - 2023

2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

146.401

146.401

70.000

70.000

139.000

139.000

 

 

69.000

69.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn

7859367

H. Năm Căn

9 km

2021 - 2024

2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

101.420

101.420

28.500

28.500

100.000

100.000

 

 

23.000

23.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

3

Dự án xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu sông Gành Hào

 

Các huyện: Đầm Dơi, Cái Nước, Năm Căn

CTGT cấp II

2021 - 2024

1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2.149.476

620.000

462.398

 

2.149.476

620.000

 

 

230.000

80.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

57.976

57.976

20.400

20.400

50.000

50.000

0

0

13.000

13.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi

7825447

H. Đầm Dơi

3.053 m

2021 - 2023

1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

57.976

57.976

20.400

20.400

50.000

50.000

 

 

13.000

13.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

1.496.184

292.830

0

0

1.496.184

292.830

0

0

220.000

40.000

0

0

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.496.184

292.830

0

0

1.496.184

292.830

0

0

220.000

40.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội

 

Huyện U Minh

18,3km

2022-2025

2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

759.894

179.547

 

 

759.894

179.547

 

 

100.000

20.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

2

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

 

Huyện Phú Tân

25,3km

2022-2025

2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

736.290

113.283

 

 

736.290

113.283

 

 

120.000

20.000

 

 

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông

VIII

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

7.114

7.114

16.428

16.428

 

 

4.000

4.000

 

 

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh quyết định phân khai

IX

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

5.000

5.000

 

 

Giao Sở Tài chính phân khai sử dụng

X

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

274.375

274.375

 

 

274.375

274.375

 

 

20.000

20.000

 

 

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân khai

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Danh mục

Tổng số

Thành phố Cà Mau

Huyện Thới Bình

Huyện U Minh

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Đầm Dơi

Huyện Cái Nước

Huyện Phú Tân

Huyện Năm Căn

Huyện Ngọc Hiển

 

TỔNG

397.035

113.238

36.674

33.481

56.330

46.755

28.807

23.870

31.686

26.194

1

Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất

157.950

72.000

13.500

9.000

22.500

16.200

9.000

5.400

8.100

2.250

2

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

239.085

41.238

23.174

24.481

33.830

30.555

19.807

18.470

23.586

23.944

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH NĂM 2022 VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2021

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2021 đến 31/7/2021

Ước giải ngân từ 1/1/2021 đến 31/12/2021

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu hợp pháp

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

10.547

10.547

2.613

2.613

565

565

2.613

2.613

2.613

2.613

8.331

8.331

 

 

2.717

2.717

 

 

 

A

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA ĐƠN VỊ

 

 

 

 

8.980

8.980

1.046

1.046

165

165

1.046

1.046

1.046

1.046

6.763

6.763

 

 

2.717

2.717

 

 

 

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

500

500

 

 

 

1

Dự án xây dựng công trình Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đầm Dơi

TT. Đầm Dơi

 

 

1635/UBND- XD ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Cà Mau

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

500

500

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

5.480

5.480

1.046

1.046

165

165

1.046

1.046

1.046

1.046

3.263

3.263

 

 

2.217

2.217

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

5.480

5.480

1.046

1.046

165

165

1.046

1.046

1.046

1.046

3.263

3.263

 

 

2.217

2.217

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

5.480

5.480

1.046

1.046

165

165

1.046

1.046

1.046

1.046

3.263

3.263

 

 

2.217

2.217

 

 

 

1

Dự án xây dựng công trình Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Trần Văn Thời

TT. Trần Văn Thời

 

 

875/QĐ- VPĐKĐĐ ngày 16/10/2020

5.480

5.480

1.046

1.046

165

165

1.046

1.046

1.046

1.046

3.263

3.263

 

 

2.217

2.217

 

 

 

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

 

 

 

 

1.567

1.567

1.567

1.567

400

400

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

 

 

 

 

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

1.567

1.567

1.567

1.567

400

400

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

1.567

1.567

1.567

1.567

400

400

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

 

 

 

 

 

 

 

1

Lắp đặt Hệ thống Điện mặt trời áp mái

Sở GTVT

 

 

56/QĐ-SCT ngày 15/4/2021 của Sở Công thương

1.567

1.567

1.567

1.567

400

400

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567

1.567