- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 3 ;
Xét Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:
1. Nguyên tắc chung về điều chỉnh kế hoạch
- Điều chỉnh bổ sung (ưu tiên bố trí vốn thu hồi ứng trước và tăng kế hoạch vốn của các dự án đẩy nhanh tiến độ và có nhu cầu bổ sung vốn.
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của các dự án dự kiến không giải ngân hết kế hoạch vốn đã bố trí, do dự án đã hoàn thành và nguyên nhân khác.
- Điều chỉnh tăng/giảm kế hoạch vốn trong nội bộ dự án của chủ đầu tư.
- Bố trí các dự án cần thiết khác đã đảm bảo thủ tục bố trí vốn.
2. Phương án điều chỉnh kế hoạch
2.1. Vốn ngân sách tập trung:
a) Cấp Tỉnh quản lý và phân bổ:
- Tổng vốn: 531,239 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 530,934 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo), tương đương giảm 305 triệu đồng, do thực hiện theo khả năng thu - chi ngân sách của địa phương.
b) Cấp huyện quản lý: 505,246 tỷ đồng giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
2.2. Vốn xổ số kiến thiết:
- Tổng vốn: 1.500 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 1.500 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
2.3. Nguồn thu sử dụng đất: 800 tỷ đồng giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh.
2.4. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ:
- Tổng vốn: 630 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 630 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
2.5. Vốn nước ngoài:
- Tổng vốn: 545,3 tỷ đồng (kể cả 48,3 tỷ đồng vốn vay lại).
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 545,3 tỷ đồng (giữ nguyên so với kế hoạch ban đầu và không điều chỉnh tăng/giảm).
(chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)
2.6. Nguồn số dư dự toán năm 2020:
- Tổng vốn: 70 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 70 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 5 kèm theo).
2.7. Vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020:
- Tổng vốn: 480,565 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 480,565 tỷ đồng (chi tiết tại Phụ lục 6 kèm theo).
2.8. Nguồn thu cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp địa phương:
- Tổng vốn: 38,777 tỷ đồng.
- Tổng vốn sau khi điều chỉnh: 38,777 tỷ đồng (giữ nguyên so với kế hoạch ban đầu và không điều chỉnh tăng/giảm).
(chi tiết tại Phụ lục 7 kèm theo)
Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh:
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát chặt chẽ chỉ tiêu kế hoạch; đẩy nhanh tiến độ thanh, quyết toán công trình hoàn thành; và điều hòa nội bộ kế hoạch vốn (nếu cần thiết) và điều chỉnh vốn ngân sách Trung ương cụ thể theo thông báo vốn điều chỉnh năm 2022 (nếu có) của Trung ương và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PL1-ĐC NSTT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 theo Nghị quyết số 81 | Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 cuối năm | Ghi chú | ||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngân sách Tỉnh | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ đọng XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 9.066.226 | 4.235.385 | 531.239 | 530.934 | 6.811 |
|
|
| * Theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
| 62.372 | 56.000 | 30.000 | 22.500 |
|
|
|
II | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 20.249 | 14.401 |
|
|
|
III | Thực hiện dự án |
|
|
| 8.763.728 | 3.939.785 | 480.990 | 494.033 | 6.811 |
|
|
| Cụ thể: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc phòng |
|
|
| 288.251 | 195.461 | 70.300 | 75.800 |
|
|
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 36.373 | 36.373 | 18.600 | 18.600 |
|
|
|
3 | Khoa học, công nghệ |
|
|
| 45.940 | 45.940 | 12.490 | 32.250 |
|
|
|
4 | Công nghệ thông tin |
|
|
| 89.289 | 89.289 | 32.400 | 41.900 |
|
|
|
5 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 393.116 | 193.116 | 20.000 | 3.000 | 938 |
|
|
6 | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 4.079.514 | 1.700.000 | 146.000 | 154.180 |
|
|
|
7 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 113.105 | 79.300 | 26.000 | 28.200 |
|
|
|
8 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
| 298.471 | 215.985 | 51.800 | 56.323 | 573 |
|
|
9 | Văn hóa |
|
|
| 55.108 | 21.800 | 18.900 |
|
|
|
|
10 | Xã hội |
|
|
| 9.323 | 9.300 | 6.000 | 5.880 |
|
|
|
11 | Phát thanh truyền hình thông tấn |
|
|
| 57.112 | 33.500 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
12 | Thể dục, thể thao |
|
|
| 42.061 | 42.061 | 8.000 | 37.000 | 5.300 |
|
|
13 | Giao thông |
|
|
| 3.206.948 | 1.228.543 | 20.500 | 12.100 |
|
|
|
14 | Môi trường |
|
|
| 49.117 | 49.117 | 35.000 |
|
|
|
|
15 | Các dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện |
|
|
|
|
|
| 13.800 |
|
|
|
| * Cụ thể chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
| 62.372 | 56.000 | 30.000 | 22.500 | - | - |
|
| - Xây dựng nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KHĐT | 2020-2022 | 22/QĐ-UBND.HC ngày 10/01/2020; 66/QĐ-UBND-HC ngày 18/01/2021 của UBND Tỉnh | 62.372 | 56.000 | 30.000 | 22.500 |
|
|
|
B | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 20.249 | 14.401 | - | - | (*) |
I | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 600 | 5.941 | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025 | VQG Tràm Chim | 2022-2025 | 139a/QĐ-VQG ngày 16/7/2021 của VQG Tràm Chim | 1.715 | 1.700 | 500 | 1.585 |
|
|
|
2 | - Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp | Sở GTVT | 2022 | 325/QĐ-SGTVT.CLCTGT ngày 23/9/2021 của Sở GTVT | 8.748 | 8.748 |
| 3.898 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu di tích Xẻo Quýt | Sở VHTT&DL | 2021-2022 | 220/QĐ-SVHTTDL ngày 02/4/2021 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 238 | 238 |
| 180 |
|
|
|
4 | - Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị | SXD | 2022 | Số 1925/QĐ-UBND-HC ngày 20/12/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) và Số 35/QĐ- SXD ngày 18.01/2022 của Sở XD (chuẩn bị đầu tư) | 319 | 310 |
| 278 |
|
|
|
5 | - Xây dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp | Sở KHĐT | 2022-2025 |
| 75.000 | 25.000 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 19.649 | 8.460 |
|
| (*) |
C | Thực hiện dự án |
|
|
| 8.763.728 | 3.939.785 | 480.990 | 480.233 | 6.811 | - |
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 288.251 | 195.461 | 70.300 | 75.800 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 90.930 | 90.930 | 45.300 | 40.500 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 90.930 | 90.930 | 45.300 | 40.500 | - | - |
|
1 | - Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2022 |
| 32.613 | 22.220 | 12.400 | 11.300 |
|
|
|
| + Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh (giai đoạn 1) | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2022 | 388/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh | 8.166 | 8.166 | 4.300 | 3.700 |
|
|
|
| + Xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng Bộ CHQS Tỉnh (giai đoạn 2) | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2022 | 389/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh | 14.054 | 14.054 | 8.100 | 7.600 |
|
|
|
2 | - Chốt dân quân thường trực trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp năm 2020 (công trình bí mật Nhà nước) | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2023 | Số 1321/QĐ-QK ngày 15/6/2021 của Quân khu 9 | 16.077 | 16.077 | 8.400 | 4.700 |
|
|
|
3 | - Trạm KSBP CKQT Dinh Bà | BCH BĐBP Tỉnh | 2021-2022 | số 1018/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của UBND Tỉnh | 14.928 | 14.928 | 6.900 | 6.900 |
|
|
|
4 | - Trạm KSBP Tân Thành B | BCH BĐBP Tỉnh | 2021-2022 | số 826/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND Tỉnh | 9.267 | 9.267 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
5 | - Trạm KSBP Bình Phú | BCH BĐBP Tỉnh | 2021-2022 | số 823/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND Tỉnh | 9.502 | 9.502 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
6 | - Trạm KSBP Cả Xiêm | BCH BĐBP Tỉnh | 2021-2022 | số 825/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND Tỉnh | 9.519 | 9.519 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
7 | - Trạm KSBP Kinh Thống Nhất | BCH BĐBP Tỉnh | 2021-2022 | số 824/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND Tỉnh | 9.417 | 9.417 | 4.400 | 4.400 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 197.321 | 104.531 | 25.000 | 35.300 | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 153.990 | 61.200 | 10.000 | 20.000 | - | - |
|
1 | - Đầu tư xây dựng công trình Khu kinh tế Quốc phòng Tân Hồng (giai đoạn 2) | Đoàn KTQP 959 | 2021-2024 | Số 1659/QĐ-BQP ngày 04/6/2021 của Bộ Quốc phòng | 153.990 | 61.200 | 10.000 | 20.000 |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
| 43.331 | 43.331 | 15.000 | 15.300 | - | - |
|
1 | - Công trình bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, trang bị kỹ thuật Bộ CHQS Tỉnh | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2023 | 36/QĐ-BTL ngày 27/02/2021 của Bộ Tư lệnh Quân khu IX | 16.534 | 16.534 | 5.000 | 7.200 |
|
|
|
2 | - Cải tạo nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện, thị, thành phố | Bộ CHQS Tỉnh | 2021-2023 | 390/QĐ-UBND.HC ngày 31/3/2021 của UBND Tỉnh | 26.797 | 26.797 | 10.000 | 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 36.373 | 36.373 | 18.600 | 18.600 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 16.260 | 16.260 | 9.600 | 9.600 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 16.260 | 16.260 | 9.600 | 9.600 | - | - |
|
1 | - Kho vũ khí Công an tỉnh Đồng Tháp | Công an Tỉnh | 2021-2022 | Số 1514/QĐ-UBND.HC ngày 06/10/2021 của UBND Tỉnh | 9.600 | 9.600 | 6.600 | 6.600 |
|
|
|
2 | - Nhà làm việc đội Cảnh sát giao thông - huyện Hồng Ngự | Công an Tỉnh | 2021-2022 | 865/QĐ-UBND-HC ngày 06/07/2021 của UBND Tỉnh | 6.660 | 6.660 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 20.113 | 20.113 | 9.000 | 9.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 20.113 | 20.113 | 9.000 | 9.000 | - | - |
|
1 | - Doanh trại Trung đội Cảnh sát cơ động và đội quản lý sử dụng động vật nghiệp vụ thuộc Phòng Cảnh sát cơ động Công an tỉnh Đồng Tháp | Công an Tỉnh | 2021-2022 | 1464/QĐ-UBND-HC ngày 28/09/2021 của UBND Tỉnh | 20.113 | 20.113 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Khoa học, công nghệ |
|
|
| 45.940 | 45.940 | 12.490 | 32.250 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 4.998 | 4.998 | 2.490 | 2.250 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 4.998 | 4.998 | 2.490 | 2.250 | - | - |
|
1 | - Xưởng sản xuất thực nghiệm và phòng kiểm định hiệu chuẩn | Sở KHCN | 2021-2022 | 930/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh | 4.998 | 4.998 | 2.490 | 2.250 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 40.942 | 40.942 | 10.000 | 30.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 40.942 | 40.942 | 10.000 | 30.000 | - | - |
|
1 | - Mua sắm thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025 | Sở KHCN | 2021-2023 | 1289/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh | 40.942 | 40.942 | 10.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Công nghệ thông tin |
|
|
| 89.289 | 89.289 | 32.400 | 41.900 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 5.618 | 5.618 | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 5.618 | 5.618 | 3.400 | 3.400 | - | - |
|
1 | - Hệ thống thông tin ngành Thông tin và truyền thông | Sở TTTT | 2021-2022 | Số 1407/QĐ-UBND-HC ngày 15/9/2021 của UBND Tỉnh | 5.618 | 5.618 | 3.400 | 3.400 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 83.671 | 83.671 | 29.000 | 38.500 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 83.671 | 83.671 | 29.000 | 38.500 | - | - |
|
1 | - Dự án Cổng dịch vụ công và điều hành tác nghiệp nội bộ tỉnh Đồng Tháp | Sở TTTT | 2021-2023 | 931/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh | 20.079 | 20.079 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
2 | - Dự án Triển khai Trung tâm điều hành thông minh (IoC) | Sở TTTT | 2021-2022 | Số 1427/QĐ-UBND- HC ngày 20/9/2021 của UBND Tỉnh | 24.119 | 24.119 | 5.000 | 14.500 |
|
|
|
3 | - Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Cao Lãnh | Sở TNMT | 2021-2023 | Số 997/QĐ-UBND.HC ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh | 15.809 | 15.809 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
4 | - Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lai Vung | Sở TNMT | 2021-2023 | Số 1019/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của UBND Tỉnh | 10.135 | 10.135 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
5 | - Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu Gis phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Lấp Vò | Sở TNMT | 2021-2023 | Số 1020/QĐ-UBND.HC ngày 26/7/2021 của UBND Tỉnh | 13.529 | 13.529 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 393.116 | 193.116 | 20.000 | 3.000 | 938 | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 393.116 | 193.116 | 20.000 | 3.000 | 938 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 393.116 | 193.116 | 20.000 | 3.000 | 938 | - |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng tháp (giai đoạn 3) | BQL KKT | 2022-2025 | Số 349/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2022 của UBND Tỉnh | 393.116 | 193.116 | 20.000 | 3.000 | 938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 4.079.514 | 1.700.000 | 146.000 | 154.180 | - | - |
|
(1) | Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện) |
| 2021-2025 | 342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020; 410/UBND-ĐTXD ngày 09/12/2020; 192/UBND-ĐTXD ngày 07/6/2021; 278/UBND-ĐTXD ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh | 4.079.514 | 1.700.000 | 146.000 | 154.180 | - | - |
|
| trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.1) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự |
|
|
| 125.291 | 56.300 | 4.000 | 1.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 125.291 | 56.300 | 4.000 | 1.000 | - | - |
|
| - Đường ra bến phà Hồng Ngự - Tân Châu (Đ-01) | UBND HHN | 2022-2025 |
| 93.810 | 38.800 | 3.000 |
|
|
|
|
| - Đường Đ-07 | UBND HHN | 2021-2024 | 13006/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện | 31.481 | 17.500 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
(1.2) | Hỗ trợ có mục tiêu cho Thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 230.067 | 127.000 | 22.000 | 22.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 230.067 | 127.000 | 22.000 | 22.000 | - | - |
|
| - Chỉnh trang đô thị khu đô thị An Thạnh | UBND TPHN | 2021-2022 | Số 1821/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND TPHN | 53.375 | 27.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
| - Hạ tầng khu đô thị Bắc An Thành | UBND TPHN | 2021-2023 | Số 1820/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND TPHN | 176.692 | 100.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
(1.3) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam Nông |
|
|
| 45.366 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 45.366 | 40.000 | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
| - Cầu qua kênh hậu thị trấn Tràm Chim (Đường Tràm Chim) | UBND HTN | 2021-2023 | Số 1917/QĐ-UBND-HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện | 24.128 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| - Đường Tràm Chim nối dài (từ Tiếp giáp cầu qua kênh Hậu đến đường Đ-03) - Đường Đ-03 (từ đường Tràm Chim nối dài đến đường Đ-06) | UBND HTN | 2021-2023 | Số 2209/QĐ-UBND-HC ngày 19/11/2021 của UBND huyện | 21.238 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(1.4) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh |
|
|
| 137.572 | 99.500 | 25.000 | 25.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 137.572 | 99.500 | 25.000 | 25.000 | - | - |
|
| - Bờ kè hoa viên cặp QL30 (cặp sông Xóm Giồng) | UBND HCL | 2022-2023 | Số 1863/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 45.000 | 31.500 | 8.000 | 10.000 |
|
|
|
| - Hoàn thiện mặt đường nội ô thị trấn | UBND HCL | 2021-2022 | Số 807/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND Huyện | 14.572 | 14.000 | 4.000 | 10.000 |
|
|
|
| - Trục đường vào khu đô thị mới đường Thống Linh | UBND HCL | 2022-2024 | Số 1865/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 18.000 | 18.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| - Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Thuận | UBND HCL | 2022-2024 | Số 1867/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 60.000 | 36.000 | 8.000 |
|
|
|
|
(1.5) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp Mười |
|
|
| 288.952 | 90.000 | 40.000 | 40.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 14.196 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | - | - |
|
| - Chỉnh trang, nâng cấp đầu voi chợ Trường Xuân theo quy hoạch | UBND HTM | 2021-2022 | Số 5359/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 14.196 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 84.108 | 55.000 | 25.000 | 25.000 | - | - |
|
| - Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A | UBND HTM | 2021-2023 | Số 5357/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 84.108 | 55.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
c | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 190.648 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | - | - |
|
| - Đầu tư hạ tầng Khu đô thị Bắc Mỹ An | UBND HTM | 2021-2023 | Số 436/QĐ-UBND 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 UBND huyện | 190.648 | 25.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(1.6) | Hỗ trợ có mục tiêu cho Thành phố Sa Đéc |
|
|
| 108.359 | 50.000 | 10.000 | 20.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 108.359 | 50.000 | 10.000 | 20.000 | - | - |
|
| - Cầu và Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | UBND TPSĐ | 2021-2023 | Số 374/QĐ-UBND-XDCB ngày 27/11/2020 của thành phố | 108.359 | 50.000 | 10.000 | 20.000 |
|
|
|
(1.7) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò |
|
|
| 138.283 | 40.000 | 15.000 | 9.380 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 138.283 | 40.000 | 15.000 | 9.380 | - | - |
|
| - Đường Rạch Ngã Cạy (đoạn từ rạch Cái Dâu đến vòng xoay Nguyễn Huệ) (Hạng mục: Bồi thường, xây dựng) | UBND HLVo | 2021-2023 | Số 1639/QĐ-UBND.HC ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 30.741 | 20.000 | 5.000 | 9.380 |
|
|
|
| - Khu dân cư đường Đ13 | UBND HLVo | 2022-2024 |
| 51.600 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| - Khu dân cư đường Đ5 | UBND HLVo | 2022-2024 |
| 55.942 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
(1.8) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung |
|
|
| 100.168 | 26.000 | 10.000 | - | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 100.168 | 26.000 | 10.000 | - | - | - |
|
| - Đường Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp đường Đ-02 đến đường Ngô Gia Tự) | UBND HLVung | 2022-2024 |
| 43.925 | 16.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| - Đường D5 (từ đường N9 đến ĐT851) | UBND HLVung | 2021-2023 |
| 56.243 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.9) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tân Hồng |
|
|
| 59.576 | 43.000 | - | 16.800 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
| 59.576 | 43.000 | - | 16.800 | - | - |
|
| Nâng cấp hệ thống giao thông thoát nước chống ngập úng thị trấn Sa Rài (Giai đoạn 2) | UBND HTH | 2020-2022 | Số 284/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 27/8/2020 của UBND huyện | 59.576 | 43.000 |
| 16.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 113.105 | 79.300 | 26.000 | 28.200 | - | - |
|
(1) | - Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật đối với các cụm dân cư vượt lũ giai đoạn 01 trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ có mục tiêu cho cấp cho cấp huyện) | UBND cấp huyện | 2021-2024 | 226/KH-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh | 113.105 | 79.300 | 26.000 | 28.200 | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
| 60.086 | 31.252 | 26.000 | 28.200 | - | - |
|
(1.1) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam Nông |
|
|
| 19.387 | 11.600 | 11.600 | 11.600 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 19.387 | 11.600 | 11.600 | 11.600 | - | - |
|
| - Cải tạo sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Cụm dân cư Cả Nổ | UBND HTN | 2021-2022 | Số 1016/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2021 của UBND huyện | 5.566 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| - Cải tạo sửa chữa hạ tầng Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | UBND HTN | 2021-2022 | Số 1017/QĐ-UBND-HC ngày 23/7/2021 của UBND huyện | 8.161 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| - Cải tạo sửa chữa hạ tầng Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành A | UBND HTN | 2021-2023 | Số 1132/QĐ-UBND-HC ngày 16/8/2021 của UBND huyện | 5.660 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
(1.2) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp Mười |
|
|
| 12.581 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 12.581 | 3.700 | 3.700 | 3.700 | - | - |
|
| - CDC trung tâm xã Phú Điền | UBND HTM | 2021-2022 | Số 10545/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Tháp Mười | 5.182 | 900 | 900 | 900 |
|
|
|
| - CDC Phú Điền mở rộng | UBND HTM | 2022-2023 | Số 10546/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Tháp Mười | 1.887 | 800 | 800 | 800 |
|
|
|
| - TDC kênh Đồng Tiến | UBND HTM | 2021-2022 | Số 10547/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Tháp Mười | 5.512 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
(1.3) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh |
|
|
| 6.375 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 6.375 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | - | - |
|
| - CDC xã Phương Trà | UBND HCL | 2021-2022 | Số 1836/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện | 6.375 | 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
|
|
(1.4) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung |
|
|
| 4.300 | 3.352 | 3.300 | 3.300 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 4.300 | 3.352 | 3.300 | 3.300 | - | - |
|
| - CDC xã Vĩnh Thới | UBND HLVung | 2021-2023 | Số 210/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/8/2021 của UBND huyện | 4.300 | 3.352 | 3.300 | 3.300 |
|
|
|
(1.5) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tân Hồng |
|
|
| 17.443 | 9.000 | 3.800 | 6.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 6.789 | 3.400 | 1.300 | 700 | - | - |
|
| - CDC xã An Phước | UBND HTH | 2020-2022 | Số 327/QĐ-UBND.XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 6.789 | 3.400 | 1.300 | 700 |
|
|
|
b | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 10.654 | 5.600 | 2.500 | 5.300 | - | - |
|
| - CDC Thống Nhất | UBND HTH | 2022-2024 | Số 395/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của UBND huyện | 6.558 | 4.000 | 1.500 | 3.700 |
|
|
|
| - CDC Bắc Trang | UBND HTH | 2022-2023 | Số 394/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của UBND huyện | 4.096 | 1.600 | 1.000 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
| 298.471 | 215.985 | 51.800 | 56.323 | 573 | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 88.471 | 65.985 | 33.800 | 26.323 | 573 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 88.471 | 65.985 | 33.800 | 26.323 | 573 |
|
|
1 | - Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ | Sở KH&CN | 2021-2023 | Số 1468/QĐ-UBND-HC ngày 28/9/2021 của UBND Tỉnh | 7.095 | 7.095 | 3.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | - Dự án Kho lưu trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở TN&MT | 2021-2022 | Số 1971/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2020 của UBND Tỉnh | 15.860 | 15.860 | 9.200 | 9.200 |
|
|
|
3 | - Kho lưu trữ, nhà xe, nhà Đội cảnh vệ thuộc Văn phòng UBND Tỉnh | VPUBND Tỉnh | 2021-2022 | Số 370/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2021; 651/QĐ-UBND-HC ngày 31/05/2021 của UBND Tỉnh | 14.294 | 14.294 | 9.000 | 6.550 |
|
|
|
4 | - Xây dựng Nhà ăn, hội trường và sửa chữa Trụ sở huyện ủy Lai Vung | UBND HLVung | 2021-2023 | Số 785/QĐ-UBND.HC ngày 16/6/2021 của UBND Tỉnh | 25.163 | 25.163 | 12.600 | 5.000 |
|
|
|
5 | Trụ sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất (Sở TNMT) | 2021-2023 | 2228/QĐ-BCT ngày 28/9/2021; 1094/QĐ- BCT ngày 06/6/2022 của Bộ Công thương | 26.059 | 3.572,767 |
| 573 | 573 |
|
|
(2) | Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trụ sở UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp |
| 2021-2025 | VB số 477/UBND- ĐTXD ngày 28/12/2020 và số 271/UBND-ĐTXD ngày 12/7/2021 của UBND Tỉnh | 210.000 | 150.000 | 18.000 | 30.000 | - | - |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2.1) | Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố Sa Đéc |
|
|
| 32.714 | 13.400 | 2.500 | 10.900 | - | - |
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 14.772 | 5.000 | 2.500 | 2.500 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND phường 2 | UBND TPSĐ | 2021-2022 | Số 119/QĐ-UBND.HC ngày 15/6/2021 của UBND thành phố | 14.772 | 5.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 17.942 | 8.400 | - | 8.400 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND phường 3 | UBND TPSĐ | 2021-2023 | Số 206/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND TPSĐ | 12.745 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| - Sửa chữa mở rộng Trụ sở UBND xã Tân Quy Tây | UBND TPSĐ | 2021-2022 | Số 216/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/11/2021 của UBND TPSĐ | 5.197 | 3.400 |
| 3.400 |
|
|
|
(2.2) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự |
|
|
| 16.086 | 10.000 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 16.086 | 10.000 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND xã Phú Thuận A | UBND HHN | 2021-2022 | Số 6026/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 7.819 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - Trụ sở UBND xã Thường Phước 2 | UBND HHN | 2021-2022 | Số 6150/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 8.267 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
(2.3) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tam Nông |
|
|
| 2.474 | 1.800 | 1.000 | 1.800 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 2.474 | 1.800 | 1.000 | 1.800 | - | - |
|
| - Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc UBND xã Phú Hiệp | UBND HTN | 2021-2023 | Số 2237/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 2.474 | 1.800 | 1.000 | 1.800 |
|
|
|
(2.4) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tháp Mười |
|
|
| 11.347 | 7.000 | 4.000 | 1.400 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 7.422 | 4.400 | 1.400 | 1.400 | - | - |
|
| - Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND thị trấn Mỹ An | UBND HTM | 2021-2022 | Số 6323/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 4.023 | 2.200 | 700 | 700 |
|
|
|
| - Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Phú Điền | UBND HTM | 2021-2022 | Số 6324/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 3.399 | 2.200 | 700 | 700 |
|
|
|
b | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 3.925 | 2.600 | 2.600 | - | - | - |
|
| - Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều | UBND HTM | 2022-2023 |
| 3.925 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
(2.5) | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò |
|
|
| 16.745 | 10.000 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 16.745 | 10.000 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND Thị trấn Lấp Vò | UBND H. Lấp Vò | 2021-2022 | Số 715/QĐ-UBND.HC ngày 23/3/2021 của UBND huyện | 8.117 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| - Trụ sở UBND xã Hội An Đông | UBND H. L Vò | 2020-2022 | Số 943/QĐ-UBND.HC ngày 28/6/2021 của UBND huyện | 8.628 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
(2.6) | Hỗ trợ có mục tiệu cho huyện Cao Lãnh |
|
|
| 4.333 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 4.333 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND xã Phương Thịnh | UBND HCL | 2020-2022 | Số 319/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 và số 944/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện | 1.921 | 1.700 | 700 | 700 |
|
|
|
| - Trụ sở UBND xã Bình Hàng Trung | UBND HCL | 2020-2022 | Số 320/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 và số 942/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện | 2.412 | 2.300 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
(2.7) | Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 7.904 | 3.500 | 500 | 500 | - | - |
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 7.904 | 3.500 | 500 | 500 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND phường An Lạc | UBND TPHN | 2021-2022 | Số 1085/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND thành phố | 7.904 | 3.500 | 500 | 500 |
|
|
|
(2.8) | Hỗ trợ có mục tiêu huyện Lai Vung |
|
|
| 11.637 | 5.400 | - | 5.400 | - | - |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 11.637 | 5.400 | - | 5.400 | - | - |
|
| - Trụ sở UBND xã Định Hòa | UBND H L Vung | 2021-2023 | Số 366/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND huyện | 6.088 | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
| - Trụ sở UBND xã Vĩnh Thới | UBND H L Vung | 2021-2023 | Số 335/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND huyện | 5.549 | 2.200 |
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Văn hóa |
|
|
| 55.108 | 21.800 | 18.900 | - | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 55.108 | 21.800 | 18.900 | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 55.108 | 21.800 | 18.900 | - | - | - |
|
1 | - Nhà trưng bày Xứ ủy Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp | BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2017-2022 | Số 1307/QÐ-UBND.HC ngày 24/8/2020; 1071/QÐ- UBND.HC ngày 03/8/2021 (QĐĐT đ/c) của UBND Tỉnh | 55.108 | 21.800 | 18.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Xã hội |
|
|
| 9.323 | 9.300 | 6.000 | 5.880 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 9.323 | 9.300 | 6.000 | 5.880 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 9.323 | 9.300 | 6.000 | 5.880 | - | - |
|
1 | - San lấp mặt bằng và xây dựng mới hàng rào cơ sở Điều trị nghiện Tỉnh | BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2021-2023 | Số 1316/QĐ-UBND-HC ngày 06/09/2021 của UBND tỉnh | 9.323 | 9.300 | 6.000 | 5.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Phát thanh truyền hình thông tấn |
|
|
| 57.112 | 33.500 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 57.112 | 33.500 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 57.112 | 33.500 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
1 | - Dự án Thiết bị truyền hình kỹ thuật số chuẩn HD | Đài PT & TH Đồng Tháp | 2022-2025 | Số 528/QĐ-UBND.HC ngày 10/5/2021; 1126/QĐ-UBND-HC ngày 10/8/2021 của UBND Tỉnh | 57.112 | 33.500 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | Thể dục, thể thao |
|
|
| 42.061 | 42.061 | 8.000 | 37.000 | 5.300 | - |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2022 (chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022) |
|
|
| 42.061 | 42.061 | 8.000 | 37.000 | 5.300 | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 42.061 | 42.061 | 8.000 | 37.000 | 5.300 | - |
|
1 | - Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất khu liên hợp thể dục thể thao | Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2021-2023 | Số 885/QĐ-UBND-HC ngày 07/7/2021 của UBND Tỉnh | 42.061 | 42.061 | 8.000 | 37.000 | 5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Giao thông | - | - | - | 3.206.948 | 1.228.543 | 20.500 | 12.100 | - | - |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 32.893 | 2.893 | - | 2.100 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 32.893 | 2.893 | - | 2.100 | - | - |
|
| - Bến phà Tân Châu – Hồng Ngự (phía bờ huyện Hồng Ngự) | Sở GTVT | 2018 - Quý II/2022 | Số 1420/QĐ-UBND-HC ngày 16/9/2020; 1929/QĐ-UBND-HC ngày 21/12/2021 của UBND Tỉnh | 32.893 | 2.893 |
| 2.100 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | - | - | - | 238.055 | 23.650 | - | 10.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 238.055 | 23.650 | - | 10.000 | - | - |
|
| - Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT842 | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông, TTPTQĐ (Sở TNMT) | 2021-2024 | Số 645/QĐ-UBND-HC ngày 28/5/2021 của UBND Tỉnh | 238.055 | 23.650 |
| 10.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 2.936.000 | 1.202.000 | 20.500 | - | - | - |
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 2.936.000 | 1.202.000 | 20.500 | - | - | - |
|
1 | - Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp | Sở GTVT | 2021-2025 |
| 2.936.000 | 1.202.000 | 20.500 |
|
|
|
|
XIV | Môi trường |
|
|
| 49.117 | 49.117 | 35.000 |
|
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 49.117 | 49.117 | 35.000 |
|
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 49.117 | 49.117 | 35.000 |
|
|
|
|
1 | - Mở rộng Trung tâm công nghệ xử lý môi trường Mỹ Thọ (giai đoạn 1) | TT PTQĐ-Sở TN&MT | 2021-2022 | 727/QĐ-UBND-HC ngày 11/06/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) | 49.117 | 49.117 | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Các dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện | - | - | - | 40.126 | 39.600 | - | 13.800 |
|
|
|
1 | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 8.848 | 8.400 | - | 2.000 | - | - |
|
1.1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 8.848 | 8.400 | - | 2.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 8.848 | 8.400 | - | 2.000 | - | - |
|
1 | Cải tạo hạ tầng đô thị khu vực chợ Thường Thới | UBND HHN | 2021-2022 | Số 6134/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND Huyện | 8.848 | 8.400 |
| 2.000 |
|
|
|
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
| 25.672 | 25.600 | - | 7.000 | - | - |
|
2.1 | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 25.672 | 25.600 | - | 7.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 25.672 | 25.600 | - | 7.000 | - | - |
|
1 | Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự | Công an Tỉnh | 2022-2024 | Số 967/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh | 13.168 | 13.100 |
| 3.500 |
|
|
|
2 | Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười | Công an Tỉnh | 2022-2024 | Số 917/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2022 của UBND Tỉnh | 12.504 | 12.500 |
| 3.500 |
|
|
|
3 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 5606 | 5600 |
| 4.800 |
|
|
|
3.1 | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 5606 | 5600 |
| 4.800 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 5606 | 5600 |
| 4.800 |
|
|
|
1 | Xây dựng các hạng mục PCCCR phân khu A5 | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT | 2021-2022 | Số 188/QĐ-UBND.HC ngày 02/03/2022 của UBND Tỉnh | 5.606 | 5.600 |
| 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao UBND Tỉnh phân khai chi tiết
PL2. XSKT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 theo Nghị quyết | Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 | Ghi chú | ||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngân sách Tỉnh | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ đọng XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 17.238.877 | 9.283.544 | 1.500.000 | 1.500.000 | 84.884 |
|
|
| * Theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 20.252 | 18.342 |
|
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
| 17.038.877 | 9.083.544 | 1.479.748 | 1.481.658 | 84.884 |
|
|
| Cụ thể: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 4.281.387 | 3.190.220 | 586.200 | 683.516 | 8.200 |
|
|
2 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 270.488 | 270.489 | 49.200 | 19.630 |
|
|
|
3 | Giao thông |
|
|
| 6.941.357 | 3.427.312 | 583.670 | 585.912 | 76.684 |
|
|
4 | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 4.079.514 | 1.700.000 | 119.000 | 95.000 |
|
|
|
5 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 517.667 | 208.436 | 66.678 | 47.088 |
|
|
|
6 | Xã hội |
|
|
| 23.228 | 23.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
7 | Thể dục, thể thao |
|
|
| 129.340 | 68.191 | 50.000 | 40.512 |
|
|
|
8 | Môi trường |
|
|
| 795.896 | 195.896 | 15.000 |
|
|
|
|
| * trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư các dự án Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 1.247.201 | 791.191 | 265.670 | 305.230 |
|
|
|
| * Cụ thể chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 20.252 | 18.342 |
|
| (*) |
a | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 10.490 | 6.680 |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | Sở VH-TT&DL | 2022-2024 | 334A/QĐ-SVHTTDL ngày 23/8/2021 của Sở VH-TT&DL (CBĐT); 1176/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) | 287 | 287 |
| 280 |
|
|
|
2 | - Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc | Sở VH-TT&DL | 2022-2023 | 371A/QĐ-SVHTTDL ngày 30/9/2021 của Sở VH-TT&DL (CBĐT); 1165/QĐ-UBND.HC ngày 28/9/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) | 127 | 127 |
| 120 |
|
|
|
3 | - Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng | Sở VH-TT&DL | 2022-2024 | 374A/QĐ-SVHTTDL ngày 11/10/2021 của Sở VH-TT&DL (CBĐT); 1527/QĐ-UBND.HC ngày 07/10/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) | 394 | 394 | 500 | 390 |
|
|
|
4 | - Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2021-2024 | 944/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) và 127/QĐ-QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2.691 | 2.691 | 5.000 | 2.600 |
|
|
|
5 | - Xử lý sạt sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2022-2025 | 945/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) và 183/QĐ- QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 3.912 | 3.912 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
6 | - Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2022-2025 | 942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) và 127/QĐ- QLDA ngày 10/8/2021 của Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 5.133 | 5.133 |
| 1.070 |
|
|
|
7 | Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2) | Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng (Ban Quản lý Khu kinh tế | 2022- 2025 | 285/QĐ-UBND-HC ngày 30/03/2022 của UBND Tỉnh (CTĐT) và 41/QĐ-TT ngày 18/8/2022 của CĐT | 519.005 | 119.005 | 2.990 | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 9.762 | 11.662 |
|
| (*) |
B | Thực hiện đầu tư |
|
|
| 17.038.877 | 9.083.544 | 1.479.748 | 1.481.658 | 84.884 | - |
|
| Cụ thể: |
|
|
| 17.038.877 | 9.083.544 | 1.479.748 | 1.481.658 | 84.884 |
|
|
I | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 4.255.127 | 3.167.070 | 586.200 | 674.366 | 8.200 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 157.942 | 131.372 | 39.300 | 46.242 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 157.942 | 131.372 | 39.300 | 46.242 |
|
|
|
1 | - Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 |
| 2016- 2022 | 233/2019/NQ-HĐND ngày 02/4/2019 của HĐND Tỉnh | 22.258 | 20.359 | 500 | 6.759 |
|
|
|
| - Trường THCS An Lộc | UBND TPHN | 2018- 2021 | 226/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND thành phố | 22.258 | 20.359 | 500 | 6.759 |
|
|
|
2 | - Hỗ trợ huyện Hồng Ngự thực hiện đề án 8 xã biên giới |
|
|
| 85.482 | 60.811 | 17.200 | 17.883 |
|
|
|
| + Trường THCS Thường Lạc (tên cũ: Trường THCS Thường Thới Hậu B) | UBND HHN | 2019-2022 | 3794/QĐ-UBND ngày 25/10/2018, số 1817/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND huyện | 9.298 | 8.111 |
| 722 |
|
|
|
| + Trường TH Thường Lạc 2 (tên cũ: Trường TH Thường Thới Hậu B2) | UBND HHN | 2019-2022 | Số 3753/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số 1870/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện | 18.201 | 13.300 | 3.300 | 3.911 |
|
|
|
| + Trường THCS Thường Phước 1 | UBND HHN | 2019-2022 | Số 3754/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số 1871/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện | 37.016 | 23.700 | 7.400 | 7.400 |
|
|
|
| + Trường THCS Thường Thới Hậu A | UBND HHN | 2019-2022 | Số 3752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, số 1869/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND huyện | 20.967 | 15.700 | 6.500 | 5.850 |
|
|
|
3 | - Hội trường trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | Sở GDĐT | 2021-2023 | 1980/QÐ-UBND.HC ngày 30/12/2020 và 643/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021 của UBND Tỉnh | 19.573 | 19.573 | 11.600 | 11.600 |
|
|
|
4 | - Nâng cấp, mở rộng trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Tháp | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình DD&CN Tỉnh | 2019-2022 | 934/QĐ-UBND.HC ngày 03/9/2019, 1430/QĐ-UBND.HC ngày 20/9/2021 của UBND Tỉnh | 30.629 | 30.629 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 321.083 | 321.083 | 80.000 | 99.000 | 8.200 |
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 142.714 | 142.714 | 40.000 | 39.100 |
|
|
|
1 | - Dự án Mua sắm thiết bị mầm non giai đoạn 2021-2025 | Sở GDĐT | 2021-2023 | 640/QÐ-UBND.HC ngày 27/5/2021 của UBND Tỉnh | 33.699 | 33.699 | 10.000 | 7.000 |
|
|
|
2 | - Trường Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp (giai đoạn 2) | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình DD&CN Tỉnh | 2021-2022 | Số 574/QÐ-UBND.HC ngày 19/5/2021 của UBND Tỉnh | 35.091 | 35.091 | 10.000 | 14.700 |
|
|
|
3 | Mua sắm thiết bị dạy học tin học | Sở GDĐT | 2021-2023 | Số 828/QĐ-UBND.HC ngày 29/6/2021 của UBND Tỉnh | 32.420 | 32.420 | 10.000 | 7.400 |
|
|
|
4 | - Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông | Sở GDĐT | 2021-2023 | 1954/QÐ-UBND.HC ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh | 41.504 | 41.504 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
| 178.369 | 178.369 | 40.000 | 59.900 | 8.200 |
|
|
1 | - Dự án Trường Trung học phổ thông Kiến Văn | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình DD&CN Tỉnh | 2019-2022 | Số 1555/QĐ-UBND-HC ngày 07/10/2020 của UBND Tỉnh | 68.056 | 68.056 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
2 | Dự án Trung học phổ thông thành phố Cao Lãnh | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình DD&CN Tỉnh | 2020-2023 | Số 886/QĐ-UBND.HC ngày 07/7/2021 của UBND Tỉnh | 110.313 | 110.313 | 20.000 | 39.900 | 8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | - Chương trình đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 |
| 2021-2025 | 385/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Tỉnh | 3.618.000 | 2.600.000 | 440.000 | 495.524 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 136.321 | 136.067 | 50.100 | 42.004 |
|
|
|
a | Hỗ trợ huyện Hồng Ngự |
|
|
| 29.057 | 29.057 | 14.500 | 8.252 |
|
|
|
1 | - Trường MG Phú Thuận A | UBND HHN | 2021-2023 | 6027/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 7.416 | 7.416 | 3.000 | 1.727 |
|
|
|
2 | - Trường MG Long Khánh B | UBND HHN | 2021-2023 | 6030/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 10.698 | 10.698 | 4.600 | 2.050 |
|
|
|
3 | - Trường TH Thường Phước 2A | UBND HHN | 2021-2023 | 6029/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 10.943 | 10.943 | 6.900 | 4.475 |
|
|
|
b | Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 49.364 | 49.364 | 16.100 | 16.100 |
|
|
|
1 | - Trường MG Phường An Thạnh (Điểm chính) | UBND TPHN | 2020-2022 | 471/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố | 8.568 | 8.568 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2 | - Trường TH Tân Hội | UBND TPHN | 2020-2022 | 467/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố | 25.353 | 25.353 | 9.500 | 9.500 |
|
|
|
3 | - Trường TH An Bình A3 | UBND TPHN | 2020-2022 | 472/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố | 7.506 | 7.506 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
4 | - Trường TH An Lạc 1 | UBND TPHN | 2020-2022 | 470/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố | 7.937 | 7.937 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
c | Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 5.654 | 5.400 | 2.000 | 2.200 |
|
|
|
1 | - Trường TH Mỹ Quý 3 | UBND HTM | 2021-2022 | 6284/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 5.654 | 5.400 | 2.000 | 2.200 |
|
|
|
d | Hỗ trợ huyện Cao Lãnh |
|
|
| 14.624 | 14.624 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
1 | - Trường TH thị trấn Mỹ Thọ 1 (điểm chính) | UBND HCL | 2020-2022 | 510/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 và 850/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện | 14.624 | 14.624 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
e | Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh |
|
|
| 6.809 | 6.809 | 1.000 | 1.600 |
|
|
|
1 | - Trường MN Trúc Xanh (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2021-2022 | 2121/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố | 6.809 | 6.809 | 1.000 | 1.600 |
|
|
|
f | Hỗ trợ huyện Lấp Vò |
|
|
| 5.059 | 5.059 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
1 | - Trường Mầm non Mỹ An Hưng A | UBND H. Lấp Vò | 2021-2022 | 722/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND huyện | 5.059 | 5.059 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
g | Hỗ trợ huyện Châu Thành |
|
|
| 25.754 | 25.754 | 11.500 | 8.852 |
|
|
|
1 | - Trường MG An Hiệp | UBND HCT | 2020-2022 | 1174/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 6.631 | 6.631 | 2.500 | 1.747 |
|
|
|
2 | - Trường MN An Khánh A (điểm An Bình) | UBND HCT | 2020-2022 | 1168/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 4.165 | 4.165 | 1.000 | 121 |
|
|
|
3 | - Trường TH Nha Mân 2 (điểm chính) | UBND HCT | 2020-2022 | 1172/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 14.958 | 14.958 | 8.000 | 6.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 1.076.964 | 1.030.493 | 197.700 | 207.148 |
|
|
|
a | Hỗ trợ huyện Tân Hồng |
|
|
| 279.063 | 269.970 | 44.500 | 52.900 |
|
|
|
1 | - Trường MG Tân Phước | UBND HTH | 2021-2022 | 266/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và 289/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 14/9/2021 của UBND huyện | 13.067 | 13.067 | 3.000 | 3.800 |
|
|
|
2 | - Trường MN Thị trấn Sa Rài | UBND HTH | 2021-2022 | 267/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và 150/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 01/7/2021 của UBND huyện | 8.512 | 8.512 | 3.000 | 3.700 |
|
|
|
3 | - Trường MG Tân Công Chí | UBND HTH | 2021-2022 | 268/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và 305/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 24/9/2021 của UBND huyện | 12.048 | 12.048 | 3.000 | 700 |
|
|
|
4 | - Trường TH Giồng Găng | UBND HTH | 2021-2022 | 269/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 19.125 | 19.125 | 3.000 | 3.500 |
|
|
|
5 | - Trường TH Trần Phú | UBND HTH | 2021-2022 | 270/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 và 274/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 11/9/2021 của UBND huyện | 13.099 | 13.099 | 3.000 | 6.300 |
|
|
|
6 | - Trường TH Nguyễn Huệ | UBND HTH | 2021-2022 | 271/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 19.680 | 19.680 | 3.000 | 4.500 |
|
|
|
7 | - Trường THCS Nguyễn Quang Diêu | UBND HTH | 2021-2022 | 272/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 37.179 | 37.179 | 3.000 | 1.300 |
|
|
|
8 | - Trường THCS Tân Phước | UBND HTH | 2021-2022 | 273/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 29.776 | 29.776 | 3.000 | 4.700 |
|
|
|
9 | - Trường THCS Tân Hộ Cơ | UBND HTH | 2021-2022 | 274/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 29.723 | 29.723 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
10 | - Trường MG Tân Thành A (điểm chính) | UBND HTH | 2021-2022 | 316/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và 319/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 08/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện | 10.329 | 10.329 | 3.500 | 2.000 |
|
|
|
11 | - Trường TH Tân Công Chí 1 | UBND HTH | 2021-2022 | 317/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và 331/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 18/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện | 9.017 | 9.017 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
12 | - Trường TH Bình Phú 2 | UBND HTH | 2021-2022 | 318/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 và 331/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 18/10/2021 (điều chỉnh dự án) của UBND huyện | 11.882 | 11.882 | 3.500 | 4.500 |
|
|
|
13 | - Trường TH Tân Thành B2 | UBND HTH | 2021-2022 | 319/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 29.680 | 29.680 | 3.500 | 5.200 |
|
|
|
14 | - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | UBND HTH | 2021-2022 | 320/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 35.946 | 26.853 | 3.500 | 6.200 |
|
|
|
b | Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 17.131 | 17.131 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
1 | - Trường MN Thị xã Hồng Ngự | UBND TPHN | 2017-2022 | 468/QĐ-UBND 17/12/2020 của UBND thành phố | 17.131 | 17.131 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
c | Hỗ trợ huyện Tam Nông |
|
|
| 87.040 | 73.928 | 22.700 | 25.827 |
|
|
|
1 | - Trường TH Tràm Chim 2 (điểm chính) | UBND HTN | 2020-2022 | 1780/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 13.844 | 11.807 | 3.500 | 3.427 |
|
|
|
2 | - Trường TH Phú Ninh B (điểm chính) | UBND HTN | 2020-2022 | 1889/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND huyện | 24.017 | 18.752 | 4.000 | 8.338 |
|
|
|
3 | - Trường TH Phú Hiệp A (điểm chính) | UBND HTN | 2020-2022 | 1891/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020 của UBND huyện | 26.352 | 21.558 | 8.000 | 7.972 |
|
|
|
4 | - Trường THCS An Hòa | UBND HTN | 2020-2022 | 1930/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 22.827 | 21.811 | 7.200 | 6.090 |
|
|
|
d | Hỗ trợ huyện Thanh Bình |
|
|
| 146.980 | 146.980 | 24.000 | 23.555 |
|
|
|
1 | - Trường THCS Tân Thạnh | UBND HTB | 2021-2023 | 380/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 35.544 | 35.544 | 6.000 | 3.852 |
|
|
|
2 | - Trường THCS An Phong | UBND HTB | 2021-2023 | 379/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 37.654 | 37.654 | 5.000 | 3.291 |
|
|
|
3 | - Trường TH Tân Mỹ 1 | UBND HTB | 2021-2023 | 381/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 31.807 | 31.807 | 6.000 | 8.615 |
|
|
|
4 | - Trường TH Tân Quới 2 | UBND HTB | 2021-2023 | 382/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện | 41.975 | 41.975 | 7.000 | 7.797 |
|
|
|
e | Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 133.257 | 125.380 | 24.500 | 31.241 |
|
|
|
1 | - Trường Mầm non Đốc Binh Kiều 2 | UBND HTM | 2021 - 2023 | 5350/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 11.060 | 11.000 | 2.500 | 457 |
|
|
|
2 | - Trường Tiểu học Phú Điền 1 | UBND HTM | 2021 - 2023 | 5349/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 29.388 | 29.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
3 | - Trường TH - THCS Thanh Mỹ (phần TH) | UBND HTM | 2021 - 2023 | 5348/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 21.569 | 19.646 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
4 | - Trường TH Mỹ An A | UBND HTM | 2021-2022 | 6283/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 19.681 | 14.175 | 4.000 | 4.940 |
|
|
|
5 | - Trường TH Mỹ An 1 (điểm chính) | UBND HTM | 2021-2022 | 6286/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 13.670 | 13.670 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
6 | Trường MN Thanh Mỹ 2 | UBND HTM | 2021-2023 | 6338/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 9.879 | 9.879 | 1.500 | 5.344 |
|
|
|
7 | Trường MN Mỹ Quý 2 | UBND HTM | 2021-2023 | 6339/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 8.461 | 8.461 | 1.500 | 3.500 |
|
|
|
8 | - Trường TH Mỹ Quý 1 | UBND HTM | 2021-2023 | 6341/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 19.549 | 19.549 | 3.000 | 5.000 |
|
|
|
f | Hỗ trợ huyện Cao Lãnh |
|
|
| 124.721 | 118.686 | 19.500 | 14.938 |
|
|
|
1 | - Trường MN Gáo Giồng | UBND HCL | 2020-2022 | 845/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện | 33.427 | 33.427 | 4.000 | 1.200 |
|
|
|
2 | - Trường Tiểu học Ba Sao 2 | UBND HCL | 2020-2022 | 528/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện | 21.912 | 21.119 | 4.500 | 3.938 |
|
|
|
3 | - Trường Tiểu học Phương Thịnh 1 | UBND HCL | 2020-2022 | 846/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện | 27.881 | 22.639 | 5.000 | 3.800 |
|
|
|
4 | - Trường TH Nhị Mỹ 1 (điểm chính) | UBND HCL | 2020-2022 | 758/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 và 830/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện | 24.985 | 24.985 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
5 | - Trường TH Phong Mỹ 4 | UBND HCL | 2021-2022 | 847/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 và 1119/QĐ- UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện | 16.516 | 16.516 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
g | Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh |
|
|
| 89.963 | 89.963 | 19.000 | 12.100 |
|
|
|
1 | - Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2021-2022 | 2122/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố | 14.042 | 14.042 | 4.000 | 3.500 |
|
|
|
2 | - Trường TH Trần Phú (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2021-2022 | 2123/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố | 10.904 | 10.904 | 4.000 | 3.600 |
|
|
|
3 | - Trường MN Mỹ Phú 2 | UBND TPCL | 2021-2022 | 2127/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 14.269 | 14.269 | 4.000 | 3.500 |
|
|
|
4 | - Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2021-2022 | 2125/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 30.990 | 30.990 | 4.000 | 500 |
|
|
|
5 | - Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2021-2022 | 2126/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 19.758 | 19.758 | 3.000 | 1.000 |
|
|
|
i | Hỗ trợ huyện Lai Vung |
|
|
| 174.626 | 164.272 | 29.000 | 34.000 |
|
|
|
1 | - Trường MN Long Thắng 2 | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 575/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 27.680 | 26.101 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | - Trường MN Long Hậu 2 | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 578/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 24.306 | 22.772 | 3.000 | 4.000 |
|
|
|
3 | - Trường TH Long Hậu 2 | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 576/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 21.440 | 21.440 | 3.000 | 4.000 |
|
|
|
4 | - Trường TH Long Thắng 2 | UBND H. Lai Vung | 2021-2022 | 574/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 28.906 | 26.576 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
5 | - Trường TH Vĩnh Thới 3 | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 577/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 20.072 | 15.809 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
6 | - Trường TH Tân Hòa 1 | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 573/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 27.360 | 26.712 | 5.000 | 6.500 |
|
|
|
7 | - Trường THCS Tân phước | UBND H. Lai Vung | 2021-2023 | 579/QĐ-UBND-XDCB ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 24.862 | 24.862 | 5.000 | 6.500 |
|
|
|
j | Hỗ trợ huyện Châu Thành |
|
|
| 24.183 | 24.183 | 9.500 | 7.587 |
|
|
|
1 | - Trường MG Hòa Tân | UBND HCT | 2020-2022 | 1175/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện | 24.183 | 24.183 | 9.500 | 7.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.3) | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 1.473.540 | 1.392.521 | 192.200 | 246.372 |
|
|
|
a | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 140.132 | 137.682 | 17.800 | 29.100 |
|
|
|
1 | - Trường THPT Hồng Ngự 3 | Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN Tỉnh | 2022- 2024 | Số 102/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND Tỉnh | 53.282 | 53.282 | 5.800 | 10.000 |
|
|
|
2 | - Trường THPT Tân Phú Trung | Sở GD&ĐT | 2022- 2024 | 1824/QĐ-UBND.HC ngày 30/11/2021 của UBND Tỉnh | 18.225 | 18.200 |
| 5.100 |
|
|
|
3 | - Trường THPT Lai Vung 3 | Sở GD&ĐT | 2022- 2024 | 1825/QÐ-UBND.HC ngày 01/12/2021 của UBND Tỉnh | 23.663 | 23.600 | 4.000 | 7.000 |
|
|
|
4 | - Trường THCS-THPT Hòa Bình | Sở GD&ĐT | 2022- 2024 | 1823/QÐ-UBND.HC ngày 30/11/2021 của UBND Tỉnh | 21.701 | 21.700 | 4.000 | 7.000 |
|
|
|
5 | - Trường THCS-THPT Giồng Thị Đam |
|
|
| 23.261 | 20.900 | 4.000 |
|
|
|
|
b | Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 144.922 | 143.774 | 10.400 | 10.400 |
|
|
|
1 | Trường MN Đốc Binh Kiều 1 | UBND HTM | 2021- 2023 | 6334/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 21.282 | 21.200 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2 | Trường MN Mỹ Hòa | UBND HTM | 2021-2023 | 6335/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 31.045 | 31.000 | 3.100 | 3.100 |
|
|
|
3 | Trường MN Mỹ Quý 1 | UBND HTM | 2021-2023 | 6336/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 23.538 | 23.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
4 | - Trường TH Tân Kiều 3 | UBND HTM | 2021-2023 | 6340/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 26.676 | 26.600 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
5 | - Trường THCS TT Mỹ An | UBND HTM | 2021-2023 | 6342/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 20.841 | 20.800 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
6 | - Trường THCS Tân Kiều | UBND HTM | 2021-2023 | 6343/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 21.540 | 20.674 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 166.179 | 146.900 | 16.400 | 16.400 |
|
|
|
1 | Trường THCS An Lạc | UBND TPHN | 2021-2023 | 2743/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố | 83.019 | 75.000 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
2 | Trường MG Phường An Lạc | UBND TPHN | 2021-2023 | 2742/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố | 57.178 | 46.000 | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
3 | Trường TH An Thạnh 1 | UBND TPHN | 2021-2023 | 2741/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố | 25.982 | 25.900 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Hỗ trợ huyện Thanh Bình |
|
|
| 126.735 | 126.500 | 16.400 | 22.873 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Tân Mỹ 2 (Điểm chính) | UBND HTB | 2021-2023 | 561/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 26.408 | 26.400 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Phú Lợi (Điểm chính) | UBND HTB | 2021-2023 | 562/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 21.912 | 21.900 | 2.400 | 3.400 |
|
|
|
3 | Trường THCS Phú Lợi | UBND HTB | 2021-2023 | 563/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 24.272 | 24.200 | 2.400 | 3.400 |
|
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Tân Mỹ (Điểm chính) | UBND HTB | 2021-2023 | 566/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 21.875 | 21.800 | 2.400 | 3.400 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Bình Tấn 2 (Điểm chính) | UBND HTB | 2021-2023 | 564/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 11.751 | 11.700 | 2.400 | 5.873 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Thị trấn 2 (Điểm chính) | UBND HTB | 2021-2023 | 565/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 20.517 | 20.500 | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Hỗ trợ huyện Tân Hồng |
|
|
| 20.655 | 19.900 | 16.400 | 9.500 |
|
|
|
1 | - Trường MN Dinh Bà (điểm phụ Cụm dân cư mới) | UBND HTH | 2021-2023 | 372/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND huyện | 7.327 | 7.200 | 6.500 | 3.100 |
|
|
|
2 | - Trường MN Tân Thành A (điểm phụ Chiến Thắng) | UBND HTH | 2021-2023 | 374/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND huyện | 6.101 | 5.500 | 4.900 | 2.000 |
|
|
|
3 | - Trường MN 1/6 | UBND HTH | 2021-2023 | 373/QĐ-UBND.XDCB ngày 10/11/2021 của UBND huyện | 7.227 | 7.200 | 5.000 | 4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g | Hỗ trợ huyện Cao Lãnh |
|
|
| 199.638 | 198.800 | 16.400 | 20.962 |
|
|
|
1 | Trường THCS Phương Trà | UBND HCL | 2021-2023 | Số 1861/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 33.812 | 33.800 | 4.000 | 10.746 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Gáo Giồng | UBND HCL | 2021-2023 | Số 1859/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 23.486 | 23.000 | 2.400 | 5.000 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Bình Thạnh B | UBND HCL | 2022-2023 | Số 1853/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 44.904 | 44.900 | 2.400 | 922 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Bình Thạnh 3 | UBND HCL | 2022-2023 | Số 1855/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 40.302 | 40.000 | 2.400 | 963 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Bình Thạnh 2 | UBND HCL | 2022-2023 | Số 1857/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND Huyện | 22.523 | 22.500 | 2.400 | 731 |
|
|
|
6 | Trường Tiểu học Tân Hội Trung 1 | UBND HCL | 2022-2023 | Số 1859/QĐ-UBND ngày 30/11/2021của UBND Huyện | 34.611 | 34.600 | 2.800 | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h | Hỗ trợ huyện Châu Thành |
|
|
| 80.715 | 77.300 | 16.400 | 24.771 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Phú Long (Điểm Phú Hòa) | UBND HCT | 2021-2023 | số 1153/QĐ-UBND ngày 11/9/2021 của UBND huyện | 5.231 | 5.200 | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
2 | - Trường mẫu giáo An Nhơn (Điểm Chính) | UBND HCT | 2021-2023 | Số 1986/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện | 11.839 | 11.800 | 4.500 | 6.500 |
|
|
|
3 | - Trường Tiểu học Cái Tàu Hạ 2 | UBND HCT | 2021-2023 | Số 1985/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện | 13.326 | 13.300 | 2.900 | 4.000 |
|
|
|
4 | - Trường mẫu giáo Tân Phú (Điểm chính) | UBND HCT | 2021-2023 | Số 1987/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện | 15.990 | 15.900 | 2.900 | 5.000 |
|
|
|
5 | - Trường Tiểu học Hòa Tân 1 | UBND HCT | 2021-2023 | Số 1984/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện | 34.329 | 31.100 | 3.200 | 6.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i | Hỗ trợ huyện Hồng Ngự |
|
|
| 119.139 | 118.500 | 16.400 | 22.965 |
|
|
|
1 | Trường MG Thường Thới Tiền | UBND HHN | 2020-2023 | 13213/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 7.436 | 7.400 | 2.900 | 3.500 |
|
|
|
2 | Trường TH Phú Thuận B3 | UBND HHN | 2020-2023 | 13350/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 10.316 | 10.000 | 2.900 | 4.500 |
|
|
|
3 | Trường TH Thường Thới Hậu A | UBND HHN | 2020-2023 | 13351/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 37.129 | 37.000 | 2.900 | 6.076 |
|
|
|
4 | Trường THCS Long Thuận | UBND HHN | 2021-2024 | 13352/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 44.992 | 44.900 | 4.500 | 5.689 |
|
|
|
5 | Trường THCS Long Khánh A | UBND HHN | 2020-2023 | 13214/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 19.266 | 19.200 | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k | Hỗ trợ huyện Tam Nông |
|
|
| 152.543 | 126.456 | 16.400 | 14.801 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non Tràm Chim | UBND HTN | 2021-2023 | 2035/QĐ-UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện | 52.305 | 50.656 | 4.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Phú Cường B (điểm chính) | UBND HTN | 2021-2023 | 2032/QĐ-UBND-HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện | 13.308 | 10.997 | 2.400 | 3.201 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học -THCS Phú Thành B | UBND HTN | 2021-2023 | 2289/QĐ-UBND-HC ngày 30/11/2021 của UBND huyện | 13.206 | 8.990 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
4 | Trường Trung học cơ sở Phú Hiệp | UBND HTN | 2021-2023 | 2295/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND huyện | 21.594 | 17.778 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Phú Hiệp B (Điểm Chính) | UBND HTN | 2021-2023 | 2389/QĐ-UBND-HC ngày 1712/2021 của UBND huyện | 23.186 | 16.649 | 2.400 | 950 |
|
|
|
6 | Trường Mầm non Hoa Sen | UBND HTN | 2022-2024 | 2296/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND huyện | 28.944 | 21.386 | 2.800 | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l | Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh |
|
|
| 94.625 | 80.800 | 16.400 | 22.700 |
|
|
|
1 | Trường mầm non Hương Sen | UBND TPCL | 2022-2023 | 2106/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND thành phố | 14.943 | 14.900 | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
2 | Trường TH Mỹ Ngãi (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2022-2023 | 2519/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND thành phố | 14.991 | 14.000 | 3.700 | 6.200 |
|
|
|
3 | Trường TH Tịnh Thới (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2022-2023 | 2520/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND thành phố | 12.625 | 12.000 |
| 4.000 |
|
|
|
4 | Trường TH Lê Quí Đôn (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2022-2023 |
| 14.900 | 14.900 | 3.700 |
|
|
|
|
5 | Trường THCS Thống Linh (giai đoạn 2) | UBND TPCL | 2022-2023 | 2371/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND thành phố | 37.166 | 25.000 | 5.300 | 8.800 |
|
|
|
J | Hỗ trợ huyện Lai Vung |
|
|
| 90.892 | 78.609 | 16.400 | 15.900 |
|
|
|
1 | - Trường Tiểu học Tân Thành 3 | UBND H. L Vung | 2022-2023 | Số 45/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 25.926 | 23.075 | 5.300 | 4.000 |
|
|
|
2 | - Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm chính) | UBND H. L Vung | 2022-2024 | Số 43/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 10.700 | 10.700 | 3.700 | 2.400 |
|
|
|
3 | - Trường Tiểu học Phong Hòa 2 (điểm Tân Qưới) | UBND H. L Vung | 2022-2024 | Số 42/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 12.375 | 10.140 | 3.700 | 2.500 |
|
|
|
4 | - Trường THCS Long Hậu | UBND H. L Vung | 2022-2024 | Số 44/QĐ-UBND-XDCB ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 41.891 | 34.694 | 3.700 | 7.000 |
|
|
|
k | Hỗ trợ huyện Lấp Vò |
|
|
| 137.365 | 137.300 | 16.400 | 36.000 |
|
|
|
1 | - Trường TH Tân Khánh Trung 3 | UBND HL Vò | 2021-2023 | Số 176/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 23.502 | 23.500 | 4.500 | 8.000 |
|
|
|
2 | - Trường TH Mỹ An Hưng A | UBND HL Vò | 2021-2023 | Số 1736/QĐ-UBND.HC ngày 17/12/2021 của UBND huyện | 21.309 | 21.300 | 2.900 | 8.000 |
|
|
|
3 | - Trường TH Định An | UBND HL Vò | 2021-2023 | Số 175/QĐ-UBND.HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 26.327 | 26.300 | 2.900 | 10.000 |
|
|
|
4 | - Trường THCS Định An | UBND HL Vò | 2021-2023 | Số 142/QĐ-UBND.HC ngày 17/01/2022 của UBND huyện | 38.227 | 38.200 | 3.200 | 10.000 |
|
|
|
5 | Trường Mầm non thị trấn Lấp Vò | UBND HL Vò | 2021-2023 |
| 28.000 | 28.000 | 2.900 |
|
|
|
|
(4) | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trung tâm Văn hoá- Học tập cộng đồng cấp xã |
| 2021-2025 | 316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh | 44.527 | 18.000 | 6.000 | 17.000 |
|
|
|
(4.1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 44.527 | 18.000 | 6.000 | 17.000 |
|
|
|
1 | * Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Thanh Bình |
|
|
| 12.517 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Lợi | UBND HTB | 2020-2022 | 378/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2020 của UBND huyện | 5.235 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Tân Mỹ | UBND HTB | 2021-2022 | 534/QĐ-UBND-HC ngày 11/11/2021 của UBND huyện | 7.282 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
2 | * Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung |
|
|
| 7.924 | 3.000 | - | 2.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phong Hòa | UBND HLVung | 2021-2023 | 334/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND huyện | 7.924 | 3.000 |
| 2.000 |
|
|
|
3 | * Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự |
|
|
| 24.086 | 9.000 | - | 9.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Thường Thới Hậu A | UBND H.HN | 2021-2022 | 6152/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND Huyện | 9.209 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Long Khánh A | UBND H.HN | 2021-2023 | 13354/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện | 7.745 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Long Khánh B | UBND H.HN | 2021-2023 | 13355/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện | 7.132 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
(5) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 113.575 | 96.615 | 20.900 | 16.600 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 49.708 | 32.748 | 10.900 | 10.900 |
|
|
|
| * Hỗ trợ thành phố Sa Đéc thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 49.708 | 32.748 | 10.900 | 10.900 |
|
|
|
| - Trường TH Phú Long | UBND TPSĐ | 2021-2023 | Số 255/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/12/2021 của UBND thành phố | 49.708 | 32.748 | 10.900 | 10.900 |
|
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
| 63.867 | 63.867 | 10.000 | 5.700 | - | - |
|
| - Dự án Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ | Sở GDĐT | 2022-2025 | Số 34/QĐ-UBND.HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh | 63.867 | 63.867 | 10.000 | 5.700 |
|
|
|
II | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 270.488 | 270.489 | 49.200 | 19.630 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 9.033 | 9.033 | 4.200 | 4.430 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 9.033 | 9.033 | 4.200 | 4.430 |
|
|
|
1 | - Trạm kiểm dịch Y tế Thường Phước | Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2021-2022 | 367/QĐ-UBND.HC ngày 29/3/2021 của UBND Tỉnh | 4.462 | 4.462 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
2 | - Trạm kiểm dịch Y tế Dinh Bà | Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2021-2022 | 336/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Tỉnh | 4.571 | 4.571 | 2.000 | 2.230 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 261.455 | 261.456 | 45.000 | 15.200 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 261.455 | 261.456 | 45.000 | 15.200 |
|
|
|
1 | - Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự | Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2022-2024 | Số 98/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND Tỉnh | 58.691 | 58.691 | 10.000 | 12.300 |
|
|
|
2 | - Nâng cấp Mở rộng Bệnh viện Phổi | Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh | 2022-2025 | Số 672/QĐ-UBND- HC ngày 27/6/2022 của UBND Tỉnh | 138.692 | 138.692 | 15.000 | 2.900 |
|
|
|
3 | - Trang bị bổ sung mới thiết bị chuyên môn cho 08 Trung tâm y tế có giường bệnh của tỉnh Đồng Tháp | Sở Y tế | 2021-2023 | 77/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND Tỉnh (CTĐT) | 64.072 | 64.073 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Giao thông |
|
|
| 6.820.476 | 3.318.142 | 583.670 | 579.212 | 76.684 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 631.142 | 631.142 | 189.000 | 135.027 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 443.255 | 443.255 | 145.000 | 91.167 |
|
|
|
1 | - Nâng cấp đường ĐT841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HHN; UBND TPHN | 2019- 2022 | 1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh | 328.156 | 328.156 | 89.000 | 56.287 |
|
|
|
2 | - Mở rộng đường ĐT 849 đoạn từ ĐT 848 đến Quốc lộ 80 | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HLVo | 2021 - 2023 | Số 1841/QĐ-UBND-HC ngày 04/12/2020 của UBND Tỉnh | 115.099 | 115.099 | 56.000 | 34.880 |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
| 187.887 | 187.887 | 44.000 | 43.860 |
|
|
|
1 | - Nâng cấp đường ĐT848 đoạn từ nút giao ĐT849 đến cầu Cái Tàu Thượng | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; TTPTQD- Sở TNMT | 2019- 2022 | 1676/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 1627/QĐ-UBND-HC ngày 27/10/2021 của UBND Tỉnh | 78.896 | 78.896 | 26.000 | 21.000 |
|
|
|
2 | - Mở rộng đường ĐT846 đoạn Mỹ An - Bằng Lăng | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HTM | 2020 - 2022 | 1674/QĐ-UBND-HC ngày 30/12/2019; 1748/QĐ-UBND-HC ngày 18/11/2021 của UBND Tỉnh | 78.848 | 78.848 | 2.000 | 14.000 |
|
|
|
3 | - Xây dựng cầu Tân Thành B tuyến ĐT843 | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông; UBND HTH | 2021 - 2022 | 1892/QĐ-UBND-HC ngày 16/12/2020 và 1855a/QĐ-UBND-HC ngày 07/12/2021 của UBND Tỉnh | 30.143 | 30.143 | 16.000 | 8.860 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 2.245.167 | 810.000 | 108.000 | 210.467 | 76.684 |
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 2.180.000 | 780.000 | 100.000 | 196.467 | 76.684 |
|
|
1 | - Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) | Sở GTVT; TTPTQD- Sở TNMT | 2021-2025 | 969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh | 2.180.000 | 780.000 | 100.000 | 196.467 | 76.684 |
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
| 65.167 | 30.000 | 8.000 | 14.000 |
|
|
|
1 | - Đường T3. Hạ tầng thủy sản (đoạn từ tỉnh lộ ĐT848 đến sông Tiền) (hỗ trợ có mục tiêu) | UBND TPSĐ | 2021-2023 | Số 412/QĐ-UBND- XDCB ngày 30/12/2020 của UBND TPSĐ | 65.167 | 30.000 | 8.000 | 14.000 |
|
|
|
(3) | Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện (đầu tư hạ tầng giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới) | UBND các huyện | 2021-2025 | 443/UBND-ĐTXD ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh | 1.008.167 | 675.000 | 201.670 | 233.718 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 87.297 | 76.200 | 13.500 | 3.700 |
|
|
|
1 | * Hỗ trợ huyện Cao Lãnh |
|
|
| 87.297 | 76.200 | 13.500 | 3.700 |
|
|
|
| - Hệ thống cầu đường bờ Đông kênh Cái Bèo | UBND HCL | 2021-2022 | 848/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 7.776 | 7.700 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
| - Hệ thống cầu đường Bờ bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp | UBND HCL | 2021-2023 | 849/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 20.690 | 17.000 | 7.000 | 1.000 |
|
|
|
| - Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp | UBND HCL | 2020-2022 | 516/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện | 58.831 | 51.500 | 3.800 | - |
|
|
|
(3.2) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 654.070 | 422.420 | 140.170 | 185.602 |
|
|
|
1 | * Hỗ trợ huyện Lấp Vò |
|
|
| 134.930 | 90.000 | 33.000 | 46.000 |
|
|
|
| - Đường ĐH.64 | UBND huyện Lấp Vò | 2021-2023 | 724/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND Huyện | 48.614 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
| - Đường ĐH.67B | UBND huyện Lấp Vò | 2021-2022 | 725/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND Huyện | 10.248 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| - Đường ĐH.65 | UBND huyện Lấp Vò | 2021-2023 | 723/QĐ-UBND.HC ngày 24/3/2021 của UBND Huyện | 76.068 | 70.000 | 25.000 | 38.000 |
|
|
|
2 | * Hỗ trợ huyện Lai Vung |
|
|
| 163.830 | 90.000 | 27.000 | 40.000 |
|
|
|
| - Đường huyện lộ Phan Văn Bảy | UBND huyện Lai Vung | 2021-2024 | 76/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/3/2021 của UBND Huyện | 82.715 | 44.000 | 12.000 | 20.000 |
|
|
|
| - Đường huyện lộ số 5 | UBND huyện Lai Vung | 2021-2024 | 77/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/3/2021 của UBND Huyện | 81.115 | 46.000 | 15.000 | 20.000 |
|
|
|
3 | * Hỗ trợ huyện Thanh Bình |
|
|
| 29.909 | 26.420 | 7.670 | 2.970 |
|
|
|
| - Đường Kháng Chiến, bờ nam | UBND HTB | 2021-2022 | 375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 14.958 | 13.670 | 2.520 | 2.520 |
|
|
|
| - Đường Tân Thạnh - Phú Lợi | UBND HTB | 2021-2022 | 374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 14.951 | 12.750 | 5.150 | 450 |
|
|
|
4 | * Hỗ trợ huyện Tam Nông |
|
|
| 42.825 | 31.000 | 11.000 | 9.272 |
|
|
|
| - Cầu qua kênh Mười Tải | UBND HTN | 2021-2022 | 514/QĐ-UBND-HC ngày 22/3/2021 của UBND Huyện | 7.043 | 7.000 | 3.000 | 1.727 |
|
|
|
| - Đường bờ Tây kênh Phú Đức | UBND HTN | 2021-2022 | 1923/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020 | 24.700 | 14.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| - Cầu qua kênh An Bình | UBND HTN | 2021-2022 | 1894/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2020; 1921/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2020 | 11.082 | 10.000 | 4.000 | 3.545 |
|
|
|
5 | * Hỗ trợ huyện Hồng Ngự |
|
|
| 56.626 | 50.000 | 17.900 | 33.460 |
|
|
|
| - ĐH Phú Thuận A | UBND HHN | 2021-2022 | 5982/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 56.626 | 50.000 | 17.900 | 33.460 |
|
|
|
6 | * Hỗ trợ huyện Tân Hồng |
|
|
| 174.497 | 110.000 | 33.600 | 43.900 |
|
|
|
| - Đường Tân Thành (Long Sơn Ngọc - Biên Giới) | UBND HTH | 2021-2023 | 286/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 40.543 | 28.000 | 11.900 | 7.200 |
|
|
|
| - ĐH Tân Thành Đông đoạn từ cầu Chòi Mòi đến cầu Bàu Lức | UBND HTH | 2021-2022 | 287/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 14.959 | 15.000 | 3.000 | 2.200 |
|
|
|
| - Đường Thống Nhất (đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến Quốc lộ 30) | UBND HTH | 2021-2023 | 323/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 33.155 | 23.000 | 7.600 | 14.500 |
|
|
|
| - ĐH Bắc Trang | UBND HTH | 2021-2023 | 321/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 36.542 | 28.000 | 7.600 | 16.000 |
|
|
|
| - ĐH Tứ Tân đoạn ĐH Tân Thành B - Tân Phước đến ĐH Tân Thành Tây | UBND HTH | 2021-2022 | 322/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 14.980 | 12.000 | 2.500 | 3.000 |
|
|
|
| - ĐH Việc Thược | UBND HTH | 2021-2022 | 324/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 34.318 | 4.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
7 | * Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 51.453 | 25.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| - Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp A (chợ Mỹ Quí) | UBND HTM | 2021 - 2023 | 6059/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện | 51.453 | 25.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3.3) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 314.236 | 171.580 | 48.000 | 44.416 |
|
|
|
1 | * Hỗ trợ huyện Tam Nông |
|
|
| 54.363 | 37.000 | 7.000 | 7.200 |
|
|
|
| Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 | UBND HTN | 2021-2023 | 2148/QĐ-UBND-HC ngày 10/11/2021 của UBND huyện | 36.769 | 29.000 |
| 7.200 |
|
|
|
| - Cầu Phú Nông | UBND HTN | 2022-2023 | 1814/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND huyện (CTĐT) | 10.546 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
| - Cầu ranh Tam Nông - Tháp Mười | UBND HTN | 2022-2023 | 1815/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020 của UBND huyện (CTĐT) | 7.048 | 4.000 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | * Hỗ trợ huyện Hồng Ngự |
|
|
| 129.711 | 60.000 | 20.000 | 10.000 |
|
|
|
| - ĐH. Long Thuận | UBND HHN | 2021-2024 | 13357/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 32.948 | 30.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| - ĐH. Long Khánh A-B | UBND HHN | 2022-2024 |
| 39.526 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| - ĐH. Long Phú Thuận A-B | UBND HHN | 2021-2024 |
| 57.237 | 20.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | * Hỗ trợ huyện Châu Thành |
|
|
| 13.412 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
| - Đường Mù U - Rau Cần | UBND HCT | 2021-2023 | 1748/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của huyện | 13.412 | 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
4 | * Hỗ trợ huyện Thanh Bình |
|
|
| 116.750 | 63.580 | 10.000 | 16.216 |
|
|
|
| - Đường kênh 2/9 | UBND HTB | 2022-2024 | 570/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 | 116.750 | 63.580 | 10.000 | 16.216 |
|
|
|
(4) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 2.936.000 | 1.202.000 | 85.000 |
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 2.936.000 | 1.202.000 | 85.000 |
|
|
|
|
1 | - Hạ tầng giao thông khu vực Nam sông Tiền, tỉnh Đồng Tháp | Sở GTVT | 2021-2025 |
| 2.936.000 | 1.202.000 | 85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 4.079.514 | 1.700.000 | 119.000 | 95.000 |
|
|
|
(1) | Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện) |
| 2021-2025 | 342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020; 410/UBND-ĐTXD ngày 09/12/2020; 192/UBND-ĐTXD ngày 07/6/2021; 278/UBND-ĐTXD ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh | 4.079.514 | 1.700.000 | 119.000 | 95.000 | - | - |
|
| trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1.1) | Thành phố Cao Lãnh |
|
|
| 851.457 | 250.000 | 90.000 | 69.000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 851.457 | 250.000 | 90.000 | 69.000 |
|
|
|
| - Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn KDC Phường 4 Hòa An - sông Hổ Cứ) | UBND TPCL | 2021-2024 | 2522/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND TPCL | 314.525 | 128.000 | 35.000 | 45.000 |
|
|
|
| - Đường Vành Đai Tây (đoạn đường ĐT846 - KDC Phường 4 Hòa An) | UBND TPCL | 2021-2024 | 2523/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND TPCL | 273.759 | 100.000 | 35.000 | 2.000 |
|
|
|
| - Đường Nguyễn Văn Tre (đoạn đường Nguyễn Thái Học - đường Thiên Hộ Dương) | UBND TPCL | 2021-2024 | 2498/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND TPCL | 263.173 | 22.000 | 20.000 | 22.000 |
|
|
|
(1.2) | Thành phố Sa Đéc |
|
|
| 152.094 | 90.000 | 25.000 | 26.000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 152.094 | 90.000 | 25.000 | 26.000 |
|
|
|
| - Đường N7 (đoạn từ đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848) | UBND TPSĐ | 2021-2023 | 183/QĐ-UBND-XDCB ngày 01/9/2021 của UBND TPSĐ | 152.094 | 90.000 | 25.000 | 26.000 |
|
|
|
(1.3) | Thành phố Hồng Ngự |
|
|
| 62.375 | 23.000 | 4.000 | - |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
| 62.375 | 23.000 | 4.000 | - |
|
|
|
| - Cầu Trần Hưng Đạo (bắc qua Mương Nhà Máy) | UBND TPHN | 2021-2023 |
| 62.375 | 23.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 517.667 | 208.436 | 66.678 | 47.088 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 494.686 | 194.636 | 66.678 | 44.088 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 415.069 | 165.019 | 51.678 | 44.088 |
|
|
|
1 | - Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) tỉnh Đồng Tháp | Sở NN&PTNT | 2016-2022 | 2988/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/8/2020 của Bộ NN&PTNT; 1397/QĐ- UBND ngày 21/12/2015; 503/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2021 của UBND Tỉnh | 333.556 | 118.506 | 28.378 | 28.378 |
|
|
|
2 | - Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông Tiền khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh | Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT | 2020 - 2022 | 298/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; 1520/QĐ-UBND-HC ngày 06/10/2021 của UBND Tỉnh | 81.513 | 46.513 | 23.300 | 15.710 |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
| 79.617 | 29.617 | 15.000 | - |
|
|
|
1 | - Dự án Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng | UBND HTH | 2020 - 2022 | 761/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2020; 940/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh | 79.617 | 29.617 | 15.000 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 22.981 | 13.800 | - | 3.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 22.981 | 13.800 | - | 3.000 |
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước sạch nông thôn khu vực Giồng Găng, xã Tân Phước - Cà Vàng, xã Thông Bình, HTH | Sở NN&PTNT | 2021-2023 | 1951/QĐ-UBND.HC ngày 24/12/2021 của UBND Tỉnh | 22.981 | 13.800 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xã hội |
|
|
| 23.228 | 23.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 23.228 | 23.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 23.228 | 23.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | - Đền thờ liệt sĩ huyện Hồng Ngự | UBND HHN | 2021-2023 | 11868/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND huyện | 23.228 | 23.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Thể dục, thể thao |
|
|
| 129.340 | 68.191 | 50.000 | 40.512 |
|
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 129.340 | 68.191 | 50.000 | 40.512 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 129.340 | 68.191 | 50.000 | 40.512 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ cấp huyện đầu tư Khu liên hợp TDTT 6 huyện và Tổ hợp thể thao 27 xã (hỗ trợ có mục tiêu) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối | 2021-2025 | 316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh | 129.340 | 68.191 | 50.000 | 40.512 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | - Khu liên hợp TDTT huyện |
|
|
| 32.664 | 20.200 | 15.300 | 8.320 |
|
|
|
a | Khu liên hợp TDTT huyện Hồng Ngự (DK. NS tỉnh hỗ trợ TC 5 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 11 người khoảng 4 tỷ đồng, XM 02 sân bóng chuyển 0,7 tỷ đồng và XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng) | UBND HHN | 2021-2022 | 13356/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện | 3.149 | 3.100 | 3.500 | 2.720 |
|
|
|
b | Khu liên hợp TDTT huyện Thanh Bình (DK NS tỉnh hỗ trợ 5 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2023 | Số 25/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND huyện | 14.190 | 5.000 | 3.000 | 400 |
|
|
|
c | Khu liên hợp TDTT huyện Lai Vung (DK. NS tỉnh hỗ trợ TC 5 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 11 người khoảng 3 tỷ đồng, XM 02 sân bóng chuyển 0,7 tỷ đồng, XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và phần còn lại NC nhà thi đấu huyện) | UBND H. L Vung | 2021-2023 | 337/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND huyện | 4.100 | 4.100 | 3.000 | 1.400 |
|
|
|
d | Khu liên hợp TDTT huyện Lấp Vò (DK NS tỉnh hỗ trợ 4 tỷ đồng) | UBND H. L Vò | 2022-2024 |
| 5.120 | 4.000 | 2.000 |
|
|
|
|
e | Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Tháp Mười (DK NS tỉnh hỗ trợ 4 tỷ đồng) | UBND HTM | 2022 | 10553/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện | 6.105 | 4.000 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
1.2 | - Tổ hợp thể thao xã |
|
|
| 96.676 | 47.991 | 34.700 | 32.192 |
|
|
|
a | + H. Hồng Ngự |
|
|
| 5.747 | 5.200 | 3.200 | 4.520 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Long Thuận (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HHN | 2022-2023 | 11066/QĐ-UBND ngày 03/9/2021; 13174/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 3.102 | 2.600 | 1.600 | 2.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Long Khánh A (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HHN | 2022-2023 | 11175/QĐ-UBND ngày 17/9/2021; 13176/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 2.645 | 2.600 | 1.600 | 1.920 |
|
|
|
b | + TP. Hồng Ngự | TPHN | 2022 |
| 3.546 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Hội (DK. NS tỉnh hỗ trợ 2,4 tỷ đồng, trong đó vốn Tỉnh hỗ trợ XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng; xây mới 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và NC sân bóng đá 7 người 1,5 tỷ đồng) | UBND TPHN | 2020-2022 | 1086/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; 2744/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện | 3.546 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
c | + H. Tam Nông |
| 2022-2024 |
| 27.931 | 7.800 | 5.800 | 3.200 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Phú Thọ (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTN | 2021-2022 | 1839/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2377/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 (điều chỉnh CTĐT); 2414/QĐ- UBND-HC ngày 22/12/2020 (QĐĐT) của UBND huyện | 3.409 | 2.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Phú Đức (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTN | 2021-2023 | 1765/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2391/QĐ-UBND-HC ngày 17/12/2021 (điều chỉnh CTĐT); 2413/QĐ-UBND-HC ngày 22/12/2021 (QĐĐT) của UBND huyện | 2.970 | 2.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã An Long (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTN | 2021-2023 | 1764/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2413/QĐ-UBND-HC ngày 22/12/2021 (QĐĐT) của UBND huyện | 21.552 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
d | + H. Thanh Bình |
| 2022-2024 |
| 14.012 | 12.491 | 8.000 | 4.572 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Long (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2022 | 266/QĐ-UBND.HC ngày 06/7/2021; 567/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 (QĐĐT điều chỉnh) của UBND huyện | 2.591 | 2.591 | 1.600 | 2.372 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Bình Tấn (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2022 | 162/QĐ-UBND-HC ngày 17/5/2021; 569/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 2.506 | 2.500 | 1.600 | 200 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Quới (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2022 | 568/QĐ-UBND-HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện | 2.247 | 2.200 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Phú (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2023 | Số 26/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND huyện | 3.507 | 2.600 | 1.600 | 200 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Mỹ (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTB | 2021-2023 | Số 27/QĐ-UBND.HC ngày 27/01/2022 của UBND huyện | 3.161 | 2.600 | 1.600 | 200 |
|
|
|
e | + H. Tháp Mười |
| 2022-2023 |
| 5.572 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Đốc Binh Kiều (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND HTM | 2022 | 10552/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện | 5.572 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
f | + TP. Cao Lãnh |
| 2022 |
| 13.090 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Thuận Tây (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND TPCL | 2022-2023 | 2343/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND Thành phố | 13.090 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
g | + H. Lai Vung |
| 2022 |
| 13.816 | 5.000 | 3.200 | 2.400 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Tân Thành (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND H. L Vung | 2021-2023 | 338/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2021 của UBND huyện | 2.443 | 2.400 | 1.600 | 800 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Phong Hòa (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND H. L Vung | 2021-2024 | Số 40/QĐ-UBND- XDCB ngày 24/01/2022 của UBND huyện | 11.373 | 2.600 | 1.600 | 1.600 |
|
|
|
h | + H. Lấp Vò |
|
|
| 9.266 | 7.300 | 5.300 | 7.300 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Long Hưng B (DK. NS tỉnh hỗ trợ 2,1 tỷ đồng, trong đó: NC sân bóng đá 7 người khoảng 1,5 tỷ đồng, XM 02 sân bóng chuyển 0,6 tỷ đồng) | UBND H. L Vò | 2021-2022 | Số 172/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 2.965 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Bình Thạnh Trung (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND H. L Vò | 2021-2022 | Số 174/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 2.788 | 2.600 | 1.600 | 2.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã Hội An Đông (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) | UBND H. L Vò | 2021-2023 | Số 173/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 3.513 | 2.600 | 1.600 | 2.600 |
|
|
|
i | + H. Châu Thành |
|
|
| 3.696 | 2.600 | 1.600 | 2.600 |
|
|
|
| Tổ hợp thể thao xã An Phú Thuận | UBND HCT | 2021-2022 | 455/QĐ-UBND ngày 08/6/2021; 1797/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện | 3.696 | 2.600 | 1.600 | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Môi trường |
|
|
| 795.896 | 195.896 | 15.000 |
|
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 795.896 | 195.896 | 15.000 |
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 795.896 | 195.896 | 15.000 |
|
|
|
|
1 | - Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐXDCT NN&PTNT | 2022-2025 | 942/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh (CTĐT) | 795.896 | 195.896 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Các dự án khác đang đẩy nhanh tiến độ thực hiện |
|
|
| 147.141 | 132.320 |
| 15.850 |
|
|
|
IX.1 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 26.260 | 23.150 |
| 9.150 |
|
|
|
1 | Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 5.043 | 4.950 |
| 950 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 5.043 | 4.950 |
| 950 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 5.043 | 4.950 |
| 950 |
|
|
|
(1) | - Trường TH An Bình B. (Điểm phụ Ba Ánh ) | UBND TPHN | 2020-2022 | 469/QĐ-UBND 17/12/2020 và 118/QĐ-UBND ngày 26/01/202 của UBND thành phố | 5.043 | 4.950 |
| 950 |
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 21.217 | 18.200 |
| 8.200 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 21.217 | 18.200 |
| 8.200 |
|
|
|
2.1 | - Hỗ trợ thành phố Hồng Ngự thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 21.217 | 18.200 |
| 8.200 |
|
|
|
(1) | Trường TH Bình Thạnh | UBND TPHN | 2019-2022 | Số 226/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 và QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND thành phố | 21.217 | 18.200 |
| 8.200 |
|
|
|
IX.2 | Giao thông |
|
|
| 120.881 | 109.170 |
| 6.700 |
|
|
|
1 | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 120.881 | 109.170 |
| 6.700 |
|
|
|
a | dự án nhóm C |
|
|
| 120.881 | 109.170 |
| 6.700 |
|
|
|
(1) | - Nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông | Ban QLDA ĐXDCT Giao thông | 2021-2022 | 251/QĐ-UBND-HC ngày 21/3/2022 | 5.170 | 5.170 |
| 4.000 |
|
|
|
(2) | Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2021-2023 | Số 658/QĐ-UBND- HC ngày 22/06/2022 của UBND Tỉnh | 115.711 | 104.000 |
| 2.700 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao UBND Tỉnh phân khai chi tiết.
PL3 NSTW
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 theo Nghị quyết | Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ đọng XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 5.558.591 | 3.439.762 | 630.000 | 630.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 5.558.591 | 3.439.762 | 630.000 | 630.000 |
|
|
|
I | Quốc phòng |
|
|
| 84.995 | 76.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiêp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 84.995 | 76.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 84.995 | 76.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | - Kè chống sạt lở và trồng cây bảo vệ đường tuần tra biên giới (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2021-2024 | 1489/QĐ-UBND-HC ngày 29/9/2021 của UBND Tỉnh | 84.995 | 76.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
II | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 5.473.596 | 3.363.762 | 620.000 | 620.000 |
|
|
|
II.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 1.501.550 | 819.562 | 172.000 | 172.000 | - | - |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 678.248 | 169.562 | 102.000 | 102.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 678.248 | 169.562 | 102.000 | 102.000 |
|
|
|
1 | - Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp | UBND HTB | 2018-2022 | 149/QĐ-TTg ngày 28/01/2015; 34/QĐ-TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ; 1139/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh | 678.248 | 169.562 | 102.000 | 102.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 300.000 | 250.000 | 50.000 | 30.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 300.000 | 250.000 | 50.000 | 30.000 |
|
|
|
1 | Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (khu vực xã Long Thuận và Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự) | Ban QLDA ĐXDCT Nông nghiệp & PTNT | 2020-2023 | 1833/QĐ-UBND-HC ngày 01/12/2020; 1191/QĐ-UBND-HC ngày 18/08/2021 của UBND Tỉnh | 300.000 | 250.000 | 50.000 | 30.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 523.302 | 400.000 | 20.000 | 40.000 | - | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 523.302 | 400.000 | 20.000 | 40.000 | - | - |
|
1 | Kè Hổ Cứ, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (nối dài về phía hạ lưu) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT | 2021-2024 | 97/QĐ-UBND.HC ngày 26/01/2022 Tỉnh | 287.404 | 250.000 |
| 40.000 |
|
|
|
1 | Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025 | Sở XD | 2022-2025 | 948/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh; 1030/QĐ-UBND-HC ngày 28/7/2021 của UBND Tỉnh (QĐ CTĐT) | 235.898 | 150.000 | 20.000 |
|
|
|
|
II.2 | Giao thông |
|
|
| 3.916.512 | 2.494.200 | 433.000 | 426.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 3.409.654 | 2.050.000 | 250.000 | 296.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 2.179.789 | 1.200.000 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
1 | - Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30-ĐT.845) | Sở GTVT | 2021-2025 | 969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh | 2.179.789 | 1.200.000 | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
| 1.229.865 | 850.000 | 100.000 | 146.000 |
|
|
|
1 | - Đường ĐT845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2021-2024 | Số 647/QĐ-UBND-HC ngày 28/5/2021 của UBND Tỉnh | 991.810 | 650.000 | 100.000 | 99.000 |
|
|
|
2 | - Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.842 | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2021-2024 | Số 645/QĐ-UBND-HC ngày 28/5/2021 của UBND Tỉnh; 1554/QĐ- UBND-HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh | 238.055 | 200.000 |
| 47.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 506.859 | 444.200 | 183.000 | 130.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 506.859 | 444.200 | 183.000 | 130.000 |
|
|
|
1 | - Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2021-2024 | Số 218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022 của UBND Tỉnh | 165.403 | 150.000 | 83.000 | 5.000 |
|
|
|
2 | - Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) | Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông | 2021-2024 | Số 646/QĐ-UBND-HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 1896/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh | 341.456 | 294.200 | 100.000 | 125.000 |
|
|
|
II.3 | Công nghệ thông tin |
|
|
| 55.534 | 50.000 | 15.000 | 22.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 55.534 | 50.000 | 15.000 | 22.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 55.534 | 50.000 | 15.000 | 22.000 |
|
|
|
1 | - Nâng cấp Hệ thống hạ tầng phục vụ Chính quyền số và an toàn thông tin mạng tỉnh Đồng Tháp | Sở TT&TT | 2021-2024 | 1849/QĐ-UBND-HC ngày 06/12/2021 của UBND Tỉnh | 55.534 | 50.000 | 15.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL4. ODA
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 | Điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||
1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.675.153 | 558.897 | 169.562 |
| 1.116.256 | 945.165 | 171.091 | 545.300 | 497.000 | 48.300 | 545.300 | 497.000 | 48.300 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
| 1.675.153 | 558.897 | 169.562 |
| 1.116.256 | 945.165 | 171.091 | 545.300 | 497.000 | 48.300 | 545.300 | 497.000 | 48.300 |
|
I | Môi trường |
|
|
| 664.300 | 93.998 |
|
| 570.302 | 399.211 | 171.091 | 268.300 | 220.000 | 48.300 | 268.300 | 220.000 | 48.300 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm năm 2022 |
|
|
| 664.300 | 93.998 |
|
| 570.302 | 399.211 | 171.091 | 268.300 | 220.000 | 48.300 | 268.300 | 220.000 | 48.300 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 664.300 | 93.998 |
|
| 570.302 | 399.211 | 171.091 | 268.300 | 220.000 | 48.300 | 268.300 | 220.000 | 48.300 |
|
1 | - Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 + Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp | Sở NN&PTN T | 2016- 2022 | 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT; 1251/QĐ- UBND ngày 15/10/2018 của UBND Tỉnh | 664.300 | 93.998 |
| 25 triệu USD | 570.302 | 399.211 | 171.091 | 268.300 | 220.000 | 48.300 | 268.300 | 220.000 | 48.300 |
|
II | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 1.010.853 | 464.899 | 169.562 |
| 545.954 | 545.954 |
| 277.000 | 277.000 | - | 277.000 | 277.000 | - |
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm năm 2022 |
|
|
| 1.010.853 | 464.899 | 169.562 |
| 545.954 | 545.954 |
| 277.000 | 277.000 | - | 277.000 | 277.000 | - |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 1.010.853 | 464.899 | 169.562 |
| 545.954 | 545.954 |
| 277.000 | 277.000 | - | 277.000 | 277.000 | - |
|
1 | - Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (dự án VnSAT) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | Sở NN&PTN T | 2016- 2022 | 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015, 2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020, và 2988/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/8/2020 của Bộ NN&PTNT | 332.605 | 125.775 |
| 9,62 triệu USD | 206.830 | 206.830 |
| 92.000 | 92.000 |
| 92.000 | 92.000 |
|
|
2 | - Dự án phát triển cơ sở hạ tầng tỉnh Đồng Tháp | UBND HTB | 2018- 2023 | 149/QĐ-TTg ngày 28/01/2015; 34/QĐ- TTg ngày 10/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ; 846/QĐ- UBND.HC ngày 21/7/2016; 975/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; 1139/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh | 678.248 | 339.124 | 169.562 | 14,9 triệu USD | 339.124 | 339.124 |
| 185.000 | 185.000 |
| 185.000 | 185.000 |
|
|
PL5 Số dư 2020
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
TỪ NGUỒN VỐN SỐ DƯ DỰ TOÁN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Ghi chú | ||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NS Tỉnh | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 224.124 | 193.500 | 70.000 |
| 3.000 | 70.000 |
| 3.000 |
|
I | Lĩnh vực xã hội |
|
|
| 9.959 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
I.1 | Dự án nhóm C |
|
|
| 9.959 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
a | Dự án khởi công mới |
|
|
| 9.959 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
1 | Nghĩa trang liệt sĩ xã Phong Hòa (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Lai Vung | 2021-2023 | 296/QĐ-UBND-XDCB ngày 13/10/2021 của UBND huyện | 6.368 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ 02 xã: Long Hưng A, Mỹ An Hưng B (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Lấp Vò | 2021-2022 | 178/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 3.591 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
II | Lĩnh vực công trình công cộng tại đô thị |
|
|
| 49.059 | 48.000 | 48.000 |
|
| 38.900 |
|
|
|
II.1 | Dự án nhóm C |
|
|
| 49.059 | 48.000 | 48.000 |
|
| 38.900 |
|
|
|
a | Dự án khởi công mới |
|
|
| 49.059 | 48.000 | 48.000 |
|
| 38.900 |
|
|
|
1 | Đường Ngô Quyền (đoạn từ Trần Phú đến mương tiêu đê bao phía Nam) (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2022 | 53/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 10/3/2021 của UBND huyện | 5.752 | 5.600 | 5.600 |
|
| 2.800 |
|
|
|
2 | Đường Phan Bội Châu (đoạn từ đường 502 đến đê bao phía Nam) (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2023 | 83/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 22/4/2021 của UBND huyện | 5.838 | 5.700 | 5.700 |
|
| 3.500 |
|
|
|
3 | Đường Võ Thị Sáu (đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiệp đến hàng rào Công an Huyện) (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2023 | 84/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 22/4/2021 của UBND huyện | 8.902 | 8.700 | 8.700 |
|
| 4.600 |
|
|
|
4 | Cải tạo và nâng cấp đường Nguyễn Văn Voi (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2021-2023 | 1997/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện | 28.567 | 28.000 | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
|
III | Lĩnh vực du lịch |
|
|
| 51.106 | 23.500 | 3.000 |
| 3.000 | 2.678 |
| 3.000 |
|
I.1 | Dự án nhóm B |
|
|
| 51.106 | 23.500 | 3.000 |
| 3.000 | 2.678 |
| 3.000 |
|
a | Dự án hoàn thành |
|
|
| 51.106 | 23.500 | 3.000 |
| 3.000 | 2.678 |
| 3.000 |
|
1 | - Hạ tầng phát triển du lịch sinh thái bền vững Vườn quốc gia Tràm Chim, giai đoạn 2016-2020 | VQG Tràm Chim | 2016-2021 | 955/QĐ-UBND-HC ngày 16/07/2021 của UBND Tỉnh | 51.106 | 23.500 | 3.000 |
| 3.000 | 2.678 |
| 3.000 |
|
IV | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 11.000 |
|
| 7.780 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 11.000 |
|
| 7.780 |
|
|
|
a | Dự án khởi công mới |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 11.000 |
|
| 7.780 |
|
|
|
(1) | - Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng Khánh đến Quốc lộ 30 tuyến tránh thành phố Cao Lãnh | BQL Khu kinh tế Đồng Tháp và Trung tâm Phát triển quỹ đất | 2022-2023 | Số 404/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2022 của UBND Tỉnh | 14.000 | 14.000 | 11.000 |
|
| 7.780 |
|
|
|
| + Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng Khánh đến Quốc lộ 30 tuyến tránh thành phố Cao Lãnh (phần xây lắp) | BQL Khu kinh tế Đồng Tháp |
|
|
|
| 4.120 |
|
| 1.830 |
|
|
|
| + Tuyến đường D-01 nối từ cụm công nghiệp Quảng Khánh đến Quốc lộ 30 tuyến tránh thành phố Cao Lãnh (phần đền bù) | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 6.880 |
|
| 5.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các dự án bổ sung |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
| 12.642 |
|
|
|
V.1 | Thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
| 12.642 |
|
| (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Giao UBND Tỉnh phân khai chi tiết
PL6 Tăng thu XSKT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỪ NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Ghi chú | ||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NS Tỉnh | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 10.117.588 | 4.187.539 | 480.565 | 8.493 | 7.200 | 480.565 | 61.137 | 7.200 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 167.257 | 67.257 | 7.200 |
| 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
1 | Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng ngày 31/12/2021 |
|
|
| 167.257 | 67.257 | 7.200 |
| 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 167.257 | 67.257 | 7.200 |
| 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
(1) | - Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2017-2021 | 1900/QĐ-UBND.HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh | 167.257 | 67.257 | 7.200 |
| 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
II | Bảo vệ môi trường |
|
|
| 391.110 | 177.017 | 12.000 | 8.493 |
| 12.000 | 8.493 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 391.110 | 177.017 | 12.000 | 8.493 |
| 12.000 | 8.493 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
| 391.110 | 177.017 | 12.000 | 8.493 |
| 12.000 | 8.493 |
|
|
(1) | - Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, TPCL (GĐ1) | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Tỉnh | 2018-2022 | 1744/QĐ-UBND.HC ngày 17/11/2021; 2006/QĐ-UBND-HC ngày 31/12/2021 của UBND Tỉnh | 391.110 | 177.017 | 12.000 | 8.493 |
| 12.000 | 8.493 |
|
|
| + Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, TPCL (GĐ1) (phần đền bù, giải phóng mặt bằng) | Trung tâm Phát triển Quỹ đất - Sở TN&MT |
|
| 174.000 | 174.000 | 12.000 | 8.493 |
| 12.000 | 8.493 |
|
|
III | Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 3.766.501 | 2.361.662 | 146.365 |
|
| 59.165 |
|
|
|
1 | Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 |
| 2021-2025 | 385/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Tỉnh | 3.618.000 | 2.217.365 | 36.365 |
|
| 36.365 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 181.864 | 181.822 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 181.864 | 181.822 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
|
| * Hỗ trợ thành phố Cao Lãnh |
|
|
| 79.059 | 79.017 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
(1) | - Trường TH Nguyễn Trung Trực (giai đoạn 2) | UBND thành phố Cao Lãnh | 2021-2022 | 2122/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND thành phố | 14.042 | 14.000 | 1.000 |
|
| 1.500 |
|
|
|
(2) | - Trường MN Mỹ Phú 2 | UBND thành phố Cao Lãnh | 2021-2022 | 2127/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 14.269 | 14.269 | 1.000 |
|
| 1.500 |
|
|
|
(3) | - Trường TH Phan Đăng Lưu (giai đoạn 2) | UBND thành phố Cao Lãnh | 2021-2022 | 2125/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 30.990 | 30.990 | 8.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
(4) | - Trường TH Bùi Thị Xuân (giai đoạn 2) | UBND thành phố Cao Lãnh | 2021-2022 | 2126/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND thành phố | 19.758 | 19.758 | 3.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
| * Hỗ trợ huyện Tân Hồng |
|
|
| 102.805 | 102.805 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
(1) | - Trường THCS Nguyễn Quang Diêu | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2022 | 272/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 19/12/2020 của UBND huyện | 37.179 | 37.179 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
(2) | - Trường TH Tân Thành B2 | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2022 | 319/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 29.680 | 29.680 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
(3) | - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | UBND huyện Tân Hồng | 2021-2022 | 320/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện | 35.946 | 35.946 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
1.2 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 50.957 | 50.000 | 6.765 |
|
| 6.765 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 50.957 | 50.000 | 6.765 |
|
| 6.765 |
|
|
|
| * Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 50.957 | 50.000 | 6.765 |
|
| 6.765 |
|
|
|
(1) | - Trường Tiểu học Phú Điền 1 | UBND huyện Tháp Mười | 2021-2023 | 5349/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 29.388 | 29.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
(2) | - Trường TH - THCS Thanh Mỹ (phần TH) | UBND huyện Tháp Mười | 2021-2023 | 5348/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 21.569 | 21.000 | 2.765 |
|
| 2.765 |
|
|
|
1.3 | Dự án khởi công mới |
|
|
| 21.540 | 20.674 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 21.540 | 20.674 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
|
| * Hỗ trợ huyện Tháp Mười |
|
|
| 21.540 | 20.674 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
|
(1) | - Trường THCS Tân Kiều | UBND huyện Tháp Mười | 2021-2023 | 6343/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện | 21.540 | 20.674 | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
|
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 41504 | 37300 | 4000 |
|
| 4000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 41504 | 37300 | 4000 |
|
| 4000 |
|
|
|
(1) | - Dự án Mua sắm thiết bị bàn ghế học sinh phổ thông | Sở GDĐT | 2021-2023 | 1954/QÐ-UBND.HC ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh | 41.504 | 37.300 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
3 | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 106.997 | 106.997 | 106.000 |
|
| 18.800 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 106.997 | 106.997 | 106.000 |
|
| 18.800 |
|
|
|
(1) | Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 | Sở GD&ĐT | 2021-2022 | Số 608/QĐ-UBND.HC, ngày 13/6/2022 của UBND Tỉnh | 31.203 | 31.203 | 31.000 |
|
| 5.500 |
|
|
|
(2) | Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 | Sở GD&ĐT | 2021-2022 | Số 609/QĐ-UBND.HC, ngày 13/6/2022 của UBND Tỉnh | 36.934 | 36.934 | 36.500 |
|
| 6.500 |
|
|
|
(3) | Dự án Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 | Sở GD&ĐT | 2021-2022 | Số 610/QĐ-UBND.HC, ngày 13/6/2022 của UBND Tỉnh | 38.860 | 38.860 | 38.500 |
|
| 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Giao thông |
|
|
| 350.842 | 229.000 | 135.000 |
|
| 87.550 |
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 203.274 | 134.000 | 40.000 |
|
| 22.550 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 203.274 | 134.000 | 40.000 |
|
| 22.550 |
|
|
|
(1) | Đường kết nối ĐT853 – ĐT908 (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2019-2022 | 1907/QĐ-UBND ngày 28/10/2019; 1440/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện | 58.421 | 33.100 | 5.100 |
|
| 8.900 |
|
|
|
(2) | Đường Tân Phú (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2020-2022 | 667/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND huyện | 38.209 | 30.000 | 5.000 |
|
| 1.550 |
|
|
|
(3) | Đường An Khánh - An Phú Thuận (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2020-2022 | 668/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND huyện | 34.728 | 27.600 | 7.600 |
|
| 6.910 |
|
|
|
(4) | Nâng cấp đường Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2021-2022 | 1224/QĐ- UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện | 71.916 | 43.300 | 22.300 |
|
| 5.190 |
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 147.568 | 95.000 | 95.000 |
|
| 65.000 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 147.568 | 95.000 | 95.000 |
|
| 65.000 |
|
|
|
(1) | Đường cặp rạch Cả Ngỗ (bên phải) đến Rạch Chùa (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Châu Thành | 2021-2023 | 497/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND huyện | 9.575 | 5.000 | 5.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
(2) | Kè chống sạt lở tuyến đường Cái Mít (đoạn chân cầu Hòa Định) (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Lai Vung | 2021-2023 | 366/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/11/2021 của UBND huyện | 9.611 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
(3) | Đường Huyện lộ số 3 (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Lai Vung | 2021-2023 | 365/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/11/2021 của UBND huyện | 68.797 | 37.000 | 37.000 |
|
| 19.000 |
|
|
|
(4) | Đường ĐH.66 (từ cầu Đình Định Yên đến giao QL.80, xã Vĩnh Thạnh) (NS tỉnh hỗ trợ mục tiêu) | UBND huyện Lấp Vò | 2022-2023 | 177/QĐ-UBND-HC ngày 25/01/2022 của UBND huyện | 59.585 | 45.000 | 45.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
V | Lĩnh vực Y tế |
|
|
| 1.724.105 | 180.000 | 180.000 |
|
| 159.354 |
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 1.724.105 | 180.000 | 180.000 |
|
| 159.354 |
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 1.724.105 | 180.000 | 180.000 |
|
| 159.354 |
|
|
|
(1) | - Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | Sở Y tế | 2017-2022 | 866/QĐ-UBND-HC ngày 31/7/2017, 827/QĐ-UBND ngày 13/8/2020, 333/QĐ-UBND-HC ngày 7/4/2022 của UBND Tỉnh | 1.724.105 | 180.000 | 180.000 |
|
| 159.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Các dự án Bổ sung |
|
|
| 3.717.773 | 1.172.603 |
|
|
| 155.296 | 52.644 |
|
|
VI.1 | Giao thông |
|
|
| 2.194.412 | 791.500 |
|
|
| 45.126 | 39.626 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 14.412 | 11.500 |
|
|
| 5.500 |
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
| 14.412 | 11.500 |
|
|
| 5.500 |
|
|
|
(1) | Đường Sông tiền (đoạn từ cầu Hội Xuân đến Vàm Hội Xuân, xã An Hiệp) | UBND huyện Châu Thành | 2021-2022 | 1313/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND Huyện | 14.412 | 11.500 |
|
|
| 5.500 |
|
|
|
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 2.180.000 | 780.000 |
|
|
| 39.626 | 39.626 |
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
| 2.180.000 | 780.000 |
|
|
| 39.626 | 39.626 |
|
|
1 | - Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) | Sở GTVT; TTPTQD-Sở TNMT | 2021-2025 | 969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh | 2.180.000 | 780.000 |
|
|
| 39.626 | 39.626 |
|
|
| + Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần xây lắp) | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) (phần đền bù, GPMB) | Trung tâm Phát triển quỹ đất - STN&MT |
|
|
|
|
|
|
| 39.626 | 39.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2 | Nông nghiệp |
|
|
| 1.523.361 | 381.103 |
|
|
| 110.170 | 13.018 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 1.523.361 | 381.103 |
|
|
| 110.170 | 13.018 |
|
|
1.1 | Dự án nhóm B |
|
|
| 1.523.361 | 381.103 |
|
|
| 110.170 | 13.018 |
|
|
(1) | - Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 + Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười - các huyện phía Bắc tỉnh Đồng Tháp | Sở NN&PTNT | 2016-2022 | 1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT; 1251/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Tỉnh | 664.300 | 147.000 |
|
|
| 18.656 | 13.018 |
|
|
(2) | - Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT | 2018-2022 | 1328/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh | 391.264 | 150.384 |
|
|
| 60.000 |
|
|
|
(3) | - Bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi - Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự (dân di cư tự do từ Campuchia) | UBND HHN | 2020-2022 | 768/QĐ-UBND-HC ngày 28/05/2020; 939/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021 của UBND Tỉnh | 68.719 | 13.719 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
(4) | Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò | Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT | 2022-2023 | 638/QĐ-UBND-HC ngày 20/6/2022 của UBND Tỉnh | 399.078 | 70.000 |
|
|
| 21.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN THU CỔ PHẦN HÓA, THOÁI VỐN DOANH NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Ghi chú | ||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NS Tỉnh | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | Thu hồi vốn đã ứng trước | Trả nợ đọng XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 151.391 | 75.000 | 38.777 |
|
| 38.777 |
|
|
|
A | Cụ thể chi tiết từng ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
| 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
I.1 | Dự án nhóm B |
|
|
| 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
1 | Dự án khởi công mới |
|
|
| 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
1.1 | Phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh (hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện, thành phố) |
|
|
| 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
a | Hỗ trợ có mục tiêu cho thành phố Sa Đéc |
|
|
| 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
| Đầu tư dự án Xử lý sụt lún mặt đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Diệu) và kết hợp chỉnh trang đô thị | UBND thành phố Sa Đéc | 2021-2023 | QĐ 06/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/01/2022 của thành phố Sa Đéc | 94.765 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
II | Giao thông |
|
|
| 56.626 | 50.000 | 13.777 | - | - | 13.777 | - | - |
|
II.1 | Dự án nhóm C |
|
|
| 56.626 | 50.000 | 13.777 |
|
| 13.777 |
|
|
|
a | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Hồng Ngự |
|
|
| 56.626 | 50.000 | 13.777 |
|
| 13.777 |
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 56.626 | 50.000 | 13.777 |
|
| 13.777 |
|
|
|
| Đầu tư xây dựng công trình ĐH. Phú Thuận A | UBND huyện Hồng Ngự | 2021-2022 | QĐ số 5982/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hồng Ngự - QĐ số 1050a/QĐ-UBND ngày 10/03/2022 của UBND huyện Hồng Ngự (điều chỉnh) | 56.626 | 50.000 | 13.777 |
|
| 13.777 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 2Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 8Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 (đợt 2)
- 9Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
- 12Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 40/NQ-HĐND thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- Số hiệu: 40/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực