Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 10 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CHƯA GIẢI NGÂN HẾT TRONG NĂM 2023 ĐÃ CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2024 (ĐỢT 2) VÀ DỰ TOÁN NĂM 2024 (ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội Về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ -CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phân bổ Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 và năm 2024;

Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Điều chỉnh dự toán vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới chưa giải ngân hết trong năm 2023 đã chuyển nguồn sang năm 2024 (đợt 2) và dự toán năm 2024 (đợt 1); Báo cáo thẩm tra số 167/BC-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới chưa giải ngân hết trong năm 2023 đã chuyển nguồn sang năm 2024 (đợt 2) và dự toán năm 2024 (đợt 1), như sau:

1. Dự toán vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới chưa giải ngân hết trong năm 2023 đã chuyển nguồn sang năm 2024: 1.782,523 triệu đồng, trong đó:

a) Dự toán điều chỉnh giảm:

- Nội dung thành phần số 03 : 1.551,711 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 06 : 0,222 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 07 : 230,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 08 : 0,068 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 09 : 0,268 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 11 : 0,255 triệu đồng.

b) Dự toán điều chỉnh tăng:

- Nội dung thành phần số 01 : 74,580 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 03 364,288 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 06 : 550,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 07 : 220,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 08 : 100,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 10 : 464,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 11 : 9,655 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Dự toán vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024: 811 triệu đồng, trong đó:

a) Dự toán điều chỉnh giảm:

- Nội dung thành phần số 07 : 500,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 11 : 311,000 triệu đồng.

b) Dự toán điều chỉnh tăng:

- Nội dung thành phần số 06 : 510,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 07 : 200,000 triệu đồng;

- Nội dung thành phần số 10 : 101,000 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 10 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

BIỂU SỐ 01

BIỂU ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kinh phí chuyển nguồn sang năm 2024 còn đối tượng hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện giải ngân

Dự toán điều chỉnh giảm (-)

Dự toán điều chỉnh tăng (+)

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Thành phần số

01

Thành phần số

03

Thành phần số 06

Thành phần số 07

Thành phần số 08

Thành phần số 09

Thành phần số 11

Thành phần số

03

Thành phần số 06

Thành phần số

07

Thành phần số 08

Thành phần số 09

Thành phần số 11

Thành phần số

01

Thành phần số

03

Thành phần số

06

Thành phần số 07

Thành phần số 08

Thành phần số

10

Thành phần số 11

Thành phần số

01

Thành phần số

03

Thành phần số

06

Thành phần số

07

Thành phần số

08

Thành phần số 10

Thành phần số 11

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

 

TỔNG CỘNG

2.758,028

966,820

1.551,711

0,222

230,000

0,068

0,268

8,940

-1.782,523

-1.551,711

-0,222

-230,000

-0,068

-0,268

-0,255

1.782,523

74,580

364,288

550,000

220,000

100,000

464,000

9,655

2.758,028

1.041,400

364,288

550,000

220,000

100,000

464,000

18,340

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.418,235

 

1.418,235

 

 

 

 

 

-1.418,235

-1.418,235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Điều phối NTM

8,686

 

 

 

 

 

 

8,686

 

 

 

 

 

 

 

9,655

 

 

 

 

 

 

9,655

18,340

 

 

 

 

 

 

18,340

3

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,000

 

 

 

 

 

464,000

 

464,000

 

 

 

 

 

464,000

 

4

Huyện Na Hang

966,820

966,820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

384,580

74,580

 

210,000

 

100,000

 

 

1.351,400

1.041,400

 

210,000

 

100,000

 

 

5

Huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340,000

 

 

340,000

 

 

 

 

340,000

 

 

340,000

 

 

 

 

6

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220,000

 

 

 

220,000

 

 

 

220,000

 

 

 

220,000

 

 

 

7

Thành phố Tuyên Quang

364,288

 

133,476

0,222

230,000

0,068

0,268

0,255

-364,288

-133,476

-0,222

-230,000

-0,068

-0,268

-0,255

364,288

 

364,288

 

 

 

 

 

364,288

 

364,288

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02

BIỂU ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán vốn sự nghiệp năm 2024 giao tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 07/12/2023

Dự toán điều chỉnh giảm (-)

Dự toán điều chỉnh tăng (+)

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Tổng dự toán

Chia theo nội dung thành phần

Thành phần số 06

Thành phần số 07

Thành phần số 10

Thành phần số 11

Thành phần số 06

Thành phần số 07

Thành phần số 10

Thành phần số 11

Thành phần số 06

Thành phần số 07

Thành phần số 10

Thành phần số 11

Thành phần số 06

Thành phần số 07

Thành phần số 10

Thành phần số 11

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

6.138,713

2.530,000

1.061,784

884,830

1.662,099

-811,000

 

-500,000

 

-311,000

811,000

510,000

200,000

101,000

 

6.138,713

3.040,000

761,784

985,830

1.351,099

1

Văn phòng Điều phối NTM

1.473,694

 

 

 

1.473,694

-296,000

 

 

 

-296,000

 

 

 

 

 

1.177,694

 

 

 

1.177,694

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.061,784

 

1.061,784

 

 

-500,000

 

-500,000

 

 

 

 

 

 

 

561,784

 

561,784

 

 

3

Sở Nội vụ

188,405

 

 

 

188,405

-15,000

 

 

 

-15,000

 

 

 

 

 

173,405

 

 

 

173,405

4

Công an tỉnh

884,830

 

 

884,830

 

 

 

 

 

 

101,000

 

 

101,000

 

985,830

 

 

985,830

 

5

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

 

200,000

 

 

200,000

 

200,000

 

 

6

Huyện Sơn Dương

2.530,000

2.530,000

 

 

 

 

 

 

 

 

510,000

510,000

 

 

 

3.040,000

3.040,000

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 45/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới chưa giải ngân hết trong năm 2023 đã chuyển nguồn sang năm 2024 (đợt 2) và dự toán năm 2024 (đợt 1) do tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 45/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản