Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHỦ TRƯƠNG SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1048/BC-PC ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua chủ trương sắp xếp 200 đơn vị hành chính cấp Xã (15 phường, 08 thị trấn, 177 xã) thành 75 đơn vị hành chính cấp Xã (08 phường, 67 xã), trong đó giữ nguyên 07 đơn vị hành chính không thực hiện sắp xếp; giảm 125 đơn vị hành chính cấp xã, tương ứng giảm 62,5% số lượng đơn vị hành chính cấp Xã trước khi sắp xếp.
1. Thành phố Sơn La: Sắp xếp 12 đơn vị hành chính thành 04 phường, giảm 66,7%.
2. Thị Xã Mộc Châu: Sắp xếp 15 đơn vị hành chính và 01 Xã (Xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ) thành 08 xã, phường (04 phường, 04 xã), giảm 46,7%.
3. Huyện Vân Hồ: sắp xếp 13 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 71,4% (chuyển 01 Xã Chiềng Xuân sắp xếp với Xã Chiềng Sơn, thị Xã Mộc Châu).
4. Huyện Quỳnh Nhai: Sắp xếp 11 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 63,6%.
5. Huyện Thuận Châu: Sắp xếp 28 đơn vị hành chính thành 10 xã, giảm 64,3%.
6. Huyện Mường La: Sắp xếp 16 đơn vị hành chính thành 05 xã, giảm 68,8%.
7. Huyện Bắc Yên: Sắp xếp 16 đơn vị hành chính thành 06 xã, giảm 62,5%.
8. Huyện Phù Yên: Sắp xếp 25 đơn vị hành chính thành 08 xã, giảm 68%.
9. Huyện Yên Châu: Sắp xếp 14 đơn vị hành chính thành 05 xã, giảm 64,3%.
10. Huyện Mai Sơn: Sắp xếp 22 đơn vị hành chính thành 08 xã, giảm 63,6%.
11. Huyện Sông Mã: Sắp xếp 19 đơn vị hành chính thành 09 xã, giảm 52,6%.
12. Huyện Sốp Cộp: Sắp xếp 08 đơn vị hành chính thành 04 xã, giảm 50%.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ theo quy định để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ 30 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỦ TRƯƠNG SẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo nghị quyết số 493/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
|
| HIỆN TRẠNG | SAU SẮP XẾP | Ghi chú | |||||||
STT | Tên ĐVHC | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Nhập các phường, xã, Thị trấn | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Trụ sở của đơn vị hành chính mới | Tên đơn vị hành chính sau khi sắp xếp, thành lập | |||
| TỈNH SƠN LA | 14.108,89 | 1.404.587 | TT |
| 14.108,89 | 1.404.587 |
|
|
| |
I | Thành phố Sơn La | 322,96 | 121.408 |
|
| 322,96 | 121.408 |
|
|
| |
1 | 1 | Phường Quyết Thắng | 4,19 | 18.182 | 1 | Phường Quyết Thắng | 11,92 | 51.293 | Thành ủy, HĐND, UBND thành phố sơn La | Phường Tô Hiệu |
|
2 | 2 | Phường Tô Hiệu | 1,92 | 9.713 | Phường Tô Hiệu |
| |||||
3 | 3 | Phường Chiềng Lề | 3,00 | 14.495 | Phường Chiềng Lề |
| |||||
4 | 4 | Phường Quyết Tâm | 2,81 | 8.903 | Phường Quyết Tâm |
| |||||
5 | 5 | Phường Chiềng An | 22,65 | 7.813 | 2 | Phường Chiềng An | 149,08 | 20.322 | Phường Chiềng An | Phường Chiềng An |
|
6 | 6 | Xã Chiềng Xôm | 61,32 | 6.212 | Xã Chiềng Xôm |
| |||||
7 | 7 | Xã Chiềng Đen | 65,11 | 6.297 | Xã Chiềng Đen |
| |||||
8 | 8 | Phường Chiềng Cơi | 10,49 | 7.552 | 3 | Phường Chiềng Cơi | 93,56 | 22.694 | Phường Chiềng Cơi | Phường Chiềng Cơi |
|
9 | 9 | Xã Hua La | 43,36 | 9.346 | Xã Hua La |
| |||||
10 | 10 | Xã Chiềng Cọ | 39,71 | 5.796 | Xã Chiềng Cọ |
| |||||
11 | 11 | Phường Chiềng Sinh | 22,65 | 18.162 | 4 | Phường Chiềng Sinh | 68,40 | 27.099 | Phường Chiềng Sinh | Phường Chiềng Sinh |
|
12 | 12 | Xã Chiềng Ngần | 45,75 | 8.937 | Xã Chiềng Ngần |
| |||||
II | Thị Xã Mộc Châu | 1.072,09 | 130.791 |
| Thị Xã Mộc Châu | 1.147,85 | 134.610 |
|
|
| |
13 | 1 | Xã Chiềng Hắc | 139,93 | 8.136 | 5 | Xã Chiềng Hắc | 167,62 | 21.087 | Thị ủy, HĐND, UBND thị Xã Mộc Châu | Phường Mộc Châu |
|
14 | 2 | Phường Mộc Lỵ | 7,03 | 6.781 | Phường Mộc Lỵ |
| |||||
15 | 3 | Phường Mường Sang | 20,66 | 6.170 | Phường Mường Sang |
| |||||
16 | 4 | Phường Mộc Sơn | 7,22 | 8.516 | 6 | Phường Mộc Sơn | 37,88 | 15.025 | Phường Mộc Sơn | Phường Mộc Sơn |
|
17 | 5 | Phường Đông Sang | 30,66 | 6.509 | Phường Đông Sang |
| |||||
18 | 6 | Phường Bình Minh | 16,85 | 7.082 | 7 | Phường Bình Minh | 39,61 | 15.917 | Phường Vân Sơn | Phường Vân Sơn |
|
19 | 7 | Phường Vân Sơn | 22,76 | 8.835 | Phường Vân Sơn |
| |||||
20 | 8 | Phường Cờ Đỏ | 36,07 | 9.097 | 8 | Phường Cờ Đỏ | 53,09 | 22.479 | Phường Thảo Nguyên | Phường Thảo Nguyên |
|
21 | 9 | Phường Thảo Nguyên | 17,02 | 13.382 | Phường Thảo Nguyên |
| |||||
22 | 10 | Xã Đoàn Kết | 143,01 | 12.787 | 9 | Xã Đoàn Kết | 240,66 | 17.938 | Xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết |
|
23 | 11 | Xã Chiềng Chung | 97,65 | 5.151 | Xã Chiềng Chung |
| |||||
24 | 12 | Xã Lóng Sập | 109,41 | 5.694 | 10 | Xã Lóng Sập | 211,30 | 9.629 | Xã Lóng Sập | Xã Lóng Sập |
|
25 | 13 | Xã Chiềng Khừa | 101,89 | 3.935 | Xã Chiềng Khừa |
| |||||
26 | 14 | Xã Chiềng Sơn | 129,14 | 10.336 | 11 | Xã Chiềng Sơn | 204,90 | 14.155 | Xã Chiềng Sơn | Xã Chiềng Sơn |
|
|
| Xã Chiềng Xuân ( Vân Hồ) | 75,76 | 3.819 | Xã Chiềng Xuân (Vân Hồ) |
| |||||
27 | 15 | Xã Tân Yên | 192,79 | 18.380 | 12 | Giữ nguyên | 192,79 | 18.380 | Xã Tân Yên | Xã Tân Yên | Đã đảm bảo diện tích và dân số |
III | Huyện Vân Hồ | 981,96 | 69.490 |
| Huyện Vân Hồ | 906,23 | 65,671 |
|
|
| |
28 | 1 | Xã Vân Hồ | 74,40 | 11 239 | 13 | Xã Vân Hồ | 268,40 | 24.998 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ |
|
29 | 2 | Xã Lóng Luông | 62,33 | 7.529 | Xã Lóng Luông |
| |||||
30 | 3 | Xã Chiềng Yên | 87,05 | 4.278 | Xã Chiềng Yên |
| |||||
31 | 4 | Xã Mường Men | 44,62 | 1.952 | Xã Mường Men |
| |||||
32 | 5 | Xã Mường Tè | 41,15 | 4.238 | 14 | Xã Mường Tè | 192,45 | 15.845 | Xã Song Khủa | Xã Song Khủa |
|
33 | 6 | Xã Song Khủa | 52,44 | 5.867 | Xã Song Khủa |
| |||||
34 | 7 | Xã Liên Hòa | 38,13 | 3.301 | Xã Liên Hòa |
| |||||
35 | 8 | Xã Quang Minh | 60,73 | 2.439 | Xã Quang Minh |
| |||||
36 | 9 | Xã Chiềng Khoa | 57,33 | 5.581 | 15 | Xã Chiềng Khoa | 181,98 | 14.701 | Xã Tô Múa | Xã Tô Múa |
|
37 | 10 | Xã Suối Bàng | 80,01 | 3.805 | Xã Suối Bàng |
| |||||
38 | 11 | Xã Tô Múa | 44,64 | 5,315 | Xã Tô Múa |
| |||||
39 | 12 | Xã Xuân Nha | 99,89 | 4.701 | 16 | Xã Xuân Nha | 263,37 | 10.127 | Xã Xuân Nha | Xã Xuân Nha |
|
40 | 13 | Xã Tân Xuân | 163,48 | 5426 | Xã Tân Xuân |
| |||||
41 | 14 | Xã Chiềng Xuân | 75,76 | 3.819 |
| Nhập cùng Xã Chiềng Sơn thị Xã Mộc Châu |
| ||||
IV | Huyện Quỳnh Nhai | 1.039,99 | 70.284 |
| Huyện Quỳnh Nhai | 1.039,99 | 70.284 |
|
|
| |
42 | 1 | Thị trấn Mường Giàng | 67,97 | 11.865 | 17 | Thị trấn Mường Giàng | 244,31 | 30.554 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Quỳnh Nhai | Xã Quỳnh Nhai |
|
43 | 2 | Xã Chiềng Bằng | 46,80 | 7.093 | Xã Chiềng Bằng |
| |||||
44 | 3 | Xã Chiềng Khoang | 40,34 | 8295 | Xã Chiềng Khoang |
| |||||
45 | 4 | Xã Chiềng Ơn | 89,20 | 3.301 | Xã Chiềng Ơn |
| |||||
46 | 5 | Xã Chiềng Khay | 134,18 | 7.692 | 18 | Xã Chiềng Khay | 382,20 | 14.028 | Xã Chiềng Khay | Xã Mường Chiến |
|
47 | 6 | Xã Cà Nàng | 166,08 | 4.581 | Xã Cà Nàng |
| |||||
48 | 7 | Xã Mường Chiến | 81,94 | 1.755 | Xã Mường Chiến |
| |||||
49 | 8 | Xã Mường Giôn | 187,02 | 12.466 | 19 | Xã Mường Giôn | 290,54 | 16.145 | Xã Mường Giôn | Xã Mường Giôn |
|
50 | 9 | Xã Pá Ma Pha Khinh | 103,52 | 3.679 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
| |||||
51 | 10 | Xã Nặm Ét | 70,46 | 5.524 | 20 | Xã Nặm Ét | 122,94 | 9.557 | Xã Năm Ét | Xã Mường Sại |
|
52 | 11 | Xã Mường Sại | 52,48 | 4.033 | Xã Mường Sại |
| |||||
V | Huyện Thuận Châu | 1.550,02 | 191.379 |
| Huyện Thuận Châu | 1.550,02 | 191.379 |
|
|
| |
53 | 1 | Thị trấn Thuận Châu | 18,20 | 12.967 | 21 | Thị trấn Thuận Châu | 132,83 | 46.958 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thuận Châu | Xã Thuận Châu |
|
54 | 2 | Xã Phổng Ly | 55,79 | 9.280 | Xã Phổng Ly |
| |||||
55 | 3 | Xã Thôm Mòn | 14,40 | 7.308 | Xã Thôm Mòn |
| |||||
56 | 4 | Xã Tông Lạnh | 23,79 | 12 290 | Xã Tông Lạnh |
| |||||
57 | 5 | Xã Chiềng Pấc | 20,65 | 5.113 | Xã Chiềng Pấc |
| |||||
58 | 6 | Xã Chiềng La | 26,43 | 3.424 | 22 | Xã Chiềng La | 126,13 | 20.373 | Xã Noong Lay | Xã Chiềng La |
|
59 | 7 | Xã Chiềng Ngàm | 50,41 | 6.263 | Xã Chiềng Ngàm |
| |||||
60 | 8 | Xã Noong Lay | 14,72 | 3.511 | Xã Noong Lay |
| |||||
61 | 9 | Xã Tông Cọ | 34,57 | 7.175 | Xã Tông Cọ |
| |||||
62 | 10 | Xã Chiềng Bôm | 66,51 | 5.126 | 23 | Xã Chiềng Bôm | 247,63 | 18.095 | Xã Púng Tra | Xã Nậm Lầu |
|
63 | 11 | Xã Púng Tra | 25,57 | 3.984 | Xã Púng Tra |
| |||||
64 | 12 | Xã Nậm Lầu | 155,55 | 8.985 | Xã Nậm Lầu |
| |||||
65 | 13 | Xã Muổi Nọi | 29,13 | 4 458 | 24 | Xã Muổi Nọi | 128,70 | 15.633 | Xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi |
|
66 | 14 | Xã Bản Lầm | 63,16 | 4.560 | Xã Bản Lầm |
| |||||
67 | 15 | Xã Bon Phăng | 36,41 | 6.615 | Xã Bon Phặng |
| |||||
68 | 16 | Xã Liệp Tè | 72,04 | 4.535 | 25 | Xã Liệp Tè | 204,20 | 24.570 | Xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng |
|
69 | 17 | Xã Bó Mười | 64,57 | 9.792 | Xã Bó Mười |
| |||||
70 | 18 | Xã Mường Khiêng | 67,59 | 10.243 | Xã Mường Khiêng |
| |||||
71 | 19 | Xã Co Mạ | 146,02 | 7.845 | 26 | Xã Co Mạ | 214,28 | 14.560 | Xã Co Mạ | Xã Co Mạ |
|
72 | 20 | Xã Co Tòng | 35,85 | 3.455 | Xã Co Tòng |
| |||||
73 | 21 | Xã Pá Lông | 32,41 | 3.260 | Xã Pá Lông |
| |||||
74 | 22 | Xã Phổng Lái | 95,62 | 8.623 | 27 | Xã Phảng Lái | 121,78 | 17.128 | Xã Phổng Lái | Xã Bình Thuận |
|
75 | 23 | Xã Chiềng Pha | 26,16 | 8.505 | Xã Chiềng Pha |
| |||||
76 | 24 | Xã Mường É | 89,30 | 8.777 | 28 | Xã Mường É | 139,91 | 14.858 | Xã Mường É | Xã Mường É |
|
77 | 25 | Xã Phổng Lập | 50,61 | 6.081 | Xã Phổng Lập |
| |||||
78 | 26 | Xã Long Hẹ | 115,86 | 4.979 | 29 | Xã Long Hẹ | 158,40 | 8.473 | Xã Long Hẹ | Xã Long Hẹ |
|
79 | 27 | Xã É Tòng | 42,54 | 3.494 | Xã É Tòng |
| |||||
80 | 28 | Xã Mường Bám | 76,16 | 10.731 | 30 | Giữ nguyên | 76,16 | 10.731 | Xã Mường Bám | Xã Mường Bám | Biệt lập khó kết nối |
VI | Huyện Mường La | 1.422,73 | 108.671 |
| Huyện Mường La | 1.422,73 | 108.671 |
|
|
| |
81 | 1 | Thị trấn Ít Ong | 40.94 | 11.043 | 31 | Thị trấn Ít Ong | 341,86 | 32.712 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mường La | Xã Mường La |
|
82 | 2 | Xã Nặm Păm | 85,16 | 4.961 | Xã Nặm Păm |
| |||||
83 | 3 | Xã Chiềng San | 42,44 | 4.225 | Xã Chiềng San |
| |||||
84 | 4 | Xã Chiềng Muôn | 78,13 | 2.086 | Xã Chiềng Muôn |
| |||||
85 | 5 | Xã Mường Trai | 53,36 | 2.206 | Xã Mường Trai |
| |||||
86 | 6 | Xã Pi Toong | 41,83 | 8.191 | Xã Pi Toong |
| |||||
87 | 7 | Xã Nậm Giôn | 121.20 | 4.277 | 32 | Xã Nậm Giôn | 358,55 | 21.010 | Xã Chiềng Lao | Xã Chiềng Lao |
|
88 | 8 | Xã Chiềng Lao | 132,43 | 10.934 | Xã Chiềng Lao |
| |||||
89 | 9 | Xã Hua Trai | 104,92 | 5.799 | Xã Hua Trai |
| |||||
90 | 10 | Xã Mường Chùm | 57,31 | 7.295 | 33 | Xã Mường Chùm | 213,65 | 25.284 | Xã Mường Bú | Xã Mường Bú |
|
91 | 11 | Xã Tạ Bú | 63,42 | 5.496 | Xã Tạ Bú |
| |||||
92 | 12 | Xã Mường Bú | 92,92 | 12.493 | Xã Mường Bú |
| |||||
93 | 13 | Xã Chiềng Ân | 84,87 | 3.569 | 34 | Xã Chiềng Ân | 296,48 | 17.644 | Xã Chiềng Hoa | Xã Chiềng 11oa |
|
94 | 14 | Xã Chiềng Công | 140,63 | 6.158 | Xã Chiềng Công |
| |||||
95 | 15 | Xã Chiềng Hoa | 70,98 | 7.917 | Xã Chiềng Hoa |
| |||||
96 | 16 | Xã Ngọc Chiến | 212,19 | 12.021 | 35 | Giữ nguyên | 212,19 | 12.021 | Xã Ngọc Chiến | Xã Ngọc Chiến | Đã đảm bảo diện tích và dân số |
VII | Huyện Bắc Yên | 1.100,27 | 76.136 |
| Huyện Bắc Yên | 1.100,27 | 76.136 |
|
|
| |
97 | 1 | Thị trấn Bắc Yên | 8,30 | 5.860 | 36 | Thị trấn Bắc Yên | 195,23 | 21.825 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bắc Yên | Xã Bắc Yên |
|
98 | 2 | Xã Phiêng Ban | 47,24 | 5.544 | Xã Phiêng Ban |
| |||||
99 | 3 | Xã Hồng Ngài | 56,35 | 4.879 | Xã Hồng Ngài |
| |||||
100 | 4 | Xã Song Pe | 83,34 | 5.542 | Xã Song Pe |
| |||||
101 | 5 | Xã Làng Chếu | 53,42 | 4.203 | 37 | Xã Làng Chếu | 233,67 | 11.199 | Xã Tà Xùa | Xã Tà Xùa |
|
102 | 6 | Xã Háng Đồng | 141,48 | 3.425 | Xã Háng Đồng |
| |||||
103 | 7 | Xã Tà Xùa | 38,77 | 3.571 | Xã Tà Xùa |
| |||||
104 | 8 | Xã Mường Khoa | 62,68 | 5.278 | 38 | Xã Mường Khoa | 191.88 | 15.522 | Xã Mường Khoa | Xã Tạ Khoa |
|
105 | 9 | Xã Hua Nhàn | 63,07 | 5.358 | Xã Hua Nhàn |
| |||||
106 | 10 | Xã Tạ Khoa | 66,13 | 4.886 | Xã Tạ Khoa |
| |||||
107 | 11 | Xã Hang Chú | 150,86 | 4.210 | 39 | Xã Hang Chú | 232,35 | 7.596 | Xã Hang Chú | Xã Xím Vàng |
|
108 | 12 | Xã Xím Vàng | 81,49 | 3.386 | Xã Xím Vàng |
| |||||
109 | 13 | Xã Pắc Ngà | 50,14 | 7.312 | 40 | Xã Pắc Ngà | 122,59 | 13.274 | Xã Pắc Ngà | Xã Pắc Ngà |
|
110 | 14 | Xã Chim Vàn | 72,45 | 5.962 | Xã Chim Vàn |
| |||||
111 | 15 | Xã Phiêng Côn | 52,51 | 2.587 | 41 | Xã Phiêng Côn | 124,55 | 6.720 | Xã Phiêng Côn | Xã Chiềng Sại |
|
112 | 16 | Xã Chiềng Sại | 72,04 | 4.133 | Xã Chiềng Sại |
| |||||
VIII | Huyện Phù Yên | 1.232,73 | 138.695 |
| Huyện Phù Yên | 1,232,73 | 138.695 |
|
|
| |
113 | 1 | Thị trấn Quang Huy | 14,84 | 22.807 | 42 | Thị trấn Quang Huy | 117,98 | 47.299 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Phù Yên | Xã Phù Yên |
|
114 | 2 | Xã Huy Hạ | 44,73 | 10.063 | Xã Huy Hạ |
| |||||
115 | 3 | Xã Huy Tường | 22,52 | 3.050 | Xã Huy Tường |
| |||||
116 | 4 | Xã Huy Tân | 20,75 | 6.042 | Xã Huy Tân |
| |||||
117 | 5 | Xã Huy Thượng | 15,14 | 5.337 | Xã Huy Thượng |
| |||||
118 | 6 | Xã Gia Phù | 27,64 | 8.262 | 43 | Xã Gia Phù | 111,32 | 21.929 | Xã Gia Phù | Xã Gia Phù |
|
119 | 7 | Xã Tường Phù | 14,56 | 5.992 | Xã Tường Phù |
| |||||
120 | 8 | Xã Suối Bau | 42,68 | 4.604 | Xã Suối Bau |
| |||||
121 | 9 | Xã Sập Xa | 26,44 | 3.071 | Xã Sập Xa |
| |||||
122 | 10 | Xã Tường Thượng | 18,56 | 6.765 | 44 | Xã Tường Thượng | 120,85 | 14.076 | Xã Tường Hạ | Xã Tường Hạ |
|
123 | 11 | Xã Tường Hạ | 18,84 | 3.352 | Xã Tường Hạ |
| |||||
124 | 12 | Xã Tường Tiến | 30,88 | 1.719 | Xã Tường Tiền |
| |||||
125 | 13 | Xã Tường Phong | 52,57 | 2.240 | Xã Tường Phong |
| |||||
126 | 14 | Xã Mường Cơi | 65,29 | 7.973 | 45 | Xã Mường Cơi | 194,98 | 19.557 | Xã Mường Cơi | Xã Mường Cơi |
|
127 | 15 | Xã Mường Thải | 68,95 | 4.696 | Xã Mường Thải |
| |||||
128 | 16 | Xã Tân Lang | 60,74 | 6.888 | Xã Tân Lang |
| |||||
129 | 17 | Xã Mường Do | 91,23 | 4.101 | 46 | Xã Mường Do | 270,15 | 12.831 | Xã Mường Do | Xã Mường Bang |
|
130 | 18 | Xã Mường Lang | 53,39 | 3.349 | Xã Mường Lang |
| |||||
131 | 19 | Xã Mường Bang | 125,53 | 5.381 | Xã Mường Bang |
| |||||
132 | 20 | Xã Bắc Phong | 40,94 | 2.109 | 47 | Xã Bắc Phong | 135,45 | 6.787 | Xã Tân Phong | Xã Tân Phong |
|
133 | 21 | Xã Tân Phong | 35,46 | 2.586 | Xã Tân Phong |
| |||||
134 | 22 | Xã Nam Phong | 59,05 | 2.092 | Xã Nam Phong |
| |||||
135 | 23 | Xã Kim Bon | 57,73 | 6.996 | 48 | Xã Kim Bon | 104,51 | 9.873 | Xã Kim Bon | Xã Kim Bon |
|
136 | 24 | Xã Đá Đỏ | 46,78 | 2.877 | Xã Đá Đỏ |
| |||||
137 | 25 | Xã Suối Tọ | 177,49 | 6.343 | 49 | Giữ nguyên | 177,49 | 6.343 | Xã Suối Tọ | Xã Suối Tọ | Đã đảm bảo diện tích và dân số |
IX | Huyện Yên Châu | 854,66 | 87.972 |
| Huyện Yên Châu | 854,66 | 87.972 |
|
|
| |
138 | 1 | Thị trấn Yên Châu | 15,75 | 9.112 | 50 | Thị trấn Yên Châu | 246,55 | 33.061 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Châu | Xã Yên Châu |
|
139 | 2 | Xã Chiềng Đông | 72,23 | 9.052 | Xã Chiềng Đông |
| |||||
140 | 3 | Xã Chiềng Sáng | 20,49 | 4.707 | Xã Chiềng Sáng |
| |||||
141 | 4 | Xã Chiềng Pằn | 53,57 | 4.464 | Xã Chiềng Pằn |
| |||||
142 | 5 | Xã Chiềng Khoi | 32,80 | 3.310 | Xã Chiềng Khoi |
| |||||
143 | 6 | Xã Sặp Vạt | 51,71 | 2.416 | Xã Sặp Vạt |
| |||||
144 | 7 | Xã Chiềng Hặc | 90,94 | 5.929 | 51 | Xã Chiềng Hặc | 239,91 | 18.721 | Xã Chiềng Hặc | Xã Chiềng Hặc |
|
145 | 8 | Xã Tú Nang | 96,22 | 9.064 | Xã Tú Nang |
| |||||
146 | 9 | Xã Mường Lựm | 52.75 | 3.728 | Xã Mường Lựm |
| |||||
147 | 10 | Xã Lóng Phiêng | 75,69 | 5.633 | 52 | Xã Lóng Phiêng | 147,81 | 11.152 | Xã Lóng Phiêng | Xã Lóng Phiêng |
|
148 | 11 | Xã Chiềng Tương | 72,12 | 5.519 | Xã Chiềng Tương |
| |||||
149 | 12 | Xã Yên Sơn | 48,71 | 5.704 | 53 | Xã Yên Sơn | 116,62 | 12.614 | Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn |
|
150 | 13 | Xã Chiềng On | 67,91 | 6.910 | Xã Chiềng On |
| |||||
151 | 14 | Xã Phiêng Khoài | 103,77 | 12.424 | 54 | Giữ nguyên | 103,77 | 12.424 | Xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | Đã đảm bảo diện tích và dân số |
X | Huyện Mai Sơn | 1.419,68 | 182.226 |
| Huyện Mai Sơn | 1.419,68 | 182.226 |
|
|
| |
152 | 1 | Xã Chiềng Ban | 33,67 | 8.472 | 55 | Xã Chiềng Ban | 151,85 | 23.786 | Xã Chiềng Mai | Xã Chiềng Mai |
|
153 | 2 | Xã Chiềng Mai | 21,45 | 5.510 | Xã Chiềng Mai |
| |||||
154 | 3 | Xã Chiềng Dong | 31.46 | 3.231 | Xã Chiềng Dong |
| |||||
155 | 4 | Xã Chiềng Ve | 38,06 | 3.284 | Xã Chiềng Ve |
| |||||
156 | 5 | Xã Chiềng Kheo | 27,21 | 3.289 | Xã Chiềng Kheo |
| |||||
157 | 6 | Thị trấn Hát Lót | 13,70 | 19.356 | 56 | Thị trấn Hát Lót | 164,40 | 52.361 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mai Sơn | Xã Mai Sơn |
|
158 | 7 | Xã Hát Lót | 57,04 | 11.139 | Xã Hát Lót |
| |||||
159 | 8 | Xã Cò Nòi | 93,66 | 21.866 | Xã Cò Nòi |
| |||||
160 | 9 | Xã Nà Ớt | 97,80 | 4.221 | 57 | Xã Nà Ớt | 320,65 | 24.685 | Xã Phiêng Pằn | Xã Phiêng ằn |
|
161 | 10 | Xã Phiêng Pằn | 110,24 | 9.645 | Xã Phiêng Pằn |
| |||||
162 | 11 | Xã Chiềng Lương | 112,61 | 10.819 | Xã Chiềng Lương |
| |||||
163 | 12 | Xã Chiềng Mung | 35,47 | 12.145 | 58 | Xã Chiềng Mung | 142,14 | 27.797 | Xã Chiềng Mung | Xã Chiềng Mung |
|
164 | 13 | Xã Mường Bằng | 68,34 | 8.326 | Xã Mường Bằng |
| |||||
165 | 14 | Xã Mường Bon | 38,33 | 7.326 | Xã Mường Bon |
| |||||
166 | 15 | Xã Chiềng Nơi | 128,93 | 6.278 | 59 | Xã Chiềng Nơi | 280,33 | 14.459 | Xã Phiêng Cằm | Xã Phiêng Cằm |
|
167 | 16 | Xã Phiêng Cằm | 151,40 | 8.181 | Xã Phiêng Cằm |
| |||||
168 | 17 | Xã Mường Chanh | 29,04 | 4.723 | 60 | Xã Mường Chanh | 101,47 | 11.275 | Xã Mường Chanh | Xã Mường Chanh |
|
169 | 18 | Xã Chiềng Chung | 72,43 | 6.552 | Xã Chiềng Chung |
| |||||
170 | 19 | Xã Nà Bó | 66,82 | 8.906 | 61 | Xã Nà Bó | 149,56 | 13.692 | Xã Nà Bó | Xã Tà Hộc |
|
171 | 20 | Xã Tà Hộc | 82,74 | 4.786 | Xã Tà Hộc |
| |||||
172 | 21 | Xã Chiềng Sung | 46,84 | 6.606 | 62 | Xã Chiềng Sung | 109,28 | 14.171 | Xã Chiềng Sung | Xã Chiềng Sung |
|
173 | 22 | Xã Chiềng Chăn | 62,44 | 7.565 | Xã Chiềng Chăn |
| |||||
XI | Huyện Sông Mã | 1.639,56 | 171.007 |
| Huyện Sông Mã | 1.639,56 | 171.007 |
|
|
| |
174 | 1 | Xã Bó Sinh | 62,31 | 5.780 | 63 | Xã Bó Sinh | 153,83 | 16.461 | Xã Bó Sinh | Xã Bó Sinh |
|
175 | 2 | Xã Pú Bẩu | 25,34 | 3.601 | Xã Pú Bẩu |
| |||||
176 | 3 | Xã Chiềng En | 66,18 | 7.080 | Xã Chiềng En |
| |||||
177 | 4 | Xã Chiềng Khương | 85,61 | 13.573 | 64 | Xã Chiềng Khương | 149,82 | 18.712 | Xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương |
|
178 | 5 | Xã Mường Sai | 64,21 | 5.139 | Xã Mường Sai |
| |||||
179 | 6 | Xã Chiềng Cang | 132,22 | 14 052 | 65 | Xã Chiềng Cang | 226,09 | 24.613 | Xã Mường Hung | Xã Mường Hung |
|
180 | 7 | Xã Mường Hung | 93,87 | 10.561 | Xã Mường Hung |
| |||||
181 | 8 | Xã Chiềng Khoong | 102,10 | 16.318 | 66 | Xã Chiềng Khoong | 253,87 | 23.222 | Xã Chiềng Khoong | Xã Chiềng Khoong |
|
182 | 9 | Xã Mường Cai | 151,77 | 6.904 | Xã Mường Cai |
| |||||
183 | 10 | Xã Mường Lầm | 33,12 | 6.291 | 67 | Xã Mường Lầm | 167,10 | 15.647 | Xã Mường Lầm | Xã Mường Lầm |
|
184 | 11 | Xã Đứa Mòn | 133,98 | 9.356 | Xã Đứa Mòn |
| |||||
185 | 12 | Xã Nậm Ty | 128,24 | 10.691 | 68 | Xã Nậm Ty | 201,89 | 16.679 | Xã Nậm Ty | Xã Nậm Ty |
|
186 | 13 | Xã Chiềng Phung | 73,65 | 5.988 | Xã Chiềng Phung |
| |||||
187 | 14 | Thị trấn Sông Mã | 15,04 | 13.170 | 69 | Thị trấn Sông Mã | 105,99 | 26.179 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sông Mã | Xã Sông Ma |
|
188 | 15 | Xã Nà Nghịu | 90,95 | 13.009 | Xã Nà Nghịu |
| |||||
189 | 16 | Xã Huổi Một | 140,16 | 8.680 | 70 | Xã Huổi Một | 240,66 | 12.349 | Xã Huổi Một | Xã Huổi Một |
|
190 | 17 | Xã Nậm Mằn | 100,50 | 3.669 | Xã Nậm Mằn |
| |||||
191 | 18 | Xã Yên Hưng | 79,65 | 7.946 | 71 | Xã Yên Hưng | 140,31 | 17.145 | Xã Chiềng Sơ | Xã Chiềng Sơ |
|
192 | 19 | Xã Chiềng Sơ | 60,66 | 9.199 | Xã Chiềng Sơ |
| |||||
XII | Huyện Sốp Cộp | 1.472,24 | 56.528 |
| Huyện sốp Cộp | 1.472,24 | 56.528 |
|
|
| |
193 | 1 | Xã Sốp Cộp | 43,79 | 7.019 | 72 | Xã Sốp Cộp | 466,95 | 24.086 | Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp |
|
194 | 2 | Xã Mường Và | 262,10 | 12.667 | Xã Mường Và |
| |||||
195 | 3 | Xã Nậm Lạnh | 161,06 | 4.400 | Xã Nậm Lạnh |
| |||||
196 | 4 | Xã Dồm Cang | 79,39 | 4.793 | 73 | Xã Dồm Cang | 364,64 | 17.264 | Xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh |
|
197 | 5 | Xã Púng Bánh | 150,56 | 8 482 | Xã Púng Bánh |
| |||||
198 | 6 | Xã Sam Kha | 134,69 | 3.989 | Xã Sam Kha |
| |||||
199 | 7 | Xã Mường Lạn | 264,89 | 10.901 | 74 | Giữ nguyên | 264,89 | 10.901 | Xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | Đã đảm bảo diện tích và dân số |
200 | 8 | Xã Mường Lèo | 375,76 | 4.277 | 75 | Giữ nguyên | 375,76 | 4.277 | Xã Mường Lèo | Xã Mường Lèo | Xã biên giới biệt lập khó kết nối |
Nghị quyết 493/NQ-HĐND năm 2025 chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 493/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra