Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 5612/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 4); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:
1. Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 là 45.927.234.000.000 đồng (bốn mươi lăm ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ, hai trăm ba mươi bốn triệu đồng).
2. Bố trí tăng vốn cho 66 dự án với tổng vốn tăng 301.140.000.000 đồng (ba trăm lẻ một tỷ, một trăm bốn mươi triệu đồng).
3. Bổ sung 18 dự án với tổng vốn 108.648.000.000 đồng (một trăm lẻ tám tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu đồng).
4. Bố trí giảm vốn 81 dự án với tổng vốn giảm 359.629.000.000 đồng (ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi chín triệu đồng).
5. Ngưng bố trí 11 dự án với tổng vốn ngưng bố trí 14.648.000.000 đồng (mười bốn tỷ, sáu trăm bốn mươi tám triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII. IX, X, XI kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số dự án | Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG VỐN (A B C) | 765 | 45.927.234 |
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I II III) | 760 | 39.419.157 |
I | VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (I.1 I.2 I.3) | 662 | 28.567.920 |
I.1 | VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG (1 2 3 4 5 6 7) | 342 | 18.367.344 |
| Hạ tầng kinh tế | 157 | 11.953.649 |
| Hạ tầng văn hóa xã hội | 110 | 4.206.565 |
| Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh | 74 | 2.197.989 |
1 | Các dự án thực hiện năm 2015 chuyển tiếp sang 2016-2020 | 119 | 6.639.138 |
a | Hạ tầng kinh tế | 62 | 4.603.747 |
b | Hạ tầng văn hóa xã hội | 38 | 1.988.987 |
c | Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh | 19 | 46.404 |
2 | Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành 2016-2020 | 91 | 6.614.201 |
a | Hạ tầng kinh tế | 42 | 5.102.975 |
b | Hạ tầng văn hóa xã hội | 35 | 747.902 |
c | Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh | 14 | 763.324 |
3 | Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành sau 2020 | 31 | 2.973.001 |
a | Hạ tầng kinh tế | 9 | 1.128.217 |
b | Hạ tầng văn hóa xã hội | 15 | 1.391.790 |
c | Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh | 7 | 452.994 |
4 | Chuẩn bị đầu tư | 75 | 1.231.702 |
a | Hạ tầng kinh tế | 44 | 1.118.710 |
b | Hạ tầng văn hóa xã hội | 22 | 77.886 |
c | Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh | 9 | 35.106 |
5 | Thanh, quyết toán công trình hoàn thành dưới 1 tỷ đồng |
| 8.141 |
6 | Danh mục các công trình mật, tuyệt mật, tối mật | 25 | 900.161 |
7 | Quy hoạch Kinh tế Xã hội tỉnh | 1 | 1.000 |
I.2 | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (1 2) | 198 | 6.291.100 |
1 | Cấp tỉnh | 17 | 1.546.781 |
2 | Cấp huyện, thị xã, thành phố | 181 | 4.744.319 |
I.3 | VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN | 122 | 3.909.476 |
II | VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (II.1 II.2 II.3) | 98 | 8.652.637 |
II.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí |
| 6.350.000 |
II.2 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 19 | 1.060.000 |
II.3 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 79 | 1.242.637 |
III | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 2.198.600 |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (I II) | 5 | 3.988.634 |
I | Vốn trong nước (1 2) | 2 | 122.974 |
1 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu | 2 | 116.990 |
2 | Vốn hỗ trợ cho người có công cách mạng về nhà ở | 0 | 5.984 |
II | Vốn nước ngoài (ODA) | 3 | 3.865.660 |
C | DỰ PHÒNG |
| 2.519.443 |
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 2.519.443 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN PHÂN CẤP THEO TIÊU CHÍ, VỐN TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN, VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN PHÂN THEO ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ □
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số dự án | Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG CỘNG (1 2 … 8 9) | 401 | 17.306.432 |
| Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 6.350.000 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 122 | 3.909.476 |
| Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 181 | 4.744.319 |
| Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 19 | 1.060.000 |
| Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 79 | 1.242.637 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 47 | 3.950.768 |
1.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 1.053.735 |
1.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 18 | 1.402.974 |
1.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 26 | 797.524 |
1.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 2 | 120.000 |
1.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 1 | 576.535 |
2 | Thành phố Thuận An | 44 | 2.849.910 |
2.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 1.264.381 |
2.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 11 | 307.632 |
2.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 24 | 734.397 |
2.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 4 | 333.500 |
2.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 5 | 210.000 |
3 | Thành phố Dĩ An | 33 | 2.274.787 |
3.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 1.223.248 |
3.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 4 | 287.665 |
3.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 28 | 613.874 |
3.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 1 | 150.000 |
4 | Thị xã Tân Uyên | 60 | 1.673.654 |
4.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 485.503 |
4.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 16 | 342.809 |
4.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 17 | 582.342 |
4.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 2 | 163.000 |
4.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 25 | 100.000 |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | 33 | 1.200.534 |
5.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 422.069 |
5.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 10 | 298.646 |
5.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 13 | 391.519 |
5.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 1 | 27.000 |
5.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 9 | 61.300 |
6 | Thị xã Bến Cát | 33 | 1.403.723 |
6.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 518.533 |
6.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 7 | 276.681 |
6.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 16 | 462.466 |
6.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 1 | 65.000 |
6.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 9 | 81.043 |
7 | Huyện Bàu Bàng | 48 | 1.065.276 |
7.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 395.740 |
7.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 25 | 264.501 |
7.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 16 | 372.035 |
7.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 7 | 33.000 |
8 | Huyện Phú Giáo | 42 | 1.458.833 |
8.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 470.062 |
8.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 18 | 489.420 |
8.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 19 | 380.272 |
8.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 3 | 104.516 |
8.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 2 | 14.563 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 61 | 1.428.947 |
9.1 | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 516.729 |
9.2 | Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện | 13 | 239.148 |
9.3 | Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện | 22 | 409.890 |
9.4 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (CCTL) | 5 | 96.984 |
9.5 | Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện (NKD) | 21 | 166.196 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch Điều chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B C D) |
| 316 | 17.458.042 |
A | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 (A=A.1 A.2 A.3) |
| 119 | 6.639.138 |
A.1 | HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 62 | 4.603.747 |
| CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| 24 | 2.322.714 |
1 | Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 32.097 |
2 | Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 67.932 |
3 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 54.217 |
4 | Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 19.293 |
5 | Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 52.041 |
6 | Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 49.210 |
7 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn I | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 7.885 |
8 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 402.491 |
9 | Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải nam Bình Dương | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 44.000 |
10 | Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 88.712 |
11 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 556.590 |
12 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 467.063 |
13 | Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 467.811 |
14 | Đê bao ấp Phú Thuận, huyện Bến Cát | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 160 |
15 | Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án cấp nước và nước thải đô thị Việt Nam | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 1.223 |
16 | Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 2.608 |
17 | Hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Bình Hòa và vùng phụ cận | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 7.525 |
18 | Xây dựng nhà máy nước Tân Hiệp | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 678 |
19 | Thoát nước đập Từ Vân 1, Từ Vân 2 và vùng hạ du sau đập | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 35 |
20 | Đắp tôn cao đê bao Tân An | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 58 |
21 | Khu tái định cư phục vụ cho việc giải tỏa trắng thuộc Dự án thoát nước và xử lý nước thải Nam Bình Dương và Dự án hệ thống thoát nước thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II (Dự án khu tái định cư Chánh Nghĩa) | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 802 |
22 | Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo 1 thuộc hệ thống đê bao Chánh Mỹ | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 0 |
|
23 | Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo 2 | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | 1 | 52 |
24 | Hệ thống thủy lợi An Sơn - Lái Thiêu | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 93 |
25 | Hệ thống tiêu nước Sóng Thần - Đồng An | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 138 |
| NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 5 | 31.031 |
26 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | 1 | 969 |
27 | Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 1.605 |
28 | Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 9.155 |
29 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 19.150 |
30 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung xã Tân Hiệp | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 152 |
| GIAO THÔNG |
| 33 | 2.250.002 |
31 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 11.065 |
32 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 11.500 |
33 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 101.847 |
34 | Xây dựng mới cầu Tam Lập | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 3.571 |
35 | Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát (giai đoạn 1) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 3.449 |
36 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III | UBND Tx Bến Cát | 1 | 131.186 |
37 | Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu | UBND Tp Thuận An | 1 | 6.499 |
38 | Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 153.009 |
39 | Xây dựng cầu Bà Cô | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 45.226 |
40 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 64.634 |
41 | Đường dây 220KV Tân Định - Uyên Hưng thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 27.298 |
42 | Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 757 |
43 | Xây dựng mới cầu Thủ Biên | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.617 |
44 | Xây dựng cầu bê tông An Linh - An Long | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 771 |
45 | Xây dựng mới cầu Bà Lụa | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 428 |
46 | Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT749A đoạn từ ngã tư Minh Hòa đến lòng hồ Dầu Tiếng | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 587 |
47 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.771 |
48 | Xây dựng cầu ông Cộ mới trên ĐT744 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 2.192 |
49 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 181.319 |
50 | Đầu tư hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.977 |
51 | Khu tái định cư Phú Hòa | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 5.274 |
52 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 73.871 |
53 | Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12 000 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 15.700 |
54 | Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.160 |
55 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 16.258 |
56 | Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 58.270 |
57 | Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 106.818 |
58 | Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 53.620 |
59 | Đường ĐT744 đoạn từ Km12 000 đến Km32 000 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 225.144 |
60 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 333.283 |
61 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 178.816 |
62 | Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 430.759 |
63 | Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT749A đoạn từ ngã 3 Minh Tân đến ngã 3 Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 326 |
A.2 | HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 38 | 1.988.987 |
| Y TẾ |
| 10 | 1.512.449 |
64 | Trung tâm chăm sóc SKSS tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 365 |
65 | Chi phí hoàn trả cho Tổng công ty TM XNK Thanh Lễ TNHH một thành viên (đền bù dự án khu thương mại - dịch vụ - dân cư Định Hòa) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 2.510 |
66 | Cải tạo, sửa chữa BV điều dưỡng và phục hồi chức năng | BV Điều dưỡng Phục hồi chức năng | 1 | 1.322 |
67 | Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 19.653 |
68 | Dự án: Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 1.144 |
69 | Khu điều trị nội trú 100 giường tại Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 0 | 0 |
70 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 10.951 |
71 | Dự án các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước - phường Định Hòa | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 222.855 |
72 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 24.369 |
73 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
| 957.353 |
74 | Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) | UBND Tx Tân Uyên |
| 128.042 |
75 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
| 51.186 |
76 | Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
| 72.574 |
77 | Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
| 19.904 |
78 | Cải tạo sửa chữa khu khám bệnh của Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 68 |
79 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 153 |
| GIÁO DỤC |
| 5 | 96.463 |
80 | Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 168 |
81 | Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015 | Sở Giáo dục Đào tạo | 1 | 350 |
82 | Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng – cấp độ quốc gia. | Trường CĐN Việt Nam - Hàn Quốc BD | 1 | 1.404 |
83 | Nhà xưởng Thực hành Trường TCN Việt - Hàn Bình Dương | Trường CĐN Việt Nam - Hàn Quốc BD | 1 | 20.297 |
84 | Trường TH Hưng Hòa | UBND huyện Bàu Bàng |
| 20.000 |
85 | Xây dựng Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội Nông dân tỉnh | Hội Nông dân | 1 | 448 |
86 | Trường tiểu học Minh Thạnh (NST) | UBND huyện Dầu Tiếng |
| 10.000 |
87 | Trường mầm non Long Hòa (NST) | UBND huyện Dầu Tiếng |
| 10.256 |
88 | Trường Tiểu học Thới Hòa | UBND Tx Bến Cát |
| 1.540 |
89 | Trường tiểu học Uyên Hưng B | UBND Tx Tân Uyên |
| 32.000 |
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 5 | 147.096 |
90 | Dự án: Ứng dụng CNTT tại khu hành chính mở tỉnh Bình Dương | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 1.352 |
91 | Ứng dụng CNTT tại BV điều dưỡng và Phục hồi chức năng BD | BV Điều dưỡng Phục hồi chức năng | 1 | 1.078 |
92 | Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương | Sở Tài nguyên Môi trường | 1 | 16.269 |
93 | Trường quay - nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 128.289 |
94 | Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 1 | Báo Bình Dương | 1 | 108 |
95 | Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2 | Báo Bình Dương | 0 |
|
| KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 1 | 5.830 |
96 | Trang thiết bị cho Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ | Sở Khoa học Công nghệ | 1 | 5.830 |
| VĂN HÓA |
| 14 | 192.043 |
97 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 158.924 |
98 | Trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử Rừng Kiến An | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 781 |
99 | Di dời hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công công trình Cổng chào tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 98 |
100 | Ứng dụng CNTT tại SVHTTDL | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 90 |
101 | Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 852 |
102 | Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi (Cấp phát 1.499 triệu đồng từ NSTW) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 5.000 |
103 | Cổng chào tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 0 | 0 |
104 | Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 261 |
105 | Tượng đài Chiến thắng Phước Thành | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 172 |
106 | Cổng-Tường rào Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 280 |
107 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 1.000 |
108 | Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 22.160 |
109 | Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Thư viện tỉnh thuộc phạm vi giải tỏa để thi công đường vào Trung tâm hành chính tỉnh | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 1.300 |
110 | Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1) | Tỉnh đoàn Bình Dương | 1 | 839 |
111 | Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2) | Tỉnh đoàn Bình Dương | 1 | 286 |
| XÃ HỘI |
| 3 | 35.106 |
112 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 29.528 |
113 | Dự án Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bình Dương | Trung tâm DVVL tỉnh | 1 | 4.780 |
114 | Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương | Tỉnh đoàn Bình Dương | 1 | 798 |
A.3 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
| 19 | 46.404 |
| QUỐC PHÒNG |
| 16 | 4.104 |
115 | Xây dựng hồ bơi và câu lạc bộ quân nhân Lữ đoàn 429 – Bộ Tư lệnh đặc công | Lữ đoàn 429 – Bộ Tư lệnh đặc công | 1 | 735 |
116 | Mua sắm trang thiết bị trường QSĐP | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 16 |
117 | Xây dựng trường QSĐP | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 76 |
118 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Trường QSĐP | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 79 |
119 | Trung tâm điều hành chỉ huy tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng (giai đoạn 1) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 830 |
120 | Trung tâm điều hành chỉ huy tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng (giai đoạn 2) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 60 |
121 | Sở chỉ huy Trung đoàn Bộ binh 6 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 943 |
122 | Xây dựng cầu đường vào Ấp Suối Con | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 281 |
123 | Mở rộng Sở chỉ huy Dĩ An | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 82 |
124 | Phòng chống cháy nổ kho A | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 142 |
125 | Xây dựng cụm kho Tham mưu - Hậu cần - Kỹ thuật | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 218 |
126 | Khu chỉ huy điều hành thời chiến HC-KT | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 145 |
127 | Xây dựng cơ sở hạ tầng eBB6 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 158 |
128 | Xây dựng các hạng mục thuộc Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 125 |
129 | Đóng mới doanh cụ nhà ở Sỹ quan - QNCN | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 159 |
130 | Xây dựng hạ tầng Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 55 |
| PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
| 3 | 42.300 |
131 | Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao tầng | Công an tỉnh | 1 | 31.281 |
132 | Đội Cảnh sát PC&CC khu vực huyện Bến Cát | Công an tỉnh | 1 | 2.520 |
133 | Đội Cảnh sát PC&CC tại Khu đô thị mới Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 8.499 |
B | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 (B=B.1 B.2 B.3) |
| 91 | 6.614.201 |
B.1 | HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 42 | 5.102.975 |
| CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| 6 | 1.369.234 |
134 | Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 100.050 |
135 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 413.543 |
136 | Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An,Tân Uyên | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 637.410 |
137 | Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 13.570 |
138 | Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 5.535 |
139 | Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | UBND Tp Dĩ An | 1 | 199.126 |
| NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 21 | 231.178 |
140 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 3.917 |
141 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 5.036 |
142 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 1.082 |
143 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 5.968 |
144 | Mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 1.182 |
145 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Lạc An | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 30.599 |
146 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước tập trung xã Tân Bình | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 5.064 |
147 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Lập. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 18.422 |
148 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Mỹ. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 19.545 |
149 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến ống cấp nước tập trung xã An Bình. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 6.966 |
150 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước tập trung xã Vĩnh Hòa. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 7.793 |
151 | Mở rộng tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung xã An Thái. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 2.732 |
152 | Mở rộng tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung xã Tân Long. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 4.623 |
153 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam Lập. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 20.051 |
154 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Long Hòa. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 10.415 |
155 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung xã Thanh Tuyền. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 4.701 |
156 | Dự án đầu tư nước mặt, mở rộng tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung xã Định Thành. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 7.695 |
157 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Hiếu Liêm. | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 20.629 |
158 | Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 11.062 |
159 | Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng | Trung tâm Đầu tư, Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 4.863 |
160 | Trạm chẩn đoán - Xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật Lái Thiêu | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 38.833 |
| GIAO THÔNG |
| 15 | 3.502.563 |
161 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 387.694 |
162 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 193.926 |
163 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 891.573 |
164 | Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 45.717 |
165 | Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 112.220 |
166 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 963.129 |
167 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 313.682 |
168 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Sở Giao thông Vận tải | 1 | 795 |
169 | Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | UBND Tp Dĩ An | 1 | 6.627 |
170 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 19.923 |
171 | Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 116.616 |
172 | Xây dựng cầu mới Bến Tăng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 53.216 |
173 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 385.240 |
174 | Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km 23 733, Km 25 399, Km 31 508) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 6.100 |
175 | Bổ sung, nâng cấp hạng mục chiếu sáng trên tuyến đường ĐT744 đoạn qua xã An Tây từ Km12 046 đến Km21 200 | UBND Tx Bến Cát | 1 | 6.105 |
B.2 | HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 35 | 747.902 |
| Y TẾ |
| 10 | 315.526 |
176 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 110.678 |
177 | Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 44.477 |
178 | Thiết bị bệnh viện chuyên khoa lao, bệnh phổi | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 5 |
179 | Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 353 |
180 | Khu tái định cư Phú Chánh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 11.732 |
181 | Phòng tiêm ngừa của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 2.168 |
182 | Cải tạo Khoa Dược và khối Hành chính Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Dương. | BV Y học Cổ truyền | 1 | 3.702 |
183 | Trang thiết bị nhánh C- Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 1.734 |
184 | Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 15.304 |
185 | Tăng cường năng lực Phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm thuộc Sở y tế (giai đoạn 1) | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 15.974 |
186 | Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| 9.399 |
187 | Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh | UBND huyện Bàu Bàng |
| 100.000 |
| GIÁO DỤC |
| 4 | 122.851 |
188 | Đầu tư nội thất tòa nhà F2 -Khu KTX sinh viên ĐHQG TPHCM | Trung tâm quản lý KTX sinh viên | 1 | 5.984 |
189 | Dự án trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế | Trường Cao đẳng Y tế |
| 86.447 |
190 | Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | 1 | 2.831 |
191 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 23.496 |
192 | Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | 1 | 4.093 |
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 12 | 140.479 |
193 | Bổ sung trang thiết bị CNTT điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại cấp huyện và cấp xã giai đoạn 1. | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 18.500 |
194 | Xây dựng các phần mềm chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch Đầu tư | 1 | 1.044 |
195 | Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc nước thải tự động | Sở Tài nguyên Môi trường | 1 | 836 |
196 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT Tòa nhà trung tâm hành chính | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 23.139 |
197 | Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển CNTT và đảm nhiệm vai trò Trung tâm dữ liệu dự phòng | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 24.617 |
198 | Xây dựng Trung tâm tích hợp Dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan đảng tỉnh Bình Dương | Văn phòng tỉnh ủy | 1 | 16.611 |
199 | Xây dựng hạ tầng thông tin địa lý và phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 | Sở Xây dựng | 1 | 17.621 |
200 | Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương | Sở Kế hoạch Đầu tư | 1 | 5.097 |
201 | Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp PT-TH | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 11.617 |
202 | Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 13.598 |
203 | Dự án: ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2 | BV Đa khoa tỉnh | 1 | 3.118 |
204 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3 | Báo Bình Dương | 1 | 4.681 |
| XÃ HỘI |
| 3 | 71.277 |
205 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3) | Tỉnh đoàn Bình Dương | 1 | 11.000 |
206 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh (cơ sở 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 58.359 |
207 | Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 1.918 |
| VĂN HÓA |
| 5 | 94.454 |
208 | Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 13.994 |
209 | Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương | Liên đoàn Lao động | 1 | 43.807 |
210 | Trưng bày mỹ thuật khu di tích lịch sử Rừng Kiến An | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 13.917 |
211 | Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 22.636 |
212 | Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 100 |
| KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 1 | 3.315 |
213 | Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học Công nghệ | 1 | 3.315 |
B.3 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN (B.3=I II III) |
| 14 | 763.324 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 2 | 15.839 |
214 | Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ | Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | 1 | 3.787 |
215 | Nhà để xe tạm cho Tòa nhà Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 |
|
216 | Xí nghiệp Công trình công cộng huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 12.052 |
| QUỐC PHÒNG |
| 7 | 277.909 |
217 | Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham mưu QK7 | Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham mưu Quân khu 7 | 1 | 48.650 |
218 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 153.030 |
219 | Xây dựng doanh trại Đại đội Trinh sát | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 9.581 |
220 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 24.862 |
221 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 34.912 |
222 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 2.748 |
223 | Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 4.126 |
| PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
| 5 | 469.576 |
224 | Mua sắm thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực | Công an tỉnh | 1 | 133.141 |
225 | Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy | Công an tỉnh | 1 | 59.037 |
226 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy, nổ | Công an tỉnh | 1 | 191.527 |
227 | Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng | Công an tỉnh | 1 | 67.142 |
228 | Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một) | Công an tỉnh | 1 | 18.729 |
C | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2020 (C.1 C.2 C.3) |
| 31 | 2.973.001 |
C.1 | HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 9 | 1.128.217 |
| GIAO THÔNG |
| 9 | 1.128.217 |
229 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 230.828 |
230 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | UBND Tp Dĩ An | 1 | 41.002 |
231 | Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | UBND Tp Dĩ An | 1 | 1.416 |
232 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 94.662 |
233 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 130.377 |
234 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 141.893 |
235 | Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát | UBND Tx Bến Cát | 1 | 10.400 |
236 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 250.117 |
237 | Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 227.522 |
C.2 | HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 15 | 1.391.790 |
| Y TẾ |
| 2 | 733.914 |
238 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
| 325.928 |
239 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 352.191 |
240 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 55.795 |
| GIÁO DỤC |
| 1 | 98.048 |
242 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 1 | 35.712 |
243 | Trường THPT Thái Hòa | UBND Tx Tân Uyên |
| 62.336 |
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 2 | 363.267 |
244 | Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 245.890 |
245 | Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương tại TP. TDM | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 117.377 |
| VĂN HÓA |
| 9 | 103.561 |
246 | Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát | Liên đoàn Lao động | 1 | 49.000 |
247 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 7.967 |
248 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 24.261 |
249 | Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 4.080 |
250 | Xây dựng đường vào Khu Di tích lịch sử Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 9.000 |
251 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 2.179 |
252 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 3: Khu dịch vụ) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 2.489 |
253 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 2.252 |
254 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 2.333 |
| THỂ THAO |
|
|
|
| CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
| 1 | 93.000 |
255 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương): CCTL: 93.000 trđ. | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 93.000 |
C.3 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
| 7 | 452.994 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 7 | 452.994 |
256 | Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 221.900 |
257 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 64.226 |
258 | Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 33.762 |
259 | Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 100.000 |
260 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 2.000 |
261 | Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.606 |
262 | Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính | Sở Nội vụ | 1 | 29.500 |
D | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (D.1 D.2 D.3) |
| 75 | 1.231.702 |
D.1 | HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 44 | 1.118.710 |
| CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| 14 | 488.198 |
263 | Lập dự án khảo sát, nghiên cứu đánh giá tổng thể tác động của địa chất, địa hình thủy văn dòng chảy của sông Sài Gòn | Sở Tài nguyên Môi trường | 0 |
|
264 | Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 10.722 |
265 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 2.436 |
266 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.000 |
267 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 500 |
268 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) | UBND Tp Thuận An | 1 | 439.000 |
269 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 390 |
270 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực phường Uyên Hưng và phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 0 | 0 |
271 | Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 324 |
272 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 2.673 |
273 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | UBND Tp Dĩ An | 1 | 100 |
274 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cầu Cát) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 200 |
275 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 200 |
276 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 200 |
277 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 200 |
278 | Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 30.253 |
| NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
| 3 | 28.544 |
279 | Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc Bình Hòa | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 124 |
280 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 2.555 |
281 | Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 25.865 |
| GIAO THÔNG |
| 27 | 601.968 |
282 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, cải tạo các nút giao lộ Quốc lộ 13 (đoạn từ điểm giao cầu Phú Long đến nút giao ngã tư Hòa Lân) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 |
|
283 | Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018-2021) | UBND Tp Thuận An | 0 |
|
284 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND Tp Thuận An | 1 | 500 |
285 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND Tp Thuận An | 1 | 300.000 |
286 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố | UBND Tp Thuận An | 1 | 500 |
287 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.000 |
288 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 749 |
289 | Xây dựng đường từ Quốc lộ 13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 |
|
290 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 122.333 |
291 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.787 |
292 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 2.804 |
293 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | UBND Tx Bến Cát | 1 | 28.000 |
294 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 100 |
295 | Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 396 |
296 | Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 2.988 |
297 | Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 3.316 |
298 | Nạo vét, gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 |
|
299 | Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai | Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 |
|
300 | Xây dựng cầu vượt tại nút giao ĐT743 (Phú Lợi) và Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 |
|
301 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 41.935 |
302 | Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 17.000 |
303 | Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 15.223 |
304 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 100 |
305 | Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An | UBND Tp Thuận An | 1 | 500 |
306 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 1.500 |
307 | Xây dựng đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn qua huyện Phú Giáo) | UBND huyện Phú Giáo | 0 |
|
308 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 127 |
309 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 100 |
310 | Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 1.780 |
311 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 58.000 |
312 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất Cuốc (Giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 |
|
313 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | UBND Tp Dĩ An | 1 | 100 |
314 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 540 |
315 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 90 |
316 | Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 500 |
D.2 | HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 22 | 77.886 |
| GIÁO DỤC |
| 5 | 5.712 |
317 | Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 1 | 2.596 |
318 | Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 1 | 2.680 |
319 | Quy hoạch chi tiết 1/500 Dự án Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 0 | 0 |
320 | Quy hoạch chi tiết 1/500 Dự án Xây dựng mới Trường THPT chuyên Hùng Vương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 0 | 0 |
321 | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 200 |
322 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 136 |
323 | Xây dựng khu văn phòng và hợp tác quốc tế đầu tư thiết bị đào tạo cho trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Cao đẳng nghề Việt Nam- Singapore | 1 | 100 |
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 3 | 49.539 |
324 | Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện và 91 trạm y tế xã phường thị trấn | Sở Y tế | 1 | 39 |
325 | Xe truyền hình lưu động 6 camera HD | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 49.000 |
326 | Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018 | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 500 |
| KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 2 | 200 |
327 | Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Khoa học Công nghệ | 1 | 100 |
328 | Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học Công nghệ | 1 | 100 |
| VĂN HÓA |
| 5 | 2.648 |
329 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch) | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 500 |
330 | Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 500 |
331 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.048 |
332 | Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
| 1 | 500 |
333 | Xây dựng mới thư viện tỉnh | Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | 1 | 100 |
| Y TẾ |
| 6 | 19.687 |
334 | Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 16.000 |
335 | Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 1.097 |
336 | Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 1.800 |
337 | Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 100 |
241 | Nâng cấp CSVC Bệnh viện phục hồi chức năng | BV Điều dưỡng Phục hồi chức năng | 1 | 640 |
338 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 50 |
| XÃ HỘI |
| 1 | 100 |
339 | Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương | Liên đoàn Lao động | 1 | 100 |
D.3 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
| 9 | 35.106 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 1 | 1.000 |
340 | Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 1.000 |
341 | Đầu tư Nhà làm việc Chi cục quản lý thị trường huyện Bàu Bàng | Sở Công thương | 0 |
|
342 | Đầu tư Nhà làm việc Chi cục quản lý thị trường huyện Bắc Tân Uyên. | Sở Công thương | 0 |
|
| QUỐC PHÒNG |
| 2 | 31.506 |
343 | Xây dựng, cải tạo, sửa chữa các hạng mục công trình của căn cứ Hậu cần –Kỹ thuật cơ bản khu vực phòng thủ | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 0 |
|
344 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 17.353 |
345 | Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 14.153 |
| PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
| 6 | 2.600 |
346 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. | Công an tỉnh | 1 | 500 |
347 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập | Công an tỉnh | 0 |
|
348 | Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH trên sông | Công an tỉnh | 1 | 100 |
349 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp | Công an tỉnh | 0 |
|
350 | Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 500 |
351 | Đầu tư xây dựng hệ thống Camera quan sát cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 500 |
352 | Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một) | Công an tỉnh | 0 | 0 |
353 | Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập | Công an tỉnh | 0 |
|
354 | Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 500 |
355 | Mua sắm trang thiết bị phương tiện chữa cháy cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp | Công an tỉnh | 0 |
|
356 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Phước Vĩnh | Công an tỉnh | 0 |
|
357 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước | Công an tỉnh | 0 |
|
358 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành | Công an tỉnh | 0 |
|
359 | Ứng dụng CNTT tại Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bình Dương. | Công an tỉnh | 1 | 500 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B C D) |
| 198 | 6.291.100 |
A | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 (A=A.1 A.2) |
| 75 | 2.259.594 |
A.1 | KHỐI TỈNH |
| 8 | 1.188.150 |
A.1.1 | Y TẾ |
| 6 | 1.161.831 |
1 | Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 178.958 |
2 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 872.444 |
3 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 287 |
4 | Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 47.060 |
5 | Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương.(giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 60.677 |
6 | Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa thị xã Thuận An | UBND Tp Thuận An | 1 | 2.405 |
A.1.2 | GIÁO DỤC |
| 2 | 26.319 |
7 | Dự án xây dựng Trường CĐ y tế | Trường Cao đẳng Y tế | 1 | 10.729 |
8 | Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 15.590 |
A.2 | KHỐI HUYỆN THỊ |
| 67 | 1.071.444 |
A.2.1 | TP.THỦ DẦU MỘT |
| 14 | 214.566 |
9 | Trường MG Hoa Hướng Dương | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 8.316 |
10 | Trường tiểu học Phú Hòa 3 | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 752 |
11 | Trường THCS Phú Mỹ | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 491 |
12 | Trường MG Sao Mai | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 7.931 |
13 | Trường MN Hòa Phú | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 19.503 |
14 | Trường TH Phú Tân | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 12.540 |
15 | Trường TH Hòa Phú | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 36.835 |
16 | Trường TH Tương Bình Hiệp | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 42.480 |
17 | Trường THCS Tương Bình Hiệp | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 50.304 |
18 | Hội trường Trường THPT Bình Phú | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 485 |
19 | Trường tiểu học Tân An | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 1.276 |
20 | Trường tiểu học Phú Lợi | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 916 |
21 | Trường mầm non Phú Tân | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 2.142 |
22 | Trường Mầm non Họa Mi | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 30.595 |
A.2.2 | TP. THUẬN AN |
| 7 | 98.903 |
23 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 54.414 |
24 | Trường THCS Thuận Giao | UBND Tp Thuận An | 1 | 40.313 |
25 | Trường mẫu giáo Hoa Cúc 09 | UBND Tp Thuận An | 1 | 493 |
26 | Trường Tiểu học Bình Quới | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.280 |
27 | Trường TH Lý Tự Trọng (GĐ2) | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.673 |
28 | Trường TH Tân Thới | UBND Tp Thuận An | 1 | 61 |
29 | Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 669 |
A.2.3 | TP. DĨ AN |
| 13 | 131.464 |
30 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng 1 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 13.953 |
31 | Trường mẫu giáo Thống nhất | UBND Tp Dĩ An | 1 | 660 |
32 | Trường TH Lý Thường Kiệt | UBND Tp Dĩ An | 1 | 1.212 |
33 | Trường TH Thống Nhất | UBND Tp Dĩ An | 1 | 15.238 |
34 | Trường TH An Bình A | UBND Tp Dĩ An | 1 | 42.155 |
35 | Cải tạo, NC và MR trường tiểu học Đông Hòa B | UBND Tp Dĩ An | 1 | 31.239 |
36 | Trường TH Đông Chiêu | UBND Tp Dĩ An | 1 | 4.170 |
37 | MR trường THCS Võ Trường Toản | UBND Tp Dĩ An | 1 | 241 |
38 | Nhà tập đa năng Trường THCS An Bình | UBND Tp Dĩ An | 1 | 7.274 |
39 | Trường THCS Đông Hòa | UBND Tp Dĩ An | 1 | 619 |
40 | Trường THCS Tân Bình | UBND Tp Dĩ An | 1 | 2.351 |
41 | Trường THCS Bình Thắng | UBND Tp Dĩ An | 1 | 11.116 |
42 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | UBND Tp Dĩ An | 1 | 1.236 |
A.2.4 | TX. BẾN CÁT |
| 4 | 95.544 |
43 | Trường TH An Điền | UBND Tx Bến Cát | 1 | 15.613 |
44 | Trường mầm non Hòa Lợi | UBND Tx Bến Cát | 1 | 26.206 |
45 | Trường mầm non An Điền | UBND Tx Bến Cát | 1 | 25.419 |
46 | Trường TH Chánh Phú Hòa | UBND Tx Bến Cát | 1 | 28.306 |
A.2.5 | TX. TÂN UYÊN |
| 4 | 85.786 |
47 | Trường Tiểu học Phú Chánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 14.810 |
48 | Trường Tiểu học Uyên Hưng B | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 20.477 |
49 | Trường Mẫu giáo Phú Chánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 16.847 |
50 | Trường THCS Nguyễn Quốc Phú | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 33.652 |
A.2.6 | HUYỆN DẦU TIẾNG |
| 6 | 48.434 |
51 | Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 1) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 23.191 |
52 | Trường tiểu học Bến Súc | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 3.002 |
53 | Trường mầm non Thanh An | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 4.272 |
54 | Trường tiểu học Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 956 |
55 | Trường THPT Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 16.749 |
56 | Trường tiểu học Thanh Tân | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 264 |
A.2.7 | HUYỆN PHÚ GIÁO |
| 8 | 177.443 |
57 | Trường mầm non Tân Long | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 2.740 |
58 | Trường mầm non Vĩnh Hòa | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 2.332 |
59 | Trường THCS bán trú Phước Hòa | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 12.925 |
60 | Trường trung học phổ thông Phước Vĩnh | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 33.255 |
61 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 21.049 |
62 | Trường mầm non Họa Mi | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 32.994 |
63 | Trường Tiểu học An Bình A | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 48.701 |
64 | Trường Tiểu học An Long | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 23.447 |
A.2.8 | HUYỆN BÀU BÀNG |
| 8 | 154.586 |
65 | Trường MN Lai Uyên | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 51.660 |
66 | Trường TH Lai Uyên A | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 49.306 |
67 | Trường TH Hưng Hòa | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 15.355 |
68 | Trường TH CS Quang Trung | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 4.965 |
69 | Trường TH Cây Trường | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 4.356 |
70 | Trường TH Lai Hưng A (mở rộng) | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 5.912 |
71 | Trường TH Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 7.535 |
72 | Trường THPT Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 15.497 |
A.2.9 | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
| 3 | 64.718 |
73 | Trường Mầm non Hoa Anh Đào | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 38.197 |
74 | Trường Mầm non Thường Tân | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 16.160 |
75 | Trường Tiểu học Tân Định | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 10.361 |
B | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 (B=B.1 B.2) |
| 54 | 2.800.294 |
B.1 | KHỐI TỈNH |
| 5 | 304.260 |
B.1.1 | Y TẾ |
| 4 | 304.004 |
76 | Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 86 |
77 | Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 96.261 |
78 | Thiết bị Khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 47.962 |
79 | Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng-Quy mô 100 giường bệnh | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 159.695 |
B.1.2 | GIÁO DỤC |
| 1 | 256 |
80 | Dự án trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế | Trường Cao đẳng Y tế | 1 | 256 |
B.2 | KHỐI HUYỆN THỊ |
| 49 | 2.496.034 |
B.2.1 | TP.THỦ DẦU MỘT |
| 6 | 397.133 |
81 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 68.377 |
82 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 60.439 |
83 | Trường THCS Trần Bình Trọng | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 72.307 |
84 | Trường TH Chánh Nghĩa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 51.842 |
85 | Trường tiểu học Phú Lợi 2 | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 62.693 |
86 | Trường THCS Phú Hòa 2 | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 81.475 |
B.2.2 | TP. THUẬN AN |
| 6 | 410.143 |
87 | Trường THCS Nguyễn Trung Trực | UBND Tp Thuận An | 1 | 92.899 |
88 | Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức | UBND Tp Thuận An | 1 | 27.945 |
89 | Trường TH Tuy An | UBND Tp Thuận An | 1 | 77.727 |
90 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình | UBND Tp Thuận An | 1 | 49.198 |
91 | Trường tiểu học An Thạnh | UBND Tp Thuận An | 1 | 77.291 |
92 | Trường THCS Bình Chuẩn | UBND Tp Thuận An | 1 | 85.083 |
B.2.3 | TP. DĨ AN |
| 6 | 244.635 |
93 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH Dĩ An B | UBND Tp Dĩ An | 1 | 46.860 |
94 | Trường THCS Dĩ An -gđ 2 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 18.411 |
95 | Trường THCS Đông Chiêu | UBND Tp Dĩ An | 1 | 21.291 |
96 | Mở rộng trường THCS Đông Hòa | UBND Tp Dĩ An | 1 | 42.979 |
97 | Trường mầm non Đông Hòa | UBND Tp Dĩ An | 1 | 49.536 |
98 | Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C | UBND Tp Dĩ An | 1 | 65.558 |
B.2.4 | TX. BẾN CÁT |
| 4 | 230.708 |
99 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn | UBND Tx Bến Cát | 1 | 66.947 |
100 | Trường tiểu học Định Phước | UBND Tx Bến Cát | 1 | 71.612 |
101 | Trường THCS An Điền (giai đoạn 1) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 38.094 |
102 | Trường Mầm non Mỹ Phước | UBND Tx Bến Cát | 1 | 54.055 |
B.2.5 | TX. TÂN UYÊN |
| 7 | 407.893 |
103 | Trường THCS Phú Chánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 65.511 |
104 | Trường Mầm non Thạnh Hội | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 67.328 |
105 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 26.197 |
106 | Trường Tiểu học Thái Hòa B | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 64.124 |
107 | Trường THCS Khánh Bình | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 70.176 |
108 | Trường THCS Tân Hiệp | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 55.325 |
109 | Trường Tiểu học Hội Nghĩa | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 59.232 |
B.2.6 | HUYỆN DẦU TIẾNG |
| 10 | 334.304 |
110 | Trường mầm non Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 32.855 |
111 | Trường THCS Minh Tân (12 phòng học) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 12.117 |
112 | Trường Tiểu học Định An (24 phòng học) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 17.843 |
113 | Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 1) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 29.363 |
114 | Trường trung học cơ sở An Lập (gđ 1) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 39.789 |
115 | Trường trung học cơ sở Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 55.835 |
116 | Trường tiểu học An Lập (gđ 1) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 46.420 |
117 | Trường THCS Minh Tân (giai đoạn 2) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 46.946 |
118 | Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 33.298 |
119 | Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 19.838 |
B.2.7 | HUYỆN PHÚ GIÁO |
| 4 | 144.193 |
120 | Trường Tiểu học Phước Vĩnh B | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 55.118 |
121 | Trường tiểu học Phước Sang | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 17.541 |
122 | Trường tiểu học An Thái giai đoạn 2 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 36.273 |
123 | Trường tiểu học An Linh | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 35.261 |
B.2.8 | HUYỆN BÀU BÀNG |
| 2 | 125.684 |
124 | Trường tiểu học Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 60.456 |
125 | Trường THCS Trừ Văn Thố | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 65.228 |
B.2.9 | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
| 4 | 201.341 |
126 | Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tân Mỹ | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 13.128 |
127 | Trường Tiểu học Tân Thành | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 78.564 |
128 | Trường Mầm non Hoa Phong Lan | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 59.333 |
129 | Trường Mầm non Tân Mỹ | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 50.316 |
C | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2020 |
| 33 | 1.126.598 |
C.1 | KHỐI TỈNH |
| 2 | 52.221 |
C.1.1 | GIÁO DỤC |
| 1 | 21.245 |
130 | Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 21.245 |
| GIAO THÔNG |
| 1 | 30.976 |
131 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn tư đường 7B đến Khu công nghiệp Bàu Bàng | Ban QLDA ĐT&XD tỉnh | 1 | 30.976 |
C.2 | KHỐI HUYỆN THỊ |
| 31 | 1.074.377 |
C.2.1 | TP.THỦ DẦU MỘT |
| 6 | 185.825 |
132 | Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 12.831 |
133 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 1.496 |
134 | Trường tiểu học Định Hòa 2 | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 48.095 |
135 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 46.451 |
136 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 60.064 |
137 | Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 16.888 |
C.2.2 | TP. THUẬN AN |
| 4 | 223.425 |
138 | Trường THPT Lý Thái Tổ | UBND Tp Thuận An | 1 | 130.426 |
139 | Trường TH An Phú 3 | UBND Tp Thuận An | 1 | 24.000 |
140 | Trường TH Bình Chuẩn 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 33.999 |
141 | Trường mầm non Hoa Mai 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 35.000 |
C.2.3 | TP. DĨ AN |
| 3 | 235.545 |
142 | Trường Tiểu học Đông Hòa C | UBND Tp Dĩ An | 1 | 68.811 |
143 | Trường tiểu học Nhị Đồng 2 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 65.288 |
144 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | UBND Tp Dĩ An | 1 | 101.446 |
C.2.4 | TX. BẾN CÁT |
| 5 | 121.114 |
145 | Trường tiểu học An Tây B (gđ 1) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 39.114 |
146 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | UBND Tx Bến Cát | 1 | 42.200 |
147 | Trường THCS Hòa Lợi | UBND Tx Bến Cát | 1 | 1.200 |
148 | Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát | UBND Tx Bến Cát | 1 | 17.800 |
149 | Trường trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2 | UBND Tx Bến Cát | 1 | 20.800 |
C.2.5 | TX. TÂN UYÊN |
| 4 | 86.809 |
150 | Trường THPT Thái Hòa | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 58.000 |
151 | Trường Mầm non Thạnh Phước | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 25.000 |
152 | Trường THCS Vĩnh Tân | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 1.200 |
153 | Trường TH Khánh Bình | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 2.609 |
C.2.6 | HUYỆN DẦU TIẾNG |
| 2 | 24.952 |
154 | Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 17.272 |
155 | Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 7.680 |
C.2.7 | HUYỆN PHÚ GIÁO |
| 2 | 11.515 |
156 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 10.365 |
157 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 1.150 |
C.2.8 | HUYỆN BÀU BÀNG |
| 2 | 90.000 |
158 | Trường Tiểu học Trừ Văn Thố | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 51.000 |
159 | Trường Trung học cơ sở Cây Trường | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 39.000 |
C.2.9 | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
| 3 | 95.192 |
160 | Trường THPT Lê Lợi | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 72.364 |
161 | Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 12.500 |
162 | Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 10.328 |
D | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (D=D.1 D.2) |
| 36 | 104.614 |
D.1 | KHỐI TỈNH |
| 2 | 2.150 |
D.1.1 | GIÁO DỤC |
| 0 | 0 |
163 | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | 0 | 0 |
D.1.2 | Y TẾ |
| 2 | 2.150 |
164 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 2.050 |
165 | Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 100 |
D.2 | KHỐI HUYỆN THỊ |
| 34 | 102.464 |
D.2.1 | TP.THỦ DẦU MỘT |
| 0 | 0 |
166 | Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Trường THCS Ngô Sĩ Liên) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
167 | Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
168 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
169 | Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
170 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
171 | Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
172 | Nâng cấp cải tạo trường THCS Chánh Nghĩa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
D.2.2 | TP. THUẬN AN |
| 7 | 1.926 |
173 | Trường tiểu học An Phú 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.000 |
174 | Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | UBND Tp Thuận An | 1 | 176 |
175 | Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức | UBND Tp Thuận An | 1 | 150 |
176 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực | UBND Tp Thuận An | 1 | 150 |
177 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Truường Tộ | UBND Tp Thuận An | 1 | 150 |
178 | Trường tiểu học Lái Thiêu 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 150 |
179 | Trường mầm non Hoa Cúc 2 | UBND Tp Thuận An | 1 | 150 |
D.2.3 | TP. DĨ AN |
| 6 | 2.230 |
180 | Trường TH Tân Bình B | UBND Tp Dĩ An | 1 | 675 |
181 | Trường tiểu học Châu Thới | UBND Tp Dĩ An | 1 | 580 |
182 | Trường THCS Bình Thắng | UBND Tp Dĩ An | 1 | 5 |
183 | Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | UBND Tp Dĩ An | 1 | 5 |
184 | Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 5 |
185 | Trường THCS Tân Đông Hiệp B | UBND Tp Dĩ An | 1 | 960 |
D.2.4 | TX. TÂN UYÊN |
| 2 | 1.854 |
186 | Trường TH Tân Phước Khánh B | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 1.200 |
187 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 654 |
D.2.5 | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
| 3 | 30.268 |
188 | Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 7.268 |
189 | Trường Trung học phổ thông Tân Bình | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 22.500 |
190 | Trường MN Sơn Ca | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 500 |
D.2.6 | TX. BẾN CÁT |
| 3 | 15.100 |
191 | Trường THCS Mỹ Thạnh. | UBND Tx Bến Cát | 1 | 1.200 |
192 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam | UBND Tx Bến Cát | 1 | 500 |
193 | Trường tiểu học An Tây B (gđ 2) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 13.400 |
D.2.7 | HUYỆN BÀU BÀNG |
| 4 | 1.765 |
194 | XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 700 |
195 | XD bổ sung phòng học Trường TH Tân Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | 0 |
196 | Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 565 |
197 | Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 400 |
198 | Trường Trung học cơ sở Lai Uyên | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 100 |
199 | Trường mầm non Tân Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | 0 |
200 | Trường mầm non Hưng Hòa | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | 0 |
D.2.8 | HUYỆN PHÚ GIÁO |
| 5 | 47.121 |
201 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 46.421 |
202 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 200 |
203 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 200 |
204 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 200 |
205 | Trường Mầm non An Thái | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 100 |
D.2.9 | HUYỆN DẦU TIẾNG |
| 4 | 2.200 |
206 | Trường tiểu học Minh Tân | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 1.000 |
207 | Trường tiểu học Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 0 |
|
208 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 1.100 |
209 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 50 |
210 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 50 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ |
| 122 | 3.909.476 |
| Các dự án thực hiện năm 2015 chuyển tiếp sang 2016-2020 |
| 48 | 984.318 |
| Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành 2016-2020 |
| 47 | 1.774.809 |
| Các dự án khởi công mới 2016-2020 hoàn thành sau 2016- 2020 |
| 23 | 1.148.649 |
| Chuẩn bị đầu tư |
| 4 | 1.700 |
I | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
| 18 | 1.402.974 |
I.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 11 | 435.396 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 9 | 343.412 |
1 | Đường Hoàng Hoa Thám II | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 6.753 |
2 | Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 16.880 |
3 | Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi. | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 3.542 |
4 | Xây dựng đường từ Cách Mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36 - khu 5) phường Chánh Nghĩa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 5.475 |
5 | Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hòa) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 7.681 |
6 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 89.894 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 211.411 |
8 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã 3 đường Đinh Bộ Lĩnh đến cầu Thầy Năng) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 619 |
9 | Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú Cường | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 1.157 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 1 | 24.571 |
10 | Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 24.571 |
| QUỐC PHÒNG - AN NINH |
| 1 | 67.413 |
11 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 67.413 |
I.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 3 | 755.613 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 755.613 |
12 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 603.974 |
13 | Đường Trần Văn Ơn | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 151.240 |
14 | Nạo vét Suối Cầu Trệt | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 399 |
I.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 4 | 211.965 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 4 | 211.965 |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 70.680 |
16 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 70.443 |
17 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 60.099 |
18 | Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 1 | 10.743 |
19 | Đường trục chính Đông Tây | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 | 0 |
I.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 0 | 0 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 0 | 0 |
20 | Xây dựng đường N8-N10 (đầu tuyến giáp đường 30/4 cuối tuyến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai) | UBND Tp Thủ Dầu Một | 0 |
|
II | THÀNH PHỐ THUẬN AN |
| 11 | 307.632 |
II.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 5 | 87.999 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 954 |
21 | Xây dựng đường rây xe lửa cũ nối dài (đường từ cầu sắt xe lửa đến giáp đường ranh Lái Thiêu | UBND Tp Thuận An | 1 | 954 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 4 | 87.045 |
22 | Trường TH Bình Thuận | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.814 |
23 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | UBND Tp Thuận An | 1 | 83.378 |
24 | Xây dựng Trường tiểu học Bình Nhâm - 15 phòng học và nhà đa năng | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.221 |
25 | Xây dựng nhà ăn nhà đa năng trường TH Hưng Lộc | UBND Tp Thuận An | 1 | 632 |
II.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 3 | 131.396 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 3 | 131.396 |
26 | Trường Mầm non Hoa Mai 3 | UBND Tp Thuận An | 1 | 59.532 |
27 | Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) | UBND Tp Thuận An | 1 | 70.221 |
28 | Trung tâm văn hóa An Sơn - giai đoạn 2 (Đầu tư thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn) | UBND Tp Thuận An | 1 | 1.643 |
II.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 3 | 88.237 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 54.437 |
29 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung | UBND Tp Thuận An | 1 | 41.737 |
30 | Trường Tiểu học Vĩnh Phú | UBND Tp Thuận An | 1 | 12.700 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 33.800 |
31 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | UBND Tp Thuận An | 1 | 33.800 |
II.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 0 | 0 |
32 | Nâng cấp cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa | UBND Tp Thuận An | 0 |
|
III | THÀNH PHỐ DĨ AN |
| 4 | 287.665 |
III.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 2 | 188.050 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 188.050 |
33 | Khu di tích CM & sinh thái Hố Lang - Giai đoạn 1 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 114.319 |
34 | Sân vận động TX. Dĩ An | UBND Tp Dĩ An | 1 | 73.731 |
III.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
|
|
|
III.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 1 | 99.115 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 99.115 |
35 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | UBND Tp Dĩ An | 1 | 99.115 |
III.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 1 | 500 |
36 | Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang - gđ 2 | UBND Tp Dĩ An | 0 |
|
37 | Xây dựng Suối Bình Thắng (đoạn từ đại học quốc gia đến QL 1A) | UBND Tp Dĩ An | 0 |
|
38 | Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 500 |
IV | THỊ XÃ TÂN UYÊN |
| 16 | 342.809 |
IV.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 7 | 68.429 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 29.586 |
39 | Xây dựng cầu qua Cù lao Bạch Đằng | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 10.887 |
40 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường ĐH 418 (đoạn từ ĐT 747B đến ngã tư Nhà thờ) | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 6.077 |
41 | Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409 phường Tân Hiệp và xã Vĩnh Tân | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 12.622 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 4 | 38.843 |
| Y tế |
| 2 | 6.322 |
42 | Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 2.535 |
43 | Xây dựng Trạm y tế xã Phú Chánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 3.787 |
| Văn hóa |
| 1 | 28.050 |
44 | Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 28.050 |
| Xã hội |
| 1 | 4.471 |
45 | Khu Tái định cư phường Tân Phước Khánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 4.471 |
IV.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 7 | 190.330 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 4 | 162.545 |
46 | Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã – phường: Thạnh Hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 10.025 |
47 | Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã – phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 9.895 |
48 | Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 66.435 |
49 | Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư xã cũ ), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 76.190 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 3 | 27.785 |
| Y tế |
| 3 | 27.785 |
50 | Xây dựng Trạm y tế xã Vĩnh Tân | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 9.585 |
51 | Xây dựng Trạm y tế xã Tân Vĩnh Hiệp | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 9.764 |
52 | Xây dựng Trạm y tế phường Tân Phước Khánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 8.436 |
IV.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 1 | 83.050 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 83.050 |
53 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 83.050 |
IV.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 1 | 1.000 |
54 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ ĐT747B đến cầu Vĩnh Lợi) | UBND Tx Tân Uyên | 0 |
|
55 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 1.000 |
56 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH423 (đoạn từ ngã tư nhà thờ đến ngã tư đường ĐH409) | UBND Tx Tân Uyên | 0 |
|
V | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
| 10 | 298.646 |
V.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 2 | 5.668 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 5.668 |
57 | Trạm Y tế xã Tân Bình | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 2.036 |
58 | Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Định | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 3.632 |
V.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 6 | 119.561 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 36.499 |
59 | Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414 (giai đoạn 3) | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 13.312 |
60 | Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 8.608 |
61 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐH.415 đi hồ Đá Bàn | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 14.579 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 3 | 83.062 |
| Y tế |
| 1 | 8.025 |
62 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 8.025 |
| Giáo dục |
| 1 | 36.632 |
63 | Trường Tiểu học Tân Định | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 36.632 |
| Văn hóa |
| 1 | 38.405 |
64 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 38.405 |
V.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 2 | 173.417 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 173.417 |
65 | Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 133.196 |
66 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 40.221 |
V.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
VI | THỊ XÃ BẾN CÁT |
| 7 | 276.681 |
VI.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 3 | 77.449 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 77.449 |
67 | Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù | UBND Tx Bến Cát | 1 | 16.494 |
68 | Đường Gò Cào Cào | UBND Tx Bến Cát | 1 | 44.655 |
69 | Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa | UBND Tx Bến Cát | 1 | 16.300 |
VI.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 1 | 40.114 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 1 | 40.114 |
70 | Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát | UBND Tx Bến Cát | 1 | 40.114 |
VI.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 3 | 159.118 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 159.118 |
71 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | UBND Tx Bến Cát | 1 | 82.118 |
72 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | UBND Tx Bến Cát | 1 | 47.000 |
73 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | UBND Tx Bến Cát | 1 | 30.000 |
VI.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 0 | 0 |
74 | Xây dựng công viên Phú thứ xã Phú An | UBND Tx Bến Cát | 0 |
|
VII | HUYỆN BÀU BÀNG |
| 25 | 264.501 |
VII.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 6 | 42.185 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 28.172 |
75 | Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Cây Trường - Long Tân | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 18.251 |
76 | Nâng cấp đường liên ấp đường bê tông nhựa nóng 16 A xã Cây Trường II. | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 4.148 |
77 | Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 5.773 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 3 | 14.013 |
| Văn hóa |
| 2 | 12.880 |
78 | Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II (giai đoạn 1) | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 1.880 |
79 | Trường TH Hưng Hòa | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 11.000 |
| Xã hội |
| 1 | 1.133 |
80 | Trụ sở Đài Truyền thanh | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 1.133 |
VII.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 18 | 174.136 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 1 | 41.172 |
| Văn hóa |
| 1 | 41.172 |
81 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 41.172 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 17 | 132.964 |
82 | Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên (đoạn từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng) | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 13.233 |
83 | Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4 đến Trại Gà Đông Thịnh, xã Trừ Văn Thố | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 11.596 |
84 | Bê tông nhựa đường bảy dòng ấp suối tre xã Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 10.896 |
85 | HTCS đường 16A xã Cây Trường II | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 457 |
86 | HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ Vân xã Lai Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 542 |
87 | Bê tông nhựa đường liên ấp 16B, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 8.609 |
88 | Bê tông nhựa đường tổ 3, ấp Bưng Thuốc, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 5.682 |
89 | Bê tông nhựa đường liên ấp Nhà Mát - Xa Thêm, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 13.559 |
90 | Bê tông nhựa đường trại gà Đồng Thịnh đến ĐT 750, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 7.548 |
91 | Xây dựng đường bê tông xi măng liên ấp Bàu Lòng - Xà Mách xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 4.604 |
92 | Xây dựng đường bê tông nhựa nóng đường Nghĩa trang nhân dân xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 4.161 |
93 | Xây dựng mới Cầu Ông Chày, xã Cây Trường 2, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 6.207 |
94 | Bê tông nhựa đường ấp Hố Muôn, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 8.712 |
95 | Bê tông nhựa đường ấp Bà Phái, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 12.334 |
96 | Bê tông nhựa đường ấp Long Hưng, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 8.181 |
97 | Đường từ chợ Tuấn Tâm đi đường mòn Hồ Chí Minh, xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 5.746 |
98 | Bê tông nhựa đường từ Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 10.897 |
VII.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 1 | 48.180 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 48.180 |
99 | Đường ĐH 610 xã Long Nguyên | UBND huyện Bàu Bàng | 0 |
|
100 | Đường ĐH 619 | UBND huyện Bàu Bàng | 0 |
|
101 | Đường ĐH 623 | UBND huyện Bàu Bàng | 0 |
|
102 | Xây dựng mới đường ĐH 618 | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 48.180 |
VII.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
VIII | HUYỆN PHÚ GIÁO |
| 18 | 489.420 |
VIII.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 9 | 60.939 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 5 | 36.507 |
103 | Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh giai đoạn 2 dài 5 km | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 6.771 |
104 | Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi trung tâm cai nghiện | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 14.292 |
105 | Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các nhánh rẽ đi ĐT741 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 4.536 |
106 | Đường An Bình đi An Linh | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 2.345 |
107 | Xây dựng mới Cầu Rạch Bé | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 8.563 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 8.510 |
108 | XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều hành, cây xanh sân vận động | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 4.967 |
109 | Trạm y tế xã An Bình | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 3.543 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
| 2 | 15.922 |
110 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 3.286 |
111 | Bồi thường giải toả khu đất giao Trung đoàn 271 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 12.636 |
VIII.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 4 | 217.430 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 206.502 |
112 | Đầu tư nâng cấp đường 19/5 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 37.809 |
113 | Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 82.808 |
114 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 85.885 |
| QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -QPAN |
| 1 | 10.928 |
115 | Xây dựng trụ sở đội Công trình Công cộng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 10.928 |
VIII.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 5 | 211.051 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 5 | 211.051 |
116 | Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 55.334 |
117 | Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 53.286 |
118 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 45.596 |
119 | Nâng cấp Đường ĐH 515 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 25.360 |
120 | Nâng cấp đường Cống Triết | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 31.475 |
VIII.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
IX | HUYỆN DẦU TIẾNG |
| 13 | 239.148 |
IX.1 | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 |
| 3 | 18.203 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 1 | 5.387 |
| Giao thông |
| 1 | 5.387 |
121 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường từ ĐT 748 đến trước chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT 748 đến trạm y tế Nông trường cao su An Lập, xã An Lập, huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 5.387 |
| HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 2 | 12.816 |
| Văn hóa |
| 2 | 12.816 |
122 | Bia tưởng niệm và Đền thanh niên xung phong xã Thanh An | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 8.356 |
123 | Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 4.460 |
IX.2 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 |
| 5 | 146.229 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 5 | 146.229 |
| Giao thông |
| 5 | 146.229 |
124 | Rải đá, láng nhựa đường từ Ngã 3 Dốc Chùa đến Ngã 3 đường ĐH 707, xã Minh Thạnh | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 14.945 |
125 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường từ ngã ba dốc lâm vồ đến ngã tư chú thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 7.460 |
126 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 9.175 |
127 | Nâng cấp nhựa đường ĐH 722 (từ ĐT 749b đến ngã ba Căm xe) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 43.016 |
128 | Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 71.633 |
IX.3 | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH SAU 2016-2020 |
| 3 | 74.516 |
| HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 3 | 74.516 |
129 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 26.646 |
130 | Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 47.670 |
131 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 200 |
IX.4 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 2 | 200 |
132 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 100 |
133 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 100 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC CÔNG TRÌNH MẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số dự án | KH chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B C) | 25 | 900.161 |
A | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG 2016-2020 | 4 | 118.652 |
I | AN NINH | 4 | 118.652 |
1 | Cơ sở làm việc CA huyện Bàu Bàng thuộc Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 26.420 |
2 | Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho Công an tỉnh Bình Dương. | 1 | 13.716 |
3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương | 1 | 5.098 |
4 | Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking- Công an tỉnh | 1 | 73.418 |
5 | Cơ sở làm việc CA các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an TX Thuận An | 0 | 0 |
B | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 HOÀN THÀNH 2016-2020 | 20 | 781.009 |
I | AN NINH | 20 | 781.009 |
6 | Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện tử tại Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 500 |
7 | Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị | 1 | 4.427 |
8 | Nhà khách công vụ Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 84.926 |
9 | Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ | 1 | 66.143 |
10 | Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 30.258 |
11 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 38.104 |
12 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An | 1 | 43.779 |
13 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên | 1 | 109 |
14 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát | 1 | 31.986 |
15 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng | 1 | 33.861 |
16 | Trụ sở làm việc Công an phường Tân Hiệp | 1 | 9.676 |
17 | Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa | 1 | 8.444 |
18 | Trụ sở làm việc Công an phường Chánh Phú Hòa | 1 | 10.606 |
19 | Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Lợi | 1 | 8.732 |
20 | Mua sắm thiết bị nghiệp vụ chuyên dùng Công an tỉnh Bình Dương. | 1 | 40.378 |
21 | Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 272.480 |
22 | Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. | 1 | 43.322 |
23 | Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương | 1 | 13.831 |
24 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 18.360 |
25 | Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | 1 | 21.087 |
C | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 1 | 500 |
26 | Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ | 1 | 500 |
27 | Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương | 0 |
|
28 | Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ | 0 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B) |
| 3 | 3.865.660 |
A | Vốn bố trí |
| 3 | 3.759.660 |
I | Môi trường |
| 2 | 3.678.004 |
1 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 3.174.209 |
2 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 503.795 |
II | Giáo dục |
| 1 | 81.656 |
3 | Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương | Trường Trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương | 1 | 81.656 |
B | Chưa phân bổ |
|
| 106.000 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - VỐN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B) |
| 2 | 122.974 |
A | Vốn bố trí |
| 2 | 122.974 |
I | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
| 2 | 116.990 |
1 | Tuyến đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | UBND Tp Dĩ An | 1 | 52.760 |
2 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | UBND Tp Dĩ An | 1 | 64.230 |
II | Vốn hỗ trợ cho người có công cách mạng về nhà ở |
|
| 5.984 |
B | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch chỉnh ĐTC trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ (A B) |
| 25 | 1.500.000 |
A | Vốn tỉnh tập trung (I II) |
| 6 | 427.336 |
I | Hạ tầng Văn hóa - Xã hội |
| 2 | 155.336 |
1 | Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 93.000 |
2 | Trường Trung học phổ thông Thái Hòa | UBND Tx Tân Uyên | 1 | 62.336 |
II | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
| 4 | 272.000 |
3 | Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) | UBND Tp.Thủ Dầu Một | 1 | 10.000 |
4 | Đường Tạo lực 6 nối dài (Đại lộ Bình Dương đến nút giao Phan Đăng Lưu và đường Huỳnh Thị Chấu) | 1 | 70.000 | |
5 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên ấp 1-5), phường Phú Mỹ | 1 | 65.000 | |
6 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | 1 | 127.000 | |
B | Vốn ngân sách cấp huyện (I II … VIII) |
| 19 | 1.060.000 |
I | THỦ DẦU MỘT (VB 1268/UBND-KT ngày 14/06/2019) |
| 2 | 120.000 |
1 | Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An | UBND Tp. Thủ Dầu Một | 1 | 60.000 |
2 | Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp | 1 | 60.000 | |
II | THUẬN AN (VB 120/BC-UBND ngày 14/06/2019) |
| 4 | 333.500 |
3 | Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An | UBND Tp. Thuận An | 1 | 40.500 |
4 | Xây dựng mới đường Hưng Định 15, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | 1 | 190.000 | |
5 | Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên) | 1 | 50.000 | |
6 | Trường Mầm non Hoa Cúc 10 | 1 | 53.000 | |
III | DĨ AN (VB 1363/UBND-KT ngày 14/06/2019) |
| 1 | 150.000 |
7 | Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu | UBND Tp. Dĩ An | 1 | 150.000 |
IV | TÂN UYÊN (2639/TTr-UBND ngày 13/06/2019) |
| 2 | 163.000 |
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425 | UBND Tx. Tân Uyên | 1 | 135.000 |
9 | Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên | 1 | 28.000 | |
V | BẮC TÂN UYÊN (VB 128/BC-UBND ngày 11/06/2019) |
| 1 | 27.000 |
10 | Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 27.000 |
VI | BẾN CÁT (VB 98/BC-UBND ngày 10/06/2019) |
| 1 | 65.000 |
11 | Trường Tiểu học Mỹ Phước II | UBND Tx Bến Cát | 1 | 65.000 |
VII | PHÚ GIÁO (68/TTr-UBND ngày 18/06/2019) |
| 3 | 104.516 |
12 | Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long) | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 45.313 |
13 | Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau trụ sở huyện ủy và phía sau trụ sở khối vận huyện | 1 | 27.296 | |
14 | Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2) | 1 | 31.907 | |
VIII | DẦU TIẾNG |
| 5 | 96.984 |
15 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 38.708 |
16 | Xây dựng trụ sở công an Định An | 1 | 10.807 | |
17 | Xây dựng trụ sở công an Thanh An | 1 | 8.959 | |
18 | Xây dựng trụ sở công an Long Tân | 1 | 10.480 | |
19 | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) | 1 | 28.030 | |
| CHƯA PHÂN BỔ |
|
| 12.664 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Kế hoạch chỉnh ĐTC trung hạn | |
Tổng | Nguồn vốn khác | |||
| TỔNG SỐ |
| 4.703.129 | 4.240.000 |
I | HẠ TẦNG KINH TẾ |
| 2.842.683 | 2.379.554 |
1 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 963.129 | 500.000 |
2 | Nhóm công trình đường Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
|
|
|
2.1 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 891.573 | 891.573 |
2.2 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 250.117 | 250.117 |
3 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 230.828 | 230.828 |
4 | Giải phóng mặt bằng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018-2021) | UBND Tp Thuận An |
|
|
4.1 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND Tp Thuận An | 500 | 500 |
4.2 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND Tp Thuận An | 300.000 | 300.000 |
4.3 | Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố | UBND Tp Thuận An | 500 | 500 |
5 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 98.537 | 98.537 |
6 | Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 107.499 | 107.499 |
II | HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
| 733.914 | 733.914 |
1 | Nhóm công trình Bệnh viện 1.500 giường |
| 733.914 | 733.914 |
1.1 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 325.928 | 325.928 |
1.2 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 55.795 | 55.795 |
1.3 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương | 352.191 | 352.191 |
| CHƯA PHÂN BỔ |
| 1.126.532 | 1.126.532 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số dự án | Kế hoạch chỉnh đầu tư công trung hạn (lần 4) |
| TỔNG SỐ | 79 | 1.242.637 |
I | THỦ DẦU MỘT | 1 | 576.535 |
1 | Đường Bùi Ngọc Thu | 1 | 576.535 |
II | THUẬN AN | 5 | 210.000 |
2 | Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ) | 1 | 80.000 |
3 | Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài | 1 | 25.000 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao | 1 | 25.000 |
5 | Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước) | 1 | 30.000 |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức | 1 | 50.000 |
III | TÂN UYÊN | 25 | 100.000 |
7 | Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư) | 1 | 7.000 |
8 | Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên | 1 | 9.500 |
9 | Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng | 1 | 5.500 |
10 | Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước | 1 | 3.000 |
11 | Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp | 1 | 1.800 |
12 | Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên | 1 | 7.000 |
13 | Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên | 1 | 2.700 |
14 | Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội | 1 | 3.800 |
15 | Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09 | 1 | 5.025 |
16 | Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng | 1 | 2.185 |
17 | Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh | 1 | 765 |
18 | Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 ) | 1 | 1.520 |
19 | Cổng chào thị xã Tân Uyên | 1 | 3.090 |
20 | Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội | 1 | 1.720 |
21 | Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp | 1 | 4.500 |
22 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên | 1 | 7.000 |
23 | Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân | 1 | 6.085 |
24 | Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113 | 1 | 3.200 |
25 | Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội | 1 | 5.500 |
26 | Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp | 1 | 1.000 |
27 | Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước | 1 | 4.000 |
28 | Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng | 1 | 6.000 |
29 | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh | 1 | 2.800 |
30 | Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng | 1 | 3.000 |
31 | Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13 | 1 | 2.310 |
III | BẾN CÁT | 9 | 81.043 |
32 | Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2) | 1 | 14.493 |
33 | Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát. | 1 | 8.024 |
34 | Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát. | 1 | 13.743 |
35 | Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền | 1 | 6.480 |
36 | Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định | 1 | 6.744 |
37 | Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An | 1 | 4.742 |
38 | Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát | 1 | 5.201 |
39 | Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa | 1 | 5.377 |
40 | Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát | 1 | 16.239 |
IV | BÀU BÀNG | 7 | 33.000 |
41 | XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố | 1 | 3.500 |
42 | Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố. | 1 | 1.500 |
43 | Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên | 1 | 2.000 |
44 | Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên | 1 | 1.000 |
45 | Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng | 1 | 3.500 |
46 | Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố | 1 | 4.500 |
47 | Xây dựng nhà công vụ | 1 | 17.000 |
V | BẮC TÂN UYÊN | 9 | 61.300 |
48 | Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1) | 1 | 9.000 |
49 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2) | 1 | 9.000 |
50 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2) | 1 | 9.000 |
51 | Trung tâm Văn hóa, thể thao – học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1) | 1 | 9.000 |
52 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1) | 1 | 9.000 |
53 | Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện | 1 | 5.000 |
54 | Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2) | 1 | 7.100 |
55 | Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1 000 đến Km2 000) | 1 | 3.500 |
56 | Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37 | 1 | 700 |
VI | PHÚ GIÁO | 2 | 14.563 |
57 | Xây dựng Nhà khách Công an huyện | 1 | 7.000 |
58 | Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa | 1 | 7.563 |
VII | DẦU TIẾNG | 21 | 166.196 |
59 | Nâng cấp ngã tư Minh Hòa | 1 | 23.857 |
60 | Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng | 1 | 8.944 |
61 | Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng | 1 | 30.861 |
62 | Xây dựng khu di tích lịch sử chiến khu Long Nguyên ( Khu căn cứ Tỉnh Ủy ) giai đoạn 1 | 1 | 13.856 |
63 | Khán đài sân bóng đá huyện | 1 | 10.046 |
64 | Nâng cấp tường rào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư) | 1 | 7.980 |
65 | Chợ An Lập (GĐ 2) |
| 0 |
66 | Trạm y tế xã Định An | 1 | 12.523 |
67 | Trường tiểu học Hòa Lộc, xã Minh Hòa | 1 | 10.029 |
68 | Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông Nông Thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân | 1 | 4.500 |
69 | Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh | 1 | 2.100 |
70 | Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao thông Nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh | 1 | 2.900 |
71 | Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn (từ nhà ông 5 Trí ngã ba Bến Lắp) ấp Hòa Hiệp, xã Minh Hòa | 1 | 4.400 |
72 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (Giai đoạn 2) | 1 | 4.700 |
73 | Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ của công an huyện | 1 | 3.800 |
74 | Xây dựng nhà làm việc cơ quan Cảnh sát điều tra công an huyện Dầu Tiếng | 1 | 2.100 |
75 | Xây dựng trụ sở công an Minh Tân | 1 | 3.200 |
76 | Xây dựng trụ sở công an Minh Hòa | 1 | 4.200 |
77 | Xây dựng trụ sở công an Minh Thạnh | 1 | 3.000 |
78 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh An | 1 | 4.500 |
79 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã An Lập | 1 | 4.300 |
80 | Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Long Hòa | 1 | 4.400 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 58/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
- 3Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 4Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 58/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
- 7Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
- 8Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10Nghị quyết 493/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 40/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra