HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Xét Báo cáo số 121/BC-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2024 và dự kiến kế hoạch năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 phải tuân thủ thực hiện các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan. Trong đó, lưu ý thực hiện:
1.1. Danh mục dự án và dự kiến kế hoạch vốn năm 2025 phải thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công 5 năm 2021-2025. Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2024 và không vượt quá kế hoạch vốn 5 năm 2021-2025 trừ đi vốn đã bố trí hằng năm trong giai đoạn 2021-2024.
1.2. Chỉ giao kế hoạch vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của Luật Đầu tư công.
1.3. Phân bổ vốn cho các nhiệm vụ, dự án phải hoàn thành xong trước ngày 31/12/2024 và phù hợp với tiến độ thực hiện, khả năng giải ngân trong năm 2025; bảo đảm bố trí vốn theo nguyên tắc và thứ tự ưu tiên như sau:
a) Bố trí đủ vốn thanh toán nợ đọng XDCB (nếu có); trả nợ vốn vay đến hạn phải trả.
b) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2024.
c) Bố trí đủ vốn cho dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2025 theo quy định về thời gian bố trí vốn theo nhóm dự án.
d) Bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy hoạch và vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có).
e) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ được duyệt;
f) Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ, dự án theo thứ tự trên, nếu còn vốn mới bố trí khởi công mới các dự án đã có đầy đủ thủ tục đầu tư, được chuẩn bị kỹ để sẵn sàng triển khai thực hiện.
2. Dự kiến kế hoạch vốn và phương án phân bổ năm 2025
2.1. Tổng vốn ngân sách địa phương năm 2025 dự kiến là 26.786,9 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong nước là 26.525,2 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Vốn đầu tư XDCB tập trung 1.102,9 tỷ đồng (bằng số kế hoạch 5 năm 2021-2025 trừ đi số vốn đã giao hằng năm trong giai đoạn 2021-2024);
- Thu tiền sử dụng đất 25.376,3 tỷ đồng (bằng số kế hoạch 5 năm 2021-2025 trừ đi số vốn đã giao hằng năm trong giai đoạn 2021-2024);
- Thu xổ số kiến thiết: 45,9 tỷ đồng (theo dự kiến khả năng thu).
b) Vốn nước ngoài (vay ODA) là 261,7 tỷ đồng (theo nhu cầu vốn bố trí để hoàn thành 01 dự án trong năm 2025 theo hiệp định đã ký kết).
2.2. Tổng vốn ngân sách trung ương năm 2025 dự kiến là 1.084,4 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong nước là 972,2 tỷ đồng (bằng số kế hoạch 5 năm 2021-2025 trừ đi số vốn đã giao hằng năm trong giai đoạn 2021-2024) và phân bổ cho 06 dự án, cụ thể như sau:
- Bố trí đủ 702,2 tỷ đồng cho 04 dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2025;
- Bố trí 270 tỷ đồng cho 02 dự án khởi công mới.
(Chi tiết có phụ lục số 01 kèm theo)
b) Vốn nước ngoài là 112,2 tỷ đồng, phân bổ cho 01 dự án nhóm A chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 theo hiệp định ký kết (Chi tiết có phụ lục số 02 kèm theo).
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn nước ngoài 5 năm 2021-2025 là 916,5 tỷ đồng, bao gồm: vốn ngân sách trung ương cấp phát là 74,9 tỷ đồng, vốn vay lại (bội chi ngân sách địa phương) là 841,6 tỷ đồng (Chi tiết có phụ lục biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và triển triển khai thực hiện:
1. Căn cứ Thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2025, hoàn thiện phương án kế hoạch đầu tư công năm 2025 báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định.
2. Căn cứ quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ, tổ chức lập kế hoạch phân bổ trình trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
3. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tăng cường rà soát, báo cáo cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung ưu tiên bố trí vốn đầu tư các dự án trọng điểm, dự án thuộc các Chương trình, Đề án thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020-2025, dự án có sức lan tỏa cao, tạo ra động lực mới, không gian mới phát triển kinh tế - xã hội.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01 - NHU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch vốn năm 2025 | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm (bao gồm lần đầu và các lần điều chỉnh, nếu có) | TMĐT (lần cuối) | Giai đoạn 2021-2025 | Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022, 2023, 2024(1) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, vốn NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó, thu hồi vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó, thu hồi vốn ứng trước | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 6,334,459.4 | 3,633,752.4 | 3,627,170.1 |
| 2,654,970.8 |
| 2,047,240.3 | 972,198.0 |
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2025 |
|
|
|
|
| 4,929,971.5 | 2,623,591.0 | 2,563,591.1 |
| 1,956,555.1 |
| 1,777,240.3 | 702,198.0 |
1 | Xây dựng tuyến đường trục Đông - Tây, tỉnh Hải Dương | A | Thanh Miện, Ninh Giang, Tứ Kỳ | 38,5 km | 2021-2024 | 1643, 03/6/2021; 2672, 04/10/2022 | 1,778,886.0 | 1,087,583.0 | 1,027,583.0 |
| 1,000,000.0 |
| 127,573.5 | 87,583.0 |
2 | Đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt kết nối với Quốc lộ 37, thành phố Chí Linh | B | Chí Linh | 5,13 km | 2022- 2024 | 3849; 25/12/2021 | 469,820.0 | 136,008.0 | 136,008.1 |
| 100,675.8 |
| 75,118.6 | 35,332.2 |
3 | Xây dựng đường tránh đường tỉnh 391 đoạn qua địa bàn thị trấn Tứ Kỳ và xã Văn Tố, huyện Tứ Kỳ | B | Tứ Kỳ | 2,16 km | 2022- 2024 | 402, 28/01/2022; 806, 28/4/2023 | 155,943.1 | 100,000.0 | 100,000.0 |
| 100,000.0 |
| 36,943.1 |
|
3 | Đường vào Khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc (Đoạn từ Quốc lộ 37 vào chùa Côn Sơn) | B | Chí Linh | 4,28 km | 2022- 2024 | 837, 15/4/2022; 961, 25/5/2023 | 279,000.3 | 200,000.0 | 200,000.0 |
| 155,879.2 |
| 91,121.1 | 44,120.8 |
4 | Đầu tư xây dựng nút giao liên thông kết nối Quốc lộ 17B với Quốc lộ 5, đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, tỉnh Hải Dương | A | Kim Thành và Kinh Môn |
| 2024- 2025 | 428; 26/02/2024 | 1,867,000.0 | 1,000,000.0 | 1,000,000.0 |
| 500,000.0 |
| 1,197,162.0 | 535,162.0 |
(2) | Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
| 432,100.0 | 265,162.0 | 365,162.0 |
|
|
| 270,000.0 | 270,000.0 |
1 | Dự án nạo vét và gia cố kênh trung thủy nông Sặt - Phủ, huyện Bình Giang | B | Bình Giang | Tưới 1.929 ha đất canh tác; tiêu 2.134 ha phục vụ sản xuất nông nghiệp, dân sinh và bảo vệ môi trường sinh thái (nạo vét lòng kênh 7,5 km và kè gia cố hai bên bờ kênh...) | 2025-2026 | 1691; 14/8/2023 | 170,000.0 | 170,000.0 | 170,000.0 |
|
|
| 170,000.0 | 170,000.0 |
2 | Bảo tồn Khu di tích lịch sử - văn hoá Côn Sơn - Kiếp Bạc gắn với phát triển du lịch | B | Chí Linh |
| 2025-2026 | 43/NQ-HĐND, 08/12/2022; 62/NQ-HĐND, 06/11/2023 | 100,000.0 |
| 100,000.0 |
|
|
| 100,000.0 | 100,000.0 |
BIỂU SỐ 02 - ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quy mô | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Đề nghị điều chỉnh, bổ sung tăng, giảm (-) kế hoạch vốn NSTW 5 năm 2021-2025 | Kế hoạch vốn NSTW 5 năm 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số 5 năm 2021- 2025 | Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022, 2023, 2024 | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3,807,986.0 | 2,182,745.0 | 2,122,745.0 | 1,500,000.0 |
| 2,122,745.0 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương (vùng sản xuất bắc và nam sông Cửu An) | Huyện Ninh Giang | 175 ha |
| 3148; 02/11/2016 | 90,100.0 | 60,000.0 | 60,000.0 |
| -60,000.0 |
| Dự án không phù hợp với quy hoạch xây dựng vùng huyện Ninh Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 và phương án quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại các huyện Cẩm Giàng, Kinh Môn, Tứ Kỳ, Gia Lộc - tỉnh Hải Dương | Cẩm Giàng, Kinh Môn, Tứ Kỳ, Gia Lộc - tỉnh Hải Dương | 173 ha |
| 3866, 23/12/2016; 3516, 08/10/2019 | 72,000.0 | 35,162.0 | 35,162.0 |
| -35,162.0 |
| Dự án không phù hợp với quy hoạch tỉnh |
3 | Xây dựng tuyến đường trục Đông - Tây, tỉnh Hải Dương | Thanh Miện, Ninh Giang, Tứ Kỳ | 38,5 km | 2021- 2024 | 1643, 03/6/2021; 2672, 04/10/2022 | 1,778,886.0 | 1,087,583.0 | 1,027,583.0 | 1,000,000.0 | 60,000.0 | 1,087,583.0 |
|
4 | Đầu tư xây dựng nút giao liên thông kết nối Quốc lộ 17B với Quốc lộ 5, đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, tỉnh Hải Dương | Kim Thành và Kinh Môn |
| 2024- 2025 | 428; 26/02/2024 | 1,867,000.0 | 1,000,000.0 | 1,000,000.0 | 500,000.0 | 35,162.0 | 1,035,162.0 |
|
BIỂU SỐ 03- NHU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu và dự kiến kế hoạch vốn nước ngoài năm 2025 | ||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm (bao gồm lần đầu và các lần điều chỉnh) | TMĐT (lần cuối) | |||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Trong đó: Đã giải ngân các năm 2021, 2022, 2023 và ước năm 2024 | Tổng số | Bao gồm | ||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Cấp phát từ NSTW | Vay lại | Tổng số | Bao gồm | Cấp phát từ NSTW | Vay lại | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Cấp phát từ NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||
Tổng số | Bao gồm | |||||||||||||||||||||
Cấp phát từ NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1,774,584.4 | 443,646.1 |
|
| 1,330,938.3 | 399,281.5 | 931,656.8 | 376,767.0 | 288,040.0 | 88,727.0 | 957,033.5 | 287,110.1 | 669,923.5 | 373,904.8 | 112,171.4 | 261,733.3 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
| 1,774,584.4 | 443,646.1 |
|
| 1,330,938.3 | 399,281.5 | 931,656.8 | 376,767.0 | 288,040.0 | 88,727.0 | 957,033.5 | 287,110.1 | 669,923.5 | 373,904.8 | 112,171.4 | 261,733.3 |
1 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | A | WB | Ngày 11/10/2 019 | Ngày 30/6/2 025 | 967; 22/3/2019 | 1,774,584.4 | 443,646.1 |
| 59,119 triệu USD | 1,330,938.3 | 399,281.5 | 931,656.8 | 376,767.0 | 288,040.0 | 88,727.0 | 957,033.5 | 287,110.1 | 669,923.5 | 373,904.8 | 112,171.4 | 261,733.3 |
BIỂU SỐ 04 - ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN NƯỚC NGOÀI 5 NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC- HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Vốn nước ngoài giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu vốn còn lại để hoàn thành dự án (theo thực tế vốn đã giải ngân giai đoạn 2021- 2023 và ước cả năm 2024 | Đề nghị điều chỉnh, bổ sung tăng, giảm (-) kế hoạch vốn 5 năm 2021-2025 | Kế hoạch vốn 5 năm 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
| ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm | TMĐT | Kế hoạch vốn 5 năm 2021-2025 | Trong đó, giai đoạn 2021-2023 | Kế hoạch năm 2024 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, vốn nước ngoài | Kế hoạch vốn giao | Vốn đã giải ngân | Kế hoạch vốn | Ước giải ngân cả năm |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm |
| |||||||||||||||||||||
Vốn NSTW cấp phát | Vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vay lại(1) | Vốn NSTW cấp phát | Vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vốn vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vốn vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vay lại |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Vốn NSTW cấp phát | Vay lại | Vốn NSTW cấp phát | Vay lại |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31=10+28 | 32=11+29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1,933,875 | 1,475,213 | 507,835 | 967,378 | 527,700 | 409,700 | 118,000 | 1,069,166 | 487,066 | 582,100 | 744,018 | 274,528 | 469,490 | 354,920 | 98,120 | 256,800 | 327,067 | 98,120 | 228,947 | 373,133 | 111,940 | 261,193 | 916,517 | 74,888 | 841,629 | 1,444,217 | 484,588 | 959,629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa nâng cao an toàn đập (Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Hải Dương) | 2018- 2023 | WB | Ngày 08/4/2016 | Tháng 6/2023 | 2395; 18/8/2020; 3629; 30/12/2022 | 159,290 | 145,046 | 108,785 | 36,262 | 150,933 | 121,660 | 29,273 | 257,548 | 201,410 | 56,138 | 114,051 | 85,538 | 28,513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| -36,882 | -36,122 | -760 | 114,051 | 85,538 | 28,513 |
|
2 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 2018- 2025 | WB | Ngày 29/11/2019 | Ngày 30/6/2025 | 967; 22/3/2019 | 1,774,584 | 1,330,166 | 399,050 | 931,116 | 376,767 | 288,040 | 88,727 | 811,618 | 285,656 | 525,962 | 629,967 | 188,990 | 440,977 | 354,920 | 98,120 | 256,800 | 327,067 | 98,120 | 228,947 | 373,133 | 111,940 | 261,193 | 953,399 | 111,010 | 842,389 | 1,330,166 | 399,050 | 931,116 |
|
Page 5 B04 (BO SUNG ODA)
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2024 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025 tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 43/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Lê Văn Hiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết