Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2022/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 4059/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Học sinh, cá nhân và tổ chức trực tiếp thực hiện các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

b) Các cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Nội dung chi và mức chi

1. Nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi (gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp và thi vào trường chuyên; thi nghề phổ thông), theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.

2. Nội dung chi và mức chi cho hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi, theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.

3. Nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực, cấp toàn quốc, theo Phụ lục III kèm theo Nghị quyết này.

4. Nội dung chi và mức chi cho công tác bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện, theo Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Mức chi quy định này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các nhiệm vụ. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì được hưởng một mức thù lao cao nhất;

2. Mức chi tổ chức kỳ thi cấp huyện bằng 80% mức chi kỳ thi cấp tỉnh;

3. Mức chi nêu trên là mức tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng dự toán kinh phí được giao, các cơ sở giáo dục xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị cho phù hợp.

Điều 4. Nguồn kinh phí

Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

Thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thi học sinh giỏi cấp huyện

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia

Thi tuyển sinh đầu cấp;thi vào trường chuyên

Thi nghề phổ thông

I

CÔNG TÁC RA ĐỀ THI

1

Chi ra đề thi đề xuất (tự luận)

Đề thi học sinh giỏi

ngàn đồng/đề

510

800

Đề thi vào trường Chuyên

ngàn đồng/đề

800

Đề thi tuyển sinh đầu cấp

ngàn đồng/đề

480

Đề thi nghề phổ thông

ngàn đồng/đề

225

2

Chi ra đề thi tự luận chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm

Đề thi học sinh giỏi

ngàn đồng/người/ngày

530

825

Đề thi vào trường Chuyên

ngàn đồng/người/ngày

825

Đề thi tuyển sinh đầu cấp

ngàn đồng/người/ngày

675

Đề thi nghề phổ thông

ngàn đồng/người/ngày

225

3

Chi hội đồng/ban ra đề thi

Chủ tịch, Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

660

825

825

410

Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

590

740

740

370

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

ngàn đồng/người/ngày

460

580

580

290

Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

ngàn đồng/người/ngày

260

330

330

170

II

CÔNG TÁC IN SAO ĐỀ THI

1

Chi hội đồng in sao đề thi

Chủ tịch, Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

550

440

550

550

330

Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

495

395

495

495

295

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

ngàn đông/người/ngày

385

310

385

385

230

Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

ngàn đồng/người/ngày

220

175

220

220

130

III

CÔNG TÁC COI THI

1

Chi Hội đồng coi thi//Ban coi thi

Chủ tịch, Trưởng ban coi thi

ngàn đồng/người/ngày

500

400

500

500

300

Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban, Trưởng điểm thi

ngàn đồng/người/ngày

450

360

450

450

270

Các Phó Trưởng điểm thi

ngàn đồng/người/ngày

405

Ủy viên, thư ký, giám thị, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

ngàn đồng/người/ngày

350

280

350

350

210

Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác

ngàn đồng/người/ngày

200

160

200

200

120

IV

CÔNG TÁC LÀM PHÁCH

1

Chi ban làm phách, Tổ làm phách

Trưởng ban làm phách, Tổ trưởng tổ làm phách

ngàn đồng/người/ngày

550

440

550

550

440

Các Phó Trưởng ban, Tổ phó tổ làm phách

ngàn đồng/người/ngày

495

395

495

495

395

Ủy viên, thư ký

ngàn đồng/người/ngày

385

310

385

385

310

Phục vụ, bảo vệ

ngàn đồng/người/ngày

220

175

220

220

175

V

CÔNG TÁC CHẤM THI

1

Chi chấm bài thi

Chấm bài thi tự luận thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bài dự thi tự luận không chuyên trong thi tuyển sinh đầu cấp

675

Bài thi học sinh giỏi, bài thi môn chuyên trong tuyển sinh vào trường chuyên

ngàn đồng/người/ngày

530

825

825

20 bài/người/ngày/vòng

Bài thi tuyển sinh đầu cấp

ngàn đồng/người/ngày

525

40 bài/người/ngày/vòng

Bài thi nghề phổ thông

ngàn đồng/người/ngày

375

60 bài/người/ngày/vòng

Chấm bài thực hành

ngàn đồng/bài

4

Chấm bài thi trắc nghiệm

ngàn đồng/người/ngày

525

420

525

525

315

Chấm thẩm định bài thi tự luận

ngàn đồng/người/ngày

405

300

495

360

225

Chi cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)

ngàn đồng/người/đợt

300

240

300

300

180

2

Chi hội đồng, Hội đồng chấm phúc khảo/Ban chấm thi tự luận, Ban chấm thi trắc nghiệm, Ban phúc khảo bài thi tự luận, Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Chủ tịch, Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

550

440

550

550

330

Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

495

395

495

495

295

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

ngàn đồng/người/ngày

385

310

385

385

230

Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác

ngàn đồng/người/ngày

220

175

220

220

130

3

Chi hội đồng/ban phúc khảo

Chủ tịch, Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

550

320

400

550

240

Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

495

290

360

495

215

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

ngàn đồng/người/ngày

385

225

280

385

170

Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác

ngàn đồng/người/ngày

220

130

160

220

95

4

Chi chấm bài phúc khảo

Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

ngàn đồng/người/ngày

405

Bài thi học sinh giỏi

ngàn đồng/người/ngày

395

495

Bài thi vào trường Chuyên

ngàn đồng/người/ngày

495

Bài thi tuyển sinh đầu cấp

ngàn đồng/người/ngày

360

Bài thi nghề phổ thông

ngàn đồng/người/ngày

375

VI

CÔNG TÁC THANH TRA

Chi thanh tra trước, trong và sau khi thi

Trưởng đoàn

ngàn đồng/người/ngày

500

400

500

500

300

Đoàn viên thanh tra

ngàn đồng/người/ngày

350

280

350

350

210

Áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chi áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào thứ 7, chủ nhật

Thanh tra viên độc lập

ngàn đồng/người/ngày

425

340

425

425

255

VII

BAN CHỈ ĐẠO, HỘI ĐỒNG THI

1

Chi Ban chỉ đạo

Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

900

Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

810

Các ủy viên, thư ký

ngàn đồng/người/ngày

450

Nhân viên phục vụ

ngàn đồng/người/ngày

270

2

Chi hội đồng thi, ban tổ chức thi

Chủ tịch

ngàn đồng/người/ngày

825

660

825

825

330

Phó Chủ tịch

ngàn đồng/người/ngày

745

595

745

745

295

Các ủy viên

ngàn đồng/người/ngày

415

330

415

415

230

VIII

CHI KHÁC

1

Chi khác của Hội đồng coi thi

Chi cho cán bộ trực đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông tại điểm thi

ngàn đồng/người/ngày

300

Chi lập hồ sơ đăng ký dự thi

ngàn đồng/hồ sơ

4

4

Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi

ngàn đồng/phòng thi

30

30

30

30

30

Thuê người quét dọn phòng thi của hội đồng thi, điểm thi

ngàn đồng/ngày/phòng thi

20

20

20

20

20

Văn phòng phẩm phòng thi (danh sách thí sinh, sơ đồ phòng thi, kéo, hồ dán, thẻ đeo...)

ngàn đồng/phòng thi

50

50

50

50

50

Văn phòng phẩm chung cho hội đồng thi, điểm thi

ngàn đồng/hội đồng

300

300

300

300

300

Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng, điểm thi

ngàn đồng/người/ngày

20

20

20

20

20

Tiền thuốc phòng bệnh

ngàn đồng/hội đồng

450

450

450

450

450

Giấy thi, giấy nháp

Theo thực tế

Bình quân mỗi thí sinh không quá 3 tờ giấy thi; 3 tờ giấy nháp cho 1 môn thi: hợp đồng, hóa đơn theo quy định

Băng rôn Hội đồng coi thi, điểm thi

Theo thực tế

01 cái/hội đồng (điểm thi); hóa đơn theo quy định

Tiền vận chuyển bài thi về Hội đồng (chấm thi)

Theo thực tế

Hợp đồng, hóa đơn theo quy định

Chi tiền ở cho cán bộ coi thi có khoảng cách từ nơi công tác đến điểm thi trên 30km (nếu có)

Thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành

2

Chi khác của Hội đồng chấm thi

Khớp phách, vào điểm

ngàn đồng/phòng thi

30

30

30

30

Tiền nước uống cho các thành viên trong hội đồng

ngàn đồng/người/ngày

20

20

20

20

20

Trực đêm bảo vệ bài thi

ngàn đồng/người/ngày

150

150

Các biểu mẫu phục vụ chấm thi, thẻ đeo

ngàn đồng/phòng thi

20

20

20

20

20

Bút bi đỏ chấm bài thi

ngàn đồng/người/đợt

10

10

10

10

10

Băng rôn Hội đồng chấm thi

Theo thực tế

01 cái/hội đồng; hóa đơn theo quy định

Thuê người quét dọn

ngàn đồng/hội đồng

200

200

200

200

200

Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi

Theo thực tế

Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định

Tiền bốc vác, vận chuyển bài thi từ khu vực chấm thi về khu vực lưu giữ

ngàn đồng/đợt

350

350

350

350

350

3

Chi khác hội đồng/ban in sao

Chi thuê máy sao in; máy phát điện dự phòng

Theo thực tế

Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành

Mua giấy; mực, tang xin, bao bì đựng đề thi

Văn phòng phẩm

Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị sử dụng làm khu vực chấm thi

Theo thực tế

Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho mượn cơ sở vật chất theo quy định

4

Tiền ăn các thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi; hội đồng/ban in sao; hội đồng/ban làm phách phải cách ly

Tiền ăn trong thời gian thực tế làm công tác ra đề thi, in sao, làm phách

ngàn đồng/người/ngày

300

300

300

300

Tiền ăn trong thời gian cách ly còn lại (trong thời gian học sinh thi)

ngàn đồng/người/ngày

190

190

190

190

5

In ấn, hoàn thiện văn bằng, giấy chứng nhận nghề phổ thông

ngàn đồng/GCN

5

5

Khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu... giấy chứng nhận (GCN)

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

ĐVT

Mức chi

Ghi chú

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Hội thi giáo viên

Hội thi Tổng phụ trách

Hội thi giáo viên

Hội thi Tổng phụ trách

I

TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH

1

Tiền công Ban Tổ chức

Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

415

415

330

330

Các Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

370

370

295

295

Ủy viên, thư ký

ngàn đồng/người/ngày

290

290

230

230

2

Tiền công Ban ra đề thi

Chủ tịch Hội đồng

ngàn đồng/người/ngày

220

175

Các Phó chủ tịch

ngàn đồng/người/ngày

200

160

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong

ngàn đồng/người/ngày

155

125

Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

ngàn đồng/người/ngày

90

70

3

Tiền công Ban Giám khảo

Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

220

220

175

175

Các Phó Trưởng ban

ngàn đồng/người/ngày

200

200

160

160

Ủy viên, thư ký

ngàn đồng/người/ngày

155

155

125

125

Phục vụ

ngàn đồng/người/ngày

90

90

70

70

II

TIỀN CÔNG CHO GIÁM KHẢO CHẤM THI

1

Chấm sáng kiến

Chủ tịch Hội đồng

ngàn đồng/người/buổi

400

320

Phó chủ tịch, thư ký Hội đồng và các thành viên Hội đồng

ngàn đồng/người/buổi

160

130

Các thành phần khác tham gia Hội đồng

ngàn đồng/người/buổi

80

65

2

Chấm thi bài thi kiểm tra năng lực hiểu biết của Tổng phụ trách

ngàn đồng/bài thi

60

50

3

Chấm thực hành, biện pháp, kỹ năng, năng khiếu

Chi chấm thực hành tiết dạy của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; kỹ năng nghiệp vụ của Tổng phụ trách

ngàn đồng/ bài thi/GK

150

150

90

90

Chi chấm trình bày biện pháp của giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; năng khiếu của Tổng phụ trách

ngàn đồng/ bài thi/GK

150

150

90

90

III

CHI HỖ TRỢ CHO GIÁO VIÊN THAM GIA HỘI THI

Hỗ trợ giáo viên xây dựng các biện pháp, thực hiện trình bày các biện pháp; ứng xử, kể chuyện; thực hành kỹ năng, năng khiếu

ngàn đồng/bài thi

250

250

200

200

IV

TỔNG KẾT HỘI THI

1

Khen thưởng cá nhân

Giáo viên

400

400

320

320

2

Khen thưởng tập thể

01 giải nhất

Giải

1.800

1.800

1.440

1.440

01 giải nhì

Giải

1.500

1.500

1.200

1.200

02 giải ba

Giải

1.200

1.200

960

960

02 giải khuyến khích

Giải

700

700

560

560

In giấy khen

Giải

5

5

5

5

Khung khen

Giải

25

25

25

25

V

CHI KHÁC

Chi văn phòng phẩm

Theo thực tế

Hợp đồng, hóa đơn theo quy định

Tiền nước uống cho thành viên

ngàn đồng/người/ngày

10

10

10

10

Chi tổng kết hội thi (hội trường, văn phòng phàm, trang trí, tài liệu, nước uống)

Theo thực tế

Theo quy định về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị hiện hành

Hỗ trợ điện nước cho các đơn vị tổ chức

Theo thực tế

Hợp đồng, phiếu thu theo quy định

Thẻ đeo cho ban giám khảo, ban tổ chức (thẻ đeo, dây đeo, bọc nhựa, in ấn)

ngàn đồng/người

8

8

8

8

PHỤ LỤC III

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỒNG CẤP KHU VỰC, CẤP TOÀN QUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

Cấp khu vực, Quốc gia

Cấp tỉnh

Cấp huyện

I

HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN

1

Chi bồi dưỡng tập luyện cho các đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ

Mức chi bồi dưỡng người tham gia tập luyện

ngàn đồng/người/ngày

20

20

Thời gian tập luyện: cấp tỉnh tối đa 20 ngày, cấp huyện tối đa 15 ngày

Mức chi bồi dưỡng giáo viên quản lý, hướng dẫn tập luyện

ngàn đồng/người/ngày

50

40

Mức chi bồi dưỡng người tham gia tổng duyệt (tối đa 2 buổi)

ngàn đồng/người/ngày

25

20

Mức chi bồi dưỡng người tham gia ngày chính thức

ngàn đồng/người/ngày

50

40

2

Chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ

Ban chỉ đạo, ban tổ chức

ngàn đồng/người/ngày

60

40

Được tính theo ngày làm việc thực tế, hoặc theo buổi thi đấu, trận đấu thực tế. Đối với các đối tượng mà tiền bồi dưỡng không tính được theo ngày làm việc mà tính theo buổi thi đấu, hoặc trận đấu, thì mức thanh toán tiền bồi dưỡng được tính theo thực tế, nhưng tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày.

Thành viên các tiểu ban chuyên môn

ngàn đồng/người/ngày

50

40

Giám sát, trọng tài chính

ngàn đồng/người/buổi

50

40

Thư ký, trọng tài các môn thi đấu

ngàn đồng/người/buổi

40

30

Bộ phận y tế

ngàn đồng/người/buổi

40

30

Lực lượng bảo vệ, trật tự, nhân viên phục vụ

ngàn đồng/người/buổi

35

30

3

Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh

(đối với các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường Trung học phổ thông)

Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn

ngàn đồng/người/ngày

150

120

Số ngày tối đa: 20 ngày

4

Dụng cụ tập luyện

Theo thực tế

Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành

5

Tham dự Hội khỏe phù đổng cấp tỉnh (đối với đoàn của các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường Trung học phổ thông)

Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên

ngàn đồng/người/ngày

150

120

Tiền thuê chỗ ở

Theo chế độ công tác phí hiện hành

Tiền thuê phương tiện đi lại

Theo thực tế

Hợp đồng, hóa đơn theo quy định

II

HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC

1

Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực và cấp toàn quốc

Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên

ngàn đồng/người/ngày

160

Số ngày tối đa: 30 ngày

Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện

Theo chế độ công tác phí hiện hành

2

Dụng cụ tập luyện

Theo thực tế

Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định hiện hành

3

Chi thi đấu cấp khu vực, toàn quốc

Mức chi tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện viên

ngàn đồng/người/ngày

195

Tiền thuê nơi ở trong thời gian thi đấu

Theo chế độ công tác phí hiện hành

Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc phòng bệnh ...)

Theo thực tế

Hợp đồng, hóa đơn theo quy định

III

CÔNG TÁC TRỌNG TÀI THI ĐẤU

1

Môn bóng đá

Trọng tài chính

ngàn đồng/người/trận

100

80

Trợ lý trọng tài

ngàn đồng/người/trận

70

60

Trọng tài biên

ngàn đồng/người/trận

70

60

Thư ký

ngàn đồng/người/trận

50

40

2

Môn bóng chuyền và môn bóng rổ

Trọng tài chính

ngàn đồng/người/trận

60

50

Trợ lý trọng tài

ngàn đồng/người/trận

40

30

Trọng tài biên

ngàn đồng/người/trận

40

30

Thư ký

ngàn đong/người/trận

40

30

3

Các môn khác

Tổng trọng tài

ngàn đồng/người/trận

45

40

Trọng tài

ngàn đồng/người/trận

45

40

Thư ký

ngàn đồng/người/trận

35

30

IV

KHEN THƯỞNG

1

Giải cá nhân

Giải nhất

Giải/nội dung

600

480

Giải nhì

Giải/nội dung

400

320

Giải ba

Giải/nội dung

320

260

Giải khuyến khích

Giải/nội dung

200

160

2

Giải môn tập thể

Giải nhất

Giải/nội dung

600

480

Giải nhì

Giải/nội dung

400

320

Giải ba

Giải/nội dung

320

260

3

Giải môn bóng đá

Giải nhất

Giải/nội dung

850

650

Giải nhì

Giải/nội dung

560

450

Giải ba

Giải/nội dung

450

360

Giải khuyến khích

Giải/nội dung

320

260

4

Giải phong cách (giải toàn đoàn)

Giải nhất

Giải/nội dung

2000

1600

Giải nhì

Giải/nội dung

1350

1100

Giải ba

Giải/nội dung

1050

850

Giải phong cách

Giải/nội dung

1050

850

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 48/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 48/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Nguyễn Thành Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản