Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 04 tháng 11 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2021;

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-LTNS ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2021 tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2021 đối với một số nhiệm vụ, chương trình, dự án, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm vốn hỗ trợ các quận xây dựng các công viên cây xanh: 22.429,14 triệu đồng.

2. Điều chỉnh giảm vốn xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu: 35.000,00 triệu đồng.

3. Điều chỉnh tăng vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện cho các dự án đang triển khai thực hiện: 57.429,14 triệu đồng;

Bổ sung vốn cho 02 dự án:

- Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão: 22.429,14 triệu đồng.

- Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão: 35.000,00 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án; chỉ đạo rà soát để kịp thời đưa ra khỏi danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư công những dự án không khả thi, không đủ điều kiện sử dụng vốn đầu tư công; đảm bảo giải ngân hết số vốn bổ sung cho 02 Dự án nêu trên, bảo đảm đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 04 tháng 11 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- Các đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- KBNN TP;
- QU, HU; TTHĐND, UBND các quận, huyện: HA, ĐS, DK, TN, AL;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND TP, UBND TP;
- Các Sở: KH và ĐT, TC, XD, NN và PTNT;
- CVP, các PCVP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Báo HP, Đài PTTH HP,
- Các CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

 

PHỤ LỤC 1.

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công năm 2021

Ghi chú

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/Giảm tổng vốn
(+/-)

Nội dung

Tổng vốn

Nội dung

Tổng vốn

 

TỔNG SỐ

 

12.372.337,000

 

12.372.337,000

0,000

 

I

Ghi chi tiền đất

 

1.000.000,000

 

1.000.000,000

0,000

Giữ nguyên các nội dung trong Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 22/12/2020; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

II

Phân cấp cho các quận, huyện

Phân cấp cho 15 quận, huyện của thành phố

2.755.685,000

Phân cấp cho 15 quận, huyện của thành phố

2.755.685,000

0,000

III

Hỗ trợ các quận, huyện chi trả kinh phí bồi thường GPMB tái định cư phục vụ Dự án Xây dựng đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn thành phố

Hỗ trợ quận Hải An, quận Dương Kinh, huyện Kiến Thụy, huyện An Lão

220.442,397

Hỗ trợ quận Hải An, quận Dương Kinh, huyện Kiến Thụy, huyện An Lão

220.442,397

0,000

IV

Hỗ trợ các quận xây dựng các công viên

Hỗ trợ các quận đầu tư công viên cây xanh

105.000,000

Hỗ trợ các quận đầu tư công viên cây xanh

82.570,860

-22.429,140

 

V

Xây dựng các xã nông thôn mới kiểu mẫu

07 xã xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu từ năm 2020; 14 xã xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu từ năm 2021

944.401,000

07 xã xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu từ năm 2020; 14 xã xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu từ năm 2021

909.401,000

-35.000,000

 

VI

Công tác quy hoạch

Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch khác theo Luật Quy hoạch

32.000,000

Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch khác theo Luật Quy hoạch

32.000,000

0,000

Giữ nguyên các nội dung trong Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

VII

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

Hỗ trợ theo số vốn còn lại của Đề án số 7452/ĐA-UBND ngày 19/11/2018 cho các hộ phát sinh đến ngày 30/9/2018; Hỗ trợ có các hộ phát sinh mới sau ngày 30/9/2018

152.780,000

Hỗ trợ theo số vốn còn lại của Đề án số 7452/ĐA- UBND ngày 19/11/2018 cho các hộ phát sinh đến ngày 30/9/2018; Hỗ trợ có các hộ phát sinh mới sau ngày 30/9/2018

152.780,000

0,000

Giữ nguyên các nội dung trong Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

VIII

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án.

 

7.162.028,603

 

7.219.457,743

57.429,140

 

1

Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án sẽ đầu tư mới và các dự án sẽ điều chỉnh

 

38.872,000

 

38.872,000

0,000

 

2

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện dự án cho các dự án đang triển khai thực hiện

 

7.123.156,603

 

7.180.585,743

57.429,140

 

 

PHỤ LỤC 2.

ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ CÁC QUẬN ĐẦU TƯ CÔNG VIÊN CÂY XANH TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021

Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/Giảm
(+/-)

Hạng mục

Kế hoạch năm 2021

Hạng mục

Kế hoạch năm 2021

 

TỔNG SỐ

 

105.000,000

 

82.570,860

-22.429,140

1

Quận Ngô Quyền

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

19.996,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

19.996,000

0,000

2

Quận Hồng Bàng

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

10.004,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

10.004,000

0,000

3

Quận Lê Chân

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

0,000

4

Quận Kiến An

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

0,000

5

Quận Hải An

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

9.300,000

-5.700,000

6

Quận Dương Kinh

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

13.070,860

-1.929,140

7

Quận Đồ Sơn

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

15.000,000

Hỗ trợ đầu tư công viên cây xanh

200,000

-14.800,000

 

PHỤ LỤC 3.

ĐIỀU CHỈNH VỐN XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỪ NĂM 2021
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 và Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/Giảm
(+/-)

Tổng số

Đã giao chi tiết cho 07 xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm 2020

Phân bổ chi tiết kỳ này cho 14 xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm 2021

Tổng số

Đã giao chi tiết cho 07 xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm 2020

Phân bổ chi tiết kỳ này cho 14 xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện từ năm 2021

 

TỔNG SỐ

944.401,000

420.600,000

523.801,000

909.401,000

385.600,000

523.801,000

-35.000,000

1

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo

 

71.270,000

74.800,000

 

71.270,000

74.800,000

0,000

 

Xã Tân Liên

 

71.270,000

 

 

71.270,000

 

0,000

 

Xã Tam Đa

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Hòa Bình

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

2

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lăng

 

69.470,000

74.800,000

 

69.470,000

74.800,000

0,000

 

Xã Kiến Thiết

 

69.470,000

 

 

69.470,000

 

0,000

 

Xã Cấp Tiến

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Tiên Thắng

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

3

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

 

76.610,000

37.400,000

 

76.610,000

37.400,000

0,000

 

Xã Tân Dân

 

76.610,000

 

 

76.610,000

 

0,000

 

Xã Chiến Thắng

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

4

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy

 

58.330,000

37.400,000

 

58.330,000

37.400,000

0000

 

Xã Thụy Hương

 

58.330,000

 

 

58.330,000

 

0,000

 

Xã Thanh Sơn

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

5

Ủy ban nhân dân huyện An Dương

 

61.460,000

112.200,000

 

61.460,000

112.200,000

0,000

 

Xã Đồng Thái

 

61.460,000

 

 

61.460,000

 

0,000

 

Xã An Hòa

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Quốc Tuấn

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Đặng Cương

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

6

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên

 

83.460,000

187.201,000

 

48.460,000

187.201,000

-35.000,000

 

Xã Gia Minh

 

33.472,000

 

 

18.472,000

 

-15.000,000

 

Xã Gia Đức

 

49.988,000

 

 

29.988,000

 

-20.000,000

 

Xã Kênh Giang

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Liên Khê

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Hòa Bình

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0 000

 

Xã Lưu Kiếm

 

 

37.400,000

 

 

37.400,000

0,000

 

Xã Thủy Đường

 

 

37.601,000

 

 

37.601,000

0,000

 

PHỤ LỤC 4.

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 CHO CÁC DỰ ÁN
(Gửi kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng mức đầu tư

Bổ sung vốn năm 2021

Tổng số

Trong đó: vốn ĐTC từ NSTP

 

TỔNG SỐ

110.315,00

110.315,00

57.429,14

1

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura Golf Club tại huyện An Lão

73.033,00

73.033,00

35.000,00

2

Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão

37.282,00

37.282,00

22.429,14

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 48/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021

  • Số hiệu: 48/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 04/11/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Phạm Văn Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản