- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 về việc ban hành danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật đất đai năm 2013: Tổng số 67 dự án, với tổng diện tích 906,84 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 15 công trình, với diện tích 9,89 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 16 công trình, với diện tích 109,80 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 14 công trình, với diện tích 10,19 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 21 công trình, với diện tích 770,68 ha.
e) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 01 công trình, với diện tích 6,28 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
2. Dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58, Luật đất đai năm 2013: Tổng số 47 dự án với tổng diện tích là 411,93 ha, trong đó đất trồng lúa 89,71 ha, đất rừng phòng hộ 3,3 ha, các loại đất khác 318,92 ha, gồm:
a) Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa phương: 33 dự án, với tổng diện tích thu hồi 362,35 ha, trong đó sử dụng: Đất trồng lúa: 80,12 ha; các loại đất khác 282,23 ha.
b) Các dự án khác không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất (chủ dự án phải tự thỏa thuận với các chủ sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 của Luật đất đai): 14 dự án, với tổng diện tích là 49,58 ha, trong đó: Đất trồng lúa: 9,59 ha, đất rừng phòng hộ 3,30 ha, Đất khác: 36,69 ha.
(Chi tiết có phụ biểu số 09 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích |
| TỔNG CỘNG | 67 | 906,84 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 15 | 9,89 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 16 | 109,80 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 14 | 10,19 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 21 | 770,68 |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 6,28 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã, phường) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| Tổng | 14 | 180,06 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 4 | 3,98 |
|
|
| |
1 | Trạm y tế xã Lưỡng Vượng | 1 | 0,04 | Thôn 6, xã Lưỡng Vượng | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa | |
2 | Trường mầm non trung tâm xã Thái Long | 1 | 0,64 | Thôn Hòa Mục, xã Thái Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa | |
3 | Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,30 | Thôn Hòa Mục, xã Thái Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa | |
4 | Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang (Quảng trường Trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2) | 1 | 3,00 | Thôn 9, xã An Tường | Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình: Quảng trường trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 67/HĐND ngày 10/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho ý kiến bổ sung đầu điểm công trình xây dựng cơ bản từ nguồn vốn phân cấp của UBND thành phố | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 37,13 |
|
|
| |
1 | Bến xe khách Tuyên Quang (Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO) | 1 | 3,70 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập hồ sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh (BOO) | Vốn của Chủ đầu tư | |
2 | Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng) | 1 | 30,43 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông tại xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quy hoạch chi tiết 1/500) | Vốn của chủ đầu tư | |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang (Dự án BT) | 1 | 3,00 | Phường Hưng Thành, xã An Tường | Văn bản số 1768/UBND-ĐTXD ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh về việc lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) | Vốn của chủ đầu tư | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa | 1 | 5,00 |
|
|
| |
1 | Dự án bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố; | ||
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 6 | 133,95 |
|
|
| |
1 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) | 1 | 55,0 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Thực hiện dự án trong khu Công nghiệp Long Bình An theo Quyết định thành lập của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 183/2004/QĐ-TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 43/2009/QĐ-TTg ngày 19/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định 183/2004/QĐ- TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 43/2009/QĐ- TTg ngày 19/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ | |
2 | Dự án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) | 1 | 0,30 | Phường Tân Quang, phường Phan Thiết | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017, nay thu hồi bổ sung để thực hiện dự án giai đoạn 2 | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Công nghiệp Việt Mỹ - VMI) | |
3 | Dự án khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,20 | Phường Tân Hà | Văn bản số 3216/UBND-ĐTXD ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu khảo sát, lập quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Vốn của chủ đầu tư | |
4 | Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 20,02 | Phường Hưng Thành | Văn bản số 2738/UBND-ĐTXD ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang; Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng dự án | Vốn của chủ đầu tư | |
5 | Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang | 1 | 50,70 | Phường Nông Tiến, xã An Tường | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 11/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang | Vốn của chủ đầu tư | |
6 | Khu thương mại, dịch vụ (để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô) | 1 | 3,73 | Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành | Căn cứ Văn bản số 2445/UBND-TNMT ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | Vốn của chủ đầu tư | |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư) | Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án |
| TỔNG CỘNG | 20 | 649,09 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,95 |
|
|
|
1 | Trụ sở xã, Trạm Y tế, sân thể thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung) | 1 | 0,50 | Xã Thái Bình | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
2 | Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 0,25 | Xã Tứ Quận | Quyết định số 1767/QĐ-BTP ngày 07/8/2019 của Bộ Tư pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 2843/UBND-TNMT ngày 04/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chủ trương, địa điểm xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang và huyện Yên Sơn | |
3 | Trường Tiểu học, Trạm y tế xã Thắng Quân | 1 | 1,20 | Xã Thắng Quân | Văn bản số 3676/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng | Vốn tài trợ của Bộ tư lệnh công binh hải quân Hoa Kỳ |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 51,21 |
|
|
|
1 | Công trình Quy hoạch mở rộng khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, xã Hoàng Khai | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
2 | Đường trục chính từ Quốc lộ 2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1) | 1 | 0,36 | Xã Kim Quan | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú, huyện Yên Sơn năm 2020 | 1 | 1,03 | Các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Điện lực tỉnh Tuyên Quang | |
4 | Nhà mày thủy điện sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ) | 1 | 47,82 | Các xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu Yên | Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn) |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 6 | 2,47 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 2 | 1 | 0,10 | Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân |
|
|
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1, 5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn | 1 | 0,49 | Thôn 1, 5, 9, 11, 12, 14, xã Trung Môn | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
3 | Xây dựng Sân thể thao thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực | 1 | 1,00 | Thôn Khuổi Lệch, xã Trung Trực | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh | |
4 | Xây dựng Nhà văn hóa xã Trung Trực | 1 | 0,10 | Thôn 4, xã Trung Trực | Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 | |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân | 1 | 0,10 | Thôn Đô Thượng 6, xã Xuân Vân | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
6 | Xây dựng nghĩa trang xã Lực Hành | 1 | 0,68 | Thôn Đồng Ngọc, xã Lực Hành | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND huyện Yên Sơn V/v giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình MTQGXDNTM huyện Yên Sơn năm 2019 | |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 6 | 587,18 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ) | 1 | 9,06 | Xã Đội Bình | Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng | Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
2 | Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng) | 1 | 63,00 | Xã Phú Lâm | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị - dịch vụ Phú Lâm City, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
3 | Dự án Quy hoạch khu đô thị tại xã Kim Phú | 1 | 42,54 | Xã Kim Phú | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Kim Phú, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn | Vốn chủ đầu tư |
4 | Dự án khu đô thị mới xã Trung Môn | 1 | 71,47 | Xã Trung Môn | Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trung Môn | Vốn chủ đầu tư |
5 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 1 | 11,11 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | Văn bản số 2555/UBND-TNMT ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện dự án đầu tư | Vốn chủ đầu tư |
6 | Dự án Làng du lịch sinh thái MIMOSA | 1 | 390,0 | Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê | Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Làng du lịch sinh thái MIMOSA, xã Nhữ Hán và xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn | Vốn chủ đầu tư |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 1 | 6,28 |
|
|
|
1 | Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm | 1 | 6,28 | Xã Phú Lâm | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Phú Lâm GLOBAL) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG | 10 | 43,22 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 1,10 |
|
|
|
1 | Trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 1 | 0,50 | Thôn Phai Cày, xã Phúc Ứng | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trạm kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương | Quyết định số 605/QĐ- UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
2 | Sửa chữa, tu bổ, tôn tạo khu di tích Bộ Giao thông vận tải (thời kỳ 1947 -1954) tại thôn Tân Quang, xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương | 1 | 0,30 | xã Tuân Lộ, huyện Sơn Dương | Văn bản số 10590/BGTVT -KHĐT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Vốn xã hội hóa và nguồn vốn hợp pháp khác |
3 | Trường Mầm non xã Đông Thọ | 1 | 0,30 | Xã Đông Thọ | Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ | Vốn xã hội hóa |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 6,70 |
|
|
|
1 | Trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung tại xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương (Dự án hoàn vốn BT công trình Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, thành phố Tuyên Quang) | 1 | 6,70 | xã Hồng Lạc | Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết Xây dựng Trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung tại xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương | Vốn chủ đầu tư |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4 | 0,92 |
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng | 1 | 0,18 | Xã Quyết Thắng | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
2 | Nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang, xã Đồng Quý | 1 | 0,05 | Xã Đồng Quý | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
3 | Sân thể thao thôn Đào Tiến, xã Hào Phú | 1 | 0,33 | Xã Hào Phú | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
4 | Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã Lâm Xuyên | 1 | 0,36 | Thôn Phú Thọ 2, xã Lâm Xuyên | Quyết định phê duyệt quy hoạch số 175/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND huyện | Vốn xã hội hóa |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 34,50 |
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) | 1 | 30,00 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Công văn 2120/TTg-KTN ngày 28/10/2014 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; QĐ số 1522/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Sơn Nam | Vốn nhà đầu tư và vốn khác |
2 | Điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú | 1 | 4,50 | Xã Đại Phú | Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | Ghi chú |
| TỔNG | 1 | 11,19 |
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 11,19 |
|
|
|
|
1 | Nhà mày thủy điện sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ) |
| 10,19 | Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành | Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn) | Dự án thực hiện trên địa bàn hai huyện (huyện Yên Sơn và huyện Hàm Yên) và đã được thống kê số công trình tại huyện Yên Sơn |
2 | Đường nhánh bao quanh mặt bằng công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam | 1 | 1,00 | Xã Tân Thành | Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường nhánh bao quanh mặt bằng công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam xã Tân Thành, huyện Hàm Yên | Vốn ngân sách huyện và nguồn vốn huy động hợp pháp khác (huy động Công ty TNHH sản xuất giày Chung JYE Tuyên Quang - Việt Nam ủng hộ) |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số dự án, công trình | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 16 | 19,49 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 2 | 0,56 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Minh Quang | 1 | 0,23 | Thôn Nà Mè, xã Minh Quang | Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế xã Minh Quang | Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt và giao dự toán ngân sách thực hiện Chương trình hỗ trợ chính sách y tế EU viện trợ |
2 | Trường mầm non xã Tân Mỹ | 1 | 0,33 | Thôn Nà Pồng, xã Tân Mỹ | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 2,08 |
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,65 | xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
2 | Cấy trạm biến áp mới giảm tổn thất điện năng cho các trạm biến áp có tỷ lệ tổn thất điện năng >10% tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,57 | các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,76 | xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
4 | Dự án xây dựng Nhà máy Thủy điện Yên Sơn (hạng mục đường dây 220 KV đấu nối với Nhà máy Thủy điện Yên Sơn vào hệ thống điện Quốc gia) | 1 | 0,10 | xã Yên Nguyên | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh) |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3 | 1,80 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An | Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An | Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt hỗ trợ kinh phí năm 2019 cho huyện Chiêm Hóa |
2 | Nghĩa trang thôn Trung Lợi | 1 | 0,50 | Thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết và xây dựng công trình: Nghĩa trang thôn Trung Lợi, xã Trung Hòa | Nguồn vốn ngân sách huyện đầu tư xây dựng xã Nông thôn mới |
3 | Điểm tái định cư phục vụ cho công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 1,00 | Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch tri tiết điểm tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 | 15,05 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư Hợp Long 1 | 1 | 0,54 | xã Yên Nguyên | Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
2 | Điểm dân cư Trục Trì | 1 | 0,88 | xã Yên Nguyên | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
3 | Điểm dân cư thôn Đóng | 1 | 0,30 | xã Hùng Mỹ | Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
4 | Điểm dân cư Vĩnh Thiện (Đường Đồng Luộc - Phúc Hương) | 1 | 1,26 | thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư tổ dân phố Vịnh Thiện, thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
5 | Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 9,88 | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (đơn vị trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định) |
6 | Điểm dân cư thôn Soi Trinh | 1 | 1,59 | thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa | Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
7 | Cơ sở chế biến lâm sản tại Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,60 | thôn Hòa Đa, xã Phúc Thịnh | Văn bản số 440/UBND-CN ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng; Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 31/8/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng cơ sở chế biến lâm sản tại Cụm công nghiệp An Thịnh, xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Sao việt Tuyên Quang) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG CỘNG | 4 | 2,72 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 2,29 |
|
|
|
1 | Quy hoạch và san nền Trường PTDT bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang | 1 | 1,89 | Xã Thượng Nông | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | |
2 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường PTDT bán trú THCS Sinh Long | 1 | 0,36 | Xã Sinh Long | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | |
3 | Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long | 1 | 0,04 | Xã Sinh Long | QĐ số 853/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư lập quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non Sinh Long, huyện Na Hang | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 27/3/219 của UBND huyện Na Hang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 (đợt 3) |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,43 |
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang | 1 | 0,43 | các xã Thanh Tương, sinh Long | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình dự án | Tổng diện tích | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản bố trí vốn |
| TỔNG HỢP | 2 | 1,06 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 1,06 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT 185 (đoạn từ Cầu treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập) | 1 | 1,00 | xã Xuân Lập | Quyết định số 1078/QĐ/UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng sửa chữa công trình nâng cấp đường giao thông đi thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch vốn 2019 thực hiện dự án 1 chương trình 30a thuộc chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang, Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
2 | Công trình CQT giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 0,06 | Xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố; |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG | 47 | 411,93 | 89,71 | 0,00 | 3,30 | 318,92 |
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG | 33 | 362,35 | 80,12 | 0,00 | 0,00 | 282,23 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 5 | 3,37 | 2,33 | 0,00 | 0,00 | 1,04 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Lưỡng Vượng | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,00 | Thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
2 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thái Long | 1 | 0,64 | 0,64 |
|
| 0 | Thôn Hòa Mục, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Vốn xã hội hóa |
3 | Trụ sở xã, Trạm Y tế, sân thể thao và khu dân cư xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung) | 1 | 0,50 | 0,50 |
|
| - | xã Thái Bình, huyện Yên Sơn | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
4 | Xây dựng trường Mầm non xã Đông Thọ | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương | Quyết định số 4919/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non xã Đông Thọ | Vốn xã hội hóa |
5 | Quy hoạch và san nền Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang | 1 | 1,89 | 0,85 |
|
| 1,04 | Xã Thượng Nông, huyện Na Hang | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C quy mô nhỏ của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10 | 96,00 | 20,48 | 0,00 | 0,00 | 75,52 |
|
|
|
1 | Bến xe khách Tuyên Quang (Theo hình thức xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh BOO) | 1 | 3,70 | 3,70 |
|
| 0,00 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 1433/UBND-ĐTXD ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc lập hồ sơ đề xuất dự án xây dựng Bến xe khách Tuyên Quang theo hình thức Xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh (BOO) | Vốn của Chủ đầu tư |
2 | Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng) | 1 | 30,43 | 5,20 |
|
| 25,23 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông tại xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (quy hoạch chi tiết 1/500) | Vốn của chủ đầu tư |
3 | Đường trục chính từ Quốc lộ 2C qua khu quy hoạch UBND xã giao với đường ĐT 185 xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 1) | 1 | 0,36 | 0,25 |
|
| 0,11 | Xã Kim Quan huyện Yên Sơn | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú, huyện Yên Sơn năm 2020 | 1 | 1,03 | 0,57 |
|
| 0,46 | Các xã Phú Lâm, Thái Bình, Nhữ Khê, Nhữ Hán, Kim Phú huyện Yên Sơn | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Điện lực tỉnh Tuyên Quang | |
5 | Nhà mày thủy điện sông Lô 8B (hạng mục lòng hồ) | 1 | 58,01 | 9,80 | - | - | 48,21 | Các xã Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân, Chiêu Yên huyện Yên Sơn; Xã Đức Ninh, Thái Hòa, Thái Sơn, Bình Xa, Tân Thành huyện Hàm Yên | Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện sông Lô 8B | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn) |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,65 | 0,20 |
|
| 0,45 | xã Trung Hà, Xuân Quang, Phúc Sơn huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
7 | Cấy trạm biến áp mới giảm tổn thất điện năng cho các trạm biến áp có tỷ lệ tổn thất điện năng >10% tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,57 | 0,27 |
|
| 0,30 | các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa. | 1 | 0,76 | 0,36 |
|
| 0,40 | xã Hùng Mỹ, Kiên Đài, Phú Bình và thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3644/QĐ-EVNNPC, ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang | 1 | 0,43 | 0,11 |
|
| 0,32 | các xã Thanh Tương, sinh Long huyện Na Hang | Quyết định số 2644/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | |
10 | Công trình CQT giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | 1 | 0,06 | 0,02 |
|
| 0,04 | Xã Thổ Bình, Hồng Quang, Bình An, Khuôn Hà huyện Lâm Bình | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3 | 1,40 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | 0,80 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đô Thượng 2 | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
| - | thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân huyện Yên Sơn | Đã được Thường trực HĐND tỉnh thông qua tại Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | |
2 | Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | Thôn Chắng Hạ, xã Hòa An huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa trung tâm xã Hòa An | Quyết định số 739/QĐ- UBND ngày 25/07/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt hỗ trợ kinh phí năm 2019 cho huyện Chiêm Hóa |
3 | Điểm tái định cư phục vụ cho công tác giải phóng mặt bằng trụ sở Bảo hiểm xã hội và các công trình khác trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc | 1 | 1,00 | 0,20 |
|
| 0,80 | Tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch tri tiết điểm tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Trụ sở Bảo hiểm xã hội | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 14 | 255,30 | 55,91 | 0,00 | 0,00 | 199,39 |
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) | 1 | 55,00 | 9,00 |
|
| 46,00 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Thực hiện dự án trong khu Công nghiệp Long Bình An theo Quyết định thành lập của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 183/2004/QĐ-TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số | Quyết định 183/2004/QĐ- TTg ngày 19/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 43/2009/QĐ- TTg ngày 19/3/2009 của |
2 | Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) | 1 | 30,00 | 9,00 |
|
| 21,00 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Công văn 2120/TTg-KTN ngày 28/10/2014 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; QĐ số 1522/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh | Vốn nhà đầu tư và vốn khác |
3 | Khu thương mại, dịch vụ (để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện) tại phường Hưng Thành (gồm 03 lô) | 1 | 3,73 | 0,80 |
|
| 2,93 | Tổ 20 (nay là tổ 10), phường Hưng Thành, huyện Chiêm Hóa | Căn cứ Văn bản số 2445/UBND-TNMT ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | Vốn của chủ đầu tư |
4 | Dự án Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 20,20 | 9,46 |
|
| 10,74 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 2738/UBND-ĐTXD ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới bên bờ sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang; Quyết | Vốn của chủ đầu tư |
5 | Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang | 1 | 50,70 | 1,00 |
|
| 49,70 | Phường Nông Tiến, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 11/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố | Vốn của chủ đầu tư |
6 | Dự án khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,20 | 2,20 |
|
| 2,00 | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 3216/UBND-ĐTXD ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu khảo sát, lập quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng khu phát triển nhà ở đô thị Tuyên Quang tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Vốn của chủ đầu tư |
7 | Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng) | 1 | 63,00 | 7,70 |
|
| 55,30 | xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị - dịch vụ Phú Lâm City, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn | Vốn nhà đầu tư theo hình thức BT |
8 | Điều chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú | 1 | 4,50 | 3,50 |
|
| 1,00 | Xã Đại Phú huyện Sơn Dương | Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Quyết định số 369/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch tạm giao dự toán đầu tư và xây dựng năm 2019 huyện Sơn Dương |
9 | Điểm dân cư Hợp Long 1 | 1 | 0,54 | 0,35 |
|
| 0,19 | xã Yên Nguyên huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
10 | Điểm dân cư Trục Trì | 1 | 0,88 | 0,35 |
|
| 0,53 | xã Yên Nguyên huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
11 | Điểm dân cư thôn Đóng | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 | xã Hùng Mỹ huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
12 | Điểm dân cư Vĩnh Thiện (Đường Đồng Luộc - Phúc Hương) | 1 | 1,26 | 0,45 |
|
| 0,81 | thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư tổ dân phố Vịnh Thiện, thị trấn Vĩnh Lộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | UBND huyện cam kết sử dụng ngân sách huyện thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
13 | Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn | 1 | 11,11 | 6,40 |
|
| 4,71 | xã Trung Môn huyện Yên Sơn | Văn bản số 2555/UBND-TNMT ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện dự án đầu tư | Vốn chủ đầu tư |
14 | Khu đô thị mới tổ dân phố Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 9,88 | 5,40 |
|
| 4,48 | Tổ dân phố Vĩnh Thịnh (Tổ Đồng Luộc cũ), thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (đơn vị trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định) |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 1 | 6,28 | 0,8 | 0 | 0 | 5,48 |
|
|
|
1 | Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm | 1 | 6,28 | 0,80 |
|
| 5,48 | Xã Phú Lâm huyện Yên Sơn | Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; Sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng xã Phú Lâm | Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ phần Phú Lâm GLOBAL) |
B | DỰ ÁN KHÁC | 14 | 49,58 | 9,59 | 0,00 | 3,30 | 36,69 |
|
|
|
1 | Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory | 1 | 2,30 | 1,20 |
|
| 1,1 | Phường Tân Hà và phường Hưng Thành thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory tại thành phố Tuyên Quang | Vốn nhà đầu tư |
2 | Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại tại phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,00 | 3,70 |
|
| 0,3 | Phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu, trạm sạc điện nhanh Phú Thành số 2 và Tổ hợp dịch vụ thương mại | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Xây dựng Phú Thành) |
3 | Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,26 | 0,12 |
|
| 0,14 | Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang) |
4 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,21 |
|
| 0,06 | Thôn Sông Lô 2, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH một thành viên Tuấn Anh) |
5 | Cửa hàng xăng dầu thôn Lượng, xã Tứ Quận | 1 | 0,17 | 0,10 |
|
| 0,07 | Thôn Lượng, xã Tứ Quận huyện Yên Sơn | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố; | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Kinh doanh Xăng dầu Trường Thịnh) |
6 | Khai thác mỏ đá phiến làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Trung Thành, xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 23,58 | 0,1 |
|
| 23,48 | Xã Thành Long huyện Hàm Yên | Văn bản số 313/HĐND-KTNS ngày 30/8/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Hoa Đạt CĐP) |
7 | Cửa hàng xăng dầu tại thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 | Thôn 3 Minh Phú, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Kinh doanh Xăng dầu Trường Thịnh) |
8 | Điểm du lịch sinh thái Thác Bản Ba, xã Trung Hà | 1 | 16,23 | 1,52 |
| 3,30 | 11,41 | Thôn Bản Ba xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa | Văn bản số 767/UBND-XD ngày 18/4/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch Điểm du lịch sinh thái thác Bản Ba, xã Trung Hà và Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 14/2/2008 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch Điểm du lịch sinh thái | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Sông Gâm) |
9 | Dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thôn Khuôn Mạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa | 1 | 0,16 | 0,16 |
|
| 0 | Thôn Khuôn Mạ, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa | Văn bản số 388/HĐND-KTNS ngày 23/10/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thương mại Vận tải Tứ Hường) |
10 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | 1 | 0,76 | 0,73 |
|
| 0,03 | Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương | Văn bản số 2766/UBND-CN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Vốn chủ đầu tư (Công ty xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH một thành viên) |
11 | Cửa hàng xăng dầu xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | 1 | 0,35 | 0,30 |
|
| 0,05 | Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương | Văn bản số 2749/UBND-CN ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Duy Anh DC) |
12 | Cửa hàng xăng dầu xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Văn bản số 2187/UBND-CN ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Vốn chủ đầu tư (Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thanh Giang) |
13 | Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang | ||
14 | Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,80 | 0,75 |
|
| 0,05 | Xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
- 1Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 4Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020
- 10Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 179/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và dự án bị hủy bỏ
- 10Nghị quyết 196/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020
- 16Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 17Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 46/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực