Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHỦ TRƯƠNG SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 30

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;

Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1048/BC-PC ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua chủ trương sắp xếp 200 đơn vị hành chính cấp Xã (15 phường, 08 thị trấn, 177 xã) thành 75 đơn vị hành chính cấp Xã (08 phường, 67 xã), trong đó giữ nguyên 07 đơn vị hành chính không thực hiện sắp xếp; giảm 125 đơn vị hành chính cấp xã, tương ứng giảm 62,5% số lượng đơn vị hành chính cấp Xã trước khi sắp xếp.

1. Thành phố Sơn La: Sắp xếp 12 đơn vị hành chính thành 04 phường, giảm 66,7%.

2. Thị Xã Mộc Châu: Sắp xếp 15 đơn vị hành chính và 01 Xã (Xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ) thành 08 xã, phường (04 phường, 04 xã), giảm 46,7%.

3. Huyện Vân Hồ: sắp xếp 13 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 71,4% (chuyển 01 Xã Chiềng Xuân sắp xếp với Xã Chiềng Sơn, thị Xã Mộc Châu).

4. Huyện Quỳnh Nhai: Sắp xếp 11 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 63,6%.

5. Huyện Thuận Châu: Sắp xếp 28 đơn vị hành chính thành 10 xã, giảm 64,3%.

6. Huyện Mường La: Sắp xếp 16 đơn vị hành chính thành 05 xã, giảm 68,8%.

7. Huyện Bắc Yên: Sắp xếp 16 đơn vị hành chính thành 06 xã, giảm 62,5%.

8. Huyện Phù Yên: Sắp xếp 25 đơn vị hành chính thành 08 xã, giảm 68%.

9. Huyện Yên Châu: Sắp xếp 14 đơn vị hành chính thành 05 xã, giảm 64,3%.

10. Huyện Mai Sơn: Sắp xếp 22 đơn vị hành chính thành 08 xã, giảm 63,6%.

11. Huyện Sông Mã: Sắp xếp 19 đơn vị hành chính thành 09 xã, giảm 52,6%.

12. Huyện Sốp Cộp: Sắp xếp 08 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 50%.

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ theo quy định để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ 30 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy, Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - Xã hội tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các huyện ủy, thành ủy, thị ủy;
- Thường trực HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, PC (5b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng


PHỤ LỤC

CHỦ TRƯƠNG SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo nghị quyết số 493/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

 

 

HIỆN TRẠNG

SAU SẮP XẾP

Ghi chú

STT

Tên ĐVHC

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Nhập các phường, xã, Thị trấn

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Trụ sở của đơn vị hành chính mới

Tên đơn vị hành chính sau khi sắp xếp, thành lập

 

TỈNH SƠN LA

14.108,89

1.404.587

TT

 

14.108,89

1.404.587

 

 

 

I

Thành phố Sơn La

322,96

121.408

 

 

322,96

121.408

 

 

 

1

1

Phường Quyết Thng

4,19

18.182

1

Phường Quyết Thng

11,92

51.293

Thành ủy, HĐND, UBND thành phố sơn La

Phường Tô Hiệu

 

2

2

Phường Tô Hiệu

1,92

9.713

Phường Tô Hiệu

 

3

3

Phường Chiềng Lề

3,00

14.495

Phường Chiềng Lề

 

4

4

Phường Quyết Tâm

2,81

8.903

Phường Quyết Tâm

 

5

5

Phường Chiềng An

22,65

7.813

2

Phường Chiềng An

149,08

20.322

Phường Chiềng An

Phường Chiềng An

 

6

6

Xã Chiềng Xôm

61,32

6.212

Xã Chiềng Xôm

 

7

7

Xã Chiềng Đen

65,11

6.297

Xã Chiềng Đen

 

8

8

Phường Chiềng Cơi

10,49

7.552

3

Phường Chiềng Cơi

93,56

22.694

Phường Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi

 

9

9

Xã Hua La

43,36

9.346

Xã Hua La

 

10

10

Xã Chiềng Cọ

39,71

5.796

Xã Chiềng Cọ

 

11

11

Phường Chiềng Sinh

22,65

18.162

4

Phường Chiềng Sinh

68,40

27.099

Phường Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

 

12

12

Xã Chiềng Ngần

45,75

8.937

Xã Chiềng Ngần

 

II

Thị Xã Mộc Châu

1.072,09

130.791

 

Thị Xã Mộc Châu

1.147,85

134.610

 

 

 

13

1

Xã Chiềng Hắc

139,93

8.136

5

Xã Chiềng Hắc

167,62

21.087

Thị ủy, HĐND, UBND thị Xã Mộc Châu

Phường Mộc Châu

 

14

2

Phường Mộc Lỵ

7,03

6.781

Phường Mộc Lỵ

 

15

3

Phường Mường Sang

20,66

6.170

Phường Mường Sang

 

16

4

Phường Mộc Sơn

7,22

8.516

6

Phường Mộc Sơn

37,88

15.025

Phường Mộc Sơn

Phường Mộc Sơn

 

17

5

Phường Đông Sang

30,66

6.509

Phường Đông Sang

 

18

6

Phường Bình Minh

16,85

7.082

7

Phường Bình Minh

39,61

15.917

Phường Vân Sơn

Phường Vân Sơn

 

19

7

Phường Vân Sơn

22,76

8.835

Phường Vân Sơn

 

20

8

Phường Cờ Đỏ

36,07

9.097

8

Phường Cờ Đ

53,09

22.479

Phường Thảo Nguyên

Phường Thảo Nguyên

 

21

9

Phường Thảo Nguyên

17,02

13.382

Phường Thảo Nguyên

 

22

10

Xã Đoàn Kết

143,01

12.787

9

Xã Đoàn Kết

240,66

17.938

Xã Đoàn Kết

Xã Đoàn Kết

 

23

11

Xã Chiềng Chung

97,65

5.151

Xã Chiềng Chung

 

24

12

Xã Lóng Sập

109,41

5.694

10

Xã Lóng Sập

211,30

9.629

Xã Lóng Sập

Xã Lóng Sập

 

25

13

Xã Chiềng Khừa

101,89

3.935

Xã Chiềng Khừa

 

26

14

Xã Chiềng Sơn

129,14

10.336

11

Xã Chiềng Sơn

204,90

14.155

Xã Chiềng Sơn

Xã Chiềng Sơn

 

 

 

Xã Chiềng Xuân ( Vân Hồ)

75,76

3.819

Xã Chiềng Xuân (Vân Hồ)

 

27

15

Xã Tân Yên

192,79

18.380

12

Giữ nguyên

192,79

18.380

Xã Tân Yên

Xã Tân Yên

Đã đảm bảo diện tích và dân số

III

Huyện Vân Hồ

981,96

69.490

 

Huyện Vân Hồ

906,23

65,671

 

 

 

28

1

Xã Vân Hồ

74,40

11 239

13

Xã Vân Hồ

268,40

24.998

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

 

29

2

Xã Lóng Luông

62,33

7.529

Xã Lóng Luông

 

30

3

Xã Chiềng Yên

87,05

4.278

Xã Chiềng Yên

 

31

4

Xã Mường Men

44,62

1.952

Xã Mường Men

 

32

5

Xã Mường Tè

41,15

4.238

14

Xã Mường Tè

192,45

15.845

Xã Song Khủa

Xã Song Khủa

 

33

6

Xã Song Kha

52,44

5.867

Xã Song Khủa

 

34

7

Xã Liên Hòa

38,13

3.301

Xã Liên Hòa

 

35

8

Xã Quang Minh

60,73

2.439

Xã Quang Minh

 

36

9

Xã Chiềng Khoa

57,33

5.581

15

Xã Chiềng Khoa

181,98

14.701

Xã Tô Múa

Xã Tô Múa

 

37

10

Xã Suối Bàng

80,01

3.805

Xã Suối Bàng

 

38

11

Xã Tô Múa

44,64

5,315

Xã Tô Múa

 

39

12

Xã Xuân Nha

99,89

4.701

16

Xã Xuân Nha

263,37

10.127

Xã Xuân Nha

Xã Xuân Nha

 

40

13

Xã Tân Xuân

163,48

5426

Xã Tân Xuân

 

41

14

Xã Chiềng Xuân

75,76

3.819

 

Nhập cùng Xã Chiềng Sơn thị Xã Mộc Châu

 

IV

Huyện Quỳnh Nhai

1.039,99

70.284

 

Huyện Quỳnh Nhai

1.039,99

70.284

 

 

 

42

1

Thị trấn Mường Giàng

67,97

11.865

17

Thị trấn Mường Giàng

244,31

30.554

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Quỳnh Nhai

Xã Quỳnh Nhai

 

43

2

Xã Chiềng Bằng

46,80

7.093

Xã Chiềng Bằng

 

44

3

Xã Chiềng Khoang

40,34

8295

Xã Chiềng Khoang

 

45

4

Xã Chiềng Ơn

89,20

3.301

Xã Chiềng Ơn

 

46

5

Xã Chiềng Khay

134,18

7.692

18

Xã Chiềng Khay

382,20

14.028

Xã Chiềng Khay

Xã Mường Chiến

 

47

6

Xã Cà Nàng

166,08

4.581

Xã Cà Nàng

 

48

7

Xã Mường Chiến

81,94

1.755

Xã Mường Chiến

 

49

8

Xã Mường Giôn

187,02

12.466

19

Xã Mường Giôn

290,54

16.145

Xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

 

50

9

Xã Pá Ma Pha Khinh

103,52

3.679

Xã Pá Ma Pha Khinh

 

51

10

Xã Nặm Ét

70,46

5.524

20

Xã Nặm Ét

122,94

9.557

Xã Năm Ét

Xã Mường Sại

 

52

11

Xã Mường Sại

52,48

4.033

Xã Mường Sại

 

V

Huyện Thuận Châu

1.550,02

191.379

 

Huyện Thuận Châu

1.550,02

191.379

 

 

 

53

1

Thị trấn Thuận Châu

18,20

12.967

21

Thị trấn Thuận Châu

132,83

46.958

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thuận Châu

Xã Thuận Châu

 

54

2

Xã Phổng Ly

55,79

9.280

Xã Phổng Ly

 

55

3

Xã Thôm Mòn

14,40

7.308

Xã Thôm Mòn

 

56

4

Xã Tông Lạnh

23,79

12 290

Xã Tông Lạnh

 

57

5

Xã Chiềng Pấc

20,65

5.113

Xã Chiềng Pấc

 

58

6

Xã Chiềng La

26,43

3.424

22

Xã Chiềng La

126,13

20.373

Xã Noong Lay

Xã Chiềng La

 

59

7

Xã Chiềng Ngàm

50,41

6.263

Xã Chiềng Ngàm

 

60

8

Xã Noong Lay

14,72

3.511

Xã Noong Lay

 

61

9

Xã Tông Cọ

34,57

7.175

Xã Tông Cọ

 

62

10

Xã Chiềng Bôm

66,51

5.126

23

Xã Chiềng Bôm

247,63

18.095

Xã Púng Tra

Xã Nậm Lầu

 

63

11

Xã Púng Tra

25,57

3.984

Xã Púng Tra

 

64

12

Xã Nậm Lầu

155,55

8.985

Xã Nậm Lầu

 

65

13

Xã Muổi Nọi

29,13

4 458

24

Xã Muổi Nọi

128,70

15.633

Xã Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

 

66

14

Xã Bản Lầm

63,16

4.560

Xã Bản Lầm

 

67

15

Xã Bon Phăng

36,41

6.615

Xã Bon Phặng

 

68

16

Xã Liệp Tè

72,04

4.535

25

Xã Liệp Tè

204,20

24.570

Xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

 

69

17

Xã Bó Mười

64,57

9.792

Xã Bó Mười

 

70

18

Xã Mường Khiêng

67,59

10.243

Xã Mường Khiêng

 

71

19

Xã Co Mạ

146,02

7.845

26

Xã Co Mạ

214,28

14.560

Xã Co Mạ

Xã Co Mạ

 

72

20

Xã Co Tòng

35,85

3.455

Xã Co Tòng

 

73

21

Xã Pá Lông

32,41

3.260

Xã Pá Lông

 

74

22

Xã Phổng Lái

95,62

8.623

27

Xã Phảng Lái

121,78

17.128

Xã Phổng Lái

Xã Bình Thuận

 

75

23

Xã Chiềng Pha

26,16

8.505

Xã Chiềng Pha

 

76

24

Xã Mường É

89,30

8.777

28

Xã Mường É

139,91

14.858

Xã Mường É

Xã Mường É

 

77

25

Xã Phổng Lập

50,61

6.081

Xã Phổng Lập

 

78

26

Xã Long Hẹ

115,86

4.979

29

Xã Long Hẹ

158,40

8.473

Xã Long Hẹ

Xã Long Hẹ

 

79

27

Xã É Tòng

42,54

3.494

Xã É Tòng

 

80

28

Xã Mường Bám

76,16

10.731

30

Giữ nguyên

76,16

10.731

Xã Mường Bám

Xã Mường Bám

Biệt lập khó kết nối

VI

Huyện Mường La

1.422,73

108.671

 

Huyện Mường La

1.422,73

108.671

 

 

 

81

1

Thị trấn Ít Ong

40.94

11.043

31

Thị trấn Ít Ong

341,86

32.712

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mường La

Xã Mường La

 

82

2

Xã Nặm Păm

85,16

4.961

Xã Nặm Păm

 

83

3

Xã Chiềng San

42,44

4.225

Xã Chiềng San

 

84

4

Xã Chiềng Muôn

78,13

2.086

Xã Chiềng Muôn

 

85

5

Xã Mường Trai

53,36

2.206

Xã Mường Trai

 

86

6

Xã Pi Toong

41,83

8.191

Xã Pi Toong

 

87

7

Xã Nậm Giôn

121.20

4.277

32

Xã Nậm Giôn

358,55

21.010

Xã Chiềng Lao

Xã Chiềng Lao

 

88

8

Xã Chiềng Lao

132,43

10.934

Xã Chiềng Lao

 

89

9

Xã Hua Trai

104,92

5.799

Xã Hua Trai

 

90

10

Xã Mường Chùm

57,31

7.295

33

Xã Mường Chùm

213,65

25.284

Xã Mường Bú

Xã Mường Bú

 

91

11

Xã Tạ Bú

63,42

5.496

Xã Tạ Bú

 

92

12

Xã Mường Bú

92,92

12.493

Xã Mường Bú

 

93

13

Xã Chiềng Ân

84,87

3.569

34

Xã Chiềng Ân

296,48

17.644

Xã Chiềng Hoa

Xã Chiềng 11oa

 

94

14

Xã Chiềng Công

140,63

6.158

Xã Chiềng Công

 

95

15

Xã Chiềng Hoa

70,98

7.917

Xã Chiềng Hoa

 

96

16

Xã Ngọc Chiến

212,19

12.021

35

Giữ nguyên

212,19

12.021

Xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

Đã đảm bảo diện tích và dân số

VII

Huyện Bắc Yên

1.100,27

76.136

 

Huyện Bắc Yên

1.100,27

76.136

 

 

 

97

1

Thị trấn Bắc Yên

8,30

5.860

36

Thị trấn Bắc Yên

195,23

21.825

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bắc Yên

Xã Bắc Yên

 

98

2

Xã Phiêng Ban

47,24

5.544

Xã Phiêng Ban

 

99

3

Xã Hồng Ngài

56,35

4.879

Xã Hồng Ngài

 

100

4

Xã Song Pe

83,34

5.542

Xã Song Pe

 

101

5

Xã Làng Chếu

53,42

4.203

37

Xã Làng Chếu

233,67

11.199

Xã Tà Xùa

Xã Tà Xùa

 

102

6

Xã Háng Đồng

141,48

3.425

Xã Háng Đồng

 

103

7

Xã Tà Xùa

38,77

3.571

Xã Tà Xùa

 

104

8

Xã Mường Khoa

62,68

5.278

38

Xã Mường Khoa

191.88

15.522

Xã Mường Khoa

Xã Tạ Khoa

 

105

9

Xã Hua Nhàn

63,07

5.358

Xã Hua Nhàn

 

106

10

Xã Tạ Khoa

66,13

4.886

Xã Tạ Khoa

 

107

11

Xã Hang Chú

150,86

4.210

39

Xã Hang Chú

232,35

7.596

Xã Hang Chú

Xã Xím Vàng

 

108

12

Xã Xím Vàng

81,49

3.386

Xã Xím Vàng

 

109

13

Xã Pắc Ngà

50,14

7.312

40

Xã Pắc Ngà

122,59

13.274

Xã Pắc Ngà

Xã Pắc Ngà

 

110

14

Xã Chim Vàn

72,45

5.962

Xã Chim Vàn

 

111

15

Xã Phiêng Côn

52,51

2.587

41

Xã Phiêng Côn

124,55

6.720

Xã Phiêng Côn

Xã Chiềng Sại

 

112

16

Xã Chiềng Sại

72,04

4.133

Xã Chiềng Sại

 

VIII

Huyện Phù Yên

1.232,73

138.695

 

Huyện Phù Yên

1,232,73

138.695

 

 

 

113

1

Th trn Quang Huy

14,84

22.807

42

Thị trấn Quang Huy

117,98

47.299

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Phù Yên

Xã Phù Yên

 

114

2

Xã Huy Hạ

44,73

10.063

Xã Huy Hạ

 

115

3

Xã Huy Tường

22,52

3.050

Xã Huy Tường

 

116

4

Xã Huy Tân

20,75

6.042

Xã Huy Tân

 

117

5

Xã Huy Thượng

15,14

5.337

Xã Huy Thượng

 

118

6

Xã Gia Phù

27,64

8.262

43

Xã Gia Phù

111,32

21.929

Xã Gia Phù

Xã Gia Phù

 

119

7

Xã Tường Phù

14,56

5.992

Xã Tường Phù

 

120

8

Xã Suối Bau

42,68

4.604

Xã Suối Bau

 

121

9

Xã Sập Xa

26,44

3.071

Xã Sập Xa

 

122

10

Xã Tường Thượng

18,56

6.765

44

Xã Tường Thượng

120,85

14.076

Xã Tường Hạ

Xã Tường Hạ

 

123

11

Xã Tường Hạ

18,84

3.352

Xã Tường Hạ

 

124

12

Xã Tường Tiến

30,88

1.719

Xã Tường Tiền

 

125

13

Xã Tường Phong

52,57

2.240

Xã Tường Phong

 

126

14

Xã Mường Cơi

65,29

7.973

45

Xã Mường Cơi

194,98

19.557

Xã Mường Cơi

Xã Mường Cơi

 

127

15

Xã Mường Thải

68,95

4.696

Xã Mường Thải

 

128

16

Xã Tân Lang

60,74

6.888

Xã Tân Lang

 

129

17

Xã Mường Do

91,23

4.101

46

Xã Mường Do

270,15

12.831

Xã Mường Do

Xã Mường Bang

 

130

18

Xã Mường Lang

53,39

3.349

Xã Mường Lang

 

131

19

Xã Mường Bang

125,53

5.381

Xã Mường Bang

 

132

20

Xã Bắc Phong

40,94

2.109

47

Xã Bắc Phong

135,45

6.787

Xã Tân Phong

Xã Tân Phong

 

133

21

Xã Tân Phong

35,46

2.586

Xã Tân Phong

 

134

22

Xã Nam Phong

59,05

2.092

Xã Nam Phong

 

135

23

Xã Kim Bon

57,73

6.996

48

Xã Kim Bon

104,51

9.873

Xã Kim Bon

Xã Kim Bon

 

136

24

Xã Đá Đỏ

46,78

2.877

Xã Đá Đỏ

 

137

25

Xã Suối T

177,49

6.343

49

Giữ nguyên

177,49

6.343

Xã Suối Tọ

Xã Suối Tọ

Đã đảm bảo diện tích và dân số

IX

Huyện Yên Châu

854,66

87.972

 

Huyện Yên Châu

854,66

87.972

 

 

 

138

1

Thị trấn Yên Châu

15,75

9.112

50

Thị trấn Yên Châu

246,55

33.061

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Châu

Xã Yên Châu

 

139

2

Xã Chiềng Đông

72,23

9.052

Xã Chiềng Đông

 

140

3

Xã Chiềng Sáng

20,49

4.707

Xã Chiềng Sáng

 

141

4

Xã Chiềng Pằn

53,57

4.464

Xã Chiềng Pằn

 

142

5

Xã Chiềng Khoi

32,80

3.310

Xã Chiềng Khoi

 

143

6

Xã Sặp Vạt

51,71

2.416

Xã Sặp Vạt

 

144

7

Xã Chiềng Hặc

90,94

5.929

51

Xã Chiềng Hặc

239,91

18.721

Xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

 

145

8

Xã Tú Nang

96,22

9.064

Xã Tú Nang

 

146

9

Xã Mường Lm

52.75

3.728

Xã Mường Lựm

 

147

10

Xã Lóng Phiêng

75,69

5.633

52

Xã Lóng Phiêng

147,81

11.152

Xã Lóng Phiêng

Xã Lóng Phiêng

 

148

11

Xã Chiềng Tương

72,12

5.519

Xã Chiềng Tương

 

149

12

Xã Yên Sơn

48,71

5.704

53

Xã Yên Sơn

116,62

12.614

Xã Yên Sơn

Xã Yên Sơn

 

150

13

Xã Chiềng On

67,91

6.910

Xã Chiềng On

 

151

14

Xã Phiêng Khoài

103,77

12.424

54

Giữ nguyên

103,77

12.424

Xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

Đã đảm bảo diện tích và dân số

X

Huyện Mai Sơn

1.419,68

182.226

 

Huyện Mai Sơn

1.419,68

182.226

 

 

 

152

1

Xã Chiềng Ban

33,67

8.472

55

Xã Chiềng Ban

151,85

23.786

Xã Chiềng Mai

Xã Chiềng Mai

 

153

2

Xã Chiềng Mai

21,45

5.510

Xã Chiềng Mai

 

154

3

Xã Chiềng Dong

31.46

3.231

Xã Chiềng Dong

 

155

4

Xã Chiềng Ve

38,06

3.284

Xã Chiềng Ve

 

156

5

Xã Chiềng Kheo

27,21

3.289

Xã Chiềng Kheo

 

157

6

Thị trấn Hát Lót

13,70

19.356

56

Thị trấn Hát Lót

164,40

52.361

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mai Sơn

Xã Mai Sơn

 

158

7

Xã Hát Lót

57,04

11.139

Xã Hát Lót

 

159

8

Xã Cò Nòi

93,66

21.866

Xã Cò Nòi

 

160

9

Xã Nà Ớt

97,80

4.221

57

Xã Nà Ớt

320,65

24.685

Xã Phiêng Pằn

Xã Phiêng n

 

161

10

Xã Phiêng Pằn

110,24

9.645

Xã Phiêng Pằn

 

162

11

Xã Chiềng Lương

112,61

10.819

Xã Chiềng Lương

 

163

12

Xã Chiềng Mung

35,47

12.145

58

Xã Chiềng Mung

142,14

27.797

Xã Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung

 

164

13

Xã Mường Bng

68,34

8.326

Xã Mường Bằng

 

165

14

Xã Mường Bon

38,33

7.326

Xã Mường Bon

 

166

15

Xã Chiềng Nơi

128,93

6.278

59

Xã Chiềng Nơi

280,33

14.459

Xã Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

 

167

16

Xã Phiêng Cằm

151,40

8.181

Xã Phiêng Cằm

 

168

17

Xã Mường Chanh

29,04

4.723

60

Xã Mường Chanh

101,47

11.275

Xã Mường Chanh

Xã Mường Chanh

 

169

18

Xã Chiềng Chung

72,43

6.552

Xã Chiềng Chung

 

170

19

Xã Nà Bó

66,82

8.906

61

Xã Nà Bó

149,56

13.692

Xã Nà Bó

Xã Tà Hộc

 

171

20

Xã Tà Hộc

82,74

4.786

Xã Tà Hộc

 

172

21

Xã Chiềng Sung

46,84

6.606

62

Xã Chiềng Sung

109,28

14.171

Xã Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

 

173

22

Xã Chiềng Chăn

62,44

7.565

Xã Chiềng Chăn

 

XI

Huyện Sông Mã

1.639,56

171.007

 

Huyện Sông Mã

1.639,56

171.007

 

 

 

174

1

Xã Bó Sinh

62,31

5.780

63

Xã Bó Sinh

153,83

16.461

Xã Bó Sinh

Xã Bó Sinh

 

175

2

Xã Pú Bẩu

25,34

3.601

Xã Pú Bẩu

 

176

3

Xã Chiềng En

66,18

7.080

Xã Chiềng En

 

177

4

Xã Chiềng Khương

85,61

13.573

64

Xã Chiềng Khương

149,82

18.712

Xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

 

178

5

Xã Mường Sai

64,21

5.139

Xã Mường Sai

 

179

6

Xã Chiềng Cang

132,22

14 052

65

Xã Chiềng Cang

226,09

24.613

Xã Mường Hung

Xã Mường Hung

 

180

7

Xã Mường Hung

93,87

10.561

Xã Mường Hung

 

181

8

Xã Chiềng Khoong

102,10

16.318

66

Xã Chiềng Khoong

253,87

23.222

Xã Chiềng Khoong

Xã Chiềng Khoong

 

182

9

Xã Mường Cai

151,77

6.904

Xã Mường Cai

 

183

10

Xã Mường Lầm

33,12

6.291

67

Xã Mường Lầm

167,10

15.647

Xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

 

184

11

Xã Đứa Mòn

133,98

9.356

Xã Đứa Mòn

 

185

12

Xã Nậm Ty

128,24

10.691

68

Xã Nậm Ty

201,89

16.679

Xã Nậm Ty

Xã Nậm Ty

 

186

13

Xã Chiềng Phung

73,65

5.988

Xã Chiềng Phung

 

187

14

Thị trấn Sông Mã

15,04

13.170

69

Thị trấn Sông Mã

105,99

26.179

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sông Mã

Xã Sông Ma

 

188

15

Xã Nà Nghịu

90,95

13.009

Xã Nà Nghịu

 

189

16

Xã Huổi Một

140,16

8.680

70

Xã Huổi Một

240,66

12.349

Xã Huổi Một

Xã Huổi Một

 

190

17

Xã Nậm Mằn

100,50

3.669

Xã Nậm Mằn

 

191

18

Xã Yên Hưng

79,65

7.946

71

Xã Yên Hưng

140,31

17.145

Xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

 

192

19

Xã Chiềng Sơ

60,66

9.199

Xã Chiềng Sơ

 

XII

Huyện Sốp Cộp

1.472,24

56.528

 

Huyện sốp Cộp

1.472,24

56.528

 

 

 

193

1

Xã Sốp Cộp

43,79

7.019

72

Xã Sốp Cộp

466,95

24.086

Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

 

194

2

Xã Mường Và

262,10

12.667

Xã Mường Và

 

195

3

Xã Nậm Lạnh

161,06

4.400

Xã Nậm Lạnh

 

196

4

Xã Dồm Cang

79,39

4.793

73

Xã Dm Cang

364,64

17.264

Xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

 

197

5

Xã Púng Bánh

150,56

8 482

Xã Púng Bánh

 

198

6

Xã Sam Kha

134,69

3.989

Xã Sam Kha

 

199

7

Xã Mường Lạn

264,89

10.901

74

Giữ nguyên

264,89

10.901

Xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

Đã đảm bảo diện tích và dân số

200

8

Xã Mường Lèo

375,76

4.277

75

Giữ nguyên

375,76

4.277

Xã Mường Lèo

Xã Mường Lèo

Xã biên giới biệt lập khó kết nối

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 493/NQ-HĐND năm 2025 chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 493/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản