Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 453/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 891/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022, với các nội dung sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách Trung ương

Thu ngân sách địa phương

Trong đó

Thu ngân sách cấp tỉnh

Thu ngân sách cấp huyện

Thu ngân sách cấp xã

 

1=2+3

2

3

4

5

6

Tổng thu (loại trừ thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

86.635.565

21.450.920

65.184.645

24.425.359

29.995.811

10.763.475

I. Thu ngân sách nhà nước

51.173.309

21.050.589

30.122.720

16.099.328

11.004.670

3.018.722

1. Thu nội địa

31.244.916

1.244.161

30.000.755

16.092.193

10.942.365

2.966.197

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

19.806.428

19.806.428

-

-

-

-

3. Các khoản huy động, đóng góp

121.965

-

121.965

7.135

62.305

52.525

II. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

21.322.793

-

21.322.793

4.525.185

11.500.723

5.296.885

III. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

400.331

400.331

-

 

 

 

IV. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

13.566.268

-

13.566.268

3.684.109

7.471.809

2.410.350

V. Thu kết dư năm trước

99.299

-

99.299

43.172

18.609

37.518

VI. Vay của ngân sách địa phương

73.565

-

73.565

73.565

-

-

2. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng chi ngân sách địa phương

Trong đó

Chi ngân sách cấp tỉnh

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

 

1=2+3+4

2

3

4

Tổng chi (loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

64.945.533

24.248.542

29.984.200

10.712.791

1. Chi đầu tư phát triển

18.612.568

5.586.904

7.663.723

5.361.941

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

9.422

9.422

 

 

3. Chi thường xuyên

21.152.869

5.420.024

12.476.723

3.256.122

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

5. Chi chuyển nguồn sang năm sau

24.767.113

13.114.272

9.588.343

2.064.498

6. Chi nộp ngân sách cấp trên

400.331

114.690

255.411

30.230

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

 

1=2+3+4

2

3

4

1. Tổng thu ngân sách địa phương

65.184.645

24.425.359

29.995.811

10.763.475

2. Tổng chi ngân sách địa phương

64.945.533

24.248.542

29.984.200

10.712.791

3. Chênh lệch thu - chi (1-2)

239.112

176.817

11.611

50.684

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng


Biểu mẫu số 48-NĐ31

PHỤ LỤC I:

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.205.673

65.111.080

28.905.407

180%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

16.518.201

30.122.720

13.604.519

182%

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

8.540.701

18.193.555

9.652.854

213%

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

7.977.500

11.929.165

3.951.665

150%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.596.123

21.322.793

1.726.670

109%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

15.895.887

15.895.887

-

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.700.236

5.426.906

1.726.670

147%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

 

IV

Thu kết dư

-

99.299

99.299

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

91.349

13.566.268

13.474.919

 

B

TỔNG CHI ngân sách địa phương

36.372.173

64.914.053

28.541.880

178%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

36.102.556

39.510.355

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

18.091.851

 

 

2

Chi thường xuyên

24.142.818

21.405.853

 

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

5

Dự phòng ngân sách

824.571

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

269.617

636.585

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

636.585

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

24.767.113

 

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

166.500

73.565

(92.935)

44%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

57.600

31.480

(26.120)

55%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

57.600

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

31.480

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

224.100

73.565

(150.535)

33%

I

Vay để bù đắp bội chi

166.500

73.565

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

57.600

-

 

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

781.682

644.178

(137.504)

82%

 

Biểu mẫu số 50-NĐ31

PHỤ LỤC II:

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

28.569.900

16.609.550

64.838.877

43.788.287

227%

264%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

28.478.551

16.518.201

51.173.310

30.122.720

180%

182%

I

Thu nội địa

17.478.551

16.518.201

31.244.917

30.000.755

179%

182%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.620.000

1.620.000

1.814.956

1.814.956

112%

112%

 

- Thuế giá trị gia tăng

785.000

785.000

724.231

724.231

92%

92%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

59.000

59.000

140.916

140.916

239%

239%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

660.000

660.000

803.016

803.016

122%

122%

 

- Thuế tài nguyên

116.000

116.000

146.793

146.793

127%

127%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

95.000

95.000

127.726

127.726

134%

134%

 

- Thuế giá trị gia tăng

61.000

61.000

74.640

74.640

122%

122%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

37.535

37.535

139%

139%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

 

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7.000

7.000

15.550

15.550

222%

222%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.313.000

3.313.000

6.353.888

6.353.888

192%

192%

 

- Thuế giá trị gia tăng

269.500

269.500

230.407

230.407

85%

85%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

383.000

383.000

428.372

428.372

112%

112%

 

- Thu từ khí thiên nhiên

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.658.000

2.658.000

5.686.459

5.686.459

214%

214%

 

- Thuế tài nguyên

2.500

2.500

3.237

3.237

129%

129%

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

5.413

5.413

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.965.000

1.965.000

2.759.149

2.759.044

140%

140%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.383.000

1.383.000

1.907.194

1.907.194

138%

138%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

341.500

341.500

529.196

529.182

155%

155%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

13.500

13.500

14.897

14.807

110%

110%

 

- Thuế tài nguyên

227.000

227.000

307.861

307.861

136%

136%

5

Thuế thu nhập cá nhân

785.000

785.000

1.341.400

1.341.400

171%

171%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.150.000

552.000

1.557.528

753.336

135%

136%

 

Trong đó:- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

552.000

552.000

11.006

11.006

 

 

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

598.000

-

-

-

 

 

7

Lệ phí trước bạ

895.000

895.000

1.175.495

1.175.495

131%

131%

8

Phí, lệ phí

415.000

288.000

413.165

282.050

100%

98%

-

Phí và lệ phí trung ương

127.000

-

157.454

26.338

124%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

288.000

288.000

158.684

158.684

89%

89%

-

Phí và lệ phí huyện

83.272

83.272

-

Phí và lệ phí xã, phường

13.756

13.756

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

174

174

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

55.000

55.000

86.764

86.764

158%

158%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

570.000

570.000

614.129

614.129

108%

108%

12

Tiền sử dụng đất

5.835.551

5.835.551

13.568.825

13.568.825

233%

233%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

5.621

5.621

281%

281%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

25.000

25.000

25.226

25.226

101%

101%

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

9.577

9.577

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

803

803

 

 

 

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

1.997

1.997

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

12.838

12.838

 

 

 

Thu khác

 

 

10

10

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển, tài nguyên

165.000

101.650

189.648

121.299

115%

119%

16

Thu khác ngân sách

470.000

298.000

1.068.468

828.067

227%

278%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

100.000

100.000

124.131

124.131

124%

124%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

18.000

18.000

18.625

18.625

103%

103%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

11.000.000

-

19.806.428

-

180%

 

1

Thuế xuất khẩu

235.000

-

321.131

-

137%

 

2

Thuế nhập khẩu

182.000

-

212.446

-

117%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

28

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

8.000

-

15.043

-

188%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.575.000

-

19.242.946

-

182%

 

6

Thu khác

-

-

14.835

-

 

 

IV

Thu viện trợ và thu huy động, đóng góp

-

-

121.965

121.965

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

99.299

99.299

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

91.349

91.349

13.566.267

13.566.267

 

 

Biểu mẫu số 51-NĐ31

PHỤ LỤC III.

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.372.173

64.914.053

178%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.102.556

39.510.355

 

I

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

18.091.851

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.853.559

18.016.786

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.981.622

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.835.551

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

75.065

 

II

Chi thường xuyên

24.142.818

21.405.853

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

10.721.800

9.176.526

 

2

Chi khoa học và công nghệ

115.021

42.752

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

57%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

100%

V

Dự phòng ngân sách

824.571

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

-

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

269.617

636.585

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

636.585

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

91.349

450.429

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

36.508

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

149.649

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

24.767.113

 

 

Biểu mẫu số 52-NĐ31

PHỤ LỤC IV.

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

29.834.594

41.300.311

11.465.717

138%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

12.826.385

16.797.607

3.971.222

131%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17.008.209

11.388.432

(5.619.777)

67%

I

Chi đầu tư phát triển

7.449.164

5.555.424

(1.893.740)

75%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.353.559

5.484.850

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

8.848

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

 

-

Chi quốc phòng

 

32.387

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

6.454

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

400.367

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

68.811

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8.152

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

638

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

3.138

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

4.629.707

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

74.696

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

9.389

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

242.263

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

70.575

 

 

II

Chi thường xuyên

8.880.219

5.820.356

(3.059.863)

66%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.818.026

1.751.061

(1.066.965)

62%

-

Chi khoa học và công nghệ

117.461

42.752

(74.709)

36%

-

Chi quốc phòng

256.026

247.533

(8.493)

97%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

131.517

113.261

(18.256)

86%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.322.261

866.066

(456.195)

65%

-

Chi văn hóa thông tin

511.614

236.463

(162.918)

68%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.240

-

Chi thể dục thể thao

78.994

-

Chi bảo vệ môi trường

168.156

71.247

(96.909)

42%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.392.257

1.045.154

(1.347.103)

44%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

831.575

707.826

(123.749)

85%

-

Chi bảo đảm xã hội

247.546

164.021

(83.525)

66%

-

Chi thường xuyên khác

83.780

462.738

378.958

552%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

9.422

(7.233)

57%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

492.823

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

13.114.272

13.114.272

 

 

Biểu mẫu số 53-NĐ31

PHỤ LỤC V:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.372.173

17.008.209

19.363.964

64.914.053

24.502.704

40.411.349

178%

144%

209%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

36.102.556

16.738.592

19.363.964

39.510.355

11.346.248

28.164.107

109%

68%

145%

I

Chi đầu tư phát triển

10.949.164

7.449.164

3.500.000

18.091.851

5.555.424

12.536.426

165%

75%

358%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10.853.559

7.353.559

3.500.000

18.016.786

5.484.850

12.531.936

166%

 

 

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

-

1.981.622

8.848

1.972.774

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.835.551

2.335.551

3.500.000

 

 

-

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

-

 

 

-

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

95.605

95.605

-

75.065

70.575

4.490

79%

 

 

II

Chi thường xuyên

24.142.818

8.610.602

15.532.216

21.405.853

5.778.172

15.627.681

89%

67%

101%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10.721.800

2.818.026

7.903.774

9.176.526

1.751.061

7.425.465

86%

62%

94%

2

Chi khoa học và công nghệ

115.021

115.021

-

42.752

42.752

-

37%

37%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

16.655

16.655

-

9.422

9.422

-

57%

57%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

3.230

3.230

-

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

824.571

492.823

331.748

-

-

-

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

166.118

166.118

-

-

-

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

269.617

269.617

-

636.585

42.184

594.401

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

91.349

91.349

-

636.585

42.184

594.401

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

91.349

91.349

-

450.429

20.803

429.626

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

 

-

36.508

8.370

28.138

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

 

-

149.649

13.011

136.637

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

178.268

178.268

-

-

 

-

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

24.767.113

13.114.272

11.652.841

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54-NĐ31

PHỤ LỤC VI:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi đầu tư phát triển
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên
(không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4

4.1

4.2

5

6

7

8

9

10

10.1

10.2

11

12=5/1

13=6/2

14=7/3

 

TỔNG SỐ

17.008.209

7.449.164

8.788.870

91.349

 

91.349

28.483.160

5.555.424

5.778.172

9.422

3.230

42.184

-

42.184

13.114.272

167%

75%

66%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

16.329.383

7.449.164

8.788.870

91.349

-

91.349

11.375.780

5.555.424

5.778.172

-

-

42.184

-

42.184

-

70%

75%

66%

1

Tỉnh ủy Thanh Hóa

245.655

-

245.655

-

-

 

242.071

-

242.071

-

-

 

-

 

-

99%

 

99%

1.1

Văn phòng Tỉnh ủy

226.493

 

226.493

-

 

 

222.289

 

222.289

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

1.2

Trường Chính trị tỉnh

19.162

 

19.162

-

 

 

19.783

 

19.783

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

27.917

 

27.917

-

 

 

27.154

 

27.154

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

3

UBND tỉnh Thanh Hóa

61.643

-

61.643

-

-

 

60.382

-

60.382

-

-

 

-

 

-

98%

 

98%

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

46.789

 

46.789

-

 

 

47.738

 

47.738

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

3.2

Nhà khách 25B

1.101

 

1.101

-

 

 

1.643

 

1.643

 

 

 

 

 

 

149%

 

149%

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

4.137

 

4.137

-

 

 

4.136

 

4.136

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

3.4

Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP

9.616

 

9.616

 

 

 

6.864

 

6.864

 

 

 

 

 

 

71%

 

71%

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.730

 

13.730

-

 

 

16.757

 

16.757

 

 

 

 

 

 

122%

 

122%

5

Sở Tài chính

24.506

 

24.506

-

 

 

23.389

 

23.389

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

6

Thanh tra tỉnh

12.775

 

12.775

-

 

 

14.224

 

14.224

 

 

 

 

 

 

111%

 

111%

7

Sở Ngoại vụ

9.337

 

9.337

-

 

 

18.053

 

18.053

 

 

 

 

 

 

193%

 

193%

8

Sở Nội vụ

65.229

-

65.229

-

-

 

55.761

-

55.761

-

-

 

-

 

-

85%

 

85%

8.1

Sở Nội vụ

13.194

 

13.194

 

 

 

16.909

 

16.909

 

 

 

 

 

 

128%

 

128%

8.2

Ban Tôn giáo

5.253

 

5.253

-

 

 

5.437

 

5.437

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

8.3

Ban Thi đua khen thưởng

42.086

 

42.086

-

 

 

28.904

 

28.904

 

 

 

 

 

 

69%

 

69%

8.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

4.696

 

4.696

-

 

 

4.512

 

4.512

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

9

Sở Xây dựng

16.742

 

16.742

-

 

 

18.113

 

18.113

 

 

 

 

 

 

108%

 

108%

10

Ngành Khoa học công nghệ

25.038

-

25.038

-

-

 

22.303

 

22.303

-

-

 

-

 

-

89%

 

89%

10.1

Sở Khoa học và Công nghệ

15.389

 

15.389

-

 

 

13.365

 

13.365

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

5.871

 

5.871

-

 

 

5.104

 

5.104

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

10.3

Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

943

 

943

-

 

 

943

 

943

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

10.4

Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ

2.835

 

2.835

-

 

 

2.891

 

2.891

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

11

Ngành Giao thông vận tải

319.486

-

319.486

-

-

 

330.572

-

330.572

-

-

 

-

 

-

103%

 

103%

11.1

Sở Giao thông Vận tải

303.979

-

303.979

-

 

 

314.355

-

314.355

-

 

 

-

 

-

103%

 

103%

11.2

Thanh tra Giao thông vận tải

15.507

-

15.507

-

 

 

16.217

-

16.217

-

 

 

-

 

-

105%

 

105%

12

Ngành Tư pháp

22.869

-

22.869

-

-

 

22.019

-

22.019

-

-

 

-

 

-

96%

 

96%

12.1

Sở Tư pháp

13.455

 

13.455

-

 

 

12.631

 

12.631

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

12.2

Trung tâm trợ giúp pháp lý

7.140

 

7.140

-

 

 

7.140

 

7.140

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

12.3

Phòng công chứng NN số 1

656

 

656

 

 

 

656

 

656

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

12.4

Phòng công chứng NN số 2

460

 

460

 

 

 

460

 

460

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

12.5

Phòng công chứng NN số 3

586

 

586

-

 

 

551

 

551

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

12.6

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

572

 

572

-

 

 

580

 

580

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

13

Ngành Công thương

87.322

-

87.322

-

-

 

93.547

-

93.547

-

-

 

-

 

-

107%

 

107%

13.1

Sở Công thương

15.495

 

15.495

-

 

 

22.691

 

22.691

 

 

 

 

 

 

146%

 

146%

13.2

Ban chỉ đạo phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại

985

 

985

-

 

 

625

 

625

 

 

 

 

 

 

63%

 

63%

13.3

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa

25.282

 

25.282

-

 

 

23.711

 

23.711

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

13.4

Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch

6.538

 

6.538

-

 

 

6.138

 

6.138

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

13.5

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

11.546

 

11.546

-

 

 

11.068

 

11.068

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

13.6

Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng

27.476

 

27.476

-

 

 

29.315

 

29.315

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

14

Ngành Tài nguyên và Môi trường

54.767

-

54.767

-

-

 

58.614

-

58.614

-

-

 

-

 

-

107%

 

107%

14.1

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.206

 

34.206

-

 

 

36.654

-

36.654

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

14.2

Chi cục biển và hải đảo

3.296

 

3.296

 

 

 

4.042

 

4.042

 

 

 

 

 

 

123%

 

123%

14.3

Chi cục bảo vệ môi trường

7.182

 

7.182

-

 

 

8.859

 

8.859

 

 

 

 

 

 

123%

 

123%

14.4

Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ môi trường

1.453

 

1.453

-

 

 

1.761

 

1.761

 

 

 

 

 

 

121%

 

121%

14.5

Trung tâm công nghệ thông tin -Sở TNMT

2.181

 

2.181

-

 

 

1.915

 

1.915

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

14.6

Trung tâm phát triển quỹ đất

6.449

 

6.449

-

 

 

5.383

 

5.383

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

15

Ngành Thông tin truyền thông

30.563

-

30.563

-

-

 

130.814

-

130.814

-

-

 

-

 

-

428%

 

428%

15.1

Sở Thông tin và Truyền thông

20.612

 

20.612

-

 

 

121.407

 

121.407

 

 

 

 

 

 

589%

 

589%

15.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

9.951

 

9.951

-

 

 

9.407

 

9.407

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

16

Ngành Lao động, Thương binh và xã hội

185.966

-

185.966

-

-

 

195.965

-

195.965

-

-

 

-

 

-

105%

 

105%

16.1

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

41.801

 

41.801

-

 

 

45.432

 

45.432

 

 

 

 

 

 

109%

 

109%

16.2

Trung tâm Điều dưỡng người có công

4.979

 

4.979

-

 

 

4.838

 

4.838

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

16.3

Trung tâm bảo trợ xã hội

33.251

 

33.251

 

 

 

33.339

 

33.339

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

16.4

Trung tâm bảo trợ xã hội số 2

12.299

 

12.299

-

 

 

12.339

 

12.339

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

16.5

Trung tâm dịch vụ việc làm

1.698

 

1.698

-

 

 

1.698

 

1.698

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

16.6

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

22.554

 

22.554

-

 

 

25.513

 

25.513

 

 

 

 

 

 

113%

 

113%

16.7

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

5.669

 

5.669

-

 

 

5.669

 

5.669

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

16.8

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

15.959

 

15.959

-

 

 

16.101

 

16.101

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

16.9

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

8.236

 

8.236

-

 

 

8.770

 

8.770

 

 

 

 

 

 

106%

 

106%

16.10

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa

8.176

 

8.176

-

 

 

8.726

 

8.726

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

16.11

Làng trẻ em SOS Thanh Hóa

2.996

 

2.996

-

 

 

2.589

 

2.589

 

 

 

 

 

 

86%

 

86%

16.12

Trường Trung cấp nghề Miền núi

18.977

 

18.977

-

 

 

23.420

 

23.420

 

 

 

 

 

 

123%

 

123%

16.13

Trường Trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

9.371

 

9.371

-

 

 

7.531

 

7.531

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

17

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

342.010

-

342.010

-

-

 

404.283

 

404.283

-

-

 

-

 

-

118%

 

118%

17.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23.850

 

23.850

-

 

 

26.214

 

26.214

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

17.2

Chi Cục kiểm lâm

73.382

 

73.382

-

 

 

80.090

 

80.090

 

 

 

 

 

 

109%

 

109%

17.3

Chi Cục Thủy lợi

19.951

 

19.951

-

 

 

23.365

 

23.365

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

17.4

Chi Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

6.341

 

6.341

-

 

 

10.395

 

10.395

 

 

 

 

 

 

164%

 

164%

17.5

Chi Cục chăn nuôi và thú y

22.120

 

22.120

-

 

 

21.686

 

21.686

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

17.6

Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

12.419

 

12.419

 

 

 

13.037

 

13.037

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

17.7

Chi cục phát triển nông thôn

4.367

 

4.367

 

 

 

8.278

 

8.278

 

 

 

 

 

 

190%

 

190%

17.8

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

2.736

 

2.736

 

 

-

10.392

-

10.392

-

-

-

-

-

-

380%

 

380%

17.9

Chi cục Thủy sản

14.958

 

14.958

-

 

 

13.936

 

13.936

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

17.10

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa

15.118

 

15.118

-

 

 

16.114

 

16.114

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

17.11

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

2.644

 

2.644

 

 

 

2.644

 

2.644

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

17.12

Trung tâm khuyến nông

13.334

 

13.334

-

 

 

13.286

 

13.286

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

17.13

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

31.565

 

31.565

 

 

 

34.337

 

34.337

 

 

 

 

 

 

109%

 

109%

17.14

Ban Quản lý rừng phòng hộ

27.411

-

27.411

 

-

 

44.263

-

44.263

-

-

 

-

 

-

161%

 

161%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh

2.485

 

2.485

 

 

 

5.388

 

5.388

 

 

 

 

 

 

217%

 

217%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân

3.748

 

3.748

 

 

 

6.915

 

6.915

 

 

 

 

 

 

185%

 

185%

-

Ban Quản lý rừng phóng hộ Như Thanh

5.743

 

5.743

 

 

 

7.345

 

7.345

 

 

 

 

 

 

128%

 

128%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng

2.427

 

2.427

 

 

 

4.320

 

4.320

 

 

 

 

 

 

178%

 

178%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn

2.231

 

2.231

-

 

 

3.741

 

3.741

 

 

 

 

 

 

168%

 

168%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát

2.853

 

2.853

-

 

 

3.049

 

3.049

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành

2.777

 

2.777

 

 

 

4.749

 

4.749

 

 

 

 

 

 

171%

 

171%

-

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn

5.147

 

5.147

 

 

 

8.755

 

8.755

 

 

 

 

 

 

170%

 

170%

17.15

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

12.306

 

12.306

-

 

 

13.550

 

13.550

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

17.16

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

13.834

 

13.834

 

 

 

15.540

 

15.540

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

17.17

Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

14.031

 

14.031

-

 

 

16.192

 

16.192

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

17.18

Vườn Quốc gia Bến En

15.454

 

15.454

-

 

 

16.779

 

16.779

 

 

 

 

 

 

109%

 

109%

17.19

Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản

4.153

 

4.153

-

 

 

4.637

 

4.637

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

17.20

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới

2.477

 

2.477

-

 

 

2.442

 

2.442

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

17.21

Ban Quản lý cảng cá Lạch Bạng

2.065

 

2.065

-

 

 

2.063

 

2.063

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

17.22

Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc

2.455

 

2.455

-

 

 

2.437

 

2.437

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

17.23

Ban Quản lý dự án Jica 2

500

 

500

-

 

 

498

 

498

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

17.24

Ban QLDA Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa

1.248

 

1.248

-

 

 

1.248

 

1.248

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

17.25

Ban Quản lý dự án GCF

555

-

555

 

-

 

470

 

470

 

 

 

 

 

-

85%

 

85%

18

Ngành văn hóa thể thao

289.138

-

289.138

-

-

 

342.084

-

342.084

-

-

 

-

 

-

118%

 

118%

18.1

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

77.034

 

77.034

-

 

 

87.821

 

87.821

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

18.2

Ban nghiên cứu và biên soạn lịch sử

2.414

 

2.414

-

 

 

1.366

 

1.366

 

 

 

 

 

 

57%

 

57%

18.3

Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa

5.449

 

5.449

-

 

 

3.061

 

3.061

 

 

 

 

 

 

56%

 

56%

18.4

Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh

11.095

 

11.095

 

-

 

13.034

 

13.034

-

-

 

-

 

-

117%

 

117%

18.5

Bảo tàng tỉnh

5.592

 

5.592

-

 

 

5.822

 

5.822

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

18.6

Thư viện tỉnh

5.961

 

5.961

-

 

 

5.961

 

5.961

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

18.7

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

14.255

 

14.255

-

 

 

14.710

 

14.710

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

18.8

Nhà hát Ca Múa Kịch Lam Sơn

12.373

 

12.373

-

 

 

13.260

 

13.260

 

 

 

 

 

 

107%

 

107%

18.9

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

5.009

 

5.009

-

 

 

2.867

 

2.867

 

 

 

 

 

 

57%

 

57%

18.10

Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ

13.659

 

13.659

-

 

 

31.989

 

31.989

 

 

 

 

 

 

234%

 

234%

18.11

Trung tâm Văn hóa tỉnh

7.626

-

7.626

-

-

 

3.623

 

3.623

 

 

 

 

 

-

48%

 

48%

18.12

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

128.010

 

128.010

-

 

 

133.558

 

133.558

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

18.13

Liên đoàn bóng đá

661

 

661

 

 

 

10.939

 

10.939

 

 

 

 

 

 

1655%

 

1655%

18.14

Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa

 

 

 

-

 

 

4.789

 

4.789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.15

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

 

 

 

-

 

 

9.283

 

9.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ngành Giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.266.829

-

1.266.829

 

-

 

1.408.510

-

1.408.510

-

-

 

-

 

-

111%

 

111%

19.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

32.296

 

32.296

-

 

 

173.988

 

173.988

 

 

 

 

 

 

539%

 

539%

19.2

Trường Đại học Hồng Đức

142.766

 

142.766

-

 

 

161.878

 

161.878

 

 

 

 

 

 

113%

 

113%

19.3

Trung tâm giáo dục quốc tế

1.030

 

1.030

-

 

 

1.030

 

1.030

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

19.4

Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39.138

 

39.138

-

 

 

45.121

 

45.121

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

19.5

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

25.508

 

25.508

-

 

 

25.094

 

25.094

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

19.6

Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc

23.500

 

23.500

-

 

 

23.241

 

23.241

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

19.7

Trường THPT chuyên Lam Sơn

42.432

 

42.432

-

 

 

42.579

 

42.579

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

19.8

Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp

4.655

 

4.655

-

 

 

4.655

 

4.655

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

19.9

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

7.016

 

7.016

-

 

 

7.197

 

7.197

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

19.10

Các trường THPT

928.452

-

928.452

-

-

 

903.406

-

903.406

-

-

 

 

 

-

97%

 

97%

-

Trường THPT Hàm Rồng

14.413

 

14.413

-

 

 

14.618

 

14.618

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Đào Duy Từ

14.284

 

14.284

-

 

 

14.480

 

14.480

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Nguyễn Trãi

10.362

 

10.362

-

 

 

10.481

 

10.481

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Tô Hiến Thành

8.141

 

8.141

 

 

 

8.160

 

8.160

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Chu Văn An

15.023

 

15.023

-

 

 

15.117

 

15.117

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Sầm Sơn

10.952

 

10.952

 

 

 

10.981

 

10.981

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

9.326

 

9.326

 

 

 

9.366

 

9.366

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Bỉm Sơn

9.765

 

9.765

 

 

 

9.839

 

9.839

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Lê Hồng Phong

8.165

 

8.165

-

 

 

8.230

 

8.230

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Hà Trung

15.115

 

15.115

-

 

 

15.112

 

15.112

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Hoàng Lệ Kha

10.865

 

10.865

-

 

 

10.874

 

10.874

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Ba Đình

14.890

 

14.890

-

 

 

15.026

 

15.026

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Mai Anh Tuấn

13.255

 

13.255

-

 

 

13.325

 

13.325

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Nga Sơn

9.694

 

9.694

-

 

 

9.666

 

9.666

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Hậu Lộc 1

12.129

 

12.129

-

 

 

12.323

 

12.323

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

-

Trường THPT Hậu Lộc 2

11.611

 

11.611

-

 

 

11.769

 

11.769

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Hậu Lộc 3

8.121

 

8.121

-

 

 

8.048

 

8.048

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Hậu Lộc 4

11.454

 

11.454

-

 

 

12.030

 

12.030

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

-

Trường THPT Lương Đắc Bằng

14.444

 

14.444

-

 

 

14.536

 

14.536

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 2

11.627

 

11.627

-

 

 

11.560

 

11.560

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 3

11.602

 

11.602

-

 

 

11.579

 

11.579

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Hoằng Hoá 4

12.980

 

12.980

-

 

 

13.144

 

13.144

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Quảng Xương 1

13.807

 

13.807

-

 

 

13.884

 

13.884

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Quảng Xương 2

11.514

 

11.514

-

 

 

11.450

 

11.450

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Quảng Xương 4

12.708

 

12.708

-

 

 

12.812

 

12.812

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Đặng Thai Mai

11.203

 

11.203

-

 

 

11.146

 

11.146

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 1

14.847

 

14.847

-

 

 

15.039

 

15.039

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 2

12.078

 

12.078

-

 

 

12.075

 

12.075

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 3

12.878

 

12.878

-

 

 

12.792

 

12.792

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Tĩnh Gia 4

9.380

 

9.380

 

 

 

9.282

 

9.282

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THCS&THPT Nghi Sơn

10.020

 

10.020

-

 

 

10.327

 

10.327

 

 

 

 

 

 

103%

 

103%

-

Trường THPT Nông Cống 1

13.141

 

13.141

 

 

 

13.091

 

13.091

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Nông Cống 2

9.355

 

9.355

-

 

 

9.312

 

9.312

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Nông Cống 3

8.961

 

8.961

-

 

 

8.985

 

8.985

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Nông Cống 4

8.284

 

8.284

-

 

 

8.317

 

8.317

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Đông Sơn 1

11.257

 

11.257

-

 

 

11.342

 

11.342

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Đông Sơn 2

8.399

 

8.399

-

 

 

8.481

 

8.481

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường PT Nguyễn Mộng Tuân

10.678

 

10.678

-

 

 

10.628

 

10.628

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

Trường THPT Triệu Sơn 1

10.819

 

10.819

-

 

 

10.928

 

10.928

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 2

7.930

 

7.930

-

 

 

7.965

 

7.965

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Triệu Sơn 3

8.781

 

8.781

-

 

 

8.844

 

8.844

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 4

8.412

 

8.412

-

 

 

8.466

 

8.466

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Triệu Sơn 5

8.245

 

8.245

-

 

 

8.125

 

8.125

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Lê Lợi

13.639

 

13.639

-

 

 

13.734

 

13.734

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Lê Hoàn

10.871

 

10.871

-

 

 

10.773

 

10.773

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Lam Kinh

9.377

 

9.377

-

 

 

9.344

 

9.344

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Thọ Xuân 4

6.971

 

6.971

-

 

 

6.743

 

6.743

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

-

Trường THPT Thọ Xuân 5

7.003

 

7.003

-

 

 

6.815

 

6.815

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

-

Trường THPT Thiệu Hoá

15.146

 

15.146

-

 

 

15.156

 

15.156

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Lê Văn Hưu

13.589

 

13.589

-

 

 

13.593

 

13.593

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Nguyễn Quản Nho

8.246

 

8.246

-

 

 

8.167

 

8.167

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Yên Định 1

17.095

 

17.095

-

 

 

17.089

 

17.089

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Yên Định 2

10.448

 

10.448

-

 

 

10.345

 

10.345

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Yên Định 3

7.849

 

7.849

-

 

 

7.776

 

7.776

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THCS&THPT Thống Nhất

8.322

 

8.322

-

 

 

8.285

 

8.285

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Tống Duy Tân

7.384

 

7.384

 

 

 

7.365

 

7.365

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Vĩnh Lộc

13.751

 

13.751

-

 

 

13.826

 

13.826

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Trường THPT Thạch Thành 1

11.709

 

11.709

-

 

 

11.761

 

11.761

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trường THPT Thạch Thành 2

8.162

 

8.162

 

 

 

8.019

 

8.019

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

-

Trường THPT Cẩm Thủy 1

13.873

 

13.873

 

 

 

13.103

 

13.103

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

-

Trường THPT Cẩm Thuý 2

6.955

 

6.955

 

 

 

6.259

 

6.259

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

-

Trường THPT Ngọc Lặc

15.273

 

15.273

-

 

 

13.531

 

13.531

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

-

Trường THPT Lê Lai

11.861

 

11.861

 

 

 

11.184

 

11.184

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

-

Trường THPT Như Thanh

12.015

 

12.015

-

 

 

11.365

 

11.365

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THPT Thạch Thành 3

12.244

 

12.244

 

 

 

11.685

 

11.685

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THPT Thạch Thành 4

8.796

 

8.796

 

 

 

8.726

 

8.726

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trường THPT Cẩm Thủy 3

6.906

 

6.906

 

 

 

6.471

 

6.471

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

-

Trường THPT Lang Chánh

13.372

 

13.372

-

 

 

10.127

 

10.127

 

 

 

 

 

 

76%

 

76%

-

Trường THPT Bá Thước

12.328

 

12.328

-

 

 

11.986

 

11.986

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

-

Trường THCS & THPT Bá Thước

9.292

 

9.292

-

 

 

7.432

 

7.432

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

-

Trường THPT Hà Văn Mao

12.452

 

12.452

-

 

 

11.029

 

11.029

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

-

Trường THPT Bắc Sơn

8.186

 

8.186

-

 

 

7.366

 

7.366

 

 

 

 

 

 

90%

 

90%

-

Trường THPT Quan Hoá

10.726

 

10.726

-

 

 

7.984

 

7.984

 

 

 

 

 

 

74%

 

74%

-

Trường THCS & THPT Quan Hóa

9.151

 

9.151

-

 

 

7.720

 

7.720

 

 

 

 

 

 

84%

 

84%

-

Trường THPT Quan Sơn

10.280

 

10.280

-

 

 

6.180

 

6.180

 

 

 

 

 

 

60%

 

60%

-

Trường THCS & THPT Quan Sơn

8.276

 

8.276

 

 

 

6.073

 

6.073

 

 

 

 

 

 

73%

 

73%

-

Trường THPT Mường Lát

14.468

 

14.468

-

 

 

15.952

 

15.952

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

-

Trường THPT Cm Bá Thước

12.986

 

12.986

-

 

 

12.315

 

12.315

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THPT Thường Xuân 2

11.234

 

11.234

-

 

 

9.865

 

9.865

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

-

Trường THPT Thường Xuân 3

9.580

 

9.580

 

 

 

7.177

 

7.177

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

-

Trường THPT Như Thanh 2

8.867

 

8.867

-

 

 

9.223

 

9.223

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

-

Trường THCS&THPT Như Thanh

9.709

 

9.709

-

 

 

9.244

 

9.244

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THPT Như Xuân 2

5.136

 

5.136

-

 

 

4.860

 

4.860

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THPT Như Xuân

8.860

 

8.860

-

 

 

8.444

 

8.444

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

-

Trường THCS&THPT Như Xuân

15.149

 

15.149

-

 

 

15.759

 

15.759

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

19.11

Phân viện Đại học Y Hà Nội

20.036

 

20.036

-

 

 

20.036

 

20.036

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

19.12

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

 

 

 

-

 

 

285

 

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Ngành y tế

749.590

-

749.590

-

-

 

911.501

-

911.501

-

-

 

-

 

-

122%

 

122%

20.1

Sở Y tế

13.351

 

13.351

-

 

 

40.943

 

40.943

 

 

 

 

 

 

307%

 

307%

20.2

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

10.250

 

10.250

-

 

 

10.003

 

10.003

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

20.3

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

19.638

 

19.638

 

 

 

19.273

 

19.273

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

20.4

Khối bệnh viện

122.610

-

122.610

-

-

 

188.721

-

188.721

-

-

 

-

 

-

154%

 

154%

a

Bệnh viện tuyến tnh

49.773

-

49.773

-

-

 

97.715

-

97.715

-

-

 

-

 

-

196%

 

196%

-

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

2.550

 

2.550

-

 

 

12.107

 

12.107

 

 

 

 

 

 

475%

 

475%

-

Bệnh viện Phụ Sản

250

 

250

-

 

 

1.215

 

1.215

 

 

 

 

 

 

486%

 

486%

-

Bệnh viện Nhi

3.500

 

3.500

-

 

 

3.089

 

3.089

 

 

 

 

 

 

88%

 

88%

-

Bệnh viện Y dược cổ truyền

2.550

 

2.550

-

 

 

2.550

 

2.550

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Bệnh viện Mắt

2.100

 

2.100

-

 

 

2.100

 

2.100

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Bệnh viện Da Liễu

5.300

 

5.300

-

 

 

5.300

 

5.300

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Bệnh viện Nội Tiết

2.630

 

2.630

-

 

 

2.668

 

2.668

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

-

Bệnh viện Phổi

5.378

 

5.378

-

 

 

35.880

 

35.880

 

 

 

 

 

 

667%

 

667%

-

Bệnh viện Tâm Thần

7.493

 

7.493

-

 

 

7.827

 

7.827

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

2.672

 

2.672

-

 

 

2.672

 

2.672

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc

3.200

 

3.200

-

 

 

4.914

 

4.914

 

 

 

 

 

 

154%

 

154%

-

Bệnh viện đa khoa Khu vực Nghi Sơn

3.400

 

3.400

 

 

 

5.053

 

5.053

 

 

 

 

 

 

149%

 

149%

-

Bệnh viện Ung Bướu

8.750

 

8.750

 

 

 

12.340

 

12.340

 

 

 

 

 

 

141%

 

141%

b

Bệnh viện tuyến huyện

72.837

-

72.837

 

 

 

91.006

-

91.006

-

-

 

-

 

-

125%

 

125%

-

BVĐK TP Thanh Hoá

2.550

 

2.550

-

 

 

3.029

 

3.029

 

 

 

 

 

 

119%

 

119%

-

BVĐK TP Sầm Sơn

1.360

 

1.360

-

 

 

1.850

 

1.850

 

 

 

 

 

 

136%

 

136%

-

BVĐK Thi xã Bỉm Sơn

1.530

 

1.530

-

 

 

2.379

 

2.379

 

 

 

 

 

 

155%

 

155%

-

BVĐK huyện Nga Sơn

2.550

 

2.550

-

 

 

3.073

 

3.073

 

 

 

 

 

 

121%

 

121%

-

BVĐK huyện Hà Trung

2.550

 

2.550

-

 

 

3.084

 

3.084

 

 

 

 

 

 

121%

 

121%

-

BVĐK huyện Hậu Lộc

2.380

 

2.380

 

 

 

3.861

 

3.861

 

 

 

 

 

 

162%

 

162%

-

BVĐK huyện Hoằng Hoá

3.060

 

3.060

-

 

 

4.043

 

4.043

 

 

 

 

 

 

132%

 

132%

-

BVĐK huyện Quảng Xương

3.060

 

3.060

 

 

 

3.205

 

3.205

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

-

BVĐK huyện Nông Cống

2.380

 

2.380

 

 

 

3.873

 

3.873

 

 

 

 

 

 

163%

 

163%

-

BVĐK huyện Đông Sơn

1.700

 

1.700

-

 

 

1.984

 

1.984

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

-

BVĐK huyện Triệu Sơn

2.720

 

2.720

-

 

 

4.740

 

4.740

 

 

 

 

 

 

174%

 

174%

-

BVĐK huyện Thọ Xuân

3.060

 

3.060

-

 

 

4.073

 

4.073

 

 

 

 

 

 

133%

 

133%

-

BVĐK huyện Thiệu Hoá

2.040

 

2.040

-

 

 

3.591

 

3.591

 

 

 

 

 

 

176%

 

176%

-

BVĐK huyện Yên Định

2.380

 

2.380

-

 

 

3.677

 

3.677

 

 

 

 

 

 

155%

 

155%

-

BVĐK huyện Vĩnh Lộc

1.700

 

1.700

-

 

 

2.295

 

2.295

 

 

 

 

 

 

135%

 

135%

-

BVĐK huyện Thạch Thành

3.750

 

3.750

-

 

 

4.283

 

4.283

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

-

BVĐK huyện Cẩm Thủy

3.250

 

3.250

-

 

 

3.510

 

3.510

 

 

 

 

 

 

108%

 

108%

-

BVĐK huyện Như Thanh

2.250

 

2.250

-

 

 

2.746

 

2.746

 

 

 

 

 

 

122%

 

122%

-

BVĐK huyện Như Xuân

3.500

 

3.500

-

 

 

4.135

 

4.135

 

 

 

 

 

 

118%

 

118%

-

BVĐK huyện Thường Xuân

4.256

 

4.256

-

 

 

5.032

 

5.032

 

 

 

 

 

 

118%

 

118%

-

BVĐK huyện Lang Chánh

2.800

 

2.800

-

 

 

3.177

 

3.177

 

 

 

 

 

 

113%

 

113%

-

BVĐK huyện Bá Thước

4.550

 

4.550

-

 

 

5.080

 

5.080

 

 

 

 

/

 

112%

 

112%

-

BVĐK huyện Quan Hoá

2.800

 

2.800

 

 

 

2.944

 

2.944

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

-

BVĐK huyện Quan Sơn

2.625

 

2.625

-

 

 

2.890

 

2.890

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

-

BVĐK huyện Mường Lát

8.036

 

8.036

-

 

 

8.454

 

8.454

 

 

 

 

 

 

105%

 

105%

20.5

Khối Y tế dự phòng

553.712

-

553.712

-

-

 

623.730

 

623.730

-

-

 

-

 

-

113%

 

113%

a

Dự phòng tuyến tỉnh

57.331

-

57.331

-

-

 

50.635

 

50.635

-

-

 

-

 

-

88%

 

88%

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

46.938

 

46.938

-

 

 

40.242

 

40.242

 

 

 

 

 

 

86%

 

86%

-

Trung tâm kiểm nghiệm

7.120

 

7.120

-

 

 

7.120

 

7.120

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trung tâm giám định y khoa

1.634

 

1.634

-

 

 

1.634

 

1.634

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

-

Trung tâm pháp y

1.639

 

1.639

 

 

 

1.638

 

1.638

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

b

Dự phòng tuyến huyện

496.381

 

496.381

-

 

 

573.095

-

573.095

-

-

 

 

 

-

115%

 

115%

-

TTYT Thành phố Thanh Hoá

27.670

 

27.670

 

 

 

31.610

 

31.610

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

-

TTYT Thành phố Sầm Sơn

9.945

 

9.945

-

 

 

11.674

 

11.674

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

-

TTYT Thị xã Bỉm Sơn

8.725

 

8.725

-

 

 

9.994

 

9.994

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

-

TTYT Huyện Nga Sơn

16.745

 

16.745

-

 

 

19.694

 

19.694

 

 

 

 

 

 

118%

 

118%

-

TTYT Huyện Hà Trung

17.116

 

17.116

-

 

 

19.646

 

19.646

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

-

TTYT Huyện Hậu Lộc

21.139

 

21.139

-

 

 

24.811

 

24.811

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

-

TTYT Huyện Hoằng Hoá

29.896

 

29.896

-

 

 

34.118

 

34.118

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

-

TTYT Huyện Quảng Xương

21.211

 

21.211

-

 

 

24.698

 

24.698

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

-

TTYT Thị xã Nghi Sơn

26.125

 

26.125

-

 

 

29.948

 

29.948

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

-

TTYT Huyện Nông Cống

22.472

 

22.472

 

 

 

26.937

 

26.937

 

 

 

 

 

 

120%

 

120%

-

TTYT Huyện Đông Sơn

12.104

 

12.104

-

 

 

14.462

 

14.462

 

 

 

 

 

 

119%

 

119%

-

TTYT Huyện Triệu Sơn

23.642

 

23.642

-

 

 

26.146

 

26.146

 

 

 

 

 

 

111%

 

111%

-

TTYT Huyện Thọ Xuân

25.789

 

25.789

 

 

 

29.358

 

29.358

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

-

TTYT Huyện Thiệu Hoá

17.861

 

17.861

 

 

 

20.496

 

20.496

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

-

TTYT Huyện Yên Định

20.484

 

20.484

-

 

 

23.593

 

23.593

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

-

TTYT Huyện Vĩnh Lộc

13.174

 

13.174

 

 

 

15.312

 

15.312

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

-

TTYT Huyện Thạch Thành

25.507

 

25.507

-

 

 

30.823

 

30.823

 

 

 

 

 

 

121%

 

121%

-

TTYT Huyện Cẩm Thủy

16.484

 

16.484

-

 

 

19.585

 

19.585

 

 

 

 

 

 

119%

 

119%

-

TTYT Huyện Ngọc Lặc

18.739

 

18.739

 

 

 

22.536

 

22.536

 

 

 

 

 

 

120%

 

120%

-

TTYT Huyện Như Thanh

 

 

16.127

-

 

 

18.671

 

18.671

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

-

TTYT Huyện Như Xuân

15.875

 

15.875

-

 

 

17.832

 

17.832

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

-

TTYT Huyện Thường Xuân

16.557

 

16.557

-

 

 

19.618

 

19.618

 

 

 

 

 

 

118%

 

118%

-

TTYT Huyện Lang Chánh

12.408

 

12.408

-

 

 

14.149

 

14.149

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

-

TTYT Huyện Bá Thước

20.335

 

20.335

-

 

 

22.770

 

22.770

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

-

TTYT Huyện Quan Hoá

15.304

 

15.304

-

 

 

17.700

 

17.700

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

-

TTYT Huyện Quan Sơn

12.770

 

12.770

-

 

 

14.232

 

14.232

 

 

 

 

 

 

111%

 

111%

-

TTYT Huyện Mường Lát

12.177

 

12.177

-

 

 

12.680

 

12.680

 

 

 

 

 

 

104%

 

104%

20.6

Trường Cao đẳng y tế

30.029

 

30.029

-

 

 

28.831

 

28.831

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

21

Ban Dân tộc

11.873

 

11.873

-

 

 

11.472

 

11.472

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

22

Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

65.638

-

65.638

-

-

 

79.629

-

79.629

-

 

 

-

 

-

121%

 

121%

22.1

Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp

63.873

 

63.873

-

 

 

77.864

 

77.864

 

 

 

 

 

 

122%

 

122%

22.2

Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư

1.765

 

1.765

-

 

 

1.765

 

1.765

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

23

Đài Phát thanh truyền hình

4.071

-

4.071

-

-

 

7.838

-

7.838

-

-

 

-

 

-

193%

 

193%

23.1

Đài Phát thanh và truyền hình

1.580

 

1.580

 

 

 

4.863

 

4.863

 

 

 

 

 

 

308%

 

308%

23.2

Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo

2.491

 

2.491

-

 

 

2.975

 

2.975

 

 

 

 

 

 

119%

 

119%

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

176.725

 

176.725

-

 

 

205.394

 

205.394

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

25

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

47.733

 

47.733

-

 

 

50.622

 

50.622

 

 

 

 

 

 

106%

 

106%

26

Công an tỉnh

91.298

 

91.298

-

 

 

105.011

 

105.011

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

27

Tòa án tỉnh

9.876

 

9.876

-

 

 

9.873

 

9.873

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

28

Cục thi hành án dân sự tỉnh

820

 

820

-

 

 

820

 

820

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

29

Liên đoàn lao động tỉnh

680

 

680

-

 

 

864

 

864

 

 

 

 

 

 

127%

 

127%

30

Chi nhánh Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa

2.695

 

2.695

-

 

 

2.929

 

2.929

 

 

 

 

 

 

109%

 

109%

31

Cục Thuế Thanh Hóa

1.200

 

1.200

-

 

 

5.529

 

5.529

 

 

 

 

 

 

461%

 

461%

32

Cục Thống kê Thanh Hóa

1.300

 

1.300

-

 

 

1300

 

1300

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

33

Viện Kiểm sát Thanh Hóa

1.560

 

1.560

-

 

 

2.760

 

2.760

 

 

 

 

 

 

177%

 

177%

34

Kho bạc nhà nước tỉnh

700

 

700

-

 

 

700

 

700

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

35

Cục Hải quan

600

 

600

-

 

 

1.053

 

1.053

 

 

 

 

 

 

176%

 

176%

36

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

 

 

-

 

 

2355

 

2.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thanh Hóa

30

-

30

-

-

 

1.191

-

1.191

-

-

 

-

 

-

3970%

 

3970%

38

Ban An toàn giao thông tỉnh

3.700

 

3.700

-

 

 

4.424

 

4.424

 

 

 

 

 

 

120%

 

120%

39

Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư thương mại và du lịch

6.087

 

6.087

-

 

 

12.176

 

12.176

 

 

 

 

 

 

200%

 

200%

40

BQL di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng

-

 

 

-

 

 

141

 

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Các tổ chức xã hội

122.624

-

122.624

-

-

 

130.149

-

130.149

-

-

 

-

 

-

106%

 

106%

41.1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thanh Hóa

19.569

 

19.569

 

 

 

19.926

 

19.926

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

41.2

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

13.231

 

13.231

-

 

 

17.104

 

17.104

 

 

 

 

 

 

129%

 

129%

41.3

Tỉnh Đoàn Thanh niên

26.223

-

26.223

-

-

 

26.307

-

26.307

-

-

 

-

 

-

100%

 

100%

-

Tỉnh đoàn Thanh Hóa

18.555

 

18.555

-

 

 

18.894

 

18.894

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

-

Trung tâm hoạt động và bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu nhi

6.711

 

6.711

 

 

 

6.456

 

6.456

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

-

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên

957

 

957

 

 

 

957

 

957

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.4

Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh Thanh Hóa

2.581

 

2.581

-

 

 

2.718

 

2.718

 

 

 

 

 

-

105%

 

105%

41.5

Hội Nông dân

9.739

 

9.739

-

 

 

11.316

 

11.316

 

 

 

 

 

 

116%

 

116%

41.6

Hội Cựu chiến binh

6.746

 

6.746

-

 

 

7.914

 

7.914

 

 

 

 

 

 

117%

 

117%

41.7

Hội Chữ thập đỏ

4.571

 

4.571

-

 

 

4.645

 

4.645

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

41.8

Hội người mù

7.520

-

7.520

-

-

 

7.337

-

7.337

-

-

 

 

 

-

98%

 

98%

-

Hội người mù

5.614

 

5.614

-

 

 

5.533

 

5.533

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

-

Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù

1.906

 

1.906

-

 

 

1.804

 

1.804

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

41.9

Hội Nhà báo

2.397

 

2.397

-

 

 

2.497

 

2.497

 

 

 

 

 

-

104%

 

104%

41.10

Hội Văn học nghệ thuật

4.093

 

4.093

-

 

 

4.161

 

4.161

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

41.11

Hội đồng y

1.371

 

1.371

-

 

 

1.371

 

1.371

 

 

 

 

 

-

100%

 

100%

41.12

Hội Làm vườn và trang trại

2.025

 

2.025

-

 

 

2.025

 

2.025

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.13

Hội Luật gia Thanh Hóa

1.183

 

1.183

-

 

 

1.183

 

1.183

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.14

Hội Khuyến học

1.562

 

1.562

-

 

 

1.562

 

1.562

 

 

 

 

 

-

100%

 

100%

41.15

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

1.061

 

1.061

-

 

 

1.067

 

1.067

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

41.16

Hội Cựu thanh niên xung phong

1.391

 

1.391

-

 

 

1.413

 

1.413

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

41.17

Hội nạn nhân chất độc da cam

733

 

733

 

 

 

733

 

733

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.18

Hội người cao tuổi

1.884

 

1.884

-

 

 

1.884

 

1.884

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.19

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

4.091

 

4.091

-

 

 

4.091

 

4.091

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.20

Liên minh các hợp tác xã

6.185

 

6.185

-

 

 

6.426

 

6.426

-

-

 

-

 

-

104%

 

104%

-

Liên minh hợp tác xã

3.503

 

3.503

-

 

 

3.933

 

3.933

 

 

 

 

 

 

112%

 

112%

-

Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ

2.682

 

2.682

-

 

 

2.493

 

2.493

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

41.21

Tạp chí Xứ Thanh

1.523

 

1.523

-

 

 

1.523

 

1.523

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.22

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tnh Thanh Hóa

941

 

941

 

 

 

941

 

941

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.23

Câu lạc bộ Hàm Rồng

1.604

 

1.604

 

 

 

1.604

 

1.604

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

41.24

Đoàn Luật sư

400

 

400

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

42

Các dự án đầu tư và các nội dung khác

11.929.061

7.449.164

4.388.548

91349

 

91.349

6.343.433

5.555.424

745.825

-

-

42.184

-

42.184

-

53%

 

17%

B

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY

16.655

 

 

 

 

 

9.422

 

 

9.422

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

3.230

 

 

 

 

 

3.230

 

 

 

3.230

 

 

 

 

 

 

 

D

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

492.823

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI TẠO NGUN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

166.118

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

 

 

 

3.980.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

13.114.272

 

 

 

 

 

 

 

13.114.372

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58-NĐ31

PHỤ LỤC VII:

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dy nghề

Chi KHCN

Chi giáo dục đào tạo dy ngh

Chi KHCN

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4=5+8+11+14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

 

TỔNG SỐ

19.032.216

3.500.000

15.532.216

40.411351

12.536.425

1.972.774

-

15.627.683

7.425.465

-

594.401

489.238

105.163

11.652.842

212%

372%

101%

1

TP.Thanh Hóa

1.868.303

675.000

1.193.303

3.122.341

959.349

103.490

 

1.192.165

495.253

 

754

 

754

970.073

167%

142%

100%

2

TP.Sầm Sơn

600.232

165.000

435.232

1.723.699

702.190

118.942

 

411.328

172.279

 

985

702

283

609.196

287%

426%

95%

3

TX.Bm Sơn

298.501

25.000

273.501

546.246

123.704

47.940

 

261.282

90.627

 

947

702

245

160.313

183%

495%

96%

4

TX.Nghi Sơn

1.043.250

213.700

829.550

2.179.354

816.480

157.857

 

875.541

394.256

 

20.813

18.959

1.854

466.520

209%

382%

106%

5

H.Hà Trung

629.330

77.000

552.330

1.894.450

702.628

118.948

 

474.412

203.398

 

17.287

14.634

2.653

700.123

301%

913%

86%

6

H.Nga Sơn

771.633

202.500

569.133

1.644.043

475.488

99.570

 

554.601

260.746

 

17.001

14.107

2.894

596.953

213%

235%

97%

7

H.Hậu Lộc

841.137

179.250

661.887

1.376.567

481.404

71.843

 

639.860

282.389

 

27.225

23.648

3.577

228.078

164%

269%

97%

8

H.Hong Hóa

1.155.205

310.000

845.205

2.859.173

1.142.546

53.192

 

835.950

385.386

 

21.059

17.341

3.718

859.618

248%

369%

99%

9

H.Quảng Xương

949.347

274.750

674.597

2.892.028

1.433.893

177.040

 

645.189

304.119

 

7.480

4.200

3.280

805.466

305%

522%

96%

10

H.Nông Cống

806.605

141.200

665.405

1.481.375

378.674

113.852

 

653.539

287.465

 

15.935

13.288

2.647

433.227

184%

268%

98%

11

H.Đông Sơn

682.508

332.500

350.008

3.718.587

2.089.026

134.803

 

352.775

138.615

 

6.111

4.200

1.911

1.270.675

545%

628%

101%

12

H.Triệu Sơn

920.088

176.000

744.088

1.839.560

455.190

99.514

 

771.360

332.299

 

22.898

20.070

2.828

590.112

200%

259%

104%

13

H.Thọ Xuân

1.005.606

136.500

869.106

1.687.274

338.184

47.393

 

849.970

397.807

 

12.860

9.638

3.222

486.260

168%

248%

98%

14

H.Yên Định

814.606

169.010

645.596

1.692.443

508.750

64.910

 

640.878

278.790

 

10.012

7.514

2.498

532.803

208%

301%

99%

15

H.Thiệu Hóa

729.432

154.000

575.432

1.466.922

406.082

65.303

 

555.724

241.969

 

16.781

14.527

2.254

488.335

201%

264%

97%

16

H.Vĩnh Lộc

442.374

57.750

384.624

731.560

179.718

51.786

 

374.928

167.591

 

9.492

6.313

3.179

167.422

165%

311%

97%

17

H. Thạch Thành

637.973

36.000

601.973

1.168.396

261.888

85.833

 

605.000

309.293

 

9.565

5.637

3.928

291.943

183%

727%

101%

18

H.Cẩm Thủy

490.564

49.440

441.124

994.332

217.427

81.846

 

451.436

231.444

 

40.588

32.738

7.850

284.881

203%

440%

102%

19

H.Ngọc Lặc

593.935

20.400

573.535

999.008

158.181

66.497

 

542.261

304.783

 

38.659

33.972

4.687

259.907

168%

775%

95%

20

H.Như Thanh

538.033

48.000

490.033

853.657

145.418

35.063

 

521.083

299.976

 

35.586

30.287

5.299

151,570

159%

303%

106%

21

H.Lang Chánh

362.536

1.000

361.536

611.372

95.071

38.074

 

325.575

178.247

 

32.985

26.038

6.947

157.741

169%

9507%

90%

22

H.Bá Thước

590.860

5.000

585.860

937.167

86.144

11.205

 

646.138

347.574

 

38.472

29.526

8.946

166.413

159%

1723%

110%

23

H.Quan Hóa

404.862

500

404.362

708.389

22.367

24.288

 

466.657

226.439

 

52.431

43.431

9.000

166.934

175%

4473%

115%

24

H. Thường Xuân

547.932

20.000

527.932

936.108

142.192

36.911

 

583.202

353.080

 

37.479

31.253

6.226

173.235

171%

711%

110%

25

H.Như Xuân

499.039

30.000

469.039

953.788

167.380

51.391

 

464.546

279.183

 

61.372

55.624

5.748

260.490

191%

558%

99%

26

H.Mường Lát

417.422

200

417.222

714.518

34.739

1.774

 

460.296

249.419

 

14.345

12.059

2.286

205.138

171%

17370%

110%

27

H.Quan Sơn

390.903

300

390.603

678.994

12.312

13.509

 

471.987

213.038

 

25.279

18.830

6.449

169.416

174%

4104%

121%

 

Biu mẫu số 59-NĐ31

PHỤ LỤC VIII:

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 453/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

B sung cân đối ngân sách

Tổng số

Gồm

Vốn ĐT thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

 

TNG SỐ

12.826.385

12.826.385

16.797.607

12.817.152

3.980.455

-

3.980.455

2.848.625

213.844

917.986

131%

100%

1

TP.Thanh Hóa

367.711

367.711

410.101

367.711

42.390

 

42.390

32.754

5.641

3.994

112%

100%

2

TP.Sầm Sơn

291.397

291.397

307.429

291.397

16.032

 

16.032

9.514

2.270

4.248

106%

100%

3

TX.Bm Sơn

139.182

139.182

182.632

139.182

43.450

 

43.450

40.306

759

2.384

131%

100%

4

TX.Nghi Sơn

645.296

645.296

779.307

636.063

143.244

 

143.244

91.604

7.336

44.304

121%

99%

4

H.Hà Trung

393.332

393.332

532.025

393.332

138.693

 

138.693

93.947

5.537

39.209

135%

100%

5

H.Nga Sơn

504.180

504.180

597.678

504.180

93.498

 

93.498

68.778

4.174

20.546

119%

100%

6

H.Hậu Lộc

618.971

618.971

740.129

618.971

121.158

 

121.158

62.108

6.249

52.801

120%

100%

7

H.Hoằng Hóa

727.508

727.508

860.034

727.508

132.526

 

132.526

93.296

8.678

30.552

118%

100%

8

H.Quảng Xương

567.658

567.658

662.044

567.658

94.386

 

94.386

69.795

3.800

20.790

117%

100%

10

H.Nông Cống

602.324

602.324

796.697

602.324

194.373

 

194.373

139.987

25.482

28.904

132%

100%

11

H.Đông Sơn

275.832

275.832

310.310

275.832

34.478

 

34.478

15.909

4.926

13.643

112%

100%

12

H.Triệu Sơn

674.853

674.853

811.938

674.853

137.085

 

137.085

101.356

4.290

31.439

120%

100%

13

H.Thọ Xuân

761.838

761.838

859.075

761.838

97.237

 

97.237

74.850

2.558

19.830

113%

100%

14

H.Yên Định

533.492

533.492

651.688

533.492

118.196

 

118.196

94.691

2.978

20.528

122%

100%

15

H.Thiệu Hóa

516.233

516.233

625.156

516.233

108.923

 

108.923

76.244

4.500

28.180

121%

100%

16

H.Vĩnh Lộc

340.693

340.693

462.207

340.693

121.514

 

121.514

107.689

1.565

12.260

136%

100%

17

H.Thạch Thành

560.036

560.036

766.659

560.036

206.623

 

206.623

142.273

17.939

46.411

137%

100%

18

H.Cẩm Thủy

401.401

401.401

625.038

401.401

223.637

 

223.637

147.771

12.756

63.109

156%

100%

19

H.Ngọc Lặc

528.780

528.780

724.270

528.780

195.490

 

195.490

131.474

5.199

58.817

137%

100%

20

H.Như Thanh

429.177

429.177

608.969

429.177

179.792

 

179.792

127.029

12.262

40.502

142%

100%

21

H.Lang Chánh

348.802

348.802

528.309

348.802

179.507

 

179.507

135.717

6.882

36.908

151%

100%

22

H.Bá Thước

542.106

542.106

756.105

542.106

213.999

 

213.999

148.076

13.471

52.452

139%

100%

23

H.Quan Hóa

349.012

349.012

535.763

349.012

186.751

 

186.751

127.014

3.328

56.410

154%

100%

24

H.Thường Xuân

458.871

458.871

684.830

458.871

225.959

 

225.959

161.678

19.854

44.427

149%

100%

25

H.Như Xuân

448.330

448.330

731.228

448.330

282.898

 

282.898

213.532

9.119

60.247

163%

100%

26

H.Mường Lát

416.295

416.295

649.708

416.295

233.413

 

233.413

174.657

13.983

44.773

156%

100%

27

H.Quan Sơn

383.075

383.075

598.277

383.075

215.202

 

215.202

166.576

8.308

40.318

156%

100%

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 453/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2022

  • Số hiệu: 453/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản