Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2017/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Công văn số 6132/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau:

I. Nội dung, phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 604.252 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 83.423 ha;

- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh quy hoạch là: 0 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 24.795 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 20.416 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu (2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 4 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03)

II. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

- Đất nông nghiệp:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

616.113

611.828

608.688

606.993

604.252

- Đất phi nông nghiệp:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

71.561

75.845

78.986

80.683

83.423

- Đất chưa sử dụng:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

2

0

0

2

0

(Chi tiết tại phụ lục 04)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp như sau:

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

4.817

4.311

4.171

2.982

4.135

(Chi tiết tại phụ lục 05)

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Năm

2016

2017

2018

2019

2020

Diện tích (ha)

2

0

0

2

0

(Chi tiết tại phụ lục 06)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh trình Chính phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Trường hợp Chính phủ có quyết định một số chỉ tiêu sử dụng đất khác so với Nghị quyết này thì giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, điều chỉnh theo quyết định của Chính phủ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2010 - 2015) của tỉnh Bình Phước, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

687.154

100,00

687.735

-59

687.676

100,00

1

Đất nông nghiệp

617.998

89,94

609.235

-4.983

604.252

87,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.073

1,32

7.229

 

7.229

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.623

0,24

1.620

-774

846

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.593

0,67

 

2.174

2.174

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

425.529

61,93

 

426.997

426.997

62,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

45.025

6,55

44.544

-9.307

35.237

5,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.445

4,58

31.181

951

32.132

4,67

1.6

Đất rừng sản xuất

100.110

14,57

104.090

-14.129

89.961

13,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.695

0,25

1.858

 

1.858

0,27

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

68.322

9,94

78.500

4.923

83.423

12,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.685

0,39

5.168

-3

5.165

0,75

2.2

Đất an ninh

1.119

0,16

1.224

 

1.224

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

7.049

1,03

4.686

 

4.686

0,68

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

522

0,08

 

583

583

0,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

243

0,04

 

1.193

1.193

0,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.616

0,38

 

5.574

5.574

0,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

363

0,05

 

1.217

1.217

0,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.336

5,14

39.399

1.145

40.544

5,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

297

0,04

436

 

436

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

102

0,01

195

 

195

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

585

0,09

769

 

769

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

0,02

754

 

754

0,11

2.10

Đất có di tích, danh thắng

152

0,02

1.212

-783

429

0,06

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71

0,01

362

 

362

0,05

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.858

0,71

 

5.105

5.105

0,74

2.13

Đất ở tại đô thị

1.207

0,18

1.541

375

1.916

0,28

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

397

0,06

 

469

469

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

44

0,01

 

37

37

0,01

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

114

0,02

 

183

183

0,03

2.18

Đất làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng

666

0,10

 

1.095

1.095

0,16

3

Đất chưa sử dụng

834

0,12

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

28.364

 

28.364

4,12

6

Đất đô thị*

24114

3,51

27.680

 

27.680

4,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

687.676

100

1

Khu sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao)

 

 

 

477.333

477.333

69,41

2

Khu lâm nghiệp

 

 

 

127.390

127.390

18,52

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

30.996

30.996

4,51

4

Khu phát triển công nghiệp

 

 

 

5.212

5.212

0,76

5

Khu đô thị

 

 

 

7.983

7.983

1,16

6

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

2.862

2.862

0,42

7

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

35.899

35.899

5,22

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

 

 

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2010-2015)(*)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24.795

4.379

20.416

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

27

24

3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81

70

11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

15.530

3.151

12.379

1.4

Đất rừng phòng hộ

902

525

377

1.5

Đất rừng đặc dụng

491

101

390

1.6

Đất rừng sản xuất

7.424

169

7.256

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

339

339

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

17.423

5.987

11.436

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.669

2.328

341

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

27

27

0

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

24

5

19

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.872

1.076

1.796

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

11.758

2.510

9.248

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

73

41

31

 (*) Diện tích đã chuyển mục đích                                                                                                                                                                                                                                                         

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2010-2015)(*)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

410

408

2

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5

5

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

295

293

2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

110

110

 

2

Đất phi nông nghiệp

424

422

2

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

1

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

1

 

2

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

422

421

 

(*) Diện tích đất chưa sử dụng đã đưa vào sử dụng

                                                                                                                                                                                                                                                                                                         

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phục lục 04. Phân bổ diện tích trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015 (ha)

Các năm kế hoạch (ha)

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

687.676

687.676

687.676

687.676

687.676

687.676

1

Đất nông nghiệp

620.929

616.113

611.828

608.688

606.993

604.252

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.021

7.955

7.812

7.618

7.412

7.229

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

846

846

846

846

846

846

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.762

1.758

1.802

1.921

2.055

2.174

1.3

Đất trồng cây lâu năm

436.237

431.032

427.691

426.808

426.709

426.997

1.4

Đất rừng phòng hộ

43.263

43.073

43.030

43.284

39.299

35.237

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.230

31.230

31.230

30.847

30.839

32.132

1.6

Đất rừng sản xuất

98.722

98.169

95.671

92.253

92.552

89.961

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.138

1.139

1.162

1.372

1.602

1.858

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

66.743

71.561

75.845

78.986

80.683

83.423

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.690

3.426

3.668

3.814

4.004

5.165

2.2

Đất an ninh

1.112

1.123

1.148

1.153

1.156

1.224

2.3

Đất khu công nghiệp

2.389

4.031

4.686

4.686

4.686

4.686

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

84

124

134

276

486

583

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

272

607

707

1.122

1.158

1.193

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.796

3.741

5.399

5.485

5.532

5.574

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

244

740

1.017

1.217

1.217

1.217

2.9

Đất phát triển hạ tầng

35.937

36.201

36.776

38.513

39.584

40.544

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

133

266

284

352

378

436

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

134

135

146

148

160

195

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

643

684

752

755

759

769

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

161

187

227

384

570

754

2.10

Đất có di tích, danh thắng

48

50

50

421

423

429

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

106

180

239

282

312

362

2.12

Đất ở tại nông thôn

4.727

4.875

5.110

5.146

5.091

5.105

2.13

Đất ở tại đô thị

1.377

1.421

1.506

1.625

1.790

1.916

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

381

401

422

443

441

469

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

29

28

31

31

37

37

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

158

165

183

183

183

183

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

816

918

971

979

1.074

1.095

3

Đất chưa sử dụng

4

2

2

2

 

 

4

Đất khu kinh tế*

 

3.535

3.535

3.535

3.535

28.364

5

Đất đô thị*

24.166

24.166

24.166

25.363

27.230

27.680

(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã

(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 05. Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối (2016 - 2020)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích
(ha)

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (**)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(4)=(5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

20.416

4.817

4.311

4.171

2.982

4.135

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,9

1

1

2

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11

4

5

1

1

1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.379

4.101

1.847

2.087

1.735

2.610

1.4

Đất rừng phòng hộ

377

190

43

66

72

6

1.5

Đất rừng đặc dụng

390

 

 

383

7

 

1.6

Đất rừng sản xuất

7.256

522

2.416

1.632

1.168

1.518

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11.436

101

175

2.378

3.575

5.207

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

341

65

68

72

74

63

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

19

 

19

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.796

 

 

500

881

415

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

9.248

31

83

1.785

2.620

4.729

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

31

5

6

20

 

 

(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã

(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã

 

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phụ lục 06. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kỳ cuối (2016 - 2020)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016 (*)

Năm 2017 (**)

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+…+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

2

 

 

 

2

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

2

 

 

 

2

 

2

Đất phi nông nghiệp

2

2

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

2

2

 

 

 

 

(*) Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã

(**) Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11 huyện, thị xã

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 49/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 12/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản