Hệ thống pháp luật

QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2017/QH14

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018

QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 và Nghị quyết số 49/2017/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Trên cơ sở xem xét các báo cáo: số 463/BC-CP, số 465/BC-CP ngày 18 tháng 10 năm 2017 số 536/BC-CP ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra s 739/BC-UBTCNS14 ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 214/BC-UBTVQH14 ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến Đại biểu Quốc hội,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách trung ương năm 2018

1. Tổng số thu ngân sách trung ương là 753.404 tỷ đồng (bảy trăm năm mươi ba nghìn, bốn trăm linh bốn tỷ đồng), Tổng số thu ngân sách địa phương là 565.796 tỷ đồng (năm trăm sáu mươi lăm nghìn, bảy trăm chín mươi sáu tỷ đồng).

2. Tổng số chi ngân sách trung ương là 948.404 tỷ đồng (chín trăm bốn mươi tám nghìn, bốn trăm linh bốn tỷ đồng), trong đó dự toán 321.151 tỷ đồng (ba trăm hai mươi mốt nghìn, một trăm năm mươi mốt tỷ đồng) để bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương.

Điều 2. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2018

1. Phân bổ ngân sách trung ương năm 2018 theo từng lĩnh vực và chi tiết từng bộ, cơ quan trung ương theo các phụ lục số 1, 2 và 3 kèm theo.

2. Số bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu và phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương theo các phụ lục số 4, 5, 6 và 7 kèm theo.

3. Mức bội chi ngân sách địa phương và mức vay để bù đắp bội chi, vay để trả nợ gốc của từng địa phương theo phụ lục số 8 kèm theo.

Điều 3. Giao Chính phủ

1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách trung ương cho từng bộ, cơ quan khác ở Trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đúng quy định của pháp luật và thông báo bằng văn bản đến từng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Khẩn trương phê duyệt các chương trình mục tiêu để phân bổ, giao vốn kịp thời cho các bộ, ngành, địa phương đúng quy định.

3. Phân bổ vốn cho các chương trình, dự án có hiệu quả, có kế hoạch cắt giảm vốn đối với dự án triển khai chậm, bổ sung vốn cho dự án có khối lượng hoàn thành cao, báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của pháp luật, bảo đảm không dư thừa nguồn vốn. Tập trung đẩy nhanh tiến độ, hoàn thành các chương trình, dự án quan trọng quốc gia, các công trình cấp thiết đang đầu tư dở dang, hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng.

4. Trong giai đoạn 2018-2020, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương 70% số thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông phần ngân sách trung ương được hưởng phát sinh trên địa bàn từng địa phương năm trước liền kề năm hiện hành. Bố trí 30% còn lại cho Bộ Công an để thực hiện chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông của các cơ quan trực thuộc, thực hiện mua sắm tập trung một số phương tiện, trang thiết bị nghiệp vụ cần bảo đảm thống nhất, đồng bộ phục vụ công tác của lực lượng cảnh sát giao thông, đồng thời điều tiết hỗ trợ cho công an một số địa phương có nguồn thu khó khăn để chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.

5. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, bội chi ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa phương (bao gồm vay để bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc), quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.

6. Chỉ đạo các bộ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các cấp quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 theo đúng Nghị quyết của Quốc hội đến từng cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2017; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

7. Chỉ đạo và hướng dẫn các bộ, ngành, cơ quan khác ở Trung ương và địa phương phân bổ vốn đầu tư phát triển ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn ngân sách trung ương; bố trí vốn để thu hồi vốn ứng trước nguồn ngân sách trung ương trong giai đoạn 2016-2020 còn lại chưa thu hồi; kiên quyết cắt giảm số vốn bố trí không đúng quy định; tăng cường các biện pháp để không phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; hạn chế tối đa việc điều chỉnh danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được cấp có thẩm quyền quyết định.

8. Chỉ đạo các địa phương thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2018; bố trí kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa phương) để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành, giảm yêu cầu hỗ trợ từ ngân sách trung ương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội này.

Đối với các chế độ, chính sách, nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định tại Điều 30 Luật Ngân sách nhà nước, phải có giải pháp bảo đảm nguồn tài chính trong phạm vi dự toán chi ngân sách địa phương được giao hằng năm và nguồn tài chính khác để thực hiện, ngân sách trung ương không bổ sung.

Điều 4. Giám sát việc phân bổ ngân sách trung ương

Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và các Đại biểu Quốc hội trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc phân bổ ngân sách trung ương năm 2018 của các bộ, ngành, cơ quan khác ở Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp.

Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2017.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc Hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

TNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

948.404

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

198.699

B

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

749.705

I

Chi đu tư phát triển

187.000

II

Chi dự trữ quốc gia

970

III

Chi trả n lãi

110.000

IV

Chi viện tr

1.300

V

Chi thường xuyên

425.235

1

Chi quốc phòng

130.400

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

71.400

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.884

4

Chi khoa học và công nghệ

9.440

5

Chi y tế, dân số và gia đình

17.800

6

Chi văn hóa thông tin

1.993

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.965

8

Chi thể dục thể thao

820

9

Chi bảo vệ môi trường

2.100

10

Chi các hoạt động kinh tế

34.689

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

46.116

12

Chi bảo đảm xã hội

83.218

13

Chi thường xuyên khác

410

VI

Chi cải cách tiền lương, tinh gin biên chế

9.400

VII

Dự phòng ngân sách

15.800


PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

II. CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

III. CHI TRẢ NỢ LÃI, VIỆN TRỢ

IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG, CTMT)

V. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

VI. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (CHI THƯỜNG XUYÊN)

VII. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ

VIII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6 = 7+8

7

8

9

10

11

TNG S

749.705.000

175.950.000

970.000

111.300.000

413.735.000

16.024.000

11.050.000

4.974.000

6.526.000

9.400.000

15.800.000

l

Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuc Chính phủ, cơ quan khác Trung ương

475.361.135

87.591.466

970.000

415.490

382.795.702

291.037

15.000

276.037

3.297.440

1

Văn phòng Chủ tịch nước

226.130

18.270

207.860

2

Văn phòng Quốc hội

1.497.360

93.000

1.404.360

3

Văn phòng Trung ương Đảng

2.275.980

232.000

30.000

2.013.980

4

Văn phòng Chính phủ

1.262.810

293.000

969.810

5

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

719.820

57.000

662.820

6

Tòa án nhân dân tối cao

3.888.020

620.000

3.264.900

3.120

7

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.626.080

584.900

3.039.060

2.120

8

Bộ Công an

78.112.013

4.160.353

240.000

73.589.070

2.000

2.000

120.590

9

Bộ Quốc phòng

150.144.339

12.429.500

240.000

375.000

137.030.230

17.329

17.329

52.280

10

Bộ Ngoại giao

2.416.588

227.768

2.188.720

100

11

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21.141.385

15.997.553

90.000

10.490

4.745.950

72.242

72.242

225.150

12

Ủy ban sông Mê Kông

48.370

48.370

13

Bộ Giao thông vận tải

43.602.904

28.113.000

15.462.734

27.170

14

Bộ Công thương

2.307.005

220.065

2.023.570

1.500

1.500

61.870

15

Bộ Xây dựng

1.308.765

291.415

1.000.430

2.000

2.000

14.920

16

Bộ y tế

13.654.865

5.260.000

20.000

6.395.520

500

500

1.978.845

17

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.322.878

1.356.508

5.942.450

5.000

5.000

18.920

18

Bộ Khoa học và Công nghệ

3.174.730

242.000

2.932.730

19

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.941.166

750.206

2.163.090

3.000

3.000

24.870

20

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

32.872.425

316.974

31.768.480

50.372

50.372

736.599

- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện

2.349.125

316.974

1.245.180

50.372

50.372

736.599

- Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện

30.523.300

30.523.300

21

Bộ Tài chính

25.265.580

209.000

380.000

24.675.160

1.420

Trong đó

- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế

15.500.000

15.500.000

- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan

5.348.700

5.348.700

22.

Bộ Tư pháp

2.567.740

459.000

2.107.290

700

700

750

23.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

899.137

671.647

227.370

120

24

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.490.650

548.690

1.933.960

8.000

8.000

25

Bộ Nội vụ

654.258

117.808

520.800

15.500

15.500

150

26

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4.187.241

1.483.000

2.699.241

5.000

5.000

27

Bộ Thông tin và Truyền Thông

893.790

118.000

745.770

25.900

15.000

10.900

4.120

28

Ủy ban Dân tộc

319.630

61.000

244.930

13.500

13.500

200

29

Thanh tra Chính phủ

192.320

33.000

159.320

30

Kiểm toán Nhà nước

1.252.510

565.000

687.510

31

Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

207.302

82.000

125.302

32

Thông tấn xã Việt Nam

696.300

75.000

621.300

33

Đài Truyền hình Việt Nam

235.630

101.000

134.510

120

34

Đài Tiếng nói Việt Nam

808.250

196.000

612.130

120

35

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

2.535.010

1.356.830

1.178.180

36

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

637.770

63.000

574.770

37

Đại học Quốc gia Hà Nội

888.350

87.000

801.350

38

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

772.090

221.000

551.090

39

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

138.687

49.000

79.860

9.047

9.047

780

40

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

254.005

136.000

106.905

10.200

10.200

900

41

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

182.100

67.000

97.230

13.200

13.200

4.670

42

Hội Nông dân Việt Nam

246.470

92.000

135.060

17.200

17.200

2.210

43

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

65.640

33.350

28.620

3.200

3.200

470

44

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

285.070

101.000

170.000

14.070

45

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

412.523

321.000

75.090

15.647

15.647

786

46

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

3.365.000

3.365.000

47

Ngân hàng Chính sách xã hội

5.715.629

5.715.629

48

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

46.648.820

46.648.820

.

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

1.491.999

1.416.279

75.720

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - ngh nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

577.444

122.909

453.765

770

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng

252.000

252.000

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

122.452.351

86.567.346

17.857.404

15.612.811

11.035.000

4.577.811

2.414.790

VI

Chi h trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

12.552.409

12.552.409

VIl

Chi trả n lãi, viện trợ

110.884.510

110.884.510

VIII

Chi Chương trình mc tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân bổ)

933.152

120.152

120.152

813.000

- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

60.000

60.000

60.000

- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

60.152

60.152

60.152

- Chi các Chương trình mục tiêu

813.000

813.000

IX

Chi ci cách tiền lương, tinh gin bn chế

9.400.000

9.400.000

X

Dự phòng ngân sách trung ương

15.800.000

15.800.000

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN, THỂ DỤC THỂ THAO

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

413.735.000

201.800.000

21.417.000

15.233.000

9.380.000

4.369.000

82.448.000

30.724.000

1.838.000

46.116.000

410.000

I

Các bộ, cơ quan ngang b, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác Trung ương

382.795.702

201.550.000

14.468.180

9.879.200

8.838.230

3.422.815

76.701.170

22.445.350

921.557

44.569.200

1

Văn phòng Chủ tịch nước

207.860

160

207.700

2

Văn phòng Quốc hội

1.404.360

4.000

25.000

90.000

1.285.360

3

Văn phòng Trung ương Đảng

2.013.980

205.500

57.370

155.000

1.000

2.000

1.593.110

.

4

Văn phòng Chính phủ

969.810

3.000

1.010

7.000

958.800

5

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

662.820

613.140

47.330

150

2.200

6

Tòa án nhân dân tối cao

3.264.900

32.660

2.260

3.229.980

7

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.039.060

49.270

3.710

2.986.080

8

Bộ Công an

73.589.070

71.400.000

135.300

440.000

229.670

30.600

32.000

1.021.000

60.500

240.000

9

Bộ Quốc phòng

137.030.230

130.150.000

1.120.740

1.240.000

1.409.030

72.850

943.700

876.400

58.510

1.159.000

.

10

Bộ ngoại giao

2.188.720

29.600

3.630

20.000

2.135.490

11

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.745.950

998.910

44.600

790.990

500

2.552.140

69.800

289.010

12

Ủy ban sông Mê Kông

48.370

22.600

25.770

13

Bộ Giao thông vận tải

15.462.734

454.330

91.400

53.160

500

14.509.500

19.584

334.260

14

Bộ Công thương

2.023.570

574.960

12.400

323.500

300

738.780

13.100

360.530

15

Bộ Xây dựng

1.000.430

462.480

58.400

178.610

450

179.500

14.900

106.090

16

Bộ Y tế

6.395.520

1.094.480

5.050.200

69.490

550

1.000

27.100

152.700

17

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.942.450

5.538.250

284.130

1.750

150

10.700

107.470

18

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.932.730

5.300

2.805.910

400

5.320

115.800

19

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.163.090

516.350

8.300

56.310

1.332.190

6.000

77.300

12.350

154.290

20

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

31.768.480

382.980

1.164.400

17.530

400

30.041.340

34.450

3.800

123.580

- Chi ngân sách do Bộ trực tiếp thực hiện

1.245.180

382.980

17.530

400

682.440

34.450

3.800

123.580

- Kinh phí ủy quyền cho địa phương thực hiện

30.523.300

1.164.400

29.358.900

21

Bộ Tài chính

24.675.160

144.930

53.870

500

760.000

604.900

23.110.960

Trong đó:

- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Thuế

15.500.000

15.500.000

- Kinh phí khoán chi của Tổng cục Hải quan

5.348.700

5.348.700

22

Bộ Tư pháp

2.107.290

95.610

12.910

200

1.000

2.200

1.995.370

23

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

227.370

149.170

2.000

76.200

24

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.933.960

67.340

48.150

300

200.100

2.410

1.615.660

25

Bộ Nội vụ

520.800

183.230

19.750

69.320

7.420

241.080

26

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.699.241

56.940

5.500

332.630

200

1.533.300

559.931

210.740

27

Bộ Thông tin và Truyền Thông

745.770

64.300

21.850

208.910

31.590

2.000

417.120

28

Ủy ban Dân tộc

244.930

23.020

40.900

105.000

3.300

3.750

68.960

29

Thanh tra Chính phủ

159.320

4.360

6.670

148.290

30

Kiểm toán Nhà nước

687.510

11.090

2.800

14.740

658.880

31

Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

125.302

160

2.550

2.792

119.800

32

Thông tấn xã Việt Nam

621.300

700

1.710

618.890

33

Đài Truyền hình Việt Nam

134.510

19.510

115.000

34

Đài Tiếng nói Việt Nam

612.130

30.990

1.940

579.200

35

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1.178.180

98.010

1.040.990

16.320

17.500

5.360

36

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

574.770

19.130

544.210

8.730

1.000

1.700

37

Đại học Quốc gia Hà Nội

801.350

692.400

105.700

750

500

2.000

38

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

551.090

382.660

166.930

1.500

39

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

79.860

3.220

3.820

500

4.200

68.120

40

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

106.905

23.470

9.430

3.445

1.000

3.700

65.860

41

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

97.230

15.860

1.200

8.420

4.000

500

1.200

66.050

42

Hội Nông dân Việt Nam

135.060

20.970

4.300

11.000

8.700

90.090

43

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

28.620

120

9.310

1.250

17.940

44

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

170.000

101.950

49.500

1.990

1.000

4.310

11.250

45

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

75.090

37.630

5.780

7.720

2.150

21.810

46

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

46.648.820

1.764.000

44.884.820

II

Chi cho các Ban qun lý khu công nghệ, Làng văn hóa do ngân sách trung ương đảm bảo

75.720

300

5.190

31.260

10.000

28.970

III

Chi hỗ trợ các t chc chính trị hội - nghề nghiệp, hội, hội - nghề nghiệp

453.765

7.630

500

33.440

135.525

2.110

34.500

4.880

235.180

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

17.857.404

250.000

4.579.012

4.812.829

77.000

62.800

3.237.301

4.402.413

369.020

67.029

V

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

12.552.409

2.361.878

540.471

426.140

716.600

2.507.419

3.831.737

542.543

1.215.621

410.000

1

Các nhiệm vụ chi giáo dục đào tạo khác của ngân sách trung ương

2.361.878

2.361.878

Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, kinh phí hỗ trợ đào tạo cho bộ đội, công an xuất ngũ; kinh phí thực hiện Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân; kinh phí thực hiện chính sách giảm nghèo đa chiều;…

2.361.878

2.361.878

2

Các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế khác của ngân sách trung ương

540.471

540.471

Kinh phí hỗ trợ bảo hiểm y tế cho người sinh sống tại huyện đảo, xã đảo; kinh phí thực hiện chính sách bảo hiểm trách nhiệm trong khám, chữa bệnh;.

540.471

540.471

3

Các nhiệm vụ chi khoa học công nghệ cấp quốc gia của ngân sách trung ương

426.140

426.140

4

Các nhiệm vụ chi văn hóa thông tin, phát thanh, truyền hình, thông tấn, thể dục thể thao khác của ngân sách trung ương

716.600

716.600

Kinh phí sản xuất phim; kinh phí đặt hàng các dịch vụ truyền hình; kinh phí điều chỉnh chế độ, định mức đối với vận động viên, huấn luyện viên,…

716.600

716.600

5

Các nhiệm vụ chi sự nghiệp đảm bảo xã hội khác của ngân sách trung ương

2.507.419

2.507.419

Chi trợ cấp cho người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ; chi trợ cấp thanh niên xung phong cơ sở miền Nam, dân công hỏa tuyến; hỗ trợ kinh phí cho đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện; chính sách đối với người Việt Nam có công định cư ở nước ngoài…

2.507.419

2.507.419

6

Cục nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế khác của NSTW

3.831.737

3.831.737

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ địa phương; kinh phí thực hiện kế hoạch lập lại hành lang an toàn đường bộ, đường sắt; kinh phí thực hiện công tác phân giới cắm mốc, quản lý biên giới các tuyến Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia và triển khai 03 văn kiện biên giới đất liền Việt Nam - Trung Quốc; kinh phí thực hiện đo đạc đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;…

3.831.737

3.831.737

7

Các nhiệm vụ chi sự nghiệp môi trường khác của ngân sách trung ương (xử lý ô nhiễm môi trường đối với các cơ sở công lập, hỗ trợ giá điện gió,…)

542.543

542.543

8

Các nhiệm vụ chi quản lý hành chính khác của ngân sách trung ương

1.215.621

1.215.621

Kinh phí điều chỉnh sinh hoạt phí cơ quan ngoài nước; kinh phí tổ chức Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương; chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế và thuê đánh giá hệ số tín nhiệm quốc gia….

1.215.621

1.215.621

9

Chi khác ngân sách trung ương

410.000

410.000

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG 02 CTMTQG

1. CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

2. CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

TỔNG CỘNG

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI SỰ NGHIỆP

TỔNG CỘNG

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI SỰ NGHIỆP

TỔNG CỘNG

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI SỰ NGHIỆP

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

TỔNG CỘNG (A+B+C)

16.024.000

11.050.000

4.974.000

7.305.000

5.000.000

2.305.000

8.719.000

6.050.000

2.669.000

A

Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương

291.037

15.000

276.037

121.037

15.000

106.037

170.000

-

170.000

1

Bộ Quốc phòng

17.329

-

17.329

17.029

-

17.029

300

-

300

2

Bộ Công an

2.000

-

2.000

-

-

-

2.000

-

2.000

3

Bộ Tư pháp

700

-

700

-

-

-

700

-

700

4

Bộ Công thương

1.500

-

1.500

-

-

-

1.500

-

1.500

5

Bộ lao động Thương binh và Xã hội

50.372

-

50.372

25.872

-

25.872

24.500

-

24.500

6

Bộ Xây dựng

2.000

-

2.000

-

-

-

2.000

-

2.000

7

Bộ Thông tin và Truyền thông

25.900

15.000

10.900

24.400

15.000

9.400

1.500

-

1.500

8

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.000

-

5.000

-

-

-

5.000

-

5.000

9

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72.242

-

72.242

14.642

-

14.642

57.600

-

57.600

10

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8.000

-

8.000

-

-

-

8.000

-

8000

11

Bộ Nội vụ

15.500

-

15.500

-

-

-

15.500

-

15.500

12

Bộ Y tế

500

-

500

-

-

-

500

-

500

13

Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

3.000

-

3.000

-

-

-

3.000

-

3000

14

Bộ Tài nguyên và Môi trường

5.000

-

5.000

-

-

-

5.000

-

5.000

15

Ủy ban Dân tộc

13.500

-

13.500

11.500

-

11.500

2.000

-

2.000

16

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

9.047

-

9.047

7.147

-

7.147

1.900

-

1.900

17

Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

10.200

-

10.200

3.700

-

3.700

6.500

-

6.500

18

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

13.200

-

13.200

3.700

-

3.700

9.500

-

9.500

19

Hội Nông dân Việt Nam

17.200

-

17.200

5.700

-

5.700

11.500

-

11.500

20

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

3.200

-

3.200

700

-

700

2.500

-

2.500

21

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

15.647

-

15.647

6.647

-

6.647

9.000

-

9.000

B

Các tnh, thành phố trc thuộc Trung ương

15.612.811

11.035.000

4.577.811

7.123.811

4.985.000

2.138.811

8.489.000

6.050.000

2.439.000

1

Hà Giang

683.167

477.090

206.077

412.467

284.390

128.077

270.700

192.700

78.000

1

Tuyên Quang

294.410

212.393

82.017

146.910

106.593

40.317

147.500

105.800

41.700

3

Cao Bằng

702.797

495.767

207.030

421.197

295.267

125.930

281.600

200.500

81.100

4

Lạng Sơn

583.409

425.770

157.639

309.609

229.370

80.239

273.800

196.400

77.400

5

Lào Cai

621.511

439.483

182.028

383.911

280.183

103.728

237.600

159.300

78.300

6

Yên Bái

405.774

287.405

118.369

221.174

155.005

66.169

184.600

132.400

52.200

7

Thái Nguyên

264.034

189.725

74.309

101.134

72.925

28.209

162.900

116.800

46.100

8

Bắc Kạn

338.109

239.073

99.036

185.409

128.173

57.236

152.700

110.900

41.800

9

Phú Thọ

403.728

283.889

119.839

150.528

102.289

48.239

253.200

181.600

71.600

10

Bắc Giang

330.995

231.735

99.260

126.795

86.335

40.460

204.200

145.400

58.800

11

Hòa Bình

481.647

353.201

128.446

251.347

188.001

63.346

230.300

165.200

65.100

12

Sơn La

645.498

452.193

193.305

369.698

254.393

115.305

275.800

197.800

78.000

13

Lai Châu

450.419

308.800

141.619

292.119

196.700

95.419

158.300

112.100

46.200

14

Điện Biên

601.848

414.169

187.679

385.148

273.069

112.079

216.700

141.100

75.600

15

Quảng Ninh

6.361

6.000

361

6.361

6.000

361

-

-

-

16

Hải Dương

150.200

107.700

42.500

-

-

-

150.200

107.700

42.500

17

Hưng Yên

107.600

80.000

27.600

-

-

-

107.600

80.000

27.600

18

Hà Nam

7.313

48.100

22.213

3.213

-

3.213

67.100

48.100

19.000

19

Nam Định

147.007

100.900

46.107

6.307

-

6.307

140.700

100.900

39.800

20

Ninh Bình

112.489

78.140

34.349

23.389

14.240

9.149

89.100

63.900

25.200

21

Thái Bình

200.141

136.200

63.941

10.241

-

10.241

189.900

136.200

53.700

22

Thanh Hóa

1.021.573

707.410

314.163

438.373

289.010

149.363

583.200

418.400

164.800

23

Nghệ An

787.722

557.844

229.878

344.822

238.444

106.378

442.900

319.400

123.500

24

Hà Tĩnh

316.997

220.634

96.363

58.697

36.834

21.863

258.300

183.800

74.500

25

Quảng Bình

271.580

188.899

82.681

112.280

76.099

36.181

159.300

112.800

46.500

26

Quảng Trị

236.056

167.216

68.840

96.756

65.916

30.840

139.300

101.300

38.000

27

Thừa Thiên Huế

192.703

137.497

55.206

68.803

47.197

21.606

123.900

90.300

33.600

28

Quảng Nam

472.921

369.954

102.967

226.021

192.854

33.167

246.900

177.100

69.800

29

Quảng Ngãi

478.669

327.611

151.058

275.669

183.411

92.258

203.000

144.200

58.800

30

Bình Định

289.154

197.290

91.864

160.954

106.790

54.164

128.200

90.500

37.700

31

Phú Yên

227.937

168.578

59.359

120.537

91.578

28.959

107.400

77.000

30.400

32

Khánh Hòa

4.241

4.000

241

4.241

4.000

241

-

-

-

33

Ninh Thuận

112.520

75.518

37.002

57.620

38.618

19.002

54.900

36.900

18.000

34

Bình Thuận

101.917

69.364

32.553

22.217

13.664

8.553

79.700

55.700

24.000

35

Đắk Lắk

278.111

194.465

83.646

120.411

82.765

37.646

157.700

111.700

46.000

36

Đắk Nông

117.548

84.403

33.145

43.248

31.103

12.145

74.300

53.300

2.100

37

Gia Lai

528.673

391.903

136.770

314.073

238.003

76.070

214.600

153.900

60.700

38

Kon Tum

385.707

280.896

104.811

258.607

191.196

67.411

127.100

89.700

37.400

39

Lâm Đồng

184.732

125.739

58.993

74.232

47.539

26.693

110.500

78.200

32.300

40

Bình Phước

111.183

76.068

35.115

35.283

21.668

13.615

75.900

54.400

21.500

41

Tây Ninh

91.555

64.478

27.077

20.255

13.378

6.877

71.300

51.100

20.200

42

Long An

169.576

118.246

51.330

25.876

15.146

10.730

143.700

103.100

40.600

43

Tiền Giang

144.328

100.100

44.228

20.128

11.000

9.128

124.200

89.100

35.100

44

Bến Tre

230.446

161.400

69.046

47.246

30.000

17.246

183.200

131.400

51.800

45

Trà Vinh

178.753

125.505

53.248

63.853

44.505

19.348

114.900

81.000

33.900

46

Vĩnh Long

78.535

54.169

24.366

7.435

3.169

4.266

71.100

51.000

20.100

47

Hậu Giang

86.992

60.950

26.042

16.592

10.450

6.142

70.400

50.500

19.900

48

Sóc Trăng

210.223

147.861

62.362

101.523

71.361

30.162

108.700

76.500

32.200

49

An Giang

158.376

109.194

49.182

40.176

24.394

15.782

118.200

84.800

33.400

50

Đồng Tháp

158.489

110.942

47.547

13.189

6.742

6.447

145.300

104.200

41.100

51

Kiên Giang

146.704

101.944

44.760

40.904

26.044

14.860

105.800

75.900

29.900

52

Bạc Liêu

107.541

75.640

31.901

39.741

27.040

12.701

67.800

48.600

19.200

53

Cà Mau

129.892

91.549

38.343

47.092

32.149

14.943

82.800

59.400

23.400

C

Chưa phân bổ

120.152

-

120.152

60.152

-

60.152

60.000

-

60.000

PHỤ LỤC SỐ 5

DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG SỐ 07 CTMT

1. CTMT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

2. CTMT PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

3. CTMT Y TẾ - DÂN SỐ

4. CTMT PHÁT TRIỂN VĂN HÓA

5. CTMT ĐẢM BẢO TRẬT TỰ ATGT, PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ MA TÚY

6. CTMT PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG

7. CTMT TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NƯỚC NGOÀI

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

TỔNG CỘNG (A+B)

5.713.000

4.773.000

940.000

1.316.000

1.316.000

500.000

500.000

2.567.000

1.627.000

940.000

98.000

98.000

270.000

270.000

862.000

862.000

100.000

100.000

A

Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, quan khác Trung ương

3.298.210

2.358.210

940.000

905.486

905.486

85.929

85.929

2.029.805

1.089.805

940.000

4.500

4.500

131.690

131.690

132.800

132.800

8.000

8.000

1

Tòa án Nhân dân tối cao

3.120

3.120

3.120

3.120

2

Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

2.120

2.120

2.120

2.120

3

Bộ Quốc phòng

52.280

52.280

30.800

30.800

1.000

1.000

3.310

3.310

3.000

3.000

2.370

2.370

11.800

11.800

4

Bộ Công an

120.599

120.590

1.100

1.100

700

700

117.790

117.790

1.000

1.000

5

Bộ Tư pháp

750

750

550

550

200

200

6

Bộ Tài chính

1.420

1.420

1.420

1.420

7

Bộ Công thương

61.870

61.870

29.500

29.500

32.000

32.000

370

370

8

Bộ lao động - Thương binh và Xã hội

736.599

736.599

661.050

661.050

75.449

75.449

100

100

9

Bộ Giao thông vận tải

27.170

27.170

27.000

27.000

170

170

10

Bộ Xây dựng

14.920

14.920

14.800

14.800

120

120

11

Bộ Thông tin và Truyền thông

4.120

4.120

3.600

3.600

400

400

120

120

12

Bộ Giáo dục và Đào tạo

18.920

18.920

17.600

17.600

1.150

1.150

170

170

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

225.150

225.150

72.750

72.750

200

200

24.000

24.000

200

200

120.000

120.000

8.000

8.000

14

Bộ Nội vụ

150

150

150

150

15

Bộ Y tế

1.978.845

1.038.845

940.000

7.200

7.200

1.280

1.280

1.969.695

1.029.695

940.000

670

670

16

Bộ Ngoại giao

100

100

100

100

17

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24.870

24.870

23.000

23.000

200

200

1.500

1.500

170

170

18

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

120

120

120

120

19

Ủy ban Dân tộc

200

200

200

200

20

Đài Tiếng nói Việt Nam

120

120

120

120

21

Đài Truyền hình Việt Nam

120

120

120

120

22

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

780

780

150

150

630

630

23

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

14.070

14.070

13.600

13.600

350

350

120

120

24

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

900

900

800

800

100

100

25

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

4.670

4.670

2.000

2.000

2.300

2.300

370

370

26

Hội Nông dân Việt Nam

2.210

2.210

1.200

1.200

650

650

360

360

27

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

470

470

100

100

370

370

28

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

786

786

786

786

29

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

600

600

600

600

30

Hội người cao tuổi Việt nam

170

170

170

170

B

Các tnh, thành phố trc thuộc Trung trung ương

2.414.790

2.414.790

410.514

410.514

414.071

414.071

537.195

537.195

93.500

93.500

138.310

138.310

729.200

729.200

92.000

92.000

1

Hà Giang

85.336

85.336

5.580

5.580

19.948

19.948

9.490

9.490

1.478

1.478

2.140

2.140

43.700

43.700

3.000

3.000

2

Tuyên Quang

50.726

50.726

3.595

3.595

1.570

1.570

7.636

7.636

985

985

2.340

2.340

32.600

32.600

2.000

2.000

3

Cao Bằng

39.982

39.982

2.550

2.550

1.467

1.467

8.920

8.920

1.595

1.595

2.050

2.050

21.400

21.400

2.000

2.000

4

Lạng Sơn

45.647

45.647

3.635

3.635

1.645

1.645

9.963

9.963

1.374

1.374

2.630

2.630

24.400

24.400

2.000

2.000

5

Lào Cai

40.842

40.842

4.635

4.635

1.719

1.719

7.539

7.539

1.239

1.239

2.110

2.110

20.600

20.600

3.000

3.000

6

Yên Bái

38.047

38.047

7.635

7.635

1.658

1.658

7.982

7.982

912

912

2.060

2.060

15.800

15.800

2.000

2.000

7

Thái Nguyên

49.386

49.386

7.820

7.820

11.510

11.510

9.893

9.893

1.783

1.783

2.680

2.680

13.700

13.700

2.000

2.000

8

Bắc Kạn

56.165

56.165

2.630

2.630

19.203

19.203

8.239

8.239

1.783

1.783

1.710

1.710

21.600

21.600

1.000

1.000

9

Phú Thọ

37.252

37.252

10.624

10.624

2.359

2.359

11.009

11.009

2.060

2.060

2.500

2.500

7.700

7.700

1.000

1.000

10

Bắc Giang

33.853

33.853

7.855

7.855

6.950

6.950

9.746

9.746

972

972

2.330

2.330

5.000

5.000

1.000

1.000

11

Hòa Bình

47.081

47.081

565

565

12.216

12.216

8.596

8.596

634

634

3.070

3.070

20.000

20.000

2.000

2.000

12

Sơn La

62.537

62.537

3.545

3.545

1.488

1.488

10.745

10.745

3.159

3.159

3.600

3.600

38.000

38.000

2.000

2.000

13

Lai Châu

45.446

45.446

3.535

3.535

1.298

1.298

8.703

8.703

1.590

1.590

1.720

1.720

27.100

27.100

1.500

1.500

14

Điện Biên

46.010

46.010

3.580

3.580

1.689

1.689

8.998

8.998

4.693

4.693

2.950

2.950

22.100

22.100

2.000

2.000

15

Hà Nội

60.720

60.720

29.860

29.860

10.270

10.270

13.550

13.550

2.000

2.000

5.040

5.040

16

Hải Phòng

40.202

40.202

6.821

6.821

20.290

20.290

9.291

9.291

700

700

3.100

3.100

17

Quảng Ninh

31.182

31.182

7.882

7.882

390

390

9.160

9.160

2.000

2.000

2.550

2.550

9.200

9.200

18

Hải Dương

40.647

40.647

6.732

6.732

20.270

20.270

9.165

9.165

1.000

1.000

2.880

2.880

600

600

19

Hưng Yên

29.465

29.465

596

596

18.270

18.270

7.109

7.109

1.500

1.500

1.990

1.990

20

Vĩnh Phúc

17.555

17.555

8.580

8.580

270

270

6.845

6.845

1.860

1.860

21

Bắc Ninh

32.687

32.687

3.671

3.671

20.270

20.270

6.306

6.306

600

600

1.840

1.840

22

Hà Nam

25.824

25.824

6.663

6.663

6.521

6.521

7.700

7.700

1.300

1.300

1.740

1.740

900

900

1.000

1.000

23

Nam Định

29.083

29.083

8.798

8.798

5.242

5.242

9.583

9.583

1.100

1.100

2.560

2.560

800

800

1.000

1.000

24

Ninh Bình

18.176

18.176

645

645

1.546

1.546

7.185

7.185

1.510

1.510

1.990

1.990

3.300

3.300

2.000

2.000

25

Thái Bình

30.024

30.024

8.987

8.987

5.382

5.382

8.695

8.695

900

900

3.060

3.060

1.000

1.000

2.000

2.000

26

Thanh Hóa

65.258

65.258

4.065

4.065

2.787

2.787

17.913

17.913

2.343

2.343

4.150

4.150

32.000

32.000

2.000

2.000

27

Nghệ An

102.092

102.092

20.833

20.833

4.487

4.487

13.508

13.508

4.334

4.334

4.330

4.330

51.600

51.600

3.000

3.000

28

Hà Tĩnh

58.925

58.925

10.784

10.784

2.046

2.046

10.710

10.710

3.415

3.415

2.770

2.770

27.200

27.200

2.000

2.000

29

Quảng Bình

68.852

68.852

5.683

5.683

19.292

19.292

9.029

9.029

2.358

2.358

1.990

1.990

27.500

27.500

3.000

3.000

30

Quảng Trị

52.929

52.929

2.520

2.520

21.165

21.165

8.212

8.212

942

942

1.890

1.890

15.200

15.200

3.000

3.000

31

Thừa Thiên Huế

50.361

50.361

3.619

3.619

19.239

19.239

8.482

8.482

2.331

2.331

1.990

1.990

11.700

11.700

3.000

3.000

32

Đà Nẵng

18.726

18.726

8.605

8.605

720

720

6.711

6.711

1.000

1.000

1.690

1.690

33

Quảng Nam

49.988

49.988

5.782

5.782

4.535

4.535

8.988

8.988

1.293

1.293

2.390

2.390

25.000

25.000

2.000

2.000

34

Quảng Ngãi

31.936

31.936

2.673

2.673

1.195

1.195

9.225

9.225

1.473

1.473

1.970

1.970

14.400

14.400

1.000

1.000

35

Bình Định

58.131

58.131

8.615

8.615

21.191

21.191

9.607

9.607

848

848

1.870

1.870

15.000

15.000

1.000

1.000

36

Phú Yên

37.028

37.028

5.768

5.768

11.347

11.347

6.717

6.717

1.526

1.526

1.570

1.570

9.100

9.100

1.000

1.000

37

Khánh Hòa

37.759

37.759

19.695

19.695

3.270

3.270

7.964

7.964

1.930

1.930

4.9000

4.9000

38

Ninh Thuận

35.548

35.548

3.535

3.535

1.082

1.082

6.087

6.087

1.474

1.474

1.270

1.270

20.600

20.600

1.500

1.500

39

Bình Thuận

45.647

45.647

4.620

4.620

1.167

1.167

7.050

7.050

1.520

1.520

1.890

1.890

27.900

27.900

1.500

1.500

40

Đắk Lắk

55.591

55.591

11.643

11.643

11.534

11.534

10.407

10.407

1.477

1.477

2.130

2.130

16.400

16.400

2.000

2.000

41

Đắk Nông

28.592

28.592

2.444

2.444

1.092

1.092

7.953

7.953

633

633

1.470

1.470

13.000

13.000

2.000

2.000

42

Gia Lai

34.949

34.949

3.586

3.586

2.205

2.205

8.415

8.415

853

853

2.190

2.190

16.700

16.700

1.000

1.000

43

Kon Tum

58.012

58.012

2.455

2.455

19.268

19.268

7.918

7.918

1.081

1.081

1.590

1.590

24.700

24.700

1.000

1.000

44

Lâm Đồng

36.712

36.712

5.698

5.698

1.542

1.542

9.558

9.558

4.624

4.624

1.990

1.990

11.300

11.300

2.000

2.000

45

Hồ Chí Minh

42.843

42.843

24.905

24.905

70

70

12.728

12.728

5.140

5.140

46

Đồng Nai

34.655

34.655

3.785

3.785

20.254

20.254

7.606

7.606

600

600

2.410

2.410

47

Bình Dương

35.011

35.011

5.784

5.784

20.470

20.470

5.987

5.987

1.000

1.000

1.770

1.770

48

Bình Phước

23.890

23.890

3.506

3.506

1.484

1.484

6.747

6.747

1.473

1.473

1.680

1.680

9.000

9.000

49

Tây Ninh

18.376

18.376

532

532

1.204

1.204

6.524

6.524

526

526

1.490

1.490

6.100

6.100

2.000

2.000

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

26.519

26.519

15.726

15.726

562

562

6.161

6.161

1.000

1.000

1.370

1.370

1.700

1.700

51

Long An

16.967

16.967

3.627

3.627

1.255

1.255

7.815

7.815

780

780

1.890

1.890

600

600

1.000

1.000

52

Tiền Giang

17.020

17.020

2.619

2.619

1.745

1.745

8.056

8.056

1.000.

1.000

2.100

2.100

500

500

1.000

1.000

53

Bến Tre

20.543

20.543

5.635

5.635

1.682

1.682

7.916

7.916

1.550

1.550

1.760

1.760

500

500

1.500

1.500

54

Trà Vinh

16.093

16.093

2.541

2.541

1.298

1.298

6.705

6.705

2.289

2.289

1.360

1.360

900

900

1.000

1.000

55

Vĩnh Long

22.323

22.323

486

486

11.491

11.491

6.786

6.786

1.100

1.100

1.460

1.460

1.000

1.000

56

Cần Thơ

25.896

25.896

15.642

15.642

270

270

6.974

6.974

1.550

1.550

1.460

1.460

57

Hậu Giang

14.899

14.899

566

566

1.477

1.477

7.226

7.226

2.360

2.360

1.270

1.270

1.000

1.000

1.000

1.000

58

Sóc Trăng

18.256

18.256

3.560

3.560

1.196

1.196

6.892

6.892

1.048

1.048

1.360

1.360

2.000

2.000

2.000

2.000

59

An Giang

21.092

21.092

5.647

5.647

1.566

1.566

7.611

7.611

568

568

1.900

1.900

800

800

3.000

3.000

60

Đồng Tháp

25.306

25.306

6.609

6.609

1.312

1.312

7.190

7.190

1.615

1.615

1.780

1.780

800

800

6.000

6.000

61

Kiên Giang

34.361

34.361

12.570

12.570

1.459

1.459

8.117

8.117

1.415

1.415

2.000

2.000

4.800

4.800

4.000

4.000

62

Bạc Liêu

18.343

18.343

3.625

3.625

1.545

1.545

6.694

6.694

2.119

2.119

1.160

1.160

1.200

1.200

2.000

2.000

63

Cà Mau

21.486

21.486

3.507

3.507

1.120

1.120

6.958

6.958

1.115

1.115

1.380

1.380

5.400

5.400

2.000

2.000

PHỤ LỤC SỐ 6

DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH THÀNH PHỐ

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

TRONG ĐÓ

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP

SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG 1.3 TRIỆU ĐỒNG/
THÁNG

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

BỘI THU NSĐP

BỘI CHI NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM BỘI THU, BỘI CHI NSĐP)

THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG 10%

TỔNG THU PHÂN CHIA

TỶ LỆ TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (%)

PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG

A

B

1

2=3+6

3

4

5

6

7

8

9=2+7+8

10

11

12=9+10+11

TỔNG SỐ

1.418.200.000

565.795.904

216.593.949

688.190.999

349.201.955

194.250.178

4.448.939

764.495.021

2.149.700

11.149.700

773.495.021

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

52.787.000

38.610.680

16.236.187

22.374.493

22.374.493

67.957.796

1.823.208

108.391.684

597.100

192.100

107.986.684

1

HÀ GIANG

2.033.000

1.650.710

641.910

1.008.800

100

1.008.800

6.925.012

159.949

8.735.671

112.800

8.622.871

2

TUYÊN QUANG

1.756.000

1.577.000

606.825

970.175

100

970.175

4.084.211

130.341

5.791.552

13.100

5.778.452

3

CAO BẰNG

1.124.000

923.680

455.380

468.300

100

468.300

5.630.617

150.162

6.704.459

95.300

6.609.159

4

LẠNG SƠN

5.896.000

1.608.800

902.550

706.250

100

706.250

5.685.090

239.534

7.533.424

147.300

7.386.124

5

LÀO CAI

5.644.500

4.026.900

2.430.300

1.596.600

100

1.596.600

4.469.925

8.496.825

55.000

8.551.825

6

YÊN BÁI

2.016.000

1.718.700

820.500

898.200

100

898.200

4.881.309

147.235

6.747.244

90.100

6.657.144

7

THÁI NGUYÊN

13.112.000

9.437.300

3.149.500

6.287.800

100

6.287.800

2.044.557

11.481.857

120.000

11.601.857

8

BẮC KẠN

586.000

525.010

268.360

256.650

100

256.650

2.802.252

114.536

3.441.798

17.100

3.458.898

9

PHÚ THỌ

6.025.000

4.788.110

1.316.310

3.471.800

100

3.471.800

4.973.822

9.761.932

9.761.932

10

BẮC GIANG

5.433.500

3.919.900

1.714.220

2.205.680

100

2.205.680

6.282.444

22.177

10.224.521

10.224.521

11

HÒA BÌNH

2.792.000

2.489.150

960.700

1.528.450

100

1.528.450

4.877.218

159.047

7.525.415

7.525.415

12

SƠN LA

3.654.000

3.410.300

1.645.300

1.765.000

100

1.765.000

5.857.077

350.652

9.618.029

9.618.029

13

LAI CHÂU

1.706.000

1.630.020

905.932

724.088

100

724.088

3.777.363

130.868

5.538.251

68.700

5.469.551

14

ĐIỆN BIÊN

1.009.000

905.100

418.400

486.700

100

486.700

5.666.899

218.707

6.790.706

69.800

6.720.906

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

444.517.500

199.202.993

74.120.310

246.785.980

125.082.683

13.978.152

75.502

213.256.647

498.300

2.889.700

215.648.047

15

HÀ NỘI

238.370.000

93.801.105

40.377.000

152.640.300

35

53.424.105

93.081.105

1.212.900

95.014.005

16

HẢI PHÒNG

65.332.000

18.028.140

7.043.400

14.083.000

78

10.984.740

18.028.140

750.000

18.778.140

17

QUẢNG NINH

35.438.000

21.811.425

13.180.400

13.278.500

65

8.631.025

21.811.425

227.000

22.038.425

18

HẢI DƯƠNG

14.430.000

10.139.884

1.740.520

8.570.780

98

8.399.364

10.139.884

99.300

10.040.584

19

HƯNG YÊN

11.855.000

7.709.211

1.531.500

6.642.700

93

6.177.711

7.709.211

50.000

7.759.211

20

VĨNH PHÚC

29.640.000

14.507.474

1.312.700

24.895.800

53

13.194.774

14.507.474

378.100

14.885.574

21

BẮC NINH

23.861.000

14.927.664

3.190.800

14.140.800

83

11.736.864

14.927.664

271.700

15.199.364

22

HÀ NAM

6.632.000

4.978.080

1.184.480

3.793.600

100

3.793.600

1.010.010

5.988.090

30.400

5.957.690

23

NAM ĐỊNH

4.092.000

3.476.600

1.573.350

1.903.250

100

1.903.250

6.053.179

75.502

9.605.281

106.900

9.498.381

24

NINH BÌNH

7.626.000

4.782.310

1.124.160

3.658.150

100

3.658.150

2.314.537

7.096.847

131.500

6.965.347

25

THÁI BÌNH

7.241.500

5.041.100

1.862.000

3.179.100

100

3.179.100

4.600.426

9.641.526

130.200

9.511.326

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

148.377.600

100.938.154

29.618.688

81.894.020

71.319.466

48.206.132

1.395.109

150.539.395

342.000

1.395.300

151.592.695

26

THANH HÓA

21.817.000

9.479.900

4.215.300

5.264.600

100

5.264.600

14.301.651

169.153

23.950.704

61.300

23.889.404

27

NGHỆ AN

11.991.000

9.801.100

3.029.900

6.771.200

100

6.771.200

9.582.968

91.770

19.475.838

268.100

19.207.738

28

HÀ TĨNH

8.508.000

4.923.893

1.489.393

3.434.500

100

3.434.500

5.719.191

354.280

10.997.364

48.000

11.045.364

29

QUẢNG BÌNH

3.005.000

2.616.200

1.559.700

1.056.500

100

1.056.500

4.456.742

111.701

7.184.643

13.600

7.198.243

30

QUẢNG TRỊ

2.547.000

1.967.150

727.250

1.239.900

100

1.239.900

3.440.576

30.163

5.437.889

9.700

5.447.589

31

THỪA THIÊN HuẾ

6.435.600

5.576.800

1.635.600

3.941.200

100

3.941.200

1.506.730

162.970

7.246.500

31.000

7.277.500

32

ĐÀ NẴNG

25.875.000

15.925.932

5.012.000

16.049.900

68

10.913.932

15.925.932

781.200

16.707.132

33

QUẢNG NAM

19.676.000

13.663.210

1.793.200

13.188.900

90

11.870.010

13.663.210

76.300

13.739.510

34

QUẢNG NGÃI

13.905.000

11.377.104

1.093.600

11.685.800

88

10.283.504

11.377.104

155.000

11.532.104

35

BÌNH ĐỊNH

6.729.000

5.612.350

2.342.550

3.269.800

100

3.269.800

3.013.820

8.626.170

466.500

8.672.670

36

PHÚ YÊN

2.761.000

2.460.465

824.745

1.635.720

100

1.635.720

2.904.044

171.826

5.536.335

32.000

5.568.335

37

KHÁNH HÒA

14.665.000

10.308.400

3.320.800

9.705.000

72

6.987.600

10.308.400

162.000

10.470.400

38

NINH THUẬN

1.963.000

1.701.060

366.760

1.334.300

100

1.334.300

1.458.285

156.919

3.316.264

12.600

3.303.664

39

BÌNH THUẬN

8.500.000

5.524.590

2.207.890

3.316.700

100

3.316.700

1.822.125

146.327

7.493.042

40.000

7.533.042

IV

TÂY NGUYÊN

18.951.000

16.507.000

7.072.929

9.434.071

9.434.071

23.446.477

85.344

40.038.821

170.300

45.000

39.913.521

40

ĐẮK LẮK

4.680.000

4.216.800

1.484.029

2.732.771

100

2.732.771

7.346.874

54.961

11.618.635

45.000

11.663.635

41

ĐẮK NÔNG

1.835.000

1.585.800

794.500

791.300

100

791.300

3.059.715

4.645.515

70.300

4.575.215

42

GIA LAI

3.983.000

3.370.900

1.210.000

2.160.900

100

2.160.900

5.831.170

9.202.070

2.400

9.199.670

43

KON TUM

2.079.000

1.692.000

722.500

969.500

100

969.500

2.999.986

30.383

4.722.369

11.300

4.711.069

44

LÂM ĐỒNG

6.374.000

5.641.500

2.861.900

2.779.600

100

2.779.600

4.208.732

0

9.850.232

86.300

9.763.932

V

ĐÔNG NAM BỘ

559.244.000

142.961.999

63.299.170

285.760.900

79.662.829

3.924.646

146.886.645

6.200

5.612.200

152.492.645

45

TP.HỒ CHÍ MINH

376.780.000

77.684.764

42.124.000

197.559.800

18

35.560.764

77.684.764

4.884.600

82.569.364

46

ĐỒNG NAI

53.849.000

20.998.193

6.197.000

31.491.900

47

14.801.193

20.998.193

298.200

21.296.393

47

BÌNH DƯƠNG

52.330.000

17.795.024

6.210.800

32.178.400

36

11.584.224

17.795.024

39.400

17.834.424

48

BÌNH PHƯỚC

5.178.000

4.391.780

1.860.180

2.531.600

100

2.531.600

2.594.915

6.986.695

40.000

7.026.695

49

TÂY NINH

6.907.000

5.854.500

2.783.500

3.071.000

100

3.071.000

1.329.731

7.184.231

6.200

7.178.031

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

64.200.000

16.237.738

4.123.690

18.928.200

64

12.114.048

16.237.738

350.000

165.587.738

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

79.344.900

67.575.078

26.246.665

41.941.535

413.328.413

36.736.975

1.069.776

105.381.829

535.800

1.015.400

105.861.429

51

LONG AN

12.855.000

10.491.910

3.196.210

7.295.700

100

7.295.700

266.017

10.757.927

90.000

10.847.927

52

TIỀN GIANG

7.980.000

7.089.400

2.365.700

4.723.700

100

4.723.700

1.904.237

8.993.637

63.000

8.930.637

53

BẾN TRE

3.599.900

3.344.200

1.731.860

1.612.340

100

1.612.340

3.605.852

17.315

6.967.367

5.200

6.972.567

54

TRÀ VINH

3.447.000

3.211.800

1.341.600

1.870.200

100

1.870.200

3.682.602

6.894.402

50.800

6.843.602

55

VĨNH LONG

5.770.000

4.825.000

2.040.600

2.784.400

100

2.784.400

1.284.965

210.899

6.320.864

43.800

6.277.064

56

CẦN THƠ

11.076.000

8.738.478

2.539.125

6.812.475

91

6.199.353

8.738.478

842.400

9.580.878

57

HẬU GIANG

2.735.000

2.378.300

1.098.490

1.279.810

100

1.279.810

2.201.747

160.793

4.740.840

84.400

4.656.440

58

SÓC TRĂNG

3.710.000

2.601.600

1.197.200

1.404.400

100

1.404.400

4.622.144

169.721

7.393.465

26.800

7.420.265

59

AN GIANG

5.445.000

4.817.600

2.280.340

2.537.260

100

2.537.260

5.998.711

123.058

10.939.369

93.500

10.845.869

60

ĐỒNG THÁP

6.651.000

5.023.100

2.355.700

2.667.400

100

2.667.400

4.693.126

94.455

9.810.681

167.700

9.642.981

61

KIÊN GIANG

9.126.000

8.588.390

3.326.190

5.262.200

100

5.262.200

2.968.049

11.556.439

32.600

11.523.839

62

BẠC LIÊU

2.908.000

2.703.300

1.384.750

1.318.550

100

1.318.550

2.313.097

91.686

510.083

5.108.083

63

CÀ MAU

4.042.000

3.762.000

1.388.900

2.373.100

100

2.373.100

3.196.428

201.849

7.160.277

51.000

7.211.277

Ghi chú (1): Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 283.000 tỷ đồng ( chưa trừ chi hoàn thuế giá trị gia tăng 104.000 tỷ đồng), thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưởng 100% là 44.978 tỷ đồng, thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 65.000 tỷ đồng, thu tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100% là 5.000 tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 5.000 tỷ đồng.

PHỤ LỤC SỐ 7

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỨC THU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên tỉnh, thành phố

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT

Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

122.452.351

86.567.346

20.272.194

15.612.811

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

30.882.990

18.921.068

5.154.576

6.807.346

1

HÀ GIANG

2.808.384

1.581.764

543.453

683.167

2

TUYÊN QUANG

1.664.604

1.033.836

336.358

294.410

3

CAO BẰNG

2.983.755

1.871.408

409.550

702.797

4

LẠNG SƠN

2.242.888

1.324.334

335.145

583.409

5

LÀO CAI

2.319.818

1.427.702

270.605

621.511

6

YÊN BÁI

1.739.936

937.187

396.975

405.774

7

THÁI NGUYÊN

1.697.518

1.312.185

121.299

264.034

8

BẮC KẠN

1.712.039

1.142.579

231.351

338.109

9

PHÚ THỌ

2.158.828

1.415.793

339.307

403.728

10

BẮC GIANG

2.509.745

1.683.315

495.435

330.995

11

HÒA BÌNH

2.273.804

1.475.381

316.776

481.647

12

SƠN LA

2.557.969

1.287.020

625.451

645.498

13

LAI CHÂU

1.941.524

1.198.265

292.840

450.419

14

ĐIỆN BIÊN

22.721.178

1.230.299

440.031

601.848

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

14.500.295

11.584.954

2.121.230

794.111

15

HÀ NỘI

1.852.014

1.599.872

252.142

16

HẢI PHÒNG

2.218.678

2.097.145

121.533

17

QUẢNG NINH

982.170

851.711

124.098

6.361

18

HẢI DƯƠNG

624.743

379.506

95.037

150.200

19

HƯNG YÊN

1.099.326

889.493

102.233

107.600

20

VĨNH PHÚC

976.313

228.996

747.317

21

BẮC NINH

439.961

378.297

61.664

22

HÀ NAM

1.209.607

1.074.282

65.012

70.313

23

NAM ĐỊNH

1.685.310

1.255.661

282.642

147.007

24

NINH BÌNH

1.543.179

1.336.505

94.185

112.489

25

THÁI BÌNH

1.868.994

1.493.486

175.367

200.141

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

31.471.653

20.523.293

6.434.370

4.513.990

26

THANH HÓA

4.040.905

2.153.252

866.080

1.021.573

27

NGHỆ AN

4.024.662

2.395.100

841.840

787.722

28

HÀ TĨNH

2.701.893

1.500.808

884.088

816.997

29

QUẢNG BÌNH

2.714.830

1.694.077

749.173

271.580

30

QUẢNG TRỊ

2.114.847

1.564.787

314.004

236.056

31

THỪA THIÊN HuẾ

2.256.878

1.713.752

350.423

192.703

32

ĐÀ NẴNG

2.021.858

1.979.233

42.625

33

QUẢNG NAM

2.464.674

1.825.177

166.576

472.921

34

QUẢNG NGÃI

1.789.304

1.226.524

84.111

478.669

35

BÌNH ĐỊNH

2.647.969

1.490.590

868.225

289.154

36

PHÚ YÊN

119.342

450.767

440.638

227.937

37

KHÁNH HÒA

413.899

344.824

64.834

4.241

38

NINH THUẬN

1.709.983

1.231.898

365.565

112.520

39

BÌNH THUẬN

1.450.609

952.504

396.188

101.917

IV

TÂY NGUYÊN

10.039.200

6.924.144

1.620.285

1.494.771

40

ĐẮK LẮK

2.675.671

1.911.968

485.592

278.111

41

ĐẮK NÔNG

1.751.633

1.411.136

222.949

117.548

42

GIA LAI

2.309.803

1.343.712

437.418

528.673

43

KON TUM

1.966.842

1.262.488

318.647

385.707

44

LÂM ĐỒNG

1.335.251

994.840

155.679

184.732

V

ĐÔNG NAM BỘ

12.288.753

11.134.581

951.434

202.738

45

TP.HỒ CHÍ MINH

4.026.611

3.707.023

319.588

46

ĐỒNG NAI

4.707.215

4.579.192

128.023

47

BÌNH DƯƠNG

1.068.654

978.578

90.076

48

BÌNH PHƯỚC

881.976

569.079

201.714

111.183

49

TÂY NINH

1.255.427

1.000.333

163.539

91.555

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

348.870

300.376

48.494

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

23.269.460

17.479.306

3.990.299

1.799.855

51

LONG AN

999.398

679.881

149.941

169.576

52

TIỀN GIANG

1.273.082

1.004.898

123.856

144.328

53

BẾN TRE

1.867.810

1.304.081

333.283

230.446

54

TRÀ VINH

1.894.822

1.356.818

359.251

178.753

55

VĨNH LONG

1.070.883

656.631

335.717

78.535

56

CẦN THƠ

2.310.634

2.021.150

289.484

57

HẬU GIANG

1.335.857

975.833

273.032

86.992

58

SÓC TRĂNG

2.109.217

1.370.128

528.866

210.223

59

AN GIANG

2.174.750

1.552.867

463.507

158.376

60

ĐỒNG THÁP

1.907.373

1.503.647

245.237

158.489

61

KIÊN GIANG

2.703.591

2.287.063

269.824

146.704

62

BẠC LIÊU

1.672.492

1.287.028

277.923

107.541

63

CÀ MAU

1.949.551

1.479.281

340.378

129.892

PHỤ LỤC SỐ 8

BỘI THU, MỨC VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI, VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

BỘI THU NSĐP

SỐ VAY TRONG NĂM

TỔNG SỐ

GỒM

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI

VAY TRẢ NỢ GỐC

A

B

1

2=3+4

3

4

TỔNG SỐ

2.149.700

21.513.900

11.149.700

10.364.200

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

597.100

1.396.900

192.100

1.204.800

1

HÀ GIANG

112.800

54.200

54.200

2

TUYÊN QUANG

13.100

104.900

104.900

3

CAO BẰNG

95.300

46.600

46.600

4

LẠNG SƠN

147.300

25.700

25.700

5

LÀO CAI

216.200

55.000

161.200

6

YÊN BÁI

90.100

33.000

33.000

7

THÁI NGUYÊN

252.700

120.000

132.700

8

BẮC KẠN

53.800

17.100

36.700

9

PHÚ THỌ

224.800

224.800

10

BẮC GIANG

137.400

137.400

11

HÒA BÌNH

89.200

89.200

12

SƠN LA

81.000

81.000

13

LAI CHÂU

68.700

55.000

55.000

14

ĐIỆN BIÊN

69.800

22.400

22.400

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

498.300

7.529.400

2.889.700

4.639.700

15

HÀ NỘI

4.686.500

1.212.900

3.473.600

16

HẢI PHÒNG

1.106.600

750.000

356.600

17

QUẢNG NINH

227.000

227.000

18

HẢI DƯƠNG

99.300

5.700

5.700

19

HƯNG YÊN

130.000

50.000

80.000

20

VĨNH PHÚC

503.600

378.100

125.500

21

BẮC NINH

630.000

271.700

358.300

22

HÀ NAM

30.400

112.800

112.800

23

NAM ĐỊNH

106.900

74.600

74.600

24

NINH BÌNH

131.500

49.700

49.700

25

THÁI BÌNH

130.200

2.900

2.900

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

342.000

3.218.200

1.395.300

1.822.900

26

THANH HÓA

61.300

165.800

165.800

27

NGHỆ AN

268.100

127.600

127.600

28

HÀ TĨNH

165.100

48.000

117.100

29

QUẢNG BÌNH

103.600

13.600

90.000

30

QUẢNG TRỊ

84.200

9.700

74.500

31

THỪA THIÊN HUẾ

112.300

31.000

81.300

32

ĐÀ NẴNG

831.200

781.200

50.000

33

QUẢNG NAM

171.100

76.300

94.800

34

QUẢNG NGÃI

174.400

155.000

19.400

35

BÌNH ĐỊNH

342.100

46.500

295.600

36

PHÚ YÊN

131.600

32.000

99.600

37

KHÁNH HÒA

602.800

162.000

440.800

38

NINH THUẬN

12.600

80.400

80.400

39

BÌNH THUẬN

126.000

40.000

86.000

IV

TÂY NGUYÊN

170.300

263.700

45.000

218.700

40

ĐẮK LẮK

136.000

45.000

91.000

41

ĐẮK NÔNG

70.300

19.200

19.200

42

GIA LAI

2.400

61.600

61.600

43

KON TUM

11.300

27.200

27.200

44

LÂM ĐỒNG

86.300

19.700

19.700

V

ĐÔNG NAM BỘ

6.200

6.996.800

5.612.200

1.384.600

45

TP.HỒ CHÍ MINH

5.749.700

4.884.600

865.100

46

ĐỒNG NAI

347.200

298.200

49.000

47

BÌNH DƯƠNG

39.400

39.400

48

BÌNH PHƯỚC

132.000

40.000

92.000

49

TÂY NINH

6.200

31.500

31.500

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

697.000

350.000

347.000

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

535.800

2.108.900

1.015.400

1.093.500

51

LONG AN

524.100

90.000

434.100

52

TIỀN GIANG

63.000

2.700

2.700

53

BẾN TRE

52.700

5.200

47.500

54

TRÀ VINH

50.800

40.200

40.200

55

VĨNH LONG

43.800

33.700

33.700

56

CẦN THƠ

1.022.200

842.400

179.800

57

HẬU GIANG

84.400

26.700

26.700

58

SÓC TRĂNG

46.800

26.800

20.000

59

AN GIANG

93.500

69.200

69.200

60

ĐỒNG THÁP

167.700

4.600

4.600

61

KIÊN GIANG

32.600

62.400

62.400

62

BẠC LIÊU

86.100

86.100

63

CÀ MAU

137.500

51.000

86.500

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 50/2017/QH14 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2018 do Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 50/2017/QH14
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/11/2017
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 941 đến số 942
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản