Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 41/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 17/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:

Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).

- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước thực hiện đến 31/01/2021

Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3

Chênh lệch

Tỷ lệ thực hiện đến 15/11/2020 (%)

Tỷ lệ ước thực hiện đến 31/01/2021 (%)

 

TỔNG CỘNG (A B)

14.909.287

5.130.683

12.786.563

14.666.667

-242.620

34,4%

85,8%

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

546.300

174.801

303.680

303.680

-242.620

32,0%

55,6%

I

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

505.200

162.671

262.580

262.580

-242.620

32,2%

52,0%

II

VỐN TRONG NƯỚC

41.100

12.130

41.100

41.100

0

29,5%

100,0%

 

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

41.100

12.130

41.100

41.100

0

29,5%

100,0%

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I II III)

14.362.987

4.955.882

12.482.883

14.362.987

0

34,5%

86,9%

I

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1 2 3 4)

10.411.482

3.373.998

8.822.140

10.359.686

-51.796

32,4%

84,7%

1

Vốn ngân sách tỉnh tập trung

7.475.319

2.143.242

6.033.149

7.416.708

-58.611

28,7%

80,7%

1.1

Chuẩn bị đầu tư (a b c)

920.955

22.338

867.975

869.876

-51.079

2,4%

94,2%

a

Hạ tầng kinh tế

868.101

19.843

824.043

824.044

-44.057

2,3%

94,9%

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

27.795

1.270

19.773

20.773

-7.022

4,6%

71,1%

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

25.059

1.225

24.159

25.059

0

4,9%

96,4%

1.2

Thực hiện dự án (a b c)

6.554.364

2.120.904

5.165.174

6.546.832

-7.532

32,4%

78,8%

a

Hạ tầng kinh tế

3.685.481

1.432.399

3.339.656

3.729.538

44.057

38,9%

90,6%

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

2.214.534

486.533

1.328.256

2.221.556

7.022

22,0%

60,0%

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

654.349

201.972

497.262

595.738

-58.611

30,9%

76,0%

2

Vốn xổ số kiến thiết (a b)

1.578.028

772.503

1.424.148

1.578.028

0

49,0%

90,2%

a

Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

134.358

25.819

49.078

103.283

-31.075

19,2%

36,5%

b

Cấp huyện làm chủ đầu tư

1.443.670

746.684

1.375.070

1.474.745

31.075

51,7%

95,2%

3

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

1.308.135

457.683

1.363.843

1.363.950

55.815

35,0%

104,3%

4

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

50.000

570

1.000

1.000

-49.000

1,1%

2,0%

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

3.335.505

1.455.427

3.387.286

3.387.301

51.796

43,6%

101,6%

1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

0

65,0%

100,0%

2

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

301.629

734.664

734.664

0

41,1%

100,0%

3

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019

1.190.841

236.892

1.242.622

1.242.637

51.796

19,9%

104,3%

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

616.000

126.457

273.457

616.000

0

20,5%

44,4%

 

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG (1 2 … 8 9)

6.087.210

2.422.902

4.883.477

4.983.259

 

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

 

 

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

1.308.135

457.683

1.363.843

1.363.950

 

 

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

1.443.570

746.684

1.374.970

1.474.645

 

 

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

734.664

301.629

734.664

734.664

 

 

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

1.190.841

236.892

1.242.622

1.242.637

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

1.789.707

317.916

1.789.707

1.213.172

 

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

233.979

186.567

233.979

233.979

 

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

588.345

19.090

588.345

588.345

 

1.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

300.848

68.173

300.848

300.848

 

1.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

90.000

44.086

90.000

90.000

 

1.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

576.535

0

576.535

576.535

 

2

Thị xã Thuận An

1.111.922

350.154

1.014.917

1.111.922

 

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

280.752

138.094

280.752

280.752

 

2.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

93.177

38.705

93.077

93.177

 

2.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

261.993

105.194

165.088

261.993

 

2.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

266.000

67.498

266.000

266.000

 

2.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

210.000

663

210.000

210.000

 

3

Thị xã Dĩ An

655.199

476.320

659.275

659.290

 

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

271.619

203.135

271.619

271.619

 

3.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

80.500

28.759

80.500

80.500

 

3.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

218.080

200.855

222.156

222.171

 

3.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

85.000

43.571

85.000

85.000

 

4

Thị xã Tân Uyên

459.353

272.959

495.202

395.224

 

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

107.805

79.781

107.805

107.805

 

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

44.763

31.984

85.033

85.040

 

4.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

89.785

47.780

112.379

112.379

 

4.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

117.000

46.226

90.000

90.000

 

4.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

100.000

67.188

99.985

100.000

 

5

Huyện Bắc Tân Uyên

413.704

307.175

420.017

420.017

 

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

93.719

64.140

93.719

93.719

 

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

131.000

130.698

137.313

137.313

 

5.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

114.185

61.855

114.185

114.185

 

5.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

13.500

13.500

13.500

13.500

 

5.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

61.300

36.982

61.300

61.300

 

6

Thị xã Bến Cát

483.256

202.734

480.501

402.213

 

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

115.139

43.918

115.139

115.139

 

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

119.611

69.744

119.611

119.611

 

6.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

124.463

54.317

121.708

124.463

 

6.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

43.000

4.524

43.000

43.000

 

6.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

81.043

30.231

81.043

81.043

 

7

Huyện Bàu Bàng

295.035

163.798

292.759

259.759

 

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

87.873

64.763

87.873

87.873

 

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

50.291

2.358

48.015

48.015

 

7.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

123.871

87.837

123.871

123.871

 

7.4

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

33.000

8.840

33.000

33.000

 

8

Huyện Phú Giáo

397.812

216.546

421.835

421.835

 

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

104.376

45.856

104.376

104.376

 

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

153.570

94.462

153.570

153.570

 

8.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

75.310

25.918

75.310

75.310

 

8.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

49.993

44.881

74.016

74.016

 

8.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

14.563

5.429

14.563

14.563

 

9

Huyện Dầu Tiếng

481.222

352.192

551.886

385.690

 

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

114.738

90.652

114.738

114.738

 

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

46.878

41.883

58.379

58.379

 

9.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

135.035

94.755

139.425

139.425

 

9.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

70.171

37.343

73.148

73.148

 

9.5

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019

114.400

87.559

166.196

166.196

 

 

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chủ đầu tư

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giải ngân đến 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

Tỷ lệ giải ngân đến 15/11/2020

Tỷ lệ ước giải ngân đến 31/01/2021

 

TỔNG CỘNG

14.909.287

5.130.683

12.786.563

14.666.667

34,4%

85,8%

A

UBND CẤP HUYỆN

8.096.248

3.193.166

8.104.740

8.205.648

39,4%

100,1%

 

Vốn phân cấp tiêp chí

1.410.000

916.906

1.410.000

1.410.000

65,0%

100,0%

1

UBND thành phố Thủ Dầu Một

2.089.825

373.364

2.090.063

2.090.063

17,9%

100,0%

2

UBND thị xã Thuận An

1.855.223

350.591

1.758.218

1.855.223

18,9%

94,8%

3

UBND thị xã Dĩ An

875.541

544.969

879.617

879.632

62,2%

100,5%

4

UBND thị xã Tân Uyên

531.753

329.350

570.602

571.689

61,9%

107,3%

5

UBND huyện Bắc Tân Uyên

811.926

583.423

783.093

783.093

71,9%

96,4%

6

UBND thị xã Bến Cát

557.084

231.687

554.329

557.084

41,6%

99,5%

7

UBND huyện Bàu Bàng

446.035

199.212

443.759

443.804

44,7%

99,5%

8

UBND huyện Phú Giáo

428.039

216.962

452.062

452.062

50,7%

105,6%

9

UBND huyện Dầu Tiếng

500.822

363.608

572.997

572.998

72,6%

114,4%

B

SỞ, BAN, NGÀNH

6.813.039

1.937.517

4.681.823

6.461.019

28,4%

68,7%

I

Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng

6.121.071

1.728.832

4.101.828

5.822.986

28,2%

67,0%

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4.166.163

957.045

2.763.383

4.122.813

23,0%

66,3%

2

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

1.354.811

355.416

797.124

1.140.667

26,2%

58,8%

3

Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT

392.686

342.101

406.454

410.751

87,1%

103,5%

4

Công an tỉnh

207.411

74.270

134.867

148.755

35,8%

65,0%

II

Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng

356.615

141.874

322.674

356.615

39,8%

90,5%

5

Đài Phát thanh truyền hình

172.643

130.869

150.968

172.643

75,8%

87,4%

6

Sở Lao động TB - XH

119.143

10.128

119.143

119.143

8,5%

100,0%

7

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

70.509

36.459

70.509

70.509

51,7%

100,0%

8

Sở Văn hóa TT - DL

64.829

877

52.563

64.829

1,4%

81,1%

III

Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng

262.185

64.468

233.652

257.749

24,6%

89,1%

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.330

570

1.000

1.000

1,1%

2,0%

10

Đại học Thủ Dầu Một

40.500

14.317

40.500

40.500

35,4%

100,0%

11

Liên đoàn lao động tỉnh

38.590

80

38.590

38.590

0,2%

100,0%

12

Sở Thông tin Truyền thông

34.332

369

34.332

34.332

1,1%

100,0%

13

Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn

32.933

11.651

28.497

28.497

35,4%

86,5%

14

Sở Nội vụ

29.071

620

5.064

29.071

2,1%

17,4%

15

Bệnh viện đa khoa tỉnh

16.250

972

16.160

16.250

6,0%

99,4%

16

TT kiểm nghiệm

16.000

-

16.000

16.000

0,0%

100,0%

IV

Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng

73.168

2.343

23.669

23.669

3,2%

32,3%

17

Tỉnh đoàn

3.249

194

3.405

3.405

6,0%

104,8%

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.140

1.106

1.140

1.140

97,0%

100,0%

19

BV phục hồi chức năng

1.027

26

667

667

2,5%

64,9%

20

Trường Cao đẳng Y tế

448

447

448

448

99,8%

100,0%

21

Trường CĐ Việt Hàn

270

-

270

270

0,0%

100,0%

22

Trường Việt Nam - Singapore

180

-

180

180

0,0%

100,0%

23

Sở Xây dựng

292

-

292

292

0,0%

100,0%

24

Sở Khoa học và Công nghệ

200

-

200

200

0,0%

100,0%

25

Báo Bình Dương

32

-

32

32

0,0%

100,0%

26

Bệnh viện y học cổ truyền

-

-

35

35

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ (A B C)

 

88

920.955

22.338

867.975

869.876

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

40

868.101

19.843

824.043

824.044

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

24

321.601

5.792

317.462

317.462

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

2

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

3

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND Tp Thuận An

1

300.000

 

300.000

300.000

4

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

UBND Tp Thuận An

1

500

 

500

500

5

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

100

 

100

100

6

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

1

100

 

100

100

7

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

1

396

 

396

396

8

Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND Tp Dĩ An

1

1.000

 

1.000

1.000

9

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

4.200

1.868

2.754

2.754

10

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

328

278

610

610

11

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.900

1.918

2.900

2.900

12

Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.720

467

1.481

1.481

13

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.950

630

1.584

1.584

14

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

1.780

542

1.780

1.780

15

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1.500

 

1.500

1.500

16

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

127

 

127

127

17

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

100

 

100

100

18

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1.000

89

540

540

19

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1.000

 

90

90

20

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

21

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

22

Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cần Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

23

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

24

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

UBND Tp Dĩ An

1

100

 

100

100

II

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

6

494.293

369

455.537

455.537

25

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

500

 

500

500

26

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND Tp Thuận An

1

439.000

 

439.000

439.000

27

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

4.000

 

390

390

28

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp Dĩ An

1

100

 

100

100

29

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

324

 

324

324

30

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

50.369

369

15.223

15.223

III

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

42.175

11.001

41.586

41.587

31

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

11.175

10.585

10.586

10.587

32

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

30.000

416

30.000

30.000

33

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

UBND Tp Thuận An

1

1.000

 

1.000

1.000

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

7

10.032

2.681

9.458

9.458

34

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

2.359

591

2.100

2.100

35

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

Sở Nông nghiệp và PTNT

1

 

 

0

 

36

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

1.000

855

2.436

2.436

37

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND Tp Thuận An

1

1.000

 

1.000

1.000

38

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

2.000

740

749

749

39

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

2.673

 

2.673

2.673

40

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

1.000

495

500

500

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

26

27.795

1.270

19.773

20.773

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

5

5.436

0

5.436

5.436

41

Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2.500

 

2.500

2.500

42

Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2.500

 

2.500

2.500

43

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

136

 

136

136

44

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

100

 

100

100

45

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở LĐTBXH

1

200

 

200

200

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

5

3.809

0

2.687

3.687

46

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

1

859

 

1.097

1.097

47

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

1.800

 

800

1.800

48

Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

100

 

100

100

49

Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

50

 

50

50

50

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

Bệnh viện Phục hồi chức năng

1

1.000

 

640

640

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

1

500

0

500

500

51

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

Sở Thông tin Truyền thông

1

500

 

500

500

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

6

8.250

463

2.350

2.350

52

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

150

0

150

150

53

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.000

 

100

100

54

Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

0

500

500

55

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

463

1.000

1.000

56

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

100

0

100

100

57

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

0

500

500

V

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

2

200

0

200

200

58

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và Công nghệ

1

100

 

100

100

59

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

1

100

 

100

100

VI

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

4

8.000

0

8.000

8.000

60

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

61

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

62

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

63

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2.000

 

2.000

2.000

VII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

1.600

807

600

600

64

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

1

1.000

561

 

 

65

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

Liên đoàn lao động tỉnh

1

100

 

100

100

66

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

UBND huyện DT

1

500

246

500

500

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN

 

22

25.059

1.225

24.159

25.059

I

HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

3

4.106

1.131

3.206

4.106

67

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

1.500

709

1.500

1.500

68

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.606

422

1.606

1.606

69

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

 

100

1.000

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

1

17.353

94

17.353

17.353

70

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

17.353

94

17.353

17.353

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

5

1.000

0

1.000

1.000

71

Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện tử tại công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

72

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

73

Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

 

 

 

 

74

Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

75

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

13

2.600

0

2.600

2.600

76

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

1

100

 

100

100

77

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

78

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

79

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

80

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

81

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

82

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

83

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

84

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

85

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

86

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

87

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

88

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

Công an tỉnh

1

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ (A B C)

 

136

6.554.364

2.120.904

5.165.174

6.546.832

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

52

3.685.481

1.432.399

3.339.656

3.729.538

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

35

2.742.407

950.241

2.361.976

2.747.561

 

Công trình Thiết kế BVTC-TDT

 

7

597.152

228.797

769.072

769.072

1

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND Tp Dĩ An

1

40.042

1.425

40.042

40.042

2

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

185.000

122.075

185.000

185.000

3

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

71.000

4.470

128.696

128.696

4

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

1

27.400

858

27.400

27.400

5

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

121.710

1.463

121.710

121.710

6

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

46.000

1.904

40.201

40.201

7

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

106.000

96.602

226.023

226.023

 

Công trình khởi công mới

 

6

572.201

310.436

568.286

568.326

8

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

113.000

29.174

113.000

113.000

9

Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

45.000

1.051

45.000

45.000

10

Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

57.669

116

57.669

57.669

11

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

1

10.032

9.839

10.032

10.032

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

96.500

20.256

92.585

92.625

13

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

250.000

250.000

250.000

250.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

10

958.948

209.754

410.512

764.017

14

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

315.823

4.114

5.794

259.299

15

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

34.000

24.025

34.000

34.000

16

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND Tp Dĩ An

1

 

 

 

 

17

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

UBND Thành phố Thủ Dầu Một

1

98.000

47.718

98.000

98.000

18

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

UBND Tp Dĩ An

1

 

 

 

 

19

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

1

36.000

18.256

36.000

36.000

20

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

500

168

500

500

21

Đường ĐT744 đoạn từ Km12 000 đến Km32 000

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

23.000

14.501

22.080

22.080

22

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

140.000

1.014

2.513

2.513

23

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

311.625

99.958

211.625

311.625

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

7

588.540

191.857

588.540

619.515

24

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23 733, Km25 399, Km31 508) huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

25

24

25

25

25

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

12.975

257

12.975

43.950

26

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

500

300

500

500

27

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

14.100

6.643

14.100

14.100

28

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

42.000

21.180

42.000

42.000

29

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

511.940

163.056

511.940

511.940

30

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

7.000

397

7.000

7.000

 

Công trình quyết toán

 

5

25.566

9.397

25.566

26.631

31

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

5.165

3.351

5.165

5.165

32

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

 

 

 

1.065

33

Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

UBND Tp Thuận An

1

801

437

801

801

34

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

12.113

-

12.113

12.113

35

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

7.487

5.609

7.487

7.487

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

 

1

37.975

26.171

33.678

37.975

 

Công trình khởi công mới

 

1

37.975

26.171

33.678

37.975

36

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

37.975

26.171

33.678

37.975

III

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

8

439.840

227.790

466.626

466.626

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

1

16.700

1.223

16.700

16.700

37

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1

16.700

1.223

16.700

16.700

 

Công trình khởi công mới

 

4

142.140

121.090

168.926

168.926

38

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

1.670

1.626

1.627

1.627

39

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

763

733

733

733

40

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

29.500

8.797

25.637

25.637

41

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

110.207

109.934

140.929

140.929

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

281.000

105.477

281.000

281.000

42

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND Tp Dĩ An

1

138.000

55.094

138.000

138.000

43

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

70.000

4.837

70.000

70.000

44

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

73.000

45.546

73.000

73.000

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

8

465.259

228.197

477.376

477.376

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

287.914

194.460

307.405

307.405

45

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

65.914

449

30.000

30.000

46

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

 

 

68.000

68.000

47

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

222.000

194.011

209.405

209.405

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

3

161.145

17.984

153.771

153.771

48

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

19.145

10.539

17.906

17.906

49

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1.000

545

1.079

1.079

50

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

141.000

6.900

134.786

134.786

 

Công trình quyết toán

 

2

16.200

15.753

16.200

16.200

51

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

15.900

15.456

15.900

15.900

52

Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

300

297

300

300

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

57

2.214.534

486.533

1.328.256

2.221.556

I

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

19

1.664.555

332.972

883.073

1.662.751

 

Công trình khởi công mới

 

3

381.000

1.142

31.215

381.000

53

Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

15.000

972

15.000

15.000

54

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

16.000

 

16.000

16.000

55

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

350.000

170

215

350.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

7

1.234.675

315.112

829.938

1.232.836

56

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

1

50.000

29.506

50.000

50.000

57

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

1

55.000

55.000

58.000

58.000

58

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

48.600

5.213

25.268

48.600

59

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

685

200

200

685

60

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

702.706

113.001

555.823

697.867

61

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

322.891

111.879

119.528

322.891

62

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

54.793

313

21.119

54.793

 

Công trình quyết toán

 

9

48.880

16.718

21.920

48.915

63

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

405

 

405

405

64

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

1

27

26

27

27

65

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

0

 

0

0

66

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

750

200

750

750

67

Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

400

 

400

400

68

Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

750

 

750

750

69

Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

353

353

353

353

70

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

46.195

16.139

19.200

46.195

71

Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương

Bệnh viện Y học cổ truyền

1

 

 

35

35

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

4

798

447

798

798

 

Công trình quyết toán

 

4

798

447

798

798

72

Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng – cấp độ quốc gia.

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

1

270

 

270

270

73

Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế

Trường Cao đẳng Y tế

1

448

447

448

448

74

Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

30

 

30

30

75

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

50

 

50

50

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

7

37.132

15.126

36.712

36.802

 

Công trình khởi công mới

 

1

35.500

14.317

35.500

35.500

76

Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

35.500

14.317

35.500

35.500

 

Công trình quyết toán

 

6

1.632

809

1.212

1.302

77

Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng

Sở Thông tin truyền thông

1

40

 

40

40

78

Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

100

 

10

100

79

Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

330

 

0

0

80

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2

Sở Xây dựng

1

292

 

292

292

81

Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính

Sở Thông tin truyền thông

1

30

 

30

30

82

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

840

809

840

840

IV

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

5

175.075

130.869

153.400

175.075

 

Công trình khởi công mới

 

1

49.000

38.701

47.163

49.000

83

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh truyền hình

1

49.000

38.701

47.163

49.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

123.643

92.168

103.805

123.643

84

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh truyền hình

1

54.172

53.289

53.376

54.172

85

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh truyền hình

1

69.471

38.879

50.429

69.471

 

Công trình quyết toán

 

2

2.432

0

2.432

2.432

86

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2.400

 

2.400

2.400

87

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

Báo Bình Dương

1

32

 

32

32

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

17

237.544

6.214

155.687

246.544

 

Công trình khởi công mới

 

5

91.711

753

88.913

100.711

88

Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn lao động tỉnh

1

38.490

80

38.490

38.490

89

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

22.000

0

16.000

22.000

90

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

24.000

0

24.000

24.000

91

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

1

 

 

9.000

9.000

92

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

7.221

673

1.423

7.221

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

140.492

5.461

63.579

140.492

93

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

134.492

4.584

60.699

134.492

94

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

5.000

0

2.000

5.000

95

Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.000

877

880

1.000

 

Công trình quyết toán

 

9

5.341

0

3.195

5.341

96

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

0

 

0

0

97

Cổng chào tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

 

 

0

0

98

Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

261

0

261

261

99

Tượng đài chiến thắng Phước Thành

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

172

0

172

172

100

Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.499

0

0

1.499

101

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

647

0

0

647

102

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

Tỉnh đoàn

1

839

 

839

839

103

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

Tỉnh đoàn

1

286

 

286

286

104

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

Tỉnh đoàn

1

1.637

 

1.637

1.637

VII

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

1

1.000

0

0

1.000

 

Công trình quyết toán

 

1

1.000

0

0

1.000

105

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1.000

 

0

1.000

VIII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

4

98.430

905

98.586

98.586

 

Công trình khởi công mới

 

1

93.000

711

93.000

93.000

106

Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1

93.000

711

93.000

93.000

 

Công trình quyết toán

 

3

5.430

194

5.586

5.586

107

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

Sở LĐTBXH

1

4.517

 

4.517

4.515

108

Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

Tỉnh đoàn

1

487

194

643

643

109

Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy

Sở LĐTBXH

1

426

 

426

428

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

 

27

654.349

201.972

497.262

595.738

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 

5

380.029

91.243

295.486

380.074

 

Công trình khởi công mới

 

5

380.029

91.243

295.486

380.074

110

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ

1

29.071

620

5.064

29.071

111

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin truyền thông

1

33.762

369

33.762

33.762

112

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

154.000

82.637

154.000

154.000

113

Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

63.696

1.709

3.160

63.696

114

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

99.500

5.908

99.500

99.545

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

5

70.509

36.459

70.509

70.509

 

Công trình khởi công mới

 

1

14.000

8.185

14.000

14.000

115

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

14.000

8.185

14.000

14.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

56.509

28.274

56.509

56.509

116

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

47.819

28.245

47.819

47.819

117

Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1

100

29

100

100

118

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

3.625

 

3.625

3.625

119

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

4.965

 

4.965

4.965

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

13

199.024

72.995

126.517

140.368

 

Công trình khởi công mới

 

4

137.794

62.603

72.687

79.138

120

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

Công an tỉnh

1

43.000

36.595

43.000

43.000

121

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

69.780

2.745

5.000

11.124

122

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

Công an tỉnh

1

4.427

4.011

4.100

4.427

123

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

1

20.587

19.252

20.587

20.587

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

56.800

10.356

49.400

56.800

124

Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

3.300

 

3.300

3.300

125

Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

1.000

 

1.000

1.000

126

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

9.000

3.060

9.000

9.000

127

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

43.500

7.296

36.100

43.500

 

Công trình quyết toán

 

5

4.430

36

4.430

4.430

128

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát

Công an tỉnh

1

500

 

500

500

129

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

387

 

387

387

130

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

1

2.700

36

2.700

2.700

131

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

643

 

643

643

132

Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

Công an tỉnh

1

200

 

200

200

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

4

4.787

1.275

4.750

4.787

 

Công trình quyết toán

 

4

4.787

1.275

4.750

4.787

133

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

3.129

 

3.129

3.129

134

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

Công an tỉnh

1

798

416

798

798

135

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

1

666

666

666

666

136

Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

1

194

193

157

194

 

PHỤ LỤC VI

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

 

120

1.578.028

772.503

1.424.148

1.578.028

 

Khối tỉnh

 

4

134.358

25.819

49.078

103.283

 

Khối huyện

 

116

1.443.670

746.684

1.375.070

1.474.745

A

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

6

155.799

27.031

61.216

115.421

I

Khối tỉnh

 

3

113.358

16.402

28.078

82.283

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

3

113.358

16.402

28.078

82.283

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

85.280

116

0

54.205

1

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

85.280

116

0

54.205

 

Công trình quyết toán

 

2

28.078

16.286

28.078

28.078

2

Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

370

183

370

370

3

Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

27.708

16.103

27.708

27.708

II

Khối huyện thị

 

3

42.441

10.629

33.138

33.138

II.2

HUYỆN BÀU BÀNG

 

1

40.291

10.629

30.988

30.988

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

40.291

10.629

30.988

30.988

4

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT

UBND huyện Bàu Bàng

1

40.291

10.629

30.988

30.988

II.3

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

1

2.050

0

2.050

2.050

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

2.050

0

2.050

2.050

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

UBND huyện Phú Giáo

1

2.050

 

2.050

2.050

III.4

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

1

100

0

100

100

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

100

0

100

100

6

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

100

 

100

100

B

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

114

1.422.229

745.472

1.362.932

1.462.607

I

Khối tỉnh

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

 

Công trình khởi công mới

 

1

21.000

9.417

21.000

21.000

7

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

21.000

9.417

21.000

21.000

II

Khối huyện thị

 

113

1.401.229

736.055

1.341.932

1.441.607

II.1

TP.THỦ DẦU MỘT

 

19

300.848

68.173

300.848

300.848

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

7

3.872

789

1.439

1.439

8

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

3.272

789

1.439

1.439

9

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

0

0

10

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

 

 

11

Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

 

 

13

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

 

 

14

Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

100

0

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

12

296.976

67.384

299.409

299.409

 

Công trình khởi công mới

 

6

181.583

32.732

207.939

207.939

15

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

41.000

373

45.774

45.774

16

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

50.000

2.172

59.367

59.367

17

Trường tiểu học Định Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

45.000

384

47.360

47.360

18

Trường Mầm non Họa Mi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

18.000

14.680

26.243

26.243

19

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

15.000

6.695

12.611

12.611

20

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

12.583

8.428

16.584

16.584

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

106.570

29.244

81.894

81.894

21

Trường Tiểu học Phú Lợi 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

37.563

27.186

32.255

32.255

22

Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

69.007

2.058

49.639

49.639

 

Công trình quyết toán

 

4

8.823

5.408

9.576

9.576

23

Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

2.000

300

2.657

2.657

24

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

1.926

1.926

2.085

2.085

25

Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

2.432

780

2.432

2.432

26

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

2.465

2.402

2.402

2.402

II.2

TX. THUẬN AN

 

17

261.993

105.194

165.088

261.993

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

7

1.926

152

100

1.926

27

Trường Tiểu học An Phú 2

UBND Tp Thuận An

1

1.000

152

100

1.000

28

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp Thuận An

1

176

 

0

176

29

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

UBND Tp Thuận An

1

150

 

0

150

30

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND Tp Thuận An

1

150

 

0

150

31

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND Tp Thuận An

1

150

 

0

150

32

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

UBND Tp Thuận An

1

150

 

0

150

33

Trường MN Hoa Cúc 2

UBND Tp Thuận An

1

150

 

0

150

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

10

260.067

105.042

164.988

260.067

 

Công trình khởi công mới

 

3

92.290

1.954

4.000

92.290

34

Trường TH Bình Chuẩn 2

UBND Tp Thuận An

1

33.290

606

2.000

33.290

35

Trường Mầm non Hoa Mai 2

UBND Tp Thuận An

1

35.000

1.348

2.000

35.000

36

Trường TH An Phú 3

UBND Tp Thuận An

1

24.000

 

0

24.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

164.000

101.230

157.000

164.000

37

Trường Tiểu học An Thạnh

UBND Tp Thuận An

1

38.000

37.965

40.000

38.000

38

Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp Thuận An

1

46.000

15.970

46.000

46.000

39

Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

UBND Tp Thuận An

1

80.000

47.295

71.000

80.000

 

Công trình quyết toán

 

4

3.777

1.858

3.988

3.777

40

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

UBND Tp Thuận An

1

1.000

 

1.000

1.000

41

Trường Tiểu học Tuy An

UBND Tp Thuận An

1

915

349

935

915

42

Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình

UBND Tp Thuận An

1

1.362

1.198

1.742

1.362

43

Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

UBND Tp Thuận An

1

500

311

311

500

II.3

TX. DĨ AN

 

15

218.080

200.855

222.156

222.171

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

6

5.267

1.254

2.215

2.230

44

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND Tp Dĩ An

1

960

 

960

960

45

Trường TH Tân Bình B

UBND Tp Dĩ An

1

2.242

674

675

675

46

Trường TH Châu Thới

UBND Tp Dĩ An

1

2.050

580

580

580

47

Trường trung học cơ sở Bình Thắng

UBND Tp Dĩ An

1

5

 

0

5

48

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp Dĩ An

1

5

 

0

5

49

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

UBND Tp Dĩ An

1

5

 

0

5

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

9

212.813

199.601

219.941

219.941

 

Công trình chuyển tiếp

 

7

206.900

193.730

214.069

214.069

50

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

UBND Tp Dĩ An

1

0

 

200

200

51

Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

UBND Tp Dĩ An

1

21.800

21.800

23.791

23.791

52

Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp Dĩ An

1

48.600

48.600

51.133

51.133

53

Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

UBND Tp Dĩ An

1

48.500

35.344

48.500

48.500

54

Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

UBND Tp Dĩ An

1

27.000

27.000

29.445

29.445

55

Trường Tiểu học Đông Hòa C

UBND Tp Dĩ An

1

34.900

34.900

34.900

34.900

56

Trường mầm non Đông Hòa

UBND Tp Dĩ An

1

26.100

26.086

26.100

26.100

 

Công trình quyết toán

 

2

5.913

5.871

5.872

5.872

57

Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

UBND Tp Dĩ An

1

1.285

1.243

1.244

1.244

58

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

UBND Tp Dĩ An

1

4.628

4.628

4.628

4.628

II.4

TX. BẾN CÁT

 

10

124.463

54.317

121.708

124.463

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

3

2.700

1.271

2.700

2.700

59

Trường THCS Hòa Lợi.

UBND Tx. Bến Cát

1

1.200

534

1.200

1.200

60

Trường THCS Mỹ Thạnh.

UBND Tx. Bến Cát

1

1.000

637

1.000

1.000

61

Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam

UBND Tx. Bến Cát

1

500

100

500

500

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

7

121.763

53.046

119.008

121.763

 

Công trình lập TKBVTC-TDT

 

1

13.400

0

13.400

13.400

62

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)

UBND Tx. Bến Cát

1

13.400

 

13.400

13.400

 

Công trình khởi công mới

 

3

78.251

30.569

78.251

78.251

63

Trường Tiểu học Hòa Lợi

UBND Tx. Bến Cát

1

40.507

29.792

40.507

40.507

64

Trường THCS An Điền (GĐ 2)

UBND Tx. Bến Cát

1

20.700

560

20.700

20.700

65

Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát.

UBND Tx. Bến Cát

1

17.044

217

17.044

17.044

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

29.600

21.965

26.845

29.600

66

Trường tiểu học Định Phước

UBND Tx. Bến Cát

1

12.400

6.846

11.772

12.400

67

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

UBND Tx. Bến Cát

1

17.200

15.119

15.073

17.200

 

Công trình quyết toán

 

1

512

512

512

512

68

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

UBND Tx. Bến Cát

1

512

512

512

512

II.5

TX. TÂN UYÊN

 

13

89.785

47.780

112.379

112.379

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

13

89.785

47.780

112.379

112.379

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

2

944

425

944

944

69

Trường TH Tân Phước Khánh B

UBND TX Tân Uyên

1

532

13

532

532

70

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND TX Tân Uyên

1

412

412

412

412

 

Công trình khởi công mới

 

4

59.757

34.184

83.809

83.809

71

Trường trung học phổ thông Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

1

31.089

31.074

55.000

55.000

72

Trường mầm non Thạnh Phước

UBND TX Tân Uyên

1

16.268

485

25.000

25.000

73

Trường THCS Vĩnh Tân

UBND TX Tân Uyên

1

6.200

18

1.200

1.200

74

Trường TH Khánh Bình

UBND TX Tân Uyên

1

6.200

2.607

2.609

2.609

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

12.616

5.468

8.507

8.507

75

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

UBND Tx. Tân Uyên

1

12.616

5.468

8.507

8.507

 

Công trình quyết toán

 

6

16.468

7.703

19.119

19.119

76

Trường Mầm non Thạnh Hội

UBND Tx. Tân Uyên

1

1.632

1.632

1.632

1.632

77

Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

UBND Tx. Tân Uyên

1

1.686

1.685

1.686

1.686

78

Trường Tiểu học Thái Hòa B

UBND Tx. Tân Uyên

1

5.000

2.290

6.600

6.600

79

Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

4.106

1.000

4.032

4.032

80

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

1

4.025

1.077

5.150

5.150

81

Trường tiểu học Hội Nghĩa

UBND Tx. Tân Uyên

1

19

19

19

19

II.6

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

12

135.035

94.755

139.425

139.425

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

3

1.100

249

1.100

1.100

82

Trường tiểu học Minh Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

1

1.000

249

1.000

1.000

83

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

1

50

 

50

50

84

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

1

50

 

50

50

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

9

133.935

94.506

138.325

138.325

 

Công trình TK BVTC-DT

 

1

1.100

667

1.100

1.100

85

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

1.100

667

1.100

1.100

 

Công trình khởi công mới

 

3

42.102

18.422

40.379

40.379

86

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

11.000

567

17.272

17.272

87

Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.102

5.656

7.680

7.680

88

Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

25.000

12.199

15.427

15.427

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

90.078

74.764

96.191

96.191

89

Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

19.796

18.585

18.881

18.881

90

Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

32.719

25.383

31.690

31.690

91

Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

23.963

21.141

32.565

32.565

92

Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

13.600

9.655

13.055

13.055

 

Công trình quyết toán

 

1

655

653

655

655

93

Trường THCS Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

655

653

655

655

II.7

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

10

73.260

25.918

73.260

73.260

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

4

700

0

700

700

94

Trường mầm non An Thái

UBND huyện Phú Giáo

1

100

 

100

100

95

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

UBND huyện Phú Giáo

1

200

 

200

200

96

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

UBND huyện Phú Giáo

1

200

 

200

200

97

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

UBND huyện Phú Giáo

1

200

 

200

200

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

6

72.560

25.918

72.560

72.560

 

Thiết kế BVTC-DT

 

1

1.000

689

1.000

1.000

98

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

UBND huyện Phú Giáo

1

1.000

689

1.000

1.000

 

Công trình khởi công mới

 

2

54.735

9.789

55.971

55.971

99

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

UBND huyện Phú Giáo

1

14.735

7.817

10.100

10.100

100

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

1

40.000

1.972

45.871

45.871

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

12.497

11.427

11.428

11.428

101

Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

UBND huyện Phú Giáo

1

12.497

11.427

11.428

11.428

 

Công trình quyết toán

 

2

4.328

4.013

4.161

4.161

102

Trường tiểu học An Linh

UBND huyện Phú Giáo

1

1.715

1.403

1.550

1.550

103

Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

UBND huyện Phú Giáo

1

2.613

2.610

2.611

2.611

II.8

HUYỆN BÀU BÀNG

 

8

83.580

77.208

92.883

92.883

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

4

2.800

0

1.765

1.765

104

XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

700

 

700

700

105

Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

600

 

565

565

106

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

1

400

 

400

400

107

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

1.100

 

100

100

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

4

80.780

77.208

91.118

91.118

 

Công trình khởi công mới

 

2

75.661

72.329

86.000

86.000

108

Trường tiểu học Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

40.661

40.661

49.000

49.000

109

Trường trung học cơ sở Cây Trường

UBND huyện Bàu Bàng

1

35.000

31.668

37.000

37.000

 

Công trình quyết toán

 

2

5.119

4.879

5.118

5.118

110

Trường Tiểu học Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1.790

1.790

1.790

1.790

111

Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

3.329

3.089

3.328

3.328

II.9

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

 

9

114.185

61.855

114.185

114.185

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

500

500

500

500

112

Trường Mầm non Sơn Ca

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

500

500

500

500

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

8

113.685

61.355

113.685

113.685

 

Công trình khởi công mới

 

4

51.000

16.370

51.000

51.000

113

Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

12.000

1.625

12.000

12.000

114

Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

10.000

7.308

10.000

10.000

115

Trường THPT Tân Bình

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

22.000

450

22.000

22.000

116

Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

7.000

6.987

7.000

7.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

60.438

44.846

60.438

60.438

117

Trường Mầm non Hoa Phong Lan

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

19.000

10.601

10.602

10.602

118

Trường Mầm non Tân Mỹ

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

13.000

5.807

7.335

7.335

119

Trường trung học phổ thông Lê Lợi

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

28.438

28.438

42.501

42.501

 

Công trình quyết toán

 

1

2.247

139

2.247

2.247

120

Trường Tiểu học Tân Thành

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

2.247

139

2.247

2.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

 

58

1.308.135

457.683

1.363.843

1.363.950

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

14

588.345

19.090

588.345

588.345

I.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

13

586.345

18.710

586.345

586.345

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

0

0

0

0

1

Xây dựng đường trục chính Đông Tây

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

 

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

4

215.000

4.609

215.000

215.000

2

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

70.000

1.725

70.000

70.000

3

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

10.000

286

10.000

10.000

4

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

70.000

1.151

70.000

70.000

5

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

65.000

1.447

65.000

65.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

29.730

11.528

29.730

29.730

6

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

10.000

300

10.000

10.000

7

Đường Trần Văn Ơn

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

10.365

7.252

10.365

10.365

8

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

9.365

3.976

9.365

9.365

 

Thanh toán khối lượng

 

4

339.883

2.573

339.883

339.883

9

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

331.408

2.573

331.408

331.408

10

Đường Hoàng Hoa Thám II

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

2.634

 

2.634

2.634

11

Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

841

 

841

841

12

Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

5.000

 

5.000

5.000

 

Công trình quyết toán

 

1

1.732

0

1.732

1.732

13

Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

1.732

 

1.732

1.732

I.3

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

 

1

2.000

380

2.000

2.000

 

Công trình quyết toán

 

1

2.000

380

2.000

2.000

14

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

2.000

380

2.000

2.000

II

Thành phố Thuận An

 

6

93.177

38.705

93.077

93.177

II.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

2

33.300

248

33.200

33.300

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

100

0

0

0

15

Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa

UBND Tp Thuận An

1

100

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

1

33.200

248

33.200

33.300

16

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

UBND Tp Thuận An

1

33.200

248

33.200

33.300

II.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

4

59.877

38.457

59.877

59.877

 

Công trình khởi công mới

 

2

31.000

19.213

31.000

31.000

17

Trường TH Lê Thị Trung

UBND Tp Thuận An

1

19.000

18.900

19.000

19.000

18

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

UBND Tp Thuận An

1

12.000

313

12.000

12.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

28.877

19.244

28.877

28.877

19

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

UBND Tp Thuận An

1

15.561

6.481

15.561

15.561

20

Trường mầm non Hoa Mai 3

UBND Tp Thuận An

1

13.316

12.763

13.316

13.316

III

Thành phố Dĩ An

 

3

80.500

28.759

80.500

80.500

III.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

2

74.500

26.101

74.500

74.500

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

500

0

500

500

21

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

UBND Tp Dĩ An

1

500

 

500

500

 

Công trình khởi công mới

 

1

74.000

26.101

74.000

74.000

22

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

UBND Tp Dĩ An

1

74.000

26.101

74.000

74.000

III.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

6.000

2.658

6.000

6.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

6.000

2.658

6.000

6.000

23

Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

UBND Tp Dĩ An

1

6.000

2.658

6.000

6.000

IV

Thị xã Tân Uyên

 

6

44.763

31.984

85.033

85.040

IV.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

6

44.763

31.984

85.033

85.040

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

1.700

0

1.000

1.000

24

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

UBND Tx. Tân Uyên

1

1.700

 

1.000

1.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

42.911

31.851

83.884

83.890

25

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

7.186

171

4.186

4.190

26

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

27.698

14.953

17.698

17.700

27

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

UBND Tx. Tân Uyên

1

8.027

16.727

62.000

62.000

 

Quyết toán công trình

 

2

152

133

149

150

28

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

1

83

64

65

65

29

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

1

69

69

84

85

V

Huyện Bắc Tân Uyên

 

3

131.000

130.698

137.313

137.313

V.1

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

1

96.000

96.000

96.000

96.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

96.000

96.000

96.000

96.000

30

Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên qui mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

96.000

96.000

96.000

96.000

V.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

1

32.000

32.000

38.313

38.313

 

Công trình khởi công mới

 

1

32.000

32.000

38.313

38.313

31

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

32.000

32.000

38.313

38.313

V.3

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

3.000

2.698

3.000

3.000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

3.000

2.698

3.000

3.000

32

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

3.000

2.698

3.000

3.000

VI

Thị xã Bến Cát

 

6

119.611

69.744

119.611

119.611

VI.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

3

64.936

38.084

65.412

65.412

 

Công trình khởi công mới

 

1

59.754

36.499

59.754

59.754

33

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

UBND Tx. Bến Cát

1

59.754

36.499

59.754

59.754

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

5.089

1.585

5.565

5.565

34

Đường gò Cào Cào

UBND Tx. Bến Cát

1

5.089

1.585

5.565

5.565

 

Công trình quyết toán

 

1

93

0

93

93

35

Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù

UBND Tx. Bến Cát

1

93

 

93

93

VI.2

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT)

 

1

29.385

18.774

29.385

29.385

 

Công trình khởi công mới

 

1

29.385

18.774

29.385

29.385

36

Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

UBND Tx. Bến Cát

1

29.385

18.774

29.385

29.385

VI.3

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

2

25.290

12.886

24.814

24.814

 

Công trình khởi công mới

 

1

23.732

12.886

23.732

23.732

37

Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

UBND Tx. Bến Cát

1

23.732

12.886

23.732

23.732

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

1.558

0

1.082

1.082

38

Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

UBND Tx. Bến Cát

1

1.558

 

1.082

1.082

VII

Huyện Bàu Bàng

 

5

50.291

2.358

48.015

48.015

VII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

4

50.087

2.155

47.811

47.811

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

2.221

0

0

0

39

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

2.221

 

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

2

47.625

1.914

47.570

47.570

40

Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

125

70

70

70

41

Xây dựng mới đường ĐH 618

UBND huyện Bàu Bàng

1

47.500

1.844

47.500

47.500

 

Thanh toán khối lượng

 

1

241

241

241

241

42

Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II

UBND huyện Bàu Bàng

1

241

241

241

241

VII.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

204

203

204

204

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

204

203

204

204

43

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

UBND huyện Bàu Bàng

1

204

203

204

204

VIII

Huyện Phú Giáo

 

9

153.570

94.462

153.570

153.570

VIII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

9

153.570

94.462

153.570

153.570

 

Công trình khởi công mới

 

5

124.719

71.344

128.490

128.490

44

Nâng cấp đường Cống Triết

UBND huyện Phú Giáo

1

20.964

17.700

19.040

19.040

45

Nâng cấp Đường ĐH 515

UBND huyện Phú Giáo

1

17.185

16.195

16.360

16.360

46

Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

UBND huyện Phú Giáo

1

20.755

11.859

23.134

23.134

47

Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài

UBND huyện Phú Giáo

1

25.815

23.710

24.860

24.860

48

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)

UBND huyện Phú Giáo

1

40.000

1.880

45.096

45.096

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

28.851

23.118

25.080

25.080

49

Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

UBND huyện Phú Giáo

1

17.450

15.953

15.954

15.954

50

Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

UBND huyện Phú Giáo

1

10

10

164

164

51

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

UBND huyện Phú Giáo

1

9.500

6.874

7.071

7.071

52

Đầu tư nâng cấp đường 19/5

UBND huyện Phú Giáo

1

1.891

281

1.891

1.891

IX

Huyện Dầu Tiếng

 

6

46.878

41.883

58.379

58.379

IX.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

6

46.878

41.883

58.379

58.379

 

Chuẩn bị đầu tư

 

3

400

0

400

400

53

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

100

 

100

100

54

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

1

100

 

100

100

55

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

200

 

200

200

 

Công trình khởi công mới

 

2

39.652

38.902

54.660

54.660

56

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.432

6.432

7.390

7.390

57

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

33.220

32.470

47.270

47.270

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

6.826

2.981

3.319

3.319

58

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.826

2.981

3.319

3.319

 

PHỤ LỤC VIII

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

505.200

162.671

262.580

262.580

 

Ngành Cấp thoát nước - Môi trường

262.580

162.671

262.580

262.580

1

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

211.750

111.841

211.750

211.750

2

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

50.830

50.830

50.830

50.830

 

Chưa phân bổ

242.620

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

41.100

12.130

41.100

41.100

I

VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

41.100

12.130

41.100

41.100

 

Các hoạt động kinh tế (Giao thông)

41.100

12.130

41.100

41.100

1

Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

11.760

124

11.760

11.760

2

Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3

29.340

12.006

29.340

29.340

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC X

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ(*)

616.000

126.457

273.457

616.000

 

Phân bổ dự án

273.457

126.457

273.457

273.457

1

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

147.000

 

147.000

147.000

2

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

126.457

126.457

126.457

126.457

 

Chưa phân bổ

342.543

 

 

342.543

 

PHỤ LỤC XI

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ (A B)

 

24

1.304.072

301.629

1.304.072

1.304.072

A

VỐN TỈNH TẬP TRUNG (I II)

 

5

569.408

0

569.408

569.408

I

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

1

93.000

0

93.000

93.000

1

Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương

Sở Lao động - TB và Xã hội

1

93.000

 

93.000

93.000

II

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN

 

4

476.408

0

476.408

476.408

2

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

10.000

 

10.000

10.000

3

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

70.000

 

70.000

70.000

4

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

65.000

 

65.000

65.000

5

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

331.408

 

331.408

331.408

B

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (I II … VIII)

 

19

734.664

301.629

734.664

734.664

I

THỦ DẦU MỘT

 

2

90.000

44.086

90.000

90.000

6

Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

45.000

24.210

45.000

45.000

7

Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

45.000

19.876

45.000

45.000

II

THUẬN AN

 

4

266.000

67.498

266.000

266.000

8

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An

UBND Tp Thuận An

1

40.000

17.895

40.000

40.000

9

Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp Thuận An

1

140.000

18.081

140.000

140.000

10

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)

UBND Tp Thuận An

1

50.000

 

50.000

50.000

11

Trường Mầm non Hoa Cúc 10

UBND Tp Thuận An

1

36.000

31.522

36.000

36.000

III

DĨ AN

 

1

85.000

43.571

85.000

85.000

12

Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu

UBND Tp Dĩ An

1

85.000

43.571

85.000

85.000

IV

TÂN UYÊN

 

2

117.000

46.226

90.000

90.000

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425

UBND Tx Tân Uyên

1

100.000

41.792

77.000

77.000

14

Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

17.000

4.434

13.000

13.000

V

BẮC TÂN UYÊN

 

1

13.500

13.500

13.500

13.500

15

Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

13.500

13.500

13.500

13.500

VI

BẾN CÁT

 

1

43.000

4.524

43.000

43.000

16

Trường Tiểu học Mỹ Phước II

UBND Tx Bến Cát

1

43.000

4.524

43.000

43.000

VII

PHÚ GIÁO

 

3

49.993

44.881

74.016

74.016

17

Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long)

UBND huyện Phú Giáo

1

27.813

27.701

27.813

27.813

18

Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)

UBND huyện Phú Giáo

1

22.180

17.180

18.907

18.907

19

Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện

UBND huyện Phú Giáo

1

 

 

27.296

27.296

VIII

DẦU TIẾNG

 

5

70.171

37.343

73.148

73.148

20

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

63.719

33.730

38.420

38.420

21

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6.452

3.613

4.482

4.482

22

Xây dựng trụ sở công an Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

1

0

 

10.807

10.807

23

Xây dựng trụ sở công an Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

1

0

 

10.480

10.480

24

Xây dựng trụ sở công an Thanh An

UBND huyện Dầu Tiếng

1

0

 

8.959

8.959

 

PHỤ LỤC XII

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh)

Giải ngân đến ngày 15/11/2020

Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021

Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

 

1.190.841

236.892

1.242.622

1.242.637

I

THỦ DẦU MỘT

 

576.535

0

576.535

576.535

1

Đường Bùi Ngọc Thu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

576.535

 

576.535

576.535

II

THUẬN AN

 

210.000

663

210.000

210.000

2

Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)

UBND Tp Thuận An

80.000

 

80.000

80.000

3

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

UBND Tp Thuận An

25.000

 

25.000

25.000

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao

UBND Tp Thuận An

25.000

663

25.000

25.000

5

Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)

UBND Tp Thuận An

30.000

 

30.000

30.000

6

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

UBND Tp Thuận An

50.000

 

50.000

50.000

IV

TÂN UYÊN

 

100.000

67.188

99.985

100.000

7

Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư)

UBND Tx Tân Uyên

7.000

6.393

7.000

7.000

8

Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

9.500

6.891

9.500

9.500

9

Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

5.500

6.708

5.500

5.500

10

Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

2.500

2.477

3.000

3.000

11

Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

1.800

1.213

1.800

1.800

12

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

7.000

6.224

7.000

7.000

13

Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

2.200

2.200

2.700

2.700

14

Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội

UBND Tx Tân Uyên

3.800

1.832

3.800

3.800

15

Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09

UBND Tx Tân Uyên

2.100

 

5.022

5.025

16

Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

2.000

1.461

2.182

2.185

17

Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh

UBND Tx Tân Uyên

1.500

761

761

765

18

Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )

UBND Tx Tân Uyên

1.500

262

1.519

1.520

19

Cổng chào thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

2.500

2.386

3.089

3.090

20

Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

2.000

1.716

1.717

1.720

21

Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

4.500

 

4.500

4.500

22

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

7.000

1.842

7.000

7.000

23

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân

UBND Tx Tân Uyên

7.000

66

6.085

6.085

24

Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113

UBND Tx Tân Uyên

3.200

2.834

3.200

3.200

25

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

5.000

4.088

5.500

5.500

26

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

5.000

4.098

1.000

1.000

27

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

3.600

3.015

4.000

4.000

28

Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

5.000

4.438

6.000

6.000

29

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh

UBND Tx Tân Uyên

2.800

 

2.800

2.800

30

Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

3.000

4.217

3.000

3.000

31

Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13

UBND Tx Tân Uyên

3.000

2.066

2.310

2.310

V

BẮC TÂN UYÊN

 

61.300

36.982

61.300

61.300

32

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.000

7.135

9.000

9.000

33

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.000

6.253

9.000

9.000

34

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.000

6.771

9.000

9.000

35

Trung tâm Văn hóa, thể thao – học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.000

6.581

9.000

9.000

36

Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

9.000

144

9.000

9.000

37

Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện

UBND huyện Bắc Tân Uyên

5.000

2.958

5.000

5.000

38

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

7.100

6.821

7.100

7.100

39

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1 000 đến Km2 000)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

3.500

 

3.500

3.500

40

Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37

UBND huyện Bắc Tân Uyên

700

319

700

700

VI

BẾN CÁT

 

81.043

30.231

81.043

81.043

41

Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)

UBND Tx Bến Cát

14.493

11.475

14.493

14.493

42

Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

8.024

1.453

8.024

8.024

43

Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

13.743

11.481

13.743

13.743

44

Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền

UBND Tx Bến Cát

6.480

 

6.480

6.480

45

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định

UBND Tx Bến Cát

6.744

 

6.744

6.744

46

Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An

UBND Tx Bến Cát

4.742

 

4.742

4.742

47

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

5.201

 

5.201

5.201

48

Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa

UBND Tx Bến Cát

5.377

 

5.377

5.377

49

Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

16.239

5.822

16.239

16.239

VII

PHÚ GIÁO

 

14.563

5.429

14.563

14.563

50

Xây dựng Nhà khách Công an huyện

UBND huyện Phú Giáo

7.000

3.108

7.000

7.000

51

Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

7.563

2.321

7.563

7.563

VIII

DẦU TIẾNG

 

114.400

87.559

166.196

166.196

52

Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1

UBND huyện Dầu Tiếng

14.600

10.732

13.856

13.856

53

Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

6.300

6.300

8.944

8.944

54

Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

28.500

28.499

30.861

30.861

55

Khán đài sân bóng đá huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

9.200

9.194

10.046

10.046

56

Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)

UBND huyện Dầu Tiếng

8.300

7.384

7.980

7.980

57

Trạm y tế xã Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

11.200

6.064

12.523

12.523

58

Nâng cấp ngã tư Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

26.300

19.386

23.857

23.857

59

Chợ An Lập (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

10.000

 

 

 

60

Trường tiểu học Hòa Lộc, xã Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

10.029

10.029

61

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông Nông Thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.500

4.500

62

Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

2.100

2.100

63

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao thông Nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

2.900

2.900

64

Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn (từ nhà ông 5 Trí ngã ba Bến Lắp) ấp Hòa Hiệp, xã Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.400

4.400

65

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (Giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.700

4.700

66

Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ của công an huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

3.800

3.800

67

Xây dựng nhà làm việc cơ quan Cảnh sát điều tra công an huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

2.100

2.100

68

Xây dựng trụ sở công an Minh Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

3.200

3.200

69

Xây dựng trụ sở công an Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.200

4.200

70

Xây dựng trụ sở công an Minh Thạnh

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

3.000

3.000

71

Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh An

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.500

4.500

72

Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.300

4.300

73

Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

4.400

4.400

IX

BÀU BÀNG

 

33.000

8.840

33.000

33.000

74

XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

3.500

 

 

 

75

Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.

UBND huyện Bàu Bàng

1.500

211

2.500

2.500

76

Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

2.000

270

3.000

3.000

77

Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

1.000

170

1.500

1.500

78

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

3.500

3486

4.000

4.000

79

Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

4.500

4422

5.000

5.000

80

Xây dựng nhà công vụ

UBND huyện Bàu Bàng

17.000

281

17.000

17.000

 

PHỤ LỤC XIII

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch chỉnh đầu tư công 2020 lần 2

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021

Nhu cầu điều chỉnh đầu tư công 2021 lần 3

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.592.236

270.214

1.492.236

1.623.211

 

 

Chuẩn bị đầu tư

741.096

0

741.096

741.096

 

1

'Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13

301.000

-

301.000

301.000

 

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

100

-

100

100

 

3

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

100

-

100

100

 

4

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

396

-

396

396

 

5

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

500

-

500

500

 

6

Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

439.000

-

439.000

439.000

 

 

Thực hiện dự án

851.140

270.214

751.140

882.115

 

7

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

311.625

99.958

211.625

311.625

 

8

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

12.975

257

12.975

43.950

 

9

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

500

300

500

500

 

10

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

14.100

6.643

14.100

14.100

 

11

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

511.940

163.056

511.940

511.940

 

 

PHỤ LỤC XIV

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch chỉnh đầu tư công 2020 lần 2

Giải ngân đến 15/11/2020

Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021

Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3

 

TỔNG CỘNG

 

5.718.021

1.895.363

4.592.734

5.686.440

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH

 

5.718.021

1.895.363

4.592.734

5.686.440

A.1

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

3.484.804

1.322.010

3.400.884

3.531.529

I

GIAO THÔNG

 

2.696.079

896.961

2.632.128

2.762.773

1

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

 

12.260

424

12.630

12.260

 

Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (bao gồm vốn NSTW)

UBND thị xã Dĩ An

11.760

124

12.130

11.760

 

Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

500

300

500

500

2

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

12.975

257

12.975

43.950

3

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)

UBND thị xã Thuận An

301.000

0

301.000

301.000

4

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

311.625

99.958

211.625

311.625

5

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

5.165

3.351

5.165

5.165

6

Đường ĐT744 đoạn từ Km12 000 đến Km32 000

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

23.000

14.501

22.080

22.080

7

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

140.000

1.014

2.513

2.513

8

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

127.100

35.817

127.100

127.100

 

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

14.100

6.643

14.100

14.100

 

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

113.000

29.174

113.000

113.000

9

Đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

396

0

396

396

10

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

511.940

163.056

511.940

511.940

11

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

250.000

250.000

250.000

250.000

12

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thị xã Dĩ An

40.042

1.425

40.042

40.042

13

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m)

UBND thị xã Dĩ An

1.000

0

1.000

1.000

14

Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 (bao gồm vốn NSTW)

UBND thị xã Dĩ An

29.340

12.006

29.340

29.340

15

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

98.000

47.718

98.000

98.000

16

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

185.000

122.075

185.000

185.000

17

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

42.000

21.180

42.000

42.000

18

Cầu Bạch Đằng 2 qua sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

167.500

24.726

221.281

221.321

 

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

96.500

20.256

92.585

92.625

 

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

71.000

4.470

128.696

128.696

19

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND thành phố Thủ Dầu Một

331.408

2.573

331.408

331.408

20

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

328

278

610

610

22

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

106.000

96.602

226.023

226.023

II

CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

788.725

425.049

768.756

768.756

23

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Sở NN&PTNT

19.145

10.539

17.906

17.906

24

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Sở NN&PTNT

222.000

194.011

209.405

209.405

25

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1.000

545

1.079

1.079

26

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

141.000

6.900

134.786

134.786

27

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II (bao gồm vốn ODA)

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

281.750

116.678

281.750

281.750

28

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (bao gồm vốn ODA)

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

123.830

96.376

123.830

123.830

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

2.233.217

573.353

1.191.850

2.154.911

I

GIÁO DỤC

 

285.003

142.943

188.022

242.611

29

81 công trình trường học mầm non, phổ thông các cấp (không bao gồm danh mục xã hội hóa)

9 huyện, thị, thành phố

284.003

142.254

187.022

241.611

30

Trường THCS tạo nguồn Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1.000

689

1.000

1.000

II

Y TẾ

 

1.757.150

372.537

887.353

1.721.236

31

Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1500 giường (bao gồm thiết bị và các hạng mục liên quan)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1.137.986

113.287

556.038

1.102.072

 

Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

702.706

113.001

555.823

697.867

 

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

350.000

170

215

350.000

 

Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

85.280

116

0

54.205

32

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

685

200

200

685

33

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

48.600

5.213

25.268

48.600

34

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

46.195

16.139

19.200

46.195

35

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

54.793

313

21.119

54.793

36

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

322.891

111.879

119.528

322.891

37

Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng - Quy mô 100 giường

UBND huyện Bàu Bàng

50.000

29.506

50.000

50.000

38

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường

UBND huyện Bắc Tân Uyên

96.000

96.000

96.000

96.000

III

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

191.064

57.873

116.475

191.064

39

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

134.492

4.584

60.699

134.492

40

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương (bao gồm thiết bị)

 

56.572

53.289

55.776

56.572

 

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2.400

0

2.400

2.400

 

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình trường quay - Nhà bá âm

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương

54.172

53.289

53.376

54.172

41

Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC XV

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Kế hoạch chỉnh ĐTC trung hạn

Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3

 

TỔNG SỐ

 

4.240.000

1.523.271

I

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

2.379.554

1.059.714

1

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

891.573

279.073

2

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

250.117

250.000

3

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

230.828

107.605

4

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND Tp Thuận An

500

500

5

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND Tp Thuận An

300.000

300.000

6

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

UBND Tp Thuận An

500

500

7

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

98.537

14.537

8

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

107.499

107.499

II

HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI

 

733.914

463.557

9

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

325.928

91.778

10

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

55.795

19.588

11

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

352.191

352.191

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết 17/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 41/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản