- 1Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về việc thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Nghị quyết 15/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2006/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 12 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Bạc Liêu về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của HĐND và ý kiến Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007. (Phụ lục số 1, 2 đính kèm).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo thẩm quyền.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và Đại biểu HĐND kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của Pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua, áp dụng từ năm ngân sách 2007 và cả thời kỳ ổn định ngân sách 2007 - 2010.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ chín thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2006 của HĐND Bạc Liêu)
TT | Đơn vị | Công thương nghiệp ngoài quốc doanh | Thuế sử dụng đất NN | Thuế chuyển QSDĐ | Tiền cấp QSDĐ | Thuế nhà đất | Lệ, phí trước bạ | Tiền thuê đất | Phí lệ phí | Thu khác NS | Thu khác tại xã | |||||
Môn bài | GTGT | TNDN | Tiêu thụ ĐB | Tài nguyên | Khác CTN | |||||||||||
1 | Thị xã Bạc Liêu | 100% | 54% | 54% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Huyện Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Huyện Giá Rai | 100% | 76.2% | 76.2% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Huyện Đông Hải | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Huyện Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Huyện Hồng Dân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Bạc Liêu)
TT | Xã, phường, Thị trấn | Thuế Môn bài | Thuế Cấp QSDĐ | Thuế nhà đất | Thuế SD đất N.nghiệp | Lệ phí TB NĐ | Thuế GTGT; TN DN Khác CTN | Phí lệ phí | Thu khác |
| Thị xã Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường 1 | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% |
2 | Phường 2 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% |
3 | Phường 3 | 40% | 100% | 100% | 100% | 100% | - | 100% | 100% |
4 | Phường 5 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% |
5 | Phường 7 | 40% | 100% | 20% | 100% | 100% | - | 100% | 100% |
6 | Phường 8 | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% |
7 | Phường Nhà Mát | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% |
8 | Xã Hiệp Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Vĩnh Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
10 | Xã Vĩnh Trạch Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
II | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Châu Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Xã Châu Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Châu Thới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Hưng Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Hưng Hội | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Long Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Hưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Hưng A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
III | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Hòa Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 38% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Hậu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Vĩnh Hậu A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Vĩnh Thịnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Vĩnh Mỹ A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Vĩnh Mỹ A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Minh Diệu | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
IV | Huyện Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Giá Rai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 20% | 100% | 100% |
2 | TT Hộ Phòng | 70% | 100% | 70% | 100% | 100% | 2% | 100% | 100% |
3 | Xã Phong Thạnh Đông A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 20% | 100% | 100% |
4 | Xã Phong Thạnh Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Tân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Phong Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Phong Thạnh A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Tân Phong | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 100% | 100% |
10 | Xã Tân Thạnh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
V | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Gành Hào | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 14% | 100% | 100% |
2 | Xã Long Điền | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Long Điền Đông A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Long Điền Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Long Điền Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 42% | 100% | 100% |
6 | Xã An Phúc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã An Trạch | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Định Thành A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
9 | Xã Định Thành | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
VI | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 12% | 100% | 100% |
2 | Xã Vĩnh Thanh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Hưng Phú | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Phước Long | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 8% | 100% | 100% |
5 | Xã Phong Thạnh Tây A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 16% | 100% | 100% |
6 | Xã Phong Thạnh Tây B | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 5% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Phú Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Phú Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 8% | 100% | 100% |
VII | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Ngan Dừa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 35% | 100% | 100% |
2 | Xã Ninh Quới A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Xã Ninh Quới | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
4 | Xã Ninh Thạnh Lợi | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
5 | Xã Lộc Ninh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
6 | Xã Ninh Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
7 | Xã Vĩnh Lộc A | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
8 | Xã Vĩnh Lộc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
HĐND TỈNH BẠC LIÊU
- 1Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về việc thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Nghị quyết 15/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 9 ban hành
- Số hiệu: 47/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định