- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 1Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 6138/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
Tổng số 176 công trình, dự án; với tổng diện tích đất 1.237,78 ha, tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng (GPMB) là 14.346.062,2 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Đăng ký mới: Tổng số 70 công trình, dự án với quy mô diện tích 314,90 ha, tổng nhu cầu vốn để GPMB khoảng là 8.787.662,2 triệu đồng.
2. Chuyển tiếp: Tổng số 106 công trình, dự án với quy mô diện tích 922,88 ha, tổng nhu cầu vốn GPMB là 5.558.400 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục I và Phụ lục II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp 3, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 20217./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI - TỪ 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRỞ LÊN)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên công trình,dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Nguồn vốn giải phóng mặt bằng | Địa điểm thực hiện dự án | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức vốn (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||||
TỔNG CỘNG: 09 công trình, dự án, diện tích cần thu hồi 362,75 ha, nhu cầu vốn GPMB: 1.231.800 triệu đồng (trong đó: chuyển tiếp 06 công trình, dự án với diện tích cần thu hồi: 207,18 ha, nhu cầu vốn GPMB; triệu đồng; 03 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh với diện tích cần thu hồi: 155,57ha, nhu cầu vốn GPMB: 474.800 triệu đồng) | ||||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN: 08 công trình, dự án | 242,75 | 900.300,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 06 công trình, dự án | 207,18 | 757.000,00 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Hòa Ân | 50,00 | 125,000,00 | NSNN | Xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 39,82 ha lúa |
2 | Đường nối Quốc lộ 60-Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần | 14,30 | 57.800,00 | NSNN | xã Hiếu Trung, Xã Phú Cần | UBND huyện Tiểu Cần | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 11,44 ha lúa |
3 | Cụm công nghiệp Long Sơn | 40,00 | 50.000,00 | NSNN | Xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | UBND huyện Cầu Ngang | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 39 ha lúa |
4 | Cụm công nghiệp Tân Bình | 25,00 | 62.500,00 | NSNN | Xã Tân Bình | UBND huyện Càng Long | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 17 ha lúa |
5 | Hoa viên nghĩa trang nhân dân thành phố Trà Vinh | 45,30 | 135.900,00 | NSNN | Phường 9 | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 45,3 ha lúa |
6 | Cụm công nghiệp Sa Bình, thành phố Trà Vinh | 32,58 | 325.800,00 | NSNN | Xã Long Đức, thành phố Trà Vinh | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | 29,41 ha lúa |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án | 35,57 | 143.300,00 |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư và nhà ở khu CN Cổ Chiên | 16,27 | 70.500,00 | NSNN | Xã Đại Phước | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 21, mục II, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh giảm diện tích thu hồi từ 28,2ha còn 16,27 ha theo Quyết định số 9692/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Càng Long về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (dự án sử dụng 15 ha lúa) |
2 | Đường vành đai phía Đông thị trấn Tiểu Cần-xã Hiếu Tử | 19,30 | 72.800,00 | NSNN | Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Tử, xã Phú Cần |
| NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục VIII, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên dự án) theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 120,00 | 331.500,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 120,00 | 331.500,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan | 120,00 | 331.500,00 | NSNN | thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần; xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè |
| NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 11, mục II, Phụ lục I Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên dự án từ "Dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan" thành "Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Cầu Quan" và bổ sung địa điểm xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè" cho phù hợp với hồ sơ UBND tỉnh trình Bộ KH&ĐT trình TTg xem xét Quyết định chủ trương đầu tư theo Công văn số 1028/BQLKKT- QLQHXD&TNMT ngày 10/11/2021 của BQLKKT (dự án sử dụng 24,27 ha lúa) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Nguồn vốn giải phóng mặt bằng | Địa điểm thực hiện dự án | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức vốn (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||||
TỔNG CỘNG: 167 công trình, dự án với diện tích cần thu hồi: 875,03 ha, nhu cầu vốn GPMB là: 13.114.262,18 triệu đồng (Trong đó: 70 công trình, dự án đăng ký mới với diện tích cần thu hồi: 314,9 ha, nhu cầu vốn GPMB là: 8.787.662,18 triệu đồng; 83 công trình, dự án chuyển tiếp với diện tích cần thu hồi: 434,6ha, nhu cầu vốn GPMB là: 3.813.800 triệu đồng; 14 công trình, dự án chuyển tiếp, Điều chỉnh với diện tích cần thu hồi: 125,52 ha, nhu cầu vốn GPMB là 512.800 triệu đồng) | ||||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN: 153 công trình, dự án (Trong đó: 63 công trình, dự án đăng ký mới; 77 công trình, dự án chuyển tiếp; 13 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 633,04 | 3.291.072,00 |
|
|
|
|
|
I.1 | THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 25 công trình, dự án (Trong đó: 07 công trình, dự án đăng ký mới; 17 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 90,84 | 1.947.824,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 7 công trình, dự án | 18,88 | 243.452,00 |
|
|
|
|
|
1 | Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại) | 3,42 | 30.452,00 | NSNN | Phường 5, 6, 9 | BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Trà Vinh | 1278/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ cầu Long Bình 1 - đường Lê Lợi) | 0,09 | 10.800,00 | NSNN | Phường 3, 4 | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ ngã ba đài nước - Vũ Đình Liệu) | 0,22 | 7.700,00 | NSNN | Phường 1 và xã Long Đức | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
4 | Đường giao thông và hệ thống thoát nước khóm 8, phường 8, thành phố Trà Vinh | 0,10 | 1.500,00 | NSNN | Phường 8 | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
5 | Xây dựng hạ tầng phục vụ tái định cư, thành phố Trà Vinh | 14,00 | 168.000,00 | NSNN | xã Long Đức | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
6 | Xây dựng trường mẫu giáo Sơn Ca, phường 5, thành phố Trà Vinh | 0,20 | 8.000,00 | NSNN | Phường 5 | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
7 | Đường kết nối Sơn Thông - D10 | 0,85 | 17.000,00 | NSNN | Phường 7 | UBND TP | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 của HĐND TPTV |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 17 công trình, dự án | 66,96 | 1.454.372,00 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh | 12,90 | 270.000,00 | NSNN | Phường 7, 9 | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong phường 8, thành phố Trà Vinh | 1,50 | 15.000,00 | NSNN | Phường 8 | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường giao thông và HTTN phường 7 và xã Long Đức | 0,80 | 6.400,00 | NSNN | Phường 7 và xã Long Đức | UBND TP | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường dân sinh kết nối đường thoát hiểm bệnh viện Trà Vinh | 0,50 | 15.000,00 | NSNN | Phường 7 | UBND TP | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực, thành phố Trà Vinh | 0,20 | 6.000,00 | NSNN | Phường 1 và xã Long Đức | BQL các dự án ĐTXD TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đường GTNT ấp Huệ Sanh (lộ Cida nối dài giai đoạn 1) | 0,10 | 450,00 | NSNN | Xã Long Đức | BQL các dự án ĐTXDTPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
7 | Đường Nguyễn Hòa Luông nối dài, thành phố Trà Vinh | 0,60 | 22.000,00 | NSNN | Phường 2 | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 | Đường D10 thành phố Trà Vinh | 6,00 | 120.000,00 | NSNN | Phường 7 | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
9 | Dự án khu dân cư Long Đức thành phố Trà Vinh | 7,25 | 313.100,00 | NSNN | xã LĐ | Kêu gọi đầu tư | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 | Khu dân cư chợ Ba Trường, thành phố Trà Vinh | 8,24 | 49.500,00 | NSNN | xã LĐ | Kêu gọi đầu tư | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 | Khu Dịch vụ thương mại, văn hóa, du lịch Ao Bà Om | 21,37 | 150.000,00 | NSNN | Phường 8 | Kêu gọi đầu tư | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
12 | Khối nhà làm việc thường trực tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh | 0,15 | 64.622,00 | NSNN | Phường 1 | Tỉnh ủy Trà Vinh | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh NQ số 33/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh | 0,9 | 22.000,00 | NSNN | Phường 1, 4 và xã Long Đức | UBND TPTV | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 3389/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh |
|
14 | Xây dựng mới trường THCS Lý Tự Trọng | 4,1 | 300.000,00 | NSNN | Phường 1 | UBND TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 3388/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh |
|
15 | Đường N7 thành phố Trà Vinh | 1,3 | 70.000,00 | NSNN | Phường 1 | BQL các dự án ĐTXD TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh, QĐ số 12/NQ-HĐNĐ ngày 20/7/2020 của HĐND TPTV |
|
16 | Xây dựng đường cặp kênh Đại phường 1, TPTV | 1,0 | 30.000,00 | NSNN | Phường 1 | BQL các dự án ĐTXD TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 12/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND TPTV |
|
17 | Trụ sở Ban nhân dân khóm 6, phường 6 | 0,05 | 300,00 | NSNN | phường 6 | BQL các dự án ĐTXD TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 5,00 | 250.000,00 |
|
|
|
|
|
1 | Khu hành chính tập trung thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | 5,00 | 250.000,00 | NSNN | Phường 7 | UBND TP | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT2, mục VIII., Phụ lục II NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án từ xã Long Đức sang Phường 7) theo Thông báo số 107/TB-VP ngày 15/7/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
I.2 | HUYỆN DUYÊN HẢI: 26 công trình, dự án (Trong đó: 11 công trình, dự án đăng ký mới; 11 công trình, dự án chuyển tiếp; 04 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 227,65 | 136.975,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 11 công trình, dự án | 36,67 | 12.915,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông đấu nối nhà máy điện mặt trời Đôn Xuân | 4,04 |
| Doanh nghiệp | Xã Đôn Xuân | Doanh nghiệp | CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường giao thông đấu nối nhà máy điện mặt trời Long Vĩnh - Long Khánh | 11,19 |
| Doanh nghiệp | Xã Long Vĩnh, xã Long Khánh | Doanh nghiệp | CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh |
|
3 | Sân vận động Đôn Châu | 1,30 | 3.250,00 | NSNN | Xã Đôn Châu | UBND Huyện | NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện |
|
4 | Sân vận động xã Long Khánh | 1,00 | 2.500,00 | NSNN | Xã Long Khánh | UBND Huyện | NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện |
|
5 | Móng trụ, đường dây đấu nối cho nhà máy điện mặt trời Đôn Xuân và điện mặt trời Long Vĩnh - Long Khánh | 1,24 |
| Doanh nghiệp | Xã Ngũ Lạc, xã Long Vĩnh, xã Đôn Xuân, xã Long Khánh | Doanh nghiệp | CV số 506/UBND-CNXD ngày 07/02/2021 của UBND tỉnh |
|
6 | Nhà máy điện gió Duyên Hải 2 | 11,04 |
| Doanh nghiệp | Xã Đông Hải | Doanh nghiệp | CV 784/UBND-CNXD ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh |
|
7 | Công viên văn hóa TT. Long Thành | 1,46 | 3.650,00 | NSNN | TT. Long Thành | UBND Huyện | NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện |
|
8 | Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải | 1,20 | 3,000,00 | NSNN | xã Ngũ Lạc, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân | UBND Huyện | Quyết định số 2518/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh |
|
9 | Chợ xã Long Khánh | 0,20 | 505,00 | NSNN | Xã Long Khánh | UBND Huyện | NQ số 26/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện |
|
10 | Bến xe huyện Duyên Hải | 6,25 | NSNN | xã Ngũ Lạc | UBND Huyện | Huyện đang lập hồ sơ xin tính cấp vốn để xây dựng huyện nông thôn mới trong năm 2022 | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới | |
1,50 | 3,75 | NSNN | xã Ngũ Lạc | UBND Huyện | ||||
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 11 công trình, dự án | 122,39 | 124.060,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy Điện gió Đông Thành 1 (V1-7), Đông Thành 2 (V3-4) | 12,70 |
| Doanh nghiệp | xã Đông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
|
2 | Nhà máy điện gió Duyên Hải - 48 MW, hạng mục: Trạm biến áp và đường dây 110kV Nhà máy điện gió Duyên Hải - Duyên Trà; Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối NMĐG Duyên Hải vào trạm biến áp 110KV Duyên Trà (phần đi riêng); Ngăn lộ mở rộng tại trạm biến áp 110kV Duyên Trà; Trạm biến áp 35/110kV NMĐG Duyên Hải; Đường dẫn vào trạm biến áp 35/110kv NMĐG Duyên Hải; Đường dây cáp ngầm 35/110kV trên bờ | 11,23 |
| Doanh nghiệp | xã Dông Hải, xã Long Khánh, xã Ngũ Lạc | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 |
|
3 | Trạm Biến áp 220kV Duyên Hải - Hướng tuyến công trình đường dây đấu nối | 4,03 |
| Doanh nghiệp | Xã Ngũ Lạc | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 | Nhà máy điện gió V3-2 | 5,50 |
| Doanh nghiệp | xã Đông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 | Dự án Cụm nhà máy điện gió REE - Trà vinh | 13,50 |
| Doanh nghiệp | Xã Dông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 | Dự án điện gió Long Vĩnh | 13,39 |
| Doanh nghiệp | Xã Long Vĩnh | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
7 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông trong khu vực 4 xã Đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1) (chiều dài khoảng 26.900 m và 10 cầu) | 10,76 | 21.520,00 | NSNN | Xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Đông Hải | Sở GTVT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 | Dự án Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30) KKT Định An | 8,12 | 16.240,00 | NSNN | Xã Đôn Xuân | BQL KKT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
9 | Dự án Tuyến đường số 05 (Đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến C16 đến kênh đào Trà Vĩnh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1) | 23,21 | 46.400,00 | NSNN | Xã Ngũ Lạc, xã Long Khánh, xã Đôn Châu | BQL KKT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1 | 17,80 | 35.600,00 | NSNN | Xã Ngũ Lạc, xã Long Khánh, xã Đôn Châu | BQL KKT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 | Sân vận động xã Long Vĩnh | 2,15 | 4.300,00 | NSNN | xã Long Vĩnh | UBND xã | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh; 04 công trình, dự án | 68,59 | - |
|
|
|
|
|
1 | Lộ ra 110kV Trạm 220Kv Duyên Hải | 0,57 |
| Doanh nghiệp | Xã Ngũ Lạc | Doanh nghiệp | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh; | Điều chỉnh STT1 điểm A mục III, Phụ lục I tại NQ03/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 0,5ha thành 0,57ha) theo CV 276/UBND-CNXD ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh |
2 | Dự án nhá máy điện gió Đông Hải 1 | 4,05 |
| Doanh nghiệp | Xã Đông Hải, xã Long Khánh | Doanh nghiệp | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT1 điểm B mục III Phụ lục I tại NQ03/NQ-HĐND (bổ sung thêm xã Long Khánh) theo QĐ2134/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 |
3 | Nhà máy điện gió Trường Thành 5 (V4-2A) | 45,90 |
| Doanh nghiệp | Xã Đông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT5 mục III.1 PLII tại NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 15,2 ha lên 45,90 ha) theo Công văn số 1434/SCT-QLCN ngày 15/9/2020 của Sở Công thương |
4 | Nhà máy điện gió Đông Hải 3 | 18,07 |
| Doanh nghiệp | Xã Đông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT11 mục III.2 PLII tại NQ45/NQ-HĐND (điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi từ 5,51 ha lên 18,70 ha theo Công văn số 1434/SCT-QLCN ngày 15/9/2020 của Sở Công thương |
I.3 | HUYỆN CÀNG LONG: 15 công trình, dự án (Trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 11 công trình, dự án chuyển tiếp) | 71,35 | 163.644,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án | 42,51 | 158.016,00 |
|
|
|
|
|
1 | Kho dự trữ Quốc gia trực thuộc Cục dự trữ nhà nước khu vực Cửu Long | 3,20 | 16,00 | NSNN | Xã Đức Mỹ | Cục dự trữ Nhà nước | Công văn số 04/CDTCL- TCKT ngày 08/01/2021 của Cục dự trữ Nhà nước Khu vực Cửu Long thuộc Tổng Cục Dự trữ Nhà nước |
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường nội ô trên địa bàn thị trấn Càng Long | 33,27 | 150.000,00 | NSNN | Thị trấn Càng Long | UBND huyện Cảng Long | NQ số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/9/2021; Quyết định số 2179/QĐ- UBND ngày 19/6/2020 của UBND huyện Càng Long |
| |
3 | Nghĩa trang nhân dân cụm Nhị Long - Đại Phước | 1,00 | 5.000,00 | NSNN | Xã Nhị Long | UB huyện Càng Long | Thông báo số 158/TB-VP ngày 19/10/2021 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ huyện 4, xã Nhị Long Phú đến giáp đường huyện 1, xã Đức Mỹ | 5,04 | 3,000,00 | NSNN | huyện Càng Long | BQLDADTXD các CTGT | Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 11 công trình, dự án | 28,84 | 5.628,00 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu bắt qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long | 0,10 | 350,00 | NSNN | Huyện Càng Long | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 | Cầu Đại Phúc bắt qua sông xã Đại Phước | 0,15 | 450,00 | NSNN | Huyện Càng Long | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 | Trung tâm chính trị - hành chính và khu đô thị mới Càng Long | 18,73 |
| Doanh nghiệp | Thị trấn Càng Long | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 | Nhà Lồng chợ Càng Long (Hạng mục: nhà lồng thịt cá, nhà vệ sinh,hệ thống PCCC) | 0,06 | 2.000,00 | NSNN | Thị trấn Càng Long | Ban QLDA huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị | 9,00 |
| NSNN | Khóm 4, TTCL | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
6 | MR trạm nước An Trường | 0,36 | 842,00 | NSNN | xã An Trường | Sở NN&PTNT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
7 | Dự án di dân sạc lở | 0,10 | 264,00 | NSNN | xã Đức Mỹ | Nhu cầu ngành | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
8 | Cầu Đình Đôi | 0,10 | 180,00 | NSNN | xã Nhị Long Phú | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
9 | Mở rộng trạm cấp nước Huyền Hội | 0,03 | 792,00 | NSNN | xã Huyện Hội | Sở NN&PTNT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
10 | Chốt Kiểm dịch động vật cầu Cổ chiên | 0,01 | 300,00 | NSNN | xã Đại Phước | Sở NN&PTNT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
11 | Mở rộng bãi rác huyện Càng Long | 0,20 | 450,00 | NSNN | xã Phương Thạnh | UBND huyện | NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh |
|
1.4 | HUYỆN CẦU KÈ: 14 công trình, dự án (Trong đó: 12 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án chuyển tiếp) | 36,69 | 140.770,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 12 công trình, dự án | 13,79 | 90.770,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn huyện Cầu Kè | 2,23 | 21.000,00 | NSNN | TT.Cầu Kè; xã Hòa Tân | UBND huyện Cầu Kè | Nghị Quyết 30/NQ-HĐND tỉnh, ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đường nhựa liên xã Phong Phú - Ninh Thới, huyện Cầu Kè (ấp Tư xã Phong Phú đến ĐT 915 xã Ninh Thới) | 0,53 | 2.880,00 | NSNN | Xã Phong Phú, xã Ninh Thới | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
3 | Đường đanl liên ấp kênh Ô Tung A - Ô Pậu (Từ Quốc Lộ 54 đến đường Ô Pậu 1) | 0.23 | 3.900,00 | NSNN | Xã Châu Điền | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
4 | Dự án đường nhựa liên ấp Ô Rồm - Trà Bôn | 1,12 | 3.500,00 | NSNN | Xã Châu Điền | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 161/NQ-HĐNĐ ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
5 | Dự án đường nhựa kênh Hàng Me ấp Rùm Sóc | 0,80 | 5.000,00 | NSNN | Xã Châu Điền | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
6 | Đường đanl liên ấp kênh Đầu đất (từ ấp 1 đến ấp 4), xã Thạnh Phú | 1,66 | 16.560,00 | NSNN | Xã Thạnh Phú | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 135/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của HĐND huyện |
|
7 | Đường nhựa ấp 3 | 0,25 | 2.500,00 | NSNN | xã Thạnh Phú | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện |
|
8 | Làm mới tuyến đanl Kênh Đồng Sau | 1,03 | 6.500,00 | NSNN | Xã Tam Ngãi | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện |
|
9 | Làm mới đường đanl kênh 5 Đời | 0,47 | 6.000,00 | NSNN | Xã Hòa Tân | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 161/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
10 | Đường nhựa liên xã Phong Phú - Phong Thạnh (Tuyến Thơm Rơm) | 0,75 | 7.500,00 | NSNN | Xã Phong Phú | UBND huyện Cầu Kè | NQ số 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện Cầu Kè |
|
11 | Đường GTNT ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa | 0,17 | 430,00 | NSNN | Xã Thông Hòa | UBND huyện Cầu Kè | Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè | 4,55 | 15.000,00 | NSNN | huyện Cầu Kè | BQLDADTXD các CTGT | Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 02 công trình, dự án | 22,90 | 50.000,00 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp An Phú Tân | 20,00 | 40.000,00 | NSNN | Xã An Phú Tân | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2020 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè | 2,90 | 10.000,00 | NSNN | Xã Thanh Phú, xã Thông Hòa, xã Hòa Ân | Sở GTVT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
|
I.5 | HUYỆN CHÂU THÀNH: 09 công trình, dự án (Trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 05 công trình, dự án chuyển tiếp; 02 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 25,7 | 211.847,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án | 4,40 | 9.000,00 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15, huyện Châu Thành | 4,10 | 6.500,00 | NSNN | huyện Châu Thành | Ban QLDAĐTXD các CTGT | Công văn số 4616/UBND- CNXD ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT ấp Hương Phụ A - B, xã Đa Lộc, kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành | 0,3 | 2.500,00 | NSNN | huyện Châu Thành | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Nghị quyết số 38/NQ-HĐNĐ ngày 22/9/2021 của HĐND huyện |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 05 công trình, dự án | 12,30 | 90.500,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành | 1,60 | 12.500,00 | Ngân sách | thị trấn Châu Thành | UBND huyện | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành | 2,06 | 35.000,00 | Ngân sách | xã Hòa Thuận | Ban QLDAĐTXD các CTGT | Nghị quyết số 45/NQ-HDNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành | 7,50 | 36.000,00 | NSNN | huyện Châu Thành | UBND huyện | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
4 | Nghĩa trang nhân dân xã Song Lộc | 0,42 | 3.000,00 | NSNN | xã Song Lộc | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Thành | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 | Sân vận động xã Song Lộc | 0,78 | 4.000,00 | NSNN | xã Song Lộc | UBND xã Song Lộc | Nghị quyết số 03/NQ-HĐNĐ ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án | 8,94 | 112.347,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa | 0,15 | 400,00 | NSNN | xã Lương Hòa | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; | Điều chỉnh STT 3, mục II.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ "Bồi thường, giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Lương Hòa (điểm Bót Chếch)" thành "Nâng cấp, sửa chữa phòng chức năng Trường Mẫu giáo Hoa Sen (điểm Bót Chếch), xã Lương Hòa") theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện |
8,79 | 111.947,00 | NSNN | xã Nguyệt Hóa | Sở GTVT | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh. | Điều chỉnh STT 6, mục X.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái (chiều dài tuyến chính 2.400m và tuyến nhánh 450m)" thành "Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường cây ăn trái"; điều chỉnh địa điểm: Từ "huyện Châu Thành, Cầu Ngang; TX Duyên Hải" thành "xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành" theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh | ||
I.6 | HUYỆN CẦU NGANG: 33 công trình, dự án (Trong đó: 10 công trình, dự án đăng ký mới; 23 công trình, dự án chuyển tiếp) | 66,414 | 288.765,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 10 công trình, dự án | 13,32 | 35.210,00 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới sân vận động xã Nhị Trường | 1,97 | 4.925,00 | NSNN | xã Nhị Trường | UBND xã | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới |
2 | Xây dựng mới sân vận động xã Thuận Hoà | 0,88 | 2.200,00 | NSNN | xã Thuận Hòa | UBND xã | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới |
3 | Xây dựng mới sân vận động xã Trường Thọ | 1,2 | 3.600,00 | NSNN | xã Trường Thọ | UBND xã | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới |
4 | Mở rộng sân vận động xã Vinh Kim | 0,63 | 1.890,00 | NSNN | xã Vinh Kim | UBND xã | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới |
5 | Khu vui chơi cho người già và trẻ em | 0,08 |
|
| xã Nhị Trường | UBND xã | QĐ số 1472/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh | Huyện đang vận hành thủ tục |
6 | Trạm cấp nước xã Long Sơn | 0,25 | 625,00 | NSNN | Xã Long Sơn |
| Công văn số 375/TTN ngày 05/11/2021 của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường | Dự án đăng ký để xây dựng nông thôn mới |
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vinh Kim | 7,03 | 18.000,00 | NSNN | xã Vinh Kim | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Quyết định số 3341/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Quảng trường huyện Cầu Ngang | 0,45 | 1.575,00 | NSNN | TT. Cầu Ngang | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Quyết định số 7931/QĐ- UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Cầu Ngang |
|
0,32 | 1.120,00 | NSNN | xã Thuận Hòa | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Quyết định số 8182/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Cầu Ngang |
| ||
10 | Xây dựng mới Trường TH Trường Thọ B | 0,51 | 1.275,00 | NSNN | Xã Trường Thọ | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | QĐ 7930/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 23 công trình, dự án | 53,09 | 253.555,00 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang | 10,35 | 19.250,00 | NSNN | xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
2 | Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh đoạn còn lại) | 1,79 | 58.000,00 | NSNN | TT. Cầu Ngang | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
3 | Di dân khẩn cấp vùng sạt lở TT. Cầu Ngang và xã Thuận Hòa (giai đoạn 2) | 0,70 |
| Ngân sách Trung ương và địa phương | TT. Cầu Ngang | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
4 | Trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Nhị Trường | 0,03 | 45,00 | NSNN | xã Nhị Trường | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
5 | Xây dựng trung tâm sinh hoạt Thanh thiếu niên huyện Cầu Ngang | 1,70 | 5.100,00 | NSNN | xã Mỹ Hòa | UBND huyện | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
6 | Khu hành chính mới huyện Cầu Ngang (diện tích; 6,11 ha) | 6,11 | 20.000,00 | NSNN | TT. Cầu Ngang, xã Mỹ Hòa | UBND huyện | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
7 | Trường TH Vinh Kim C | 0,05 | 70,00 | NSNN | xã Vinh Kim | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
8 | Mở rộng trường MG Tuổi Thơ | 0,10 | 150,00 | NSNN | Xã Vinh Kim | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 45/NQ-KĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
9 | Trường Mẫu giáo Hiệp Hoà | 0,20 | 300,00 | NSNN | Xã Hiệp Hòa | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
10 | Trường Trung học cơ sở xã Hiệp Mỹ Tây | 0,70 | 1.050,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Tây | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà vinh |
|
11 | Xây dựng mới sân vận động xã Kim Hòa | 1,40 | 3.600,00 | NSNN | Xã Kim Hòa | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
12 | Xây dựng mới sân vận động thị trấn Mỹ Long | 1,03 | 3.600,00 | NSNN | TT. Mỹ Long | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
13 | Xây dựng mới sân vận động xã Hiệp Mỹ Đông | 1,20 | 2.500,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
14 | Sân vận động xã Hiệp Mỹ Tây | 1,20 | 1.500,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Tây | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
15 | Khu dân cư Thuận Hòa | 9,41 | 37.640,00 | NSNN | Xã Thuận Hòa | UBND huyện | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
16 | Khu dân cư thương mại Hiệp Mỹ Tây | 9,50 | 38.000,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Tây | UBND huyện | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
17 | Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già Trên | 0,25 | 375,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
18 | Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già | 0,25 | 375,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
19 | Khu thể thao nhà văn hóa ấp Cái Già Bến | 0,25 | 375,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
20 | Khu thể thao nhà văn hóa ấp Rạch | 0,25 | 375,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
21 | Khu thể thao nhà văn hóa ấp Khúc Ngay | 0,25 | 375,00 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
22 | Khu vui chơi cho người già và trẻ em | 0,25 | 375,00 | NSNN | xã Hiệp Mỹ Đông | UBND xã | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
23 | Dự án Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang | 6,12 | 60,500,00 | NSNN | TT. Cầu Ngang | BQL dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
1.7 | THỊ XÃ DUYÊN HẢI: 15 công trình, dự án (Trong đó: 11 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 52,46 | 249.813,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 11 công trình, dự án | 50,45 | 206.180,00 |
|
|
|
|
|
1 | San lấp mặt bằng Bến xe thị xã Duyên Hải | 1,50 | 30.000,00 | NSNN | Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD KV TXDH | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Đức Thắng | 1,30 | 26.000,00 | NSNN | Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD KV TXDH | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH |
|
3 | Đường 30/4 nối dài đến Trung tâm y tế | 0,61 | 7.320,00 | NSNN | Phường 1 | Ban QLDA ĐTXD KV TXDH | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH |
|
4 | Dự án Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh | 0,14 | 2.000,00 | NSNN | Xã Dân Thành | Sở VHTTDL | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh; CV 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/21 của UBND tỉnh |
|
5 | Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Dân Thành, Trường Long Hóa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 26,33 | 18.200,00 | NSNN | Xã Dân Thành, xã TLH | Ban QLDA DTXD các CTrNN và PTNT tỉnh Trà Vinh | QĐ số 3363/QĐ-BNN-KN ngày 26/7/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
|
6 | Xây dựng mới công trình cấp nước tập trung xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải | 0,40 | 2.400,00 | NSNN | Xã Long Hữu | Trung tâm QG Nước sạch và VSMT Nông thôn | QĐ 3356/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ NN và PTNT; Cv 4412/UBND-NN ngày 28/10/2020 của UBND Tỉnh |
|
7 | Đầu tư nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV (Hạng mục: Đường Hồ Đức Thắng đến khóm Bến Chuối) | 6,50 | 67.000,00 | NSNN | Phường 1 | UBND TXDH | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh; CV 4616/UBND-CNXD ngày 29/9/21 của UBND tỉnh |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Dương Quang Đông | 2,23 | 40.140,00 | NSNN | Phường 1, Phường 2 | BQL DA ĐTXD KV TXDH | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH |
|
9 | Khu dân cư Phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 9,80 |
| Doanh nghiệp | Phường 1 | Doanh nghiệp | QĐ 847/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND TXDH; CV 325/2021/CV- VH/DA8 ngày 22/10/21 của cty TNG Holdings Việt Nam |
|
10 | Sân vận động xã Long Hữu | 1,60 | 12.800,00 | Ngân sách | Xã Long Hữu | BQL DA ĐTXD KV TXDH | QĐ 261/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ 2021 | Công trình đăng ký xây dựng nông thôn mới |
11 | Đường vào Sân vận động xã Long Hữu | 0,04 | 320,00 | Ngân sách | Xã Long Hữu | BQL DA ĐTXD KV TXDH | QĐ261/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ 2021 | Công trình đăng ký xây dựng nông thôn mới |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công trình, dự án | 1,95 | 41.800,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường nhựa từ đường 30/4 đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị | 0,06 | 1.800,00 | NSNN | Phường 1 | BQL DA ĐTXD KV TXDH | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND TXDH |
|
2 | Trạm biến áp 110kV Dân Thành và đường dây đấu nối | 0,56 |
| Doanh nghiệp | Xã Long Toàn | Doanh nghiệp | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; VB 5541/AĐLMN-QLCTĐ2 ngày 10/9/2021 của BQL DADL Miền Nam |
|
3 | Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hoà, thị xã Duyên Hải | 1,33 | 40.000,00 | NSNN | Xã Trường Long Hòa | Sở GTVT | NQ số 03/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của HĐND tỉnh; |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 0,06 | 1.833,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường khóm 2 nối dài | 0,06 | 1.833,00 | NSNN | Phường 1 | BQL DA ĐTXD KV TXDH | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh. | Điều chỉnh STT 8, mục IV, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tăng vốn đầu tư từ 600 triệu thành 1,833 tỷ theo QĐ 1988/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của CT UBND TXDH để giải quyết khiếu nại phần chưa bồi thường dự án đã thực hiện năm 2014) |
I.8 | HUYỆN TIỂU CẦN: 10 công trình, dự án (Trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 04 công trình, dự án chuyển tiếp; 02 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 45,96 | 105.970,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án | 20,63 | 5.200,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn khóm 5, thị trấn Tiểu Cần - ấp Cây Hẹ, xã Phú Cần nhằm hoàn thiện đô thị loại IV | 0,27 | 4.000,00 | NSNN | 5.200,00 | UBND huyện | Quyết định 3861/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 của UBND huyện |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông Khóm 2, TT. Cầu Quan | 0,26 | 1.200,00 | NSNN | TT. Cầu Quan | UBND huyện | Quyết định 3943/QĐ-UBND, ngày 10/12/2020 của UBND huyện |
|
3 | Khu dân cư thị trấn Tiểu Cần | 9,77 |
| Doanh nghiệp | TT. Tiểu Cần, Xã Phú Cần | UBND huyện | Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Tiểu Cần; Quyết định 7625/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND huyện Tiểu Cần |
|
4 | Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Cầu Quan | 10,33 |
| Doanh Nghiệp | TT. Cầu Quan | Doanh nghiệp | Công văn 2129/UBND-CNXD ngày 15/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 04 công trình, dự án | 7,10 | 30.370,00 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi rác Tân Hòa | 2,00 | 5.000,00 | NSNN | xã Tân Hòa | UBND huyện | Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh; Công văn 1276/UBND-NN ngày 17/5/2021 của CT. UBND huyện Tiểu Cần |
|
2 | Đường Vành đai phía Đông Phú Cần - xã Tập Ngãi (hạng mục nối dài sang Tập Ngãi) | 5,00 | 25.000,00 | NSNN | xã Phú Cần, xã Tập Ngãi | UBND huyện | Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước sạch xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần | 0,09 | 350,00 | NSNN | Xã Hiếu Tử | Sở NN&PTNT | Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 6, xã Tân Hùng | 0,01 | 20,00 | Ngân sách | Xã Tân Hùng | UBND huyện | Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án | 18,23 | 70.400,00 |
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần: - Đường cặp sông Tiểu Cần (từ cầu Tiểu Cần đến cầu khóm 2) - Đường nhựa ấp Tân Đại, xã Hiếu Tử - Đường cặp sông Tiểu Cần (Từ cầu Tiểu Cần đến công ty Lương thực cũ) - Đường vành đai Khóm 6 (Từ cầu Rạch Lợp đến cầu Đại Sư) - Mở rộng đường Xóm Vó - Đường nhựa khóm 2, thị trấn Tiểu Cần (cặp Tòa án nhân dân huyện) - Đường ven sông Tiểu Cần (Đình thần - bãi rác cũ - QL.60) - Đường nhựa khóm 5, thị trấn Tiểu Cần - Đường GTNT liên xã Tân Hùng - Hùng Hòa (đường huyện 26 - cầu Từ Ô) - Đường D7 | 15,64 | 61,900,00 | Ngân sách | Huyện Tiểu Cần | UBND huyện | Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh; | Điều chỉnh STT 14, mục VI.1, phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tổng diện tích từ 11,23 ha thành 15,64 ha) theo Quyết định 3574/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của CT.UBND tỉnh |
2 | Kè chống sạt lở sông thị trấn Tiểu Cần | 2,59 | 8.500, 00 | Ngân sách | TT. Tiểu Cần, xã Phú Cần | UBND huyện | Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh | Điều chỉnh STT 9, mục VI.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích từ 1,13 ha thành 2,59 ha (Bổ sung địa điểm xã Phú Cần) theo Quyết định 3418/QĐ- UBND ngày 07/10/2020 của CT.UBND tỉnh phê duyệt CTĐT; |
I.9 | HUYỆN TRÀ CÚ: 06 công trình, dự án (Trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án chuyển tiếp; 03 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 15,978 | 45.464,00 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án | 3,218 | 16.254,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú | 0,688 | 15.000,00 | NSNN | Thị Trấn Trà Cú; xã Kim Sơn | Ban QLDA ĐTXD các CTGT | Công văn số 3854/UBND- CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường kết nối từ đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú | 2,530 | 1.254,00 | NSNN | xã Tân Hiệp | UBND huyện Trà Cú | Công văn số 3854/UBND- CNXD ngày 02/9/2021 của UBND tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 01 công trình, dự án | 0,48 | 990,00 |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Kim Sơn | 990,00 | NSNN | xã Kim Sơn | UBND huyện Trà Cú | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
| |
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 03 công trình, dự án | 12,28 | 28.220,00 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng mở rộng cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Định An | 11,50 | 26.270,00 | NSNN | Xã Đại An Xã Định An TT Định An | Sở Nông nghiệp & PTNT | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 3, mục A, phần V Phụ lục I Nghị quyết số 03/NQ-HĐNĐ ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh (bổ sung thêm thị trấn Định An vào địa điểm thực hiện dự án theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 1/11/2021 của UBND huyện Trà Cú) |
2 | Đường nhựa khóm 5 qua QL 53 (đường tránh) | 0,48 | 1.500,00 | NSNN | Thị Trấn Trà Cú xã Ngãi Xuyên | UBND huyện Trà Cú | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 1, mục VI.2, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh từ "khóm 7" thành "khóm 5" do sáp nhập khóm theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 11/11/2021 của UBND huyện Trà Cú) |
3 | Nghĩa trang nhân dân xã Thanh Sơn | 0,30 | 450,00 | NSNN | Xã Thanh Sơn | UBND huyện Trà Cú | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 10, mục VI.2, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh (chỉnh tên dự án từ "Nghĩa địa xã Thanh Sơn" thành Nghĩa trang nhân dân xã Thanh Sơn" và chủ đầu tư từ "STBXH" thành "UBND huyện Trà Cú" theo Báo cáo số 1825/UBND-TH ngày 11/11/2021 của UBND huyện Trà Cú) |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 14 công trình, dự án (Trong đó: 07 công trình, dự án đăng ký mới; 06 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp, điều chỉnh) | 241,98 | 9.823.190,18 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 07 công trình, dự án | 111,03 | 8.010.665,18 |
|
|
|
|
|
1 | Phân pha dây dẫn ĐD 110 kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 | 0,79 |
| Doanh nghiệp | Các huyện Càng Long, Châu Thánh và thành phố Trà Vinh | Doanh nghiệp | Tách ra từ dự án Đường dây 110kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 được thông qua tại STT 1, mục X.2, Phụ lục 2 Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh thành 03 dự án riêng theo Công văn số 4731/PCTV-QLDA ngày 06/9/2021 của Công ty Điện lực Trà Vinh và Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 25/10/2021 của huyện Châu Thành |
|
2 | Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220 kV Trà Vinh 2 - trạm 110 kV Cầu Kè | 1,38 |
| Doanh nghiệp | Các huyện Châu Thành, Tiểu Cần, Càng Long và Cầu Kè | Doanh nghiệp |
| |
3 | Cải tạo nâng tiết diện dây phân pha từ ACSR240 thành 2 ACSR240 từ Trà Vinh đi Duyên Hải (Duyên Trà) | 0,28 |
| Doanh nghiệp | xã Hiệp Hòa, Nhị Trường, Thuận Hòa, Long Sơn, Thạnh Hòa Sơn | Doanh nghiệp |
| |
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Luồng cho tàu biển tải trọng lớn vào sông Hậu (giai đoạn 2) | 83,134 | 7.894.666,18 | NSNN | Các huyện: Trà Cú, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải | Bộ GTVT | QĐ số 1319/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
|
5 | Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh | 9,52 | 72,377,00 | NSNN | thành phố Trà Vinh và huyện Châu Thành | Ban QLDAĐTXD các CTGT | Quyết định số 2268/QĐ- UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh |
|
6 | Tuyến đường từ nút giao Đường tỉnh 914 - Tuyến số 2 xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải đến ngã ba xã Long Sơn (Quốc lộ 53), huyện Cầu Ngang | 15,73 | 43,622,00 | NSNN | huyện Cầu Ngang; huyện Duyên Hải | Sở Giao thông Vận tải | Công văn số 4784/UBND CNXD ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh |
|
7 | Điện gió Đông Thành 1 (Hạng mục: Công trình đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện gió Đông Thành 1 vào Trạm biến áp 500kV Duyên Hải) | 0,2 |
| Doanh nghiệp | huyện Duyên Hải; thị xã Duyên Hải | Doanh nghiệp | Công văn số 413/UBND-KT ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 06 công trình, dự án | 118,53 | 1.762.525,00 |
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét 18 tuyến kênh phục vụ sản xuất | 9,68 | 39.862,00 | NSNN | Các huyện: Càng Long, Châu Thành, Tiểu Cần, Cầu Kè, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải và thị xã Duyên Hải | Sở NN&PTNT | NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 | Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh | 10,81 | 36.958,00 | NSNN | Các huyện: Càng Long, Châu Thành, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải | Sở NN&PTNT | NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng các trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh | 1,00 | 4.300,00 | NSNN | Các huyện: Càng Long, Tiểu Cần, Châu Thành | Sở NN&PTNT | NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/06/2021 của HĐND tỉnh |
|
4 | Xây dựng đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 73,65 | 1.571.300,00 | NSNN | Các huyện: Cầu Ngang, Duyên Hải và TX. Duyên Hải | Sở GTVT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường tỉnh 915 B, giai đoạn 2, tỉnh Trà Vinh | 19,99 | 106.905,00 | NSNN | huyện: Châu Thành, Cầu Ngang và TX Duyên Hải | Sở GTVT | NQ số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh |
|
6 | Đường kết nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành | 3,40 | 3.200,00 | NSNN | huyện Châu Thành, Cầu Ngang | Sở GTVT | Nghị quyết số 45/NQ-HĐNĐ ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
|
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 12,425 | 50.000,00 |
|
|
|
|
|
1 | Ha tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) | 12,425 | 50.000,00 | NSNN | Thành phố Trà Vinh, tuyến Châu Thành, Càng Long | BQLĐTXD các CTGT | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh STT 2, mục XI.1, Phụ lục II Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh thay đổi chủ đầu tư từ Sở GTVT thành BQLĐTXD các CTGT theo QĐ số 2106/QĐ- UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh |
- 1Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 3Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 1Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
- 9Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 43/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực