Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2024/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 1441/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Cao Bằng quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
b) Đối tượng áp dụng:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Cao Bằng quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là đối tượng khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng:
- Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
- Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
- Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau:
a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:
- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:
- Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của Trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Biểu số 3;
- Đối với các Trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | STT TT 21 (**) | Cơ sở y tế | Giá |
1 | 3 | Bệnh viện hạng II | 37.500 |
2 | 4 | Bệnh viện hạng III | 33.200 |
3 | 5 | Bệnh viện hạng IV | 30.100 |
4 | 6 | Trạm y tế xã | 30.100 |
5 | 7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
6 | 8 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160.000 |
7 | 9 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160.000 |
8 | 10 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 450.000 |
Chú giải:
(**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | STT TT 21 (**) | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV |
1 | 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 673.900 |
|
|
2 | 2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 359.200 | 312.200 | 279.400 |
3 | 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
4 | 3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 212.600 | 198.000 | 176.900 |
5 | 3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 182.700 | 171.600 | 152.800 |
6 | 3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 147.600 | 138.600 | 128.200 |
7 | 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
8 | 4.1 | Loại 1: Sau Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 287.500 |
|
|
9 | 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 252.100 | 225.200 | 204.000 |
10 | 4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 224.700 | 199.600 | 177.200 |
11 | 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 192.100 | 168.100 | 153.100 |
12 | 5 | Ngày giường trạm y tế xã | 64.100 | ||
13 | 6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú:
- Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
- (**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | STT TT 21 (**) | STT TT 37 (*) | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá (đồng) | Ghi chú |
| A |
|
|
| ||
| I |
|
|
| ||
1 | 1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49.300 |
|
2 | 2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 81.300 |
|
3 | 3 | 3 |
| Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 186.000 |
|
4 | 4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu | 233.000 |
|
5 | 5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 268.000 |
|
6 | 6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 598.000 |
|
7 | 7 | 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 468.000 | Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 | 8 | 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản | 816.000 |
|
9 | 9 | 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 2.023.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
| II |
|
|
| ||
10 | 10 | 10 |
| Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 53.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
11 | 11 | 11 |
| Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 59.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
12 | 12 | 12 |
| Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 59.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
13 | 13 | 13 |
| Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 72.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
14 | 14 |
|
| Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 14.200 |
|
15 | 15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 67.200 |
|
16 | 16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 217.000 |
|
17 | 17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 104.000 |
|
18 | 18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 119.000 |
|
19 | 19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 159.000 |
|
20 | 20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 255.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 | 21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 554.000 |
|
22 | 22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 544.000 |
|
23 | 23 | 22 | 03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 221.000 |
|
24 | 24 | 23 | 04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 386.000 |
|
25 | 26 | 25 | 03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang | 421.000 |
|
26 | 27 | 26 | 03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) | 97.200 |
|
27 | 28 | 27 | 04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 416.000 |
|
| III |
|
|
| ||
28 | 29 | 28 | 04C1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 68.300 | Áp dụng cho 01 vị trí |
29 | 30 | 29 | 04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 100.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
30 | 31 | 30 | 04C1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 125.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
31 | 32 |
|
| Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp | 20.700 |
|
32 | 33 | 31 | 04C 1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 426.000 |
|
33 | 34 | 32 | 04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 624.000 |
|
34 | 35 | 33 | 04C1.2.6.56 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 579.000 |
|
35 | 36 | 34 | 04C1.2.6.57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 239.000 |
|
36 | 37 | 35 | 04C1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 239.000 |
|
37 | 38 | 36 | 04C1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 279.000 |
|
38 | 39 | 37 | 04C1.2.6.60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 536.000 |
|
39 | 40 | 38 |
| Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) | 959.000 |
|
40 | 41 | 39 |
| Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 401.000 | Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
| IV |
|
|
| ||
41 | 42 | 40 | 04C1.2.6.41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 532.000 |
|
42 | 43 | 41 | 04C1.2.6.42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 643.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
43 | 44 | 42 | 04C1.2.6.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang | 1.712.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
44 | 45 | 43 | 04C1.2.63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang | 1.461.000 |
|
45 | 46 | 44 |
| Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang | 3.467.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
46 | 47 | 45 |
| Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang | 3.154.000 |
|
47 | 62 | 60 |
| Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.206.000 | Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. |
48 | 67 | 65 | 03C4.2.5.2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang | 2.227.000 |
|
49 | 68 | 66 | 03C4.2.5.1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang | 1.322.000 |
|
50 | 69 | 67 |
| Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô | 8.691.000 |
|
51 | 70 | 68 |
| Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng | 3.191.000 |
|
| V |
|
|
| ||
52 | 71 | 69 |
| Đo mật độ xương 1 vị trí | 84.800 | Bằng phương pháp DEXA |
53 | 72 | 70 |
| Đo mật độ xương 2 vị trí | 144.000 | Bằng phương pháp DEXA |
54 | 73 |
|
| Đo mật độ xương | 22.800 | Bằng phương pháp siêu âm |
| B |
|
|
| ||
55 | 74 | 71 |
| Bơm rửa khoang màng phổi | 227.000 |
|
56 | 75 | 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 479.000 |
|
57 | 76 | 73 |
| Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi | 1.027.000 |
|
58 | 77 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 498.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
59 | 78 | 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 35.600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
60 | 79 | 76 |
| Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 166.000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
61 | 80 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 143.000 |
|
62 | 81 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 183.000 |
|
63 | 82 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 150.000 |
|
64 | 83 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 214.000 |
|
65 | 84 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 259.000 |
|
66 | 85 | 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 184.000 | Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
67 | 86 | 83 | 03C1.1 | Chọc dò tủy sống | 114.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. |
68 | 87 | 84 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 170.000 |
|
69 | 88 | 85 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 228.000 |
|
70 | 89 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 116.000 |
|
71 | 90 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 159.000 |
|
72 | 91 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 743.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
73 | 92 | 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 116.000 |
|
74 | 93 | 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 158.000 |
|
75 | 94 | 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 537.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
76 | 95 | 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 135.000 | Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
77 | 96 | 93 |
| Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.367.000 |
|
78 | 97 | 94 | 04C2.98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 607.000 |
|
79 | 98 | 95 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 697.000 |
|
80 | 99 | 96 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.218.000 |
|
81 | 100 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 557.000 |
|
82 | 101 | 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1.379.000 |
|
83 | 102 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 664.000 |
|
84 | 103 | 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.137.000 |
|
85 | 104 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1.137.000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
86 | 105 | 102 |
| Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6.846.000 |
|
87 | 106 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 579.000 |
|
88 | 107 | 103 |
| Đặt sonde dạ dày | 94.300 |
|
89 | 108 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 929.000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. |
90 | 111 | 107 |
| Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2.073.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. |
91 | 114 | 110 | 03C1.56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2.332.000 | Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
92 | 115 | 111 |
| Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 188.000 |
|
93 | 116 | 112 |
| Hút dịch khớp | 120.000 |
|
94 | 117 | 113 |
| Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 |
|
95 | 118 | 114 |
| Hút đờm | 12.200 |
|
96 | 119 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 968.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
97 | 120 | 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 574.000 |
|
98 | 121 | 117 | 04C2.78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 988.000 |
|
99 | 122 | 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2.248.000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
100 | 123 | 119 | 03C1.72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1.672.000 | Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
101 | 124 | 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 734.000 |
|
102 | 125 | 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 384.000 |
|
103 | 126 | 122 |
| Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 101.000 |
|
104 | 128 | 124 |
| Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 5.036.000 | Đã bao gồm thuốc gây mê |
105 | 129 | 125 |
| Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5.814.000 | Đã bao gồm thuốc gây mê |
106 | 130 | 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 65.000 |
|
107 | 131 | 127 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.778.000 |
|
108 | 132 | 128 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1.478.000 |
|
109 | 133 | 129 |
| Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3.278.000 |
|
110 | 134 | 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 768.000 |
|
111 | 135 | 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.159.000 |
|
112 | 136 | 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.618.000 |
|
113 | 137 | 133 |
| Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2.878.000 |
|
114 | 138 | 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết | 455.000 | Đã bao gồm chi phí Test HP |
115 | 139 |
|
| Nội soi dạ dày làm Clo test | 302.000 |
|
116 | 140 | 135 |
| Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 255.000 |
|
117 | 141 | 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 430.000 |
|
118 | 142 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 322.000 |
|
119 | 143 | 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 302.000 |
|
120 | 144 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 198.000 |
|
121 | 145 | 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 753.000 | Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
122 | 147 | 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 854.000 |
|
123 | 148 | 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 1.023.000 |
|
124 | 149 | 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 178.000 |
|
125 | 150 | 145 |
| Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1.176.000 |
|
126 | 152 | 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 872.000 |
|
127 | 153 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 943.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
128 | 154 | 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 675.000 |
|
129 | 155 | 150 | 04C2.93. | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 543.000 |
|
130 | 156 | 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 712.000 |
|
131 | 157 | 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 915.000 |
|
132 | 160 | 155 |
| Nối thông động- tĩnh mạch | 1.160.000 |
|
133 | 161 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 252.000 |
|
134 | 162 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2.312.000 |
|
135 | 163 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 209.000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
136 | 164 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 131.000 |
|
137 | 165 | 160 | 030.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 601.000 |
|
138 | 167 | 162 | 030.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 849.000 |
|
139 | 169 | 164 |
| Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 184.000 |
|
140 | 170 | 165 |
| Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 620.000 | Chưa bao gồm ống thông. |
141 | 171 | 166 |
| Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 568.000 |
|
142 | 173 | 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 130.000 |
|
143 | 174 | 169 |
| Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.025.000 |
|
144 | 175 | 170 |
| Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 847.000 |
|
145 | 176 | 171 |
| Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.926.000 |
|
146 | 178 | 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 273.000 |
|
147 | 179 | 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.128.000 |
|
148 | 180 | 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 442.000 |
|
149 | 181 | 176 |
| Sinh thiết móng | 335.000 |
|
150 | 182 | 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 628.000 |
|
151 | 183 | 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 253.000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
152 | 184 | 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1.383.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
153 | 185 | 180 |
| Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2.689.000 |
|
154 | 186 | 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 168.000 |
|
155 | 188 | 183 | 030.30 | Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng | 663.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
156 | 189 | 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu | 605.000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
157 | 190 | 185 | 03C1.22 | Soi khớp có sinh thiết | 513.000 |
|
158 | 191 | 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 474.000 |
|
159 | 192 | 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 915.000 |
|
160 | 193 | 188 | 03C1.27 | Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp | 783.000 |
|
161 | 194 | 189 | 03C1.26 | Soi ruột non | 669.000 |
|
162 | 195 | 190 | 03C1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 456.000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
163 | 196 | 191 | 03C1.29 | Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ | 258.000 |
|
164 | 197 | 192 | 03C1.62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 1.008.000 |
|
165 | 198 | 193 | 03C1.61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 522.000 |
|
166 | 199 | 194 | 04C2.107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) | 1.528.000 | Chưa bao gồm catheter. |
167 | 200 | 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.565.000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
168 | 201 | 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 567.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
169 | 202 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 67.500 |
|
170 | 203 |
|
| Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu | 3.447.000 | Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
171 | 204 | 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 56.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
172 | 205 | 199 |
| Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 258.000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
173 | 206 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 60.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
174 | 207 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 85.000 |
|
175 | 208 | 201 | 04C3.1.145 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 85.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
176 | 209 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 115.000 |
|
177 | 210 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 139.000 |
|
178 | 211 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 184.000 |
|
179 | 212 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 253.000 |
|
180 | 213 | 206 |
| Thay canuyn mở khí quản | 253.000 |
|
181 | 214 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 96.000 |
|
182 | 215 | 208 |
| Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 505.000 |
|
183 | 216 | 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 583.000 |
|
184 | 217 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 94.300 |
|
185 | 218 | 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 85.900 |
|
186 | 219 | 212 |
| Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 12.800 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
187 | 220 | 213 |
| Tiêm khớp | 96.200 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
188 | 221 | 214 |
| Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 138.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
189 | 222 | 215 |
| Truyền tĩnh mạch | 22.800 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
190 | 223 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 184.000 |
|
191 | 224 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm | 248.000 |
|
192 | 225 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 268.000 |
|
193 | 226 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm | 323.000 |
|
| C |
|
|
| ||
194 | 227 | 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 47.600 |
|
195 | 228 | 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 43.700 |
|
196 | 229 | 222 |
| Bó thuốc | 53.100 |
|
197 | 230 | 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 17.500 |
|
198 | 231 | 224 | 04C2.DY125 | Châm (có kim dài) | 76.400 |
|
199 | 232 |
|
| Châm (kim ngắn) | 69.400 |
|
200 | 233 | 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 38.500 |
|
201 | 234 | 226 | 03C1DY 29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 63.300 |
|
202 | 235 | 227 | 04C2.DY124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 148.000 |
|
203 | 236 | 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 36.100 |
|
204 | 237 | 229 |
| Đặt thuốc y học cổ truyền | 47.500 |
|
205 | 238 | 230 | 04C2.DY126 | Điện châm (có kim dài) | 78.400 |
|
206 | 239 |
|
| Điện châm (kim ngắn) | 71.400 |
|
207 | 240 | 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 46.700 |
|
208 | 241 | 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 39.700 |
|
209 | 242 | 233 | 03C1DY.20 | Điện vi dòng giảm đau | 29.500 |
|
210 | 243 | 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 42.700 |
|
211 | 244 | 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 34.500 |
|
212 | 245 | 236 | 03C1DY.1 | Giao thoa | 29.500 |
|
213 | 246 | 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 37.300 |
|
214 | 247 | 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 48.700 |
|
215 | 248 | 239 |
| Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 341.000 |
|
216 | 249 | 240 |
| Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 209.000 |
|
217 | 250 | 241 |
| Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 52.500 |
|
218 | 251 | 242 |
| Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 152.000 |
|
219 | 252 | 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 49.100 |
|
220 | 253 | 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 34.900 |
|
221 | 254 | 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 55.300 |
|
222 | 255 | 246 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 110.000 |
|
223 | 256 | 247 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 110.000 |
|
224 | 257 | 248 |
| Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 110.000 |
|
225 | 258 | 249 |
| Ngâm thuốc y học cổ truyền | 51.400 |
|
226 | 259 | 250 |
| Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1.088.000 | Chưa bao gồm thuốc |
227 | 260 | 251 | 03C1DY.17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 38.100 |
|
228 | 261 | 252 |
| Sắc thuốc thang (1 thang) | 13.100 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
229 | 262 | 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 46.700 |
|
230 | 263 | 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 37.200 |
|
231 | 264 | 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điều trị | 65.200 |
|
232 | 265 | 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 49.500 |
|
233 | 266 | 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 32.300 |
|
234 | 267 | 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 45.300 |
|
235 | 268 | 259 | 03C1DY.19 | Tập dưỡng sinh | 27.300 |
|
236 | 269 | 260 |
| Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) | 66.100 |
|
237 | 270 | 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 12.500 |
|
238 | 271 | 262 |
| Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 308.000 |
|
239 | 272 | 263 |
| Tập nuốt (có sử dụng máy) | 163.000 |
|
240 | 273 | 264 |
| Tập nuốt (không sử dụng máy) | 134.000 |
|
241 | 274 | 265 |
| Tập sửa lỗi phát âm | 112.000 |
|
242 | 275 | 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 45.700 |
|
243 | 276 | 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 51.400 |
|
244 | 277 | 268 |
| Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 30.600 |
|
245 | 278 | 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 12.500 |
|
246 | 279 | 270 | 03C1DY.12 | Tập với xe đạp tập | 12.500 |
|
247 | 280 | 271 | 04C2.DY127 | Thủy châm | 70.100 | Chưa bao gồm thuốc. |
248 | 281 | 272 | 03C1DY.14 | Thủy trị liệu | 64.200 |
|
249 | 282 | 273 |
| Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2.825.000 | Chưa bao gồm thuốc |
250 | 283 | 274 |
| Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1.195.000 | Chưa bao gồm thuốc |
251 | 284 | 275 | 04C2.DY133 | Tử ngoại | 36.300 |
|
252 | 285 | 276 | 03C1DY.16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 31.100 |
|
253 | 286 | 277 | 03C1DY.15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 31.100 |
|
254 | 287 | 278 | 03C1DY.18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 31.100 |
|
255 | 288 | 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 31.100 |
|
256 | 289 | 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 69.300 |
|
257 | 290 | 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bằng máy | 32.300 |
|
258 | 291 | 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 45.200 |
|
259 | 292 | 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 55.800 |
|
260 | 293 | 284 |
| Xông hơi thuốc | 45.600 |
|
261 | 294 | 285 |
| Xông khói thuốc | 40.600 |
|
262 | 295 | 286 |
| Xông thuốc bằng máy | 45.600 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
263 | 296 | 287 |
| Thủ thuật loại I | 142.000 |
|
264 | 297 | 288 |
| Thủ thuật loại II | 74.700 |
|
265 | 298 | 289 |
| Thủ thuật loại III | 42.800 |
|
| D |
|
|
| ||
| I |
|
|
| ||
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
266 | 303 | 294 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.334.000 |
|
267 | 304 | 295 |
| Phẫu thuật loại I | 2.265.000 |
|
268 | 305 | 296 |
| Phẫu thuật loại II | 1.351.000 |
|
269 | 306 | 297 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.310.000 |
|
270 | 307 | 298 |
| Thủ thuật loại I | 807.000 |
|
271 | 308 | 299 |
| Thủ thuật loại II | 485.000 |
|
272 | 309 | 300 |
| Thủ thuật loại III | 337.000 |
|
| II |
|
|
| ||
273 | 316 | 307 | DƯ-MDLS | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm | 530.000 |
|
274 | 317 | 308 | DƯ-MDLS | Test hồi phục phế quản | 179.000 |
|
275 | 321 | 312 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa | 337.000 |
|
276 | 322 | 313 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) | 383.000 |
|
277 | 323 | 314 | DƯ-MDLS | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 482.000 |
|
278 | 324 | 315 | DƯ-MDLS | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 395.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
279 | 325 | 316 |
| Phẫu thuật loại I | 1.625.000 |
|
280 | 326 | 317 |
| Phẫu thuật loại II | 1.132.000 |
|
281 | 327 | 318 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 853.000 |
|
282 | 328 | 319 |
| Thủ thuật loại I | 615.000 |
|
283 | 329 | 320 |
| Thủ thuật loại II | 336.000 |
|
284 | 330 | 321 |
| Thủ thuật loại III | 170.000 |
|
| III |
|
|
| ||
285 | 331 | 322 |
| Chụp và phân tích da bằng máy | 211.000 |
|
286 | 332 | 323 |
| Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 208.000 |
|
287 | 333 | 324 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn | 350.000 |
|
288 | 334 | 325 |
| Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân | 264.000 |
|
289 | 335 | 326 |
| Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 382.000 |
|
290 | 336 | 327 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell | 1.381.000 |
|
291 | 337 | 328 |
| Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 477.000 |
|
292 | 338 | 329 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng | 357.000 |
|
293 | 339 | 330 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu | 1.124.000 |
|
294 | 340 | 331 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby | 1.384.000 |
|
295 | 341 | 332 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài | 237.000 |
|
296 | 342 | 333 |
| Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc | 309.000 |
|
297 | 343 | 334 |
| Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn | 758.000 |
|
298 | 344 | 335 |
| Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 820.000 |
|
299 | 345 | 336 |
| Điều trị viêm da cơ địa bằng máy | 1.132.000 |
|
300 | 346 | 337 |
| Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 2.331.000 |
|
301 | 347 | 338 |
| Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 2.606.000 |
|
302 | 348 | 339 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 652.000 |
|
303 | 349 | 340 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 584.000 |
|
304 | 350 | 341 |
| Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 2.051.000 |
|
305 | 351 | 342 |
| Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 1.691.000 |
|
306 | 352 | 343 |
| Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 803.000 |
|
307 | 353 | 344 |
| Phẫu thuật giải áp thần kinh | 2.457.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
308 | 355 | 346 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.434.000 |
|
309 | 356 | 347 |
| Phẫu thuật loại I | 1.930.000 |
|
310 | 357 | 348 |
| Phẫu thuật loại II | 1.107.000 |
|
311 | 358 | 349 |
| Phẫu thuật loại III | 832.000 |
|
312 | 359 | 350 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 801.000 |
|
313 | 360 | 351 |
| Thủ thuật loại I | 404.000 |
|
314 | 361 | 352 |
| Thủ thuật loại II | 263.000 |
|
315 | 362 | 353 |
| Thủ thuật loại III | 155.000 |
|
| IV |
|
|
| ||
316 | 363 | 354 | 03C2.1.5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 243.000 | Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu |
317 | 364 | 355 |
| Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 271.000 |
|
318 | 365 | 356 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 6.704.000 |
|
319 | 366 | 357 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 4.310.000 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
320 | 367 | 358 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 5.916.000 |
|
321 | 368 | 359 |
| Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4.569.000 |
|
322 | 369 | 360 |
| Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 3.446.000 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
323 | 370 | 361 |
| Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm | 4.348.000 |
|
324 | 371 | 362 |
| Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 2.839.000 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
325 | 372 | 363 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5.682.000 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô |
326 | 373 | 364 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm | 7.958.000 |
|
327 | 374 | 365 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm | 7.849.000 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
328 | 375 | 366 |
| Thủ thuật loại I | 654.000 |
|
329 | 376 | 367 |
| Thủ thuật loại II | 414.000 |
|
330 | 377 | 368 |
| Thủ thuật loại III | 220.000 |
|
| V |
|
|
| ||
|
|
|
| Ngoại Thần kinh |
|
|
331 | 378 | 369 |
| Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4.670.000 |
|
332 | 379 | 370 |
| Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 5.295.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
333 | 380 | 371 |
| Phẫu thuật u hố mắt | 5.741.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ. |
334 | 381 | 372 |
| Phẫu thuật áp xe não | 7.144.000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ |
335 | 382 | 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 4.250.000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
336 | 385 | 376 |
| Phẫu thuật tạo hình màng não | 5.970.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
337 | 392 | 383 |
| Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5.646.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
338 | 393 | 384 |
| Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4.746.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
339 | 394 | 385 |
| Phẫu thuật u xương so | 5.232.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
340 | 395 | 386 |
| Phâu thuật vết thương sọ não hở | 5.596.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
341 | 398 | 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6.747.000 |
|
|
|
|
| Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
342 | 400 | 391 | 03C2.1.31 | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | 1.718.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
343 | 402 | 393 | 03C2.1.25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) | 15.196.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. |
344 | 407 | 398 |
| Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng | 7.476.000 |
|
345 | 408 | 399 |
| Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF | 3.828.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. |
346 | 409 | 400 |
| Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực | 3.398.000 |
|
347 | 410 | 401 | 03C2 1.19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo | 12.996.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. |
348 | 413 | 404 |
| Phẫu thuật tim kín khác | 14.180.000 | Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học |
349 | 416 | 407 |
| Phẫu thuật u máu các vị trí | 3.123.000 |
|
350 | 417 | 408 |
| Phẫu thuật cắt phổi | 8.985.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
351 | 418 | 409 |
| Phẫu thuật cắt u trung thất | 10.670.000 |
|
352 | 419 | 410 |
| Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi | 1.818.000 |
|
353 | 420 | 411 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác | 6.943.000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. |
354 | 422 | 413 |
| Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | 8.647.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
355 | 423 | 414 |
| Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) | 7.011.000 | Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
|
| Ngoại Tiết niệu |
|
|
356 | 424 | 415 | 03C2.1.9 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 6.760.000 |
|
357 | 425 | 416 |
| Phẫu thuật cắt thận | 4.404.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
358 | 426 | 417 |
| Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận | 6.374.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
359 | 427 | 418 |
| Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 4.198.000 |
|
360 | 428 | 419 | 03C2.1.82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc | 4.486.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
361 | 429 | 420 | 03C2.1.83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận | 4.325.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
362 | 430 | 421 |
| Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 4.270.000 |
|
363 | 431 | 422 |
| Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 5.749.000 |
|
364 | 432 | 423 | 03C2.1.85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 3.129.000 |
|
365 | 433 | 424 |
| Phẫu thuật cắt bàng quang | 5.517.000 |
|
366 | 434 | 425 |
| Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5.691.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
367 | 435 | 426 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 4.735.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
368 | 436 | 427 | 03C2.1.84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 6.046.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
369 | 437 | 428 |
| Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4.735.000 |
|
370 | 438 | 429 |
| Phẫu thuật đóng dò bàng quang | 4.587.000 |
|
371 | 439 | 430 | 03C2.1.87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2.811.000 | Chưa bao gồm dây cáp quang. |
372 | 440 | 431 | 03C2.1.88 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 2.811.000 |
|
373 | 441 | 432 |
| Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 5.160.000 |
|
374 | 442 | 433 | 03C2.1.86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 4.078.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
375 | 443 | 434 |
| Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác | 4.322.000 |
|
376 | 444 | 435 |
| Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2.383.000 |
|
377 | 445 | 436 |
| Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | 1.813.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
378 | 446 | 437 |
| Phẫu thuật tạo hình dương vật | 4.405.000 |
|
379 | 447 | 438 | 03C2.1.89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.679.000 |
|
380 | 448 | 439 | 03C2.1.12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.412.000 |
|
381 | 449 | 440 | 03C2.1.13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) | 1.303.000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
|
|
|
| Tiêu hóa |
|
|
382 | 450 | 441 |
| Phẫu thuật cắt các u lành thực quản | 5.654.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
383 | 451 | 442 |
| Phẫu thuật cắt thực quản | 7.627.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. |
384 | 454 | 445 | 03C2.1.60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 6.180.000 |
|
385 | 457 | 448 |
| Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 5.125.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
386 | 458 | 449 |
| Phẫu thuật cắt dạ dày | 7.610.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
387 | 459 | 450 | 03C2.1.62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 5.275.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
388 | 460 | 451 |
| Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2.984.000 |
|
389 | 461 | 452 | 03C2.1.64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 3.395.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
390 | 462 | 453 | 03C2.1.81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 3.085.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
391 | 463 | 454 |
| Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman | 4.642.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
392 | 464 | 455 |
| Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2.574.000 |
|
393 | 465 | 456 |
| Phẫu thuật cắt nối ruột | 4.465.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
394 | 466 | 457 | 03C2.1.63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4.395.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
395 | 467 | 458 |
| Phẫu thuật cắt ruột non | 4.801.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
396 | 468 | 459 |
| Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2.654.000 |
|
397 | 469 |
|
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.657.000 |
|
398 | 470 | 460 |
| Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 7.190.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
399 | 471 | 461 | 03C2.1.80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4.918.000 |
|
400 | 472 | 462 |
| Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4.448.000 | Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
401 | 473 | 463 | 03C2.1.65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng | 3.486.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
402 | 474 | 464 |
| Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài | 2.756.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
403 | 475 | 465 |
| Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | 3.730.000 |
|
404 | 476 | 466 |
| Phẫu thuật cắt gan | 8.477.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
405 | 477 | 467 | 03C2.1.78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 6.007.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
406 | 478 | 468 | 03C2.1.77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao | 7.087.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
407 | 479 | 469 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác | 4.871.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. |
408 | 480 | 470 | 03C2.1.79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 3.486.000 | Chưa bao gồm đàu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
409 | 481 | 471 |
| Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5.487.000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
410 | 482 | 472 |
| Phẫu thuật cắt túi mật | 4.694.000 |
|
411 | 483 | 473 | 03C2.1.73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3.216.000 |
|
412 | 484 | 474 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 4.671.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
413 | 485 | 475 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp | 7.128.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
414 | 486 | 476 | 03C2.1.76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột | 3.986.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
415 | 487 | 477 | 03C2.1.67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4.680.000 |
|
416 | 488 | 478 | 03C2.1.72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 3.486.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
417 | 489 | 479 | 03C2.1.75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 4.363.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
418 | 490 | 480 | 03C2.1.74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 3.627.000 | Chưa bao gồm stent. |
419 | 491 | 481 |
| Phẫu thuật nối mật ruột | 4.571.000 |
|
420 | 492 | 482 |
| Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 11.176.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. |
421 | 494 | 484 |
| Phẫu thuật Cắt lách | 4.644.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
422 | 495 | 485 | 03C2.1.70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4.575.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
423 | 496 | 486 |
| Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy | 4.656.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
424 | 497 | 487 |
| Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc | 5.970.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
425 | 498 | 488 |
| Phẫu thuật nạo vét hạch | 3.988.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
426 | 499 | 489 |
| Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4.842.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. |
427 | 500 | 490 | 03C2.1.68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3.821.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. |
428 | 501 | 491 |
| Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2.576.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
429 | 502 | 492 |
| Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3.351.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
430 | 503 | 493 |
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2.945.000 |
|
431 | 504 | 494 |
| Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2.655.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
432 | 505 | 495 | 03C2.1.66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp | 2.346.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
433 | 506 | 496 | 03C2.1.50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.462.000 | Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
434 | 507 | 497 | 03C2.1.49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.962.000 | Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
435 | 508 | 498 | 03C2.1.54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng) | 1.063.000 |
|
436 | 510 | 500 | 03C2.1.48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.713.000 |
|
437 | 511 | 501 | 03C2.1.52 | Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.454.000 |
|
438 | 512 | 502 | 03C2.1.47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.715.000 |
|
439 | 513 | 503 | 03C2.1.51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.263.000 | Chưa bao gồm bóng nong. |
440 | 514 | 504 | 04C3.1.158 | Cắt phymosis | 248.000 |
|
441 | 515 | 505 | 04C3.1.156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 197.000 |
|
442 | 516 | 506 | 04C3.1.157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 148.000 |
|
443 | 517 | 507 | 04C3.1.159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 288.000 |
|
|
|
|
| Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
444 | 518 | 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 53.000 |
|
445 | 519 | 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 738.000 |
|
446 | 520 | 510 | 04C3.1.180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 553.000 |
|
447 | 521 | 511 | 04C3.1.167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 652.000 |
|
448 | 522 | 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 282.000 |
|
449 | 523 | 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 267.000 |
|
450 | 524 | 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 167.000 |
|
451 | 525 | 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 412.000 |
|
452 | 526 | 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 234.000 |
|
453 | 527 | 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 327.000 |
|
454 | 528 | 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 172.000 |
|
455 | 529 | 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 242.000 |
|
456 | 530 | 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 173.000 |
|
457 | 531 | 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 348.000 |
|
458 | 532 | 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 223.000 |
|
459 | 533 | 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 727.000 |
|
460 | 534 | 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 341.000 |
|
461 | 535 | 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 348.000 |
|
462 | 536 | 526 | 04C3.1.170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 271.000 |
|
463 | 537 | 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 348.000 |
|
464 | 538 | 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 271.000 |
|
465 | 539 | 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 637.000 |
|
466 | 540 | 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 357.000 |
|
467 | 541 | 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 121.000 |
|
468 | 542 | 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 152.000 |
|
469 | 543 | 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 152.000 |
|
470 | 544 | 534 |
| Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.833.000 |
|
471 | 545 | 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 3.069.000 |
|
472 | 547 | 537 | 03C2.1.117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 3.041.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
473 | 548 | 538 | 03C2.1.110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 3.069.000 |
|
474 | 549 | 539 | 03C2.1.119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2.168.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
475 | 550 | 540 | 03C2.1.118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3.259.000 |
|
476 | 551 | 541 | 03C2.1.104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3.378.000 | Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
477 | 552 | 542 | 03C2.1.105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4.370.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
478 | 553 | 543 | 03C2.1.100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3.378.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
479 | 554 | 544 | 03C2.1.97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4.750.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
480 | 555 | 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3.878.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
481 | 556 | 546 | 03C2.1.96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 5.250.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
482 | 557 | 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 5.250.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
483 | 558 | 548 |
| Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 4.109.000 | Chưa bao gồm kim hoặc đinh. |
484 | 559 | 549 |
| Phẫu thuật làm cứng khớp | 3.778.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
485 | 560 | 550 |
| Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3.699.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
486 | 561 | 551 |
| Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2.850.000 |
|
487 | 563 | 553 |
| Phẫu thuật ghép xương | 4.806.000 | Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
488 | 565 | 555 | 03C2.1.115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4.888.000 | Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
489 | 566 | 556 | 03C2.1.103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.878.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
490 | 567 | 557 | 03C2.1.102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5.250.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. |
491 | 568 | 558 |
| Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3.870.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
492 | 569 | 559 |
| Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 3.087.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
493 | 570 | 560 | 03C2.1.106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4.370.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. |
494 | 571 | 561 | 03C2.1.113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5.819.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
495 | 572 | 562 | 03C2.1.114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 4.019.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
496 | 573 | 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.777.000 |
|
497 | 574 | 564 |
| Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 7.391.000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
498 | 576 | 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5.341.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
499 | 577 | 567 | 03C2.1.94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5.499.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
500 | 578 | 568 |
| Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5.626.000 | Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
501 | 580 | 570 |
| Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 5.197.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
502 | 581 | 571 |
| Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 3.011.000 |
|
503 | 582 | 572 |
| Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 3.131.000 |
|
504 | 583 | 573 | 03C2.1.116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3.469.000 |
|
505 | 584 | 574 |
| Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4.400.000 |
|
506 | 585 | 575 |
| Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2 | 2.883.000 |
|
507 | 586 | 576 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2.660.000 |
|
508 | 587 | 577 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.830.000 |
|
509 | 588 | 578 | 03C2.1.107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 5.214.000 |
|
510 | 590 | 580 | 03C2.1.112 | Tạo hình khí-phế quản | 12.317.000 | Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại |
|
|
511 | 591 | 581 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 5.087.000 |
|
512 | 592 | 582 |
| Phẫu thuật loại I | 3.063.000 |
|
513 | 593 | 583 |
| Phẫu thuật loại II | 2.122.000 |
|
514 | 594 | 584 |
| Phẫu thuật loại III | 1.340.000 |
|
515 | 595 | 585 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.021.000 |
|
516 | 596 | 586 |
| Thủ thuật loại I | 574.000 |
|
517 | 597 | 587 |
| Thủ thuật loại II | 396.000 |
|
518 | 598 | 588 |
| Thủ thuật loại III | 192.000 |
|
| VI |
|
|
| ||
519 | 599 | 589 |
| Bóc nang tuyến Bartholin | 1.309.000 |
|
520 | 600 | 590 |
| Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2.844.000 |
|
521 | 601 | 591 |
| Bóc nhân xơ vú | 1.019.000 |
|
522 | 602 | 592 |
| Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3.884.000 |
|
523 | 603 | 593 |
| Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.838.000 |
|
524 | 604 | 594 |
| Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 125.000 |
|
525 | 605 | 595 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 4.267.000 |
|
526 | 606 | 596 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5.708.000 |
|
527 | 607 | 597 |
| Cắt u thành âm đạo | 2.128.000 |
|
528 | 608 | 598 |
| Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6.368.000 |
|
529 | 609 | 599 |
| Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 5.060.000 |
|
530 | 610 | 600 |
| Chích áp xe tầng sinh môn | 831.000 |
|
531 | 611 | 601 |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | 875.000 |
|
532 | 612 | 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 230.000 |
|
533 | 613 | 603 |
| Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 825.000 |
|
534 | 614 | 604 |
| Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 949.000 |
|
535 | 615 | 605 |
| Chọc dò màng bụng sơ sinh | 419.000 |
|
536 | 616 | 606 |
| Chọc dò túi cùng Douglas | 291.000 |
|
537 | 617 | 607 |
| Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2.227.000 |
|
538 | 618 | 608 |
| Chọc ối | 760.000 |
|
539 | 619 | 609 |
| Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 869.000 |
|
540 | 620 | 610 |
| Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 6.203.000 |
|
541 | 621 | 611 | 04C3.2.191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 170.000 |
|
542 | 622 | 612 |
| Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 329.000 |
|
543 | 623 | 613 | 04C3.2.186 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 1.071.000 |
|
544 | 624 | 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 736.000 |
|
545 | 625 | 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.330.000 |
|
546 | 626 | 616 |
| Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | 4.271.000 |
|
547 | 627 | 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 1.021.000 |
|
548 | 628 | 618 |
| Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 661.000 |
|
549 | 629 | 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 215.000 |
|
550 | 630 | 620 |
| Hút thai dưới siêu âm | 480.000 |
|
551 | 631 | 621 |
| Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2.818.000 |
|
552 | 632 | 622 |
| Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2.448.000 |
|
553 | 633 | 623 |
| Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.600.000 |
|
554 | 634 | 624 |
| Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.979.000 |
|
555 | 635 | 625 |
| Khâu tử cung do nạo thủng | 2.881.000 |
|
556 | 636 | 626 |
| Khâu vòng cổ tử cung | 561.000 |
|
557 | 637 | 627 |
| Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2.846.000 |
|
558 | 638 | 628 |
| Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.693.000 |
|
559 | 639 | 629 |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 88.900 |
|
560 | 640 | 630 |
| Lấy dị vật âm đạo | 602.000 |
|
561 | 641 | 631 |
| Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.981.000 |
|
562 | 642 | 632 |
| Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.340.000 |
|
563 | 643 | 633 |
| Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3.519.000 |
|
564 | 644 | 634 |
| Nạo hút thai trứng | 824.000 |
|
565 | 645 | 635 | 04C3.2.184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 355.000 |
|
566 | 646 | 636 |
| Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4.494.000 |
|
567 | 647 | 637 |
| Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2.904.000 |
|
568 | 648 | 638 |
| Nội xoay thai | 1.430.000 |
|
569 | 649 | 639 |
| Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 597.000 |
|
570 | 650 | 640 |
| Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 292.000 |
|
571 | 651 | 641 | 03C2.2.11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 186.000 |
|
572 | 652 | 642 |
| Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1.193.000 |
|
573 | 653 | 643 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 320.000 |
|
574 | 654 | 644 |
| Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408.000 |
|
575 | 655 | 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 189.000 |
|
576 | 656 | 646 |
| Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1.074.000 |
|
577 | 657 | 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 569.000 |
|
578 | 658 | 648 |
| Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408.000 |
|
579 | 659 | 649 |
| Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.972.000 |
|
580 | 660 | 650 |
| Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2.776.000 |
|
581 | 661 | 651 |
| Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.719.000 |
|
582 | 662 | 652 |
| Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4.681.000 |
|
583 | 663 | 653 |
| Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2.962.000 |
|
584 | 664 | 654 |
| Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3.829.000 |
|
585 | 665 | 655 |
| Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.997.000 |
|
586 | 666 | 656 |
| Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2.828.000 |
|
587 | 667 | 657 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3.894.000 |
|
588 | 668 | 658 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 6.080.000 |
|
589 | 669 | 659 |
| Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9.908.000 |
|
590 | 670 | 660 |
| Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7.655.000 |
|
591 | 671 | 661 |
| Phẫu thuật cắt ung thư - buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6.387.000 |
|
592 | 672 | 662 |
| Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2.759.000 |
|
593 | 673 | 663 |
| Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.868.000 |
|
594 | 674 | 664 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.923.000 |
|
595 | 675 | 665 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.883.000 |
|
596 | 676 | 666 |
| Phẫu thuật Crossen | 4.170.000 |
|
597 | 677 | 667 |
| Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) | 5.543.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. |
598 | 678 | 668 |
| Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3.421.000 |
|
599 | 679 | 669 |
| Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2.943.000 |
|
600 | 680 | 670 |
| Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch...) | 4.336.000 |
|
601 | 681 | 671 | 04C3.2.194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.431.000 |
|
602 | 682 | 672 | 04C3.2.195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 3.102.000 |
|
603 | 683 | 673 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 6.143.000 |
|
604 | 684 | 674 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 4.161.000 |
|
605 | 685 | 675 |
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4.465.000 |
|
606 | 686 | 676 |
| Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 8.176.000 |
|
607 | 687 | 677 |
| Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2.882.000 |
|
608 | 688 | 678 |
| Phẫu thuật Manchester | 3.839.000 |
|
609 | 689 | 679 |
| Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.455.000 |
|
610 | 690 | 680 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3.665.000 |
|
611 | 691 | 681 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 4.034.000 |
|
612 | 692 | 682 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 6.402.000 |
|
613 | 693 | 683 |
| Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 3.044.000 |
|
614 | 694 | 684 |
| Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4.908.000 |
|
615 | 695 | 685 |
| Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2.881.000 |
|
616 | 696 | 686 |
| Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4.447.000 |
|
617 | 697 | 687 |
| Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 6.274.000 |
|
618 | 698 | 688 |
| Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5.716.000 |
|
619 | 699 | 689 |
| Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 5.229.000 |
|
620 | 700 | 690 |
| Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 6.072.000 |
|
621 | 701 | 691 |
| Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 8.181.000 |
|
622 | 702 | 692 |
| Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 8.320.000 |
|
623 | 703 | 693 |
| Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 6.181.000 |
|
624 | 704 | 694 |
| Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 5.247.000 |
|
625 | 705 | 695 |
| Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5.690.000 |
|
626 | 706 | 696 |
| Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 5.163.000 |
|
627 | 707 | 697 |
| Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 5.121.000 |
|
628 | 708 | 698 |
| Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 9.311.000 |
|
629 | 709 | 699 |
| Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5.708.000 |
|
630 | 710 | 700 |
| Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4.906.000 |
|
631 | 711 | 701 |
| Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6.690.000 |
|
632 | 712 | 702 |
| Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6.832.000 |
|
633 | 713 | 703 |
| Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 4.217.000 |
|
634 | 714 | 704 |
| Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 6.218.000 |
|
635 | 715 | 705 |
| Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3.836.000 |
|
636 | 716 | 706 |
| Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4.902.000 |
|
637 | 717 | 707 |
| Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4.967.000 |
|
638 | 718 | 708 |
| Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.435.000 |
|
639 | 719 | 709 |
| Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 4.279.000 |
|
640 | 720 | 710 |
| Phẫu thuật treo tử cung | 2.958.000 |
|
641 | 721 | 711 |
| Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 6.448.000 |
|
642 | 722 | 712 |
| Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 393.000 |
|
643 | 723 | 713 |
| Sinh thiết gai rau | 1.161.000 |
|
644 | 724 | 714 |
| Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.265.000 |
|
645 | 725 | 715 | 04C3.2.189 | Soi cổ tử cung | 63.900 |
|
646 | 726 | 716 | 04C3.2.190 | Soi ối | 50.900 |
|
647 | 727 | 717 |
| Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.171.000 |
|
648 | 728 | 718 |
| Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 265.000 |
|
649 | 729 | 719 |
| Tiêm nhân Chorio | 249.000 |
|
650 | 731 | 721 | 04C3.2.193 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 406.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
651 | 732 | 722 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 4.068.000 |
|
652 | 733 | 723 |
| Phẫu thuật loại I | 2.502.000 |
|
653 | 734 | 724 |
| Phẫu thuật loại II | 1.581.000 |
|
654 | 735 | 725 |
| Phẫu thuật loại III | 1.194.000 |
|
655 | 736 | 726 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 915.000 |
|
656 | 737 | 727 |
| Thủ thuật loại I | 628.000 |
|
657 | 738 | 728 |
| Thủ thuật loại II | 439.000 |
|
658 | 739 | 729 |
| Thủ thuật loại III | 202.000 |
|
| VII |
|
|
| ||
659 | 740 | 730 |
| Bơm rửa lệ đạo | 38.300 |
|
660 | 741 | 731 | 03C2.3.76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 1.260.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. |
661 | 742 | 732 | 03C2.3.59 | Cắt bỏ túi lệ | 872.000 |
|
662 | 743 | 733 | 03C2.3.48 | Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | 1.266.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
663 | 744 | 734 | 03C2.3.61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 1.030.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC. |
664 | 745 | 735 | 03C2.3.73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 323.000 |
|
665 | 746 | 736 | 03C2.3.87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 1.190.000 |
|
666 | 747 | 737 | 03C2.3.66 | Cắt u kết mạc không vá | 760.000 |
|
667 | 748 | 738 | 04C3.3.208 | Chích chắp hoặc lẹo | 81.000 |
|
668 | 749 | 739 | 03C2.3.57 | Chích mủ hốc mắt | 473.000 |
|
669 | 750 | 740 | 03C2.3.75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.160.000 |
|
670 | 751 | 741 | 03C2.3.9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 30.900 |
|
671 | 752 | 742 |
| Chụp mạch ICG | 280.000 | Chưa bao gồm thuốc |
672 | 753 | 743 | 03C2.3.8 | Đánh bờ mi | 40.300 |
|
673 | 754 | 744 |
| Điện chẩm | 406.000 |
|
674 | 755 | 745 | 03C2.3.11 | Điện di điều trị (1 lần) | 23.000 |
|
675 | 756 | 746 | 03C2.3.79 | Điện đông thể mi | 506.000 |
|
676 | 757 | 747 | 03C2.3.5 | Điện võng mạc | 100.000 |
|
677 | 758 | 748 |
| Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị | 36.100 |
|
678 | 759 | 749 |
| Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 417.000 |
|
679 | 760 | 750 |
| Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc | 138.000 |
|
680 | 761 | 751 |
| Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 68.600 |
|
681 | 762 | 752 |
| Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi | 59.600 |
|
682 | 763 | 753 | 04C3.3.200 | Đo Javal | 38.300 |
|
683 | 764 | 754 | 03C2.3.1 | Đo khúc xạ máy | 10.900 |
|
684 | 765 | 755 | 04C3.3.199 | Đo nhãn áp | 28.000 |
|
685 | 766 | 756 | 03C2.3.7 | Đo thị lực khách quan | 79.900 |
|
686 | 767 | 757 | 04C3.3.201 | Đo thị trường, ám điểm | 29.600 |
|
687 | 768 | 758 | 03C2.3.6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 62.900 |
|
688 | 769 | 759 | 03C2.3.16 | Đốt lông xiêu | 50.000 |
|
689 | 770 | 760 | 03C2.3.95 | Ghép giác mạc (01 mắt) | 3.416.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo. |
690 | 771 | 761 | 03C2.3.69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc | 1.315.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
691 | 772 | 762 | 03C2.3.67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 1.072.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
692 | 773 | 763 | 03C2.3.62 | Gọt giác mạc | 802.000 |
|
693 | 774 | 764 | 03C2.3.64 | Khâu cò mi | 419.000 |
|
694 | 775 | 765 | 03C2.3.50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 827.000 |
|
695 | 776 | 766 | 03C2.3.51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 1.266.000 |
|
696 | 777 | 767 | 03C2.3.53 | Khâu củng mạc phức tạp | 1.160.000 |
|
697 | 778 | 768 | 04C3.3.220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.497.000 |
|
698 | 779 | 769 | 04C3.3.219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 841.000 |
|
699 | 780 | 770 | 03C2.3.49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 777.000 |
|
700 | 781 | 771 | 03C2.3.52 | Khâu giác mạc phức tạp | 1.160.000 |
|
701 | 782 | 772 | 03C2.3.55 | Khâu phục hồi bờ mi | 737.000 |
|
702 | 783 | N 773 | 03C2.3.56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 968.000 |
|
703 | 784 | 774 | 03C2.3.13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 772.000 |
|
704 | 785 | 775 |
| Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.755.000 |
|
705 | 786 | 776 |
| Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1.475.000 |
|
706 | 787 | 777 | 04C3.3.221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 688.000 |
|
707 | 788 | 778 | 04C3.3.210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 88.400 |
|
708 | 789 | 779 | 04C3.3.222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 893.000 |
|
709 | 790 | 780 | 04C3.3.211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 338.000 |
|
710 | 791 | 781 | 03C2.3.47 | Lấy dị vật hốc mắt | 937.000 |
|
711 | 792 | 782 | 04C3.3.209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 67.000 |
|
712 | 793 | 783 | 03C2.3.46 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.160.000 |
|
713 | 794 | 784 | 03C2.3.84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 60.000 |
|
714 | 795 | 785 | 03C2.3.15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 37.300 |
|
715 | 796 | 786 | 03C2.3.86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 60.800 |
|
716 | 797 | 787 | 03C2.3.74 | Mở bao sau bằng Laser | 268.000 |
|
717 | 798 | 788 | 04C3.3.224 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 1.277.000 |
|
718 | 799 | 789 | 04C3.3.213 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 660.000 |
|
719 | 800 | 790 | 04C3.3.225 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1.474.000 |
|
720 | 801 | 791 | 04G3.3.214 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 877.000 |
|
721 | 802 | 792 | 04C3.3.215 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 1.112.000 |
|
722 | 803 | 793 | 04C3.3.226 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.710.000 |
|
723 | 804 | 794 | 04C3.3.227 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.921.000 |
|
724 | 805 | 795 | 04C3.3.216 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 1.291.000 |
|
725 | 806 | 796 | 03C2.3.54 | Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ | 772.000 |
|
726 | 807 | 797 | 03C2.3.68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 972.000 |
|
727 | 808 | 798 | 03C2.3.12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 561.000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. |
728 | 809 | 799 | 03C2.3.14 | Nặn tuyến bờ mi | 37.300 |
|
729 | 810 | 800 |
| Nâng sàn hốc mắt | 2.818.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn |
730 | 811 | 801 | 03C2.3.2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 115.000 |
|
731 | 812 | 802 | 03C2.3.63 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | 1.072.000 | Chưa bao gồm ống Silicon. |
732 | 813 | 803 |
| Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển | 2.302.000 | Chưa bao gồm đai Silicon. |
733 | 814 | 804 | 03C2.3.32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 622.000 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. |
734 | 815 | 805 | 03C2.3.30 | Phẫu thuật cắt bè | 1.140.000 |
|
735 | 816 | 806 | 03C2.3.96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) | 3.039.000 | Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn. |
736 | 817 | 807 | 03C2.3.36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 970.000 | Chưa bao gồm đầu cắt. |
737 | 818 | 808 | 04C3.3.223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.534.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
738 | 819 | 809 | 04C3.3.212 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 1.007.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối. |
739 | 820 | 810 | 03C2.3.97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 538.000 |
|
740 | 821 | 811 | 03C2.3.35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1.260.000 | Chưa bao gồm đầu cắt |
741 | 822 | 812 | 03C2.3.31 | Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) | 1.988.000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. |
742 | 823 | 813 | 03C2.3.37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1.560.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
743 | 824 | 814 | 03C2.3.20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1.916.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng. |
744 | 825 | 815 | 03C2.3.94 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2.690.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy. |
745 | 826 | 816 | 03C2.3.19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 872.000 |
|
746 | 827 | 817 | 03C2.3.89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 687.000 |
|
747 | 828 | 818 | 03C2.3.28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 772.000 |
|
748 | 829 | 819 | 03C2.3 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1.188.000 |
|
749 | 830 | 820 | 03C2.3.23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 837.000 |
|
750 | 831 | 821 | 03C2.3.77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1.860.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
751 | 832 | 822 | 04C3.3.218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.496.000 |
|
752 | 833 | 823 | 04C3.3.217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 902.000 |
|
753 | 834 | 824 | 03C2.3.70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 872.000 |
|
754 | 835 | 825 | 03C2.3.43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 787.000 |
|
755 | 836 | 826 | 03C2.3.26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.340.000 |
|
756 | 837 | 827 | 03C2.3.45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.560.000 | Chưa bao gồm ống silicon. |
757 | 838 | 828 | 03C2.3.42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1.160.000 |
|
758 | 839 | 829 | 03C2.3.24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 872.000 |
|
759 | 840 | 830 | 03C2.3.25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1.137.000 |
|
760 | 841 | 831 |
| Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1.693.000 |
|
761 | 842 | 832 |
| Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4.928.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). |
762 | 843 | 833 | 03C2.3.33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) | 1.666.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo. |
763 | 844 | 834 | 03C2.3.39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.266.000 |
|
764 | 845 | 835 | 03C2.3.41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 737.000 |
|
765 | 846 | 836 | 03C2.3.38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 756.000 |
|
766 | 847 | 837 | 03C2.3.40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1.266.000 |
|
767 | 848 | 838 | 03C2.3.44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.110.000 |
|
768 | 849 | 839 | 03C2.3.65 | Phủ kết mạc | 660.000 |
|
769 | 850 | 840 | 03C2.3.71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 306.000 |
|
770 | 851 | 841 | 03C2.3.34 | Rạch góc tiền phòng | 1.160.000 |
|
771 | 852 | 842 | 03C2.3.10 | Rửa cùng đồ | 44.000 | Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
772 | 853 | 843 | 03C2.3.4 | Sắc giác | 71 300 |
|
773 | 854 | 844 |
| Siêu âm bán phần trước (UBM) | 220.000 |
|
774 | 855 | 845 | 03C2.3.81 | Siêu âm mắt chẩn đoán | 63.200 |
|
775 | 856 | 846 | 03C2.3.80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 76.800 |
|
776 | 857 | 847 | 03C2.3.83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150.000 |
|
777 | 858 | 848 | 03C2.3.29 | Soi bóng đồng tử | 31.200 |
|
778 | 859 | 849 | 04C3.3.203 | Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 55.300 |
|
779 | 860 | 850 | 03C2.3.88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2.346.000 | Chưa bao gồm chi phí màng. |
780 | 861 | 851 | 03C2.3.72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 229.000 |
|
781 | 862 | 852 |
| Test thử cảm giác giác mạc | 42.100 |
|
782 | 863 | 853 | 03C2.3.78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 837.000 |
|
783 | 864 | 854 | 04C3.3.207 | Thông lệ đạo hai mắt | 98.600 |
|
784 | 865 | 855 | 04C3.3.206 | Thông lệ đạo một mắt | 61.500 |
|
785 | 866 | 856 | 04C3.3.205 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 50.300 | Chưa bao gồm thuốc. |
786 | 867 | 857 | 04C3.3.204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 50.300 | Chưa bao gồm thuốc. |
787 | 868 | 858 |
| Vá sàn hốc mắt | 3.214.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương. |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
788 | 869 | 859 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.138.000 |
|
789 | 870 | 860 |
| Phẫu thuật loại I | 1.230.000 |
|
790 | 871 | 861 |
| Phẫu thuật loại II | 870.000 |
|
791 | 872 | 862 |
| Phẫu thuật loại III | 606.000 |
|
792 | 873 | 863 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 527.000 |
|
793 | 874 | 864 |
| Thủ thuật loại I | 340.000 |
|
794 | 875 | 865 |
| Thủ thuật loại II | 194.000 |
|
795 | 876 | 866 |
| Thủ thuật loại III | 122.000 |
|
| VIII |
|
|
| ||
796 | 877 | 867 | 03C2.4.18 | Bẻ cuốn mũi | 144.000 |
|
797 | 878 | 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) | 209.000 |
|
798 | 879 | 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 279.000 |
|
799 | 880 | 870 | 04C3.4.250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 1.133.000 |
|
800 | 881 | 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2.403.000 | Bao gồm cả Coblator. |
801 | 882 | 872 | 03C2.4.19 | Gắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê | 520.000 |
|
802 | 884 | 874 |
| Cắt polyp ống tai gây mê | 2.038.000 |
|
803 | 885 | 875 |
| Cắt polyp ống tai gây tê | 613.000 |
|
804 | 888 | 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 274.000 |
|
805 | 889 | 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 274.000 |
|
806 | 890 | 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 66.800 |
|
807 | 891 | 881 |
| Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 6.180.000 |
|
808 | 892 | 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 56.800 |
|
809 | 894 | 884 | 03C2.4.47 | Đo ABR (1 lần) | 181.000 |
|
810 | 895 | 885 | 03C2.4.44 | Đo nhĩ lượng | 30.000 |
|
811 | 896 | 886 | 03C2.4.46 | Đo OAE (1 lần) | 60.000 |
|
812 | 897 | 887 | 03C2.4.43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 30.000 |
|
813 | 898 | 888 | 03C2.4.39 | Đo sức cản của mũi | 97.000 |
|
814 | 899 | 889 | 03C2.4.42 | Đo sức nghe lời | 57.000 |
|
815 | 900 | 890 | 03C2.4.40 | Đo thính lực đơn âm | 45.000 |
|
816 | 901 | 891 | 03C2.4.41 | Đo trên ngưỡng | 65.000 |
|
817 | 902 | 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 204.000 |
|
818 | 903 | 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 134.000 |
|
819 | 905 | 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 82.900 |
|
820 | 907 | 897 | 03C2.4.13 | Hút xoang dưới áp lực | 61.800 |
|
821 | 908 | 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 23.000 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
822 | 909 | 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 21.100 | Chưa bao gồm thuốc. |
823 | 910 | 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 41.600 |
|
824 | 911 | 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 65.600 |
|
825 | 912 | 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 520.000 |
|
826 | 913 | 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 161.000 |
|
827 | 914 | 904 | 04C3.4.246 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 722.000 |
|
828 | 915 | 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 378.000 |
|
829 | 916 | 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 684.000 |
|
830 | 917 | 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 201.000 |
|
831 | 918 | 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 65.600 |
|
832 | 919 | 909 | 04C3.4.254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1.353.000 |
|
833 | 920 | 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 849.000 |
|
834 | 921 | 911 |
| Mở sào bào - thượng nhĩ | 3.843.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
835 | 922 | 912 |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | 2.720.000 |
|
836 | 923 | 913 |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê | 1.295.000 |
|
837 | 924 | 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 813.000 |
|
838 | 926 | 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặc bấc mũi | 124.000 |
|
839 | 927 | 917 | 03C2.4.55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp | 8.141.000 | Chưa bao gồm stent. |
840 | 928 | 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 679.000 |
|
841 | 929 | 919 | 04C3.4.241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 468.000 |
|
842 | 930 | 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 289.000 |
|
843 | 931 | 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 289.000 |
|
844 | 932 | 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 463.000 |
|
845 | 933 | 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 684.000 |
|
846 | 934 | 924 |
| Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2.242.000 |
|
847 | 935 | 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 722.000 |
|
848 | 936 | 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 742.000 |
|
849 | 937 | 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 234.000 |
|
850 | 938 | 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 329.000 |
|
851 | 939 | 929 | 04C3.4.255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.605.000 | Đã bao gồm cả dao Hummer. |
852 | 940 | 930 |
| Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 668.000 |
|
853 | 941 | 931 |
| Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1.575.000 |
|
854 | 942 | 932 | 03C2.4.25 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 524.000 |
|
855 | 943 | 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 108.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
856 | 944 | 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 40.600 |
|
857 | 945 | 935 | 03C2.4.34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 122.000 |
|
858 | 947 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện | 1.689.000 |
|
859 | 948 | 937 |
| Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. | 3.856.000 | Đã bao gồm dao cắt. |
860 | 952 | 941 | 03C2.4.68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6.956.000 |
|
861 | 955 | 944 |
| Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4.740.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
862 | 956 | 945 |
| Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4.740.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
863 | 958 | 947 |
| Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm | 5.453.000 |
|
864 | 959 | 948 |
| Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4.732.000 | Chưa bao gồm chi phí mũi khoan. |
865 | 965 | 954 |
| Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 3.102.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
866 | 966 | 955 |
| Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 3.125.000 |
|
867 | 967 | 956 |
| Phẫu thuật mở cạnh mũi | 5.039.000 |
|
868 | 968 | 957 |
| Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.732.000 |
|
869 | 969 | 958 |
| Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.898.000 |
|
870 | 971 | 960 |
| Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2.834.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
871 | 972 | 961 | 03C2.4.60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 9.235.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
872 | 974 | 963 | 03C2.4.59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8.775.000 |
|
873 | 975 | 964 |
| Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5.585.000 |
|
874 | 977 | 966 | 03C2.4.27 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) | 4.296.000 |
|
875 | 979 | 968 | 03C2.4.73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 6.212.000 | Chưa bao gồm keo sinh học. |
876 | 980 | 969 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.996.000 |
|
877 | 981 | 970 |
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3.311.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. |
878 | 982 | 971 |
| Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 3.102.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
879 | 985 | 974 |
| Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 8.419.000 |
|
880 | 986 | 975 |
| Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 5.039.000 |
|
881 | 987 | 976 | 03C2.4.72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 5.054.000 |
|
882 | 989 | 978 | 03C2.4.26 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 3.037.000 |
|
883 | 991 | 980 |
| Phẫu thuật rò xoang lê | 4.732.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
884 | 995 | 984 |
| Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5.326.000 |
|
885 | 997 | 986 |
| Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5.326.000 |
|
886 | 998 | 987 |
| Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5.332.000 |
|
887 | 999 | 988 |
| Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.898.000 |
|
888 | 1000 | 989 | 03C2.4.16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 30.000 |
|
889 | 1001 | 990 | 03C2.4.28 | Soi thanh khí phế quản bằng ổng mềm | 224.000 |
|
890 | 1002 | 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 224.000 |
|
891 | 1003 | 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 90 800 |
|
892 | 1004 | 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 119.000 |
|
893 | 1005 | 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 64.200 |
|
894 | 1006 | 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 745.000 |
|
895 | 1007 | 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 745.000 |
|
896 | 1008 | 997 |
| Vá nhĩ đơn thuần | 3.843.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
897 | 1010 | 999 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.621.000 |
|
898 | 1011 | 1000 |
| Phẫu thuật loại I | 2.129.000 |
|
899 | 1012 | 1001 |
| Phẫu thuật loại II | 1.499.000 |
|
900 | 1013 | 1002 |
| Phẫu thuật loại III | 998.000 |
|
901 | 1014 | 1003 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 893.000 |
|
902 | 1015 | 1004 |
| Thủ thuật loại I | 523.000 |
|
903 | 1016 | 1005 |
| Thủ thuật loại II | 301.000 |
|
904 | 1017 | 1006 |
| Thủ thuật loại III | 145.000 |
|
| IX |
|
|
| ||
|
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
905 | 1018 | 1007 | 03C2.5.1.3 | Cắt lợi trùm | 166.000 |
|
906 | 1019 | 1008 | 03C2.5.2.6 | Chụp thép làm sẵn | 304.000 |
|
907 | 1020 | 2009 | 03C2.5.1.6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 382.000 |
|
|
|
|
| Điều trị răng |
|
|
908 | 1021 | 1010 | 03C2.5.2.3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 351.000 |
|
908 | 1021 | 1010 | 03C2.5.2.3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 351.000 |
|
909 | 1022 | 1011 | 03C2.5.2.13 | Điều trị tủy lại | 966.000 |
|
910 | 1023 | 1012 | 03C2 5.2.10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 589.000 |
|
911 | 1024 | 1013 | 03C2.5.2.11 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 819.000 |
|
912 | 1025 | 1014 | 03C2.5.2.9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 434.000 |
|
913 | 1026 | 1015 | 03C2.5.2.12 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 949.000 |
|
914 | 1027 | 1016 | 03C2.5.2.4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 280.000 |
|
915 | 1028 | 1017 | 03C2.5.2.5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 394.000 |
|
916 | 1029 | 1018 | 03C2.5.2.14 | Hàn composite cổ răng | 348.000 |
|
917 | 1030 | 1019 | 03C2.5.2.1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 102.000 |
|
918 | 1031 | 1020 | 04C3.5.1.260 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 143.000 |
|
919 | 1032 | 1021 | 04C3.5.1.259 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm | 82.700 |
|
920 | 1033 | 1022 | 03C2.5.1.11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 105.000 |
|
921 | 1034 | 1023 | 03C2.5.1.10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 79.700 |
|
922 | 1035 | 1024 | 03C2.5.1.7 | Nhổ chân răng | 200.000 |
|
923 | 1036 | 1025 | 03C2.5.1.1 | Nhổ răng đơn giản | 105.000 |
|
924 | 1037 | 1026 | 03C2.5.1.2 | Nhổ răng khó | 218.000 |
|
925 | 1038 | 1027 | 04C3.5.1.257 | Nhổ răng số 8 bình thường | 226.000 |
|
926 | 1039 | 1028 | 04C3.5.1.258 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 362.000 |
|
927 | 1040 | 1029 | 04C3.5.1.256 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 40.700 |
|
928 | 1041 | 1030 | 03C2.5.2.16 | Phục hồi thân răng có chốt | 518.000 |
|
929 | 1042 | 1031 | 03C2.5.2.7 | Răng sâu ngà | 259.000 |
|
930 | 1043 | 1032 | 03C2.5.2.8 | Răng viêm tủy hồi phục | 280.000 |
|
931 | 1044 | 1033 | 04C3.5.1.261 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 33.900 |
|
932 | 1045 | 1034 | 03C2.5.6.2 | Sửa hàm | 220.000 |
|
933 | 1046 | 1035 | 03C2.5.2.2 | Trám bít hố rãnh | 224.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
934 | 1047 | 1036 | 03C2.5.1.16 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 348.000 |
|
935 | 1049 | 1038 | 03C2.5.1.22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 868.000 |
|
936 | 1050 | 1039 | 03C2.5.1.23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 479.000 |
|
937 | 1051 | 1040 | 03C2.5.1.18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 439.000 |
|
938 | 1052 | 1041 | 03C2.5.1.19 | Gắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 313.000 |
|
939 | 1053 | 1042 | 03C2.5.1.20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 559.000 |
|
940 | 1054 | 1043 | 03C2.5.1.14 | Lấy sỏi ống Wharton | 1.028.000 |
|
941 | 1055 | 1044 | 03C2.5.1.12 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 729.000 |
|
942 | 1056 | 1045 | 03C2.5.1.13 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.156.000 |
|
943 | 1057 | 1046 | 03C2.5.7.44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 2.887.000 |
|
944 | 1058 | 1047 | 03C2.5.7.35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 3.037.000 |
|
945 | 1059 | 1048 | 03C2.5.7.33 | Cắt u nang giáp móng | 2.190.000 |
|
946 | 1060 | 1049 | 03C2.5.7.48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 2.737.000 |
|
947 | 1061 | 1050 |
| Điều trị đóng cuống răng | 472.000 |
|
948 | 1062 | 1051 |
| Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor | 557.000 |
|
949 | 1063 | 1052 | 03C2.5.7.39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 2.995.000 |
|
950 | 1064 | 1053 | 03C2.5.7.50 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.724.000 |
|
951 | 1066 | 1055 | 03C2.5.7.3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) | 2.637.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
952 | 1067 | 1056 | 03C2.5.7.4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít | 4.247.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
953 | 1068 | 1057 | 03C2.5.7.6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp | 5.347.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
954 | 1069 | 1058 | 03C2.5.7.12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh | 4.322.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
955 | 1070 | 1059 | 03C2.5.7.16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 3.237.000 |
|
956 | 1071 | 1060 | 03C2.5.7 26 | Phẫu thuật; cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 3.236.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. |
957 | 1072 | 1061 | 03C2.5.7.15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 3.116.000 |
|
958 | 1073 | 1062 | 03C2.5.7.37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 3.387.000 |
|
959 | 1074 | 1063 | 03C2.5.7.36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 3.387.000 |
|
960 | 1075 | 1064 | 03C2.5.7.2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.637.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
961 | 1076 | 1065 | 03C2.5.7.17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 4.356.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
962 | 1077 | 1066 | 03C2.5.7.24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 3.036.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
963 | 1078 | 1067 | 03C2.5.7.23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | 2.836.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
964 | 1079 | 1068 | 03C2.5.7.22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 2.736.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
965 | 1080 | 1069 | 03C2.5.7.25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 3.136.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
966 | 1081 | 1070 | 03C2.5.7.41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 2.288.000 |
|
967 | 1082 | 1071 | 03C2.5.7.10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3.995.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế. |
968 | 1083 | 1072 | 03C2.5.7.8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3.995.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
969 | 1085 | 1074 | 03C2.5.7.9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 4.172.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
970 | 1086 | 1075 | 03C2.5.7.19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng | 3.266.000 | Chưa bao gồm xương. |
971 | 1087 | 1076 | 03C2.5.7.42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 3.179.000 |
|
972 | 1088 | 1077 | 03C2.5.7.13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 4.222.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
973 | 1090 | 1079 |
| Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.605.000 |
|
974 | 1091 | 1080 | 03C2.5.7.52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 2.458.000 |
|
975 | 1092 | 1081 | 03C2.5.7.45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 2.887.000 |
|
976 | 1093 | 1082 | 03C2.5.7.18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn | 4.556.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
977 | 1094 | 1083 | 03C2.5.7.38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 3.756.000 |
|
978 | 1095 | 1084 | 03C2.5.7.30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 2.637.000 |
|
979 | 1096 | 1085 | 03C2.5.7.31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 2.637.000 |
|
980 | 1097 | 1086 | 03C2.5.7.29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 2.737.000 |
|
981 | 1098 | 1087 | 03C225.7.28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 2.637.000 |
|
982 | 1099 | 1088 | 03C2.5.7.47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.838.000 |
|
983 | 1100 | 1089 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên | 3.002.000 |
|
984 | 1101 | 1090 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu | 2.939.000 |
|
985 | 1102 | 1091 |
| Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên | 2.830.000 |
|
986 | 1103 | 1092 | 03C2.5.7.1 | Sử dụng nẹp cố lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3.237.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế. |
987 | 1104 | 1093 | 03C2.5.7.49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 853.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
988 | 1105 | 1094 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.721.000 |
|
989 | 1106 | 1095 |
| Phẫu thuật loại I | 2.385.000 |
|
990 | 1107 | 1096 |
| Phẫu thuật loại II | 1.468.000 |
|
991 | 1108 | 1097 |
| Phẫu thuật loại III | 942.000 |
|
992 | 1109 | 1098 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 809.000 |
|
993 | 1110 | 1099 |
| Thủ thuật loại I | 493.000 |
|
994 | 1111 | 1100 |
| Thủ thuật loại II | 283.000 |
|
995 | 1112 | 1101 |
| Thủ thuật loại III | 145.000 |
|
| X |
|
|
| ||
996 | 1113 | 1102 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.378.000 |
|
997 | 1114 | 1103 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.976.000 |
|
998 | 1115 | 1104 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.044.000 |
|
999 | 1116 | 1105 |
| Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.426.000 |
|
1000 | 1117 | 1106 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.407.000 |
|
1001 | 1118 | 1107 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.913.000 |
|
1002 | 1119 | 1108 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.039.000 |
|
1003 | 1120 | 1109 |
| Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.443.000 |
|
1004 | 1121 | 1110 |
| Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4.168.000 |
|
1005 | 1122 | 1111 |
| Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.382.000 |
|
1006 | 1123 | 1112 |
| Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) | 3.908.000 |
|
1007 | 1124 | 1113 |
| Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3.753.000 |
|
1008 | 1125 | 1114 |
| Cắt sẹo khâu kín | 3.432.000 |
|
1009 | 1126 | 1115 | 03C2.6.11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 314.000 |
|
1010 | 1127 | 1116 | 03C2.6.15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 252.000 |
|
1011 | 1128 | 1117 | 03C2.6.14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 569.000 |
|
1012 | 1129 | 1118 |
| Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 2.791.000 |
|
1013 | 1130 | 1119 |
| Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 1.922.000 |
|
1014 | 1131 | 1120 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.908.000 |
|
1015 | 1132 | 1121 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.464.000 |
|
1016 | 1133 | 1122 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.624.000 |
|
1017 | 1134 | 1123 |
| Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4.140.000 |
|
1018 | 1135 | 1124 |
| Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6.686.000 |
|
1019 | 1136 | 1125 |
| Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.858.000 |
|
1020 | 1137 | 1126 |
| Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) | 5.105.000 |
|
1021 | 1138 | 1127 |
| Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) | 6.679.000 |
|
1022 | 1139 | 1128 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.496.000 |
|
1023 | 1140 | 1129 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4.105.000 |
|
1024 | 1141 | 1130 |
| Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.502.000 |
|
1025 | 1142 | 1131 |
| Ghép da tự thận xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 7.259.000 |
|
1026 | 1143 | 1132 |
| Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.661.000 |
|
1027 | 1145 | 1134 |
| Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính | 4.217.000 |
|
1028 | 1146 | 1135 |
| Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo | 4.092.000 |
|
1029 | 1147 | 1136 |
| Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo | 4.986.000 |
|
1030 | 1148 | 1137 |
| Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng | 3.759.000 |
|
1031 | 1150 | 1139 |
| Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch | 14.241.000 |
|
1032 | 1151 | 1140 |
| Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2.817.000 |
|
1033 | 1153 | 1142 |
| Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo | 4.525.000 |
|
1034 | 1154 | 1143 |
| Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu. | 3.819.000 |
|
1035 | 1155 | 1144 |
| Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2.621.000 |
|
1036 | 1157 |
|
| Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) | 220.000 |
|
1037 | 1158 | 1146 |
| Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) | 1.003.000 |
|
1038 | 1159 | 1147 | 03C2.6.12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 213.000 |
|
1039 | 1160 |
|
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể | 121.000 |
|
1040 | 1161 | 1148 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 250.000 |
|
1041 | 1162 | 1149 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 428.000 |
|
1042 | 1163 | 1150 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể | 573.000 |
|
1043 | 1164 | 1151 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể | 911.000 |
|
1044 | 1165 | 1152 |
| Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.468.000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1045 | 1166 | 1153 |
| Phẫu thuật đặc biệt | 4.287.000 |
|
1046 | 1167 | 1154 |
| Phẫu thuật loại I | 2.452.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1047 | 1168 | 1155 |
| Phẫu thuật loại II | 1.648.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. |
1048 | 1169 | 1156 |
| Phẫu thuật loại III | 1.190.000 | Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. |
1049 | 1170 | 1157 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.199.000 |
|
1050 | 1171 | 1158 |
| Thủ thuật loại I | 591.000 | Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang. |
1051 | 1172 | 1159 |
| Thủ thuật loại II | 352.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. |
1052 | 1173 | 1160 |
| Thủ thuật loại III | 193.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo. |
| XI |
|
|
| ||
1053 | 1174 | 1161 |
| Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) | 396.000 | Chưa bao gồm hoá chất. |
1054 | 1178 | 1165 |
| Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy | 416.000 |
|
1055 | 1181 | 1169 |
| Truyền hóa chất tĩnh mạch | 161.000 | Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú |
1056 | 1182 | 1169 |
| Truyền hóa chất tĩnh mạch | 133.000 | Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú |
1057 | 1194 | 1181 |
| Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ | 7.972.000 |
|
1058 | 1197 | 1184 |
| Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá | 9.372.000 |
|
1059 | 1198 | 1185 |
| Tháo khớp xương bả vai do ung thư | 7.172.000 |
|
1060 | 1200 | 1187 |
| Đặt buồng tiêm truyền dưới da | 1.348.000 | Chua bao gồm buồng tiêm truyền. |
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
1061 | 1201 | 1188 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 5.017.000 |
|
1062 | 1202 | 1189 |
| Phẫu thuật loại I | 2.953.000 |
|
1063 | 1203 | 1190 |
| Phẫu thuật loại II | 1.914.000 |
|
1064 | 1204 | 1191 |
| Phẫu thuật loại III | 1.298.000 |
|
1065 | 1205 | 1192 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 915.000 |
|
1066 | 1206 | 1193 |
| Thủ thuật loại I | 525.000 |
|
1067 | 1207 | 1194 |
| Thủ thuật loại II | 379.000 |
|
1068 | 1208 | 1195 |
| Thủ thuật loại III | 215.000 |
|
| XII |
|
|
| ||
1069 | 1209 | 1196 |
| Phẫu thuật loại I | 2.265.000 |
|
1070 | 1210 | 1197 |
| Phẫu thuật loại II | 1.507.000 |
|
1071 | 1211 | 1198 |
| Phẫu thuật loại III | 1.016.000 |
|
1072 | 1212 | 1199 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1.001.000 |
|
1073 | 1213 | 1200 |
| Thủ thuật loại I | 609.000 |
|
1074 | 1214 | 1201 |
| Thủ thuật loại II | 351.000 |
|
1075 | 1215 | 1202 |
| Thủ thuật loại III | 206.000 |
|
| XIII |
|
|
| ||
| XIV |
|
|
| ||
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
| XV |
|
|
| ||
1076 |
| 1213 |
| Gây mê thay băng bỏng |
|
|
1077 | 1226 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp | 1.171.000 |
|
1078 | 1227 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể | 836.000 |
|
1079 | 1228 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể | 624.000 |
|
1080 | 1229 |
|
| Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 411.000 |
|
1081 | 1230 | 1214 |
| Gây mê khác | 761.000 |
|
| E |
|
|
| ||
| I |
|
|
| ||
1082 | 1234 | 1219 | 04C5.1.296 | Co cục máu đông | 15.300 |
|
1083 | 1240 | 1225 | 03C3.1.HH51 | Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 | 404.000 |
|
1084 | 1248 | 1233 | 03C3.1 .HH103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.178.000 |
|
1085 | 1254 | 1239 | 03C3.1.HH30 | Định lượng D- Dimer | 260.000 |
|
1086 | 1257 | 1242 | 04C5.1.300 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 105.000 |
|
1087 | 1269 | 1254 | 04C5.1.299 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 58.000 |
|
1088 | 1281 | 1267 | 04C5.1.287 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 23.700 |
|
1089 | 1282 | 1268 | 04C5.1.288 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 21.200 |
|
1090 | 1283 | 1269 | 04C5.1.286 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 40.200 |
|
1091 | 1284 | 1270 | 04C5.1.347 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 59.300 |
|
1092 | 1294 | 1280 | 04C5.1.292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 32.000 |
|
1093 | 1295 | 1281 | 03C3.1.HH88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 212.000 |
|
1094 | 1308 | 1294 | 03C3.1.HH104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 41.500 |
|
1095 | 1310 | 1296 | 04C5.1.281 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 27.200 |
|
1096 | 1311 | 1297 | 04C5.1.278 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 67.600 |
|
1097 | 1312 | 1298 | 03C3.1.HH5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 71.200 |
|
1098 | 1314 | 1300 | 03C3.1.HH20 | Lách đồ | 59.300 |
|
1099 | 1317 | 1303 | 03C3.1.HH12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 35.600 |
|
1100 | 1318 | 1304 | 04C5.1.283 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 23.700 |
|
1101 | 1319 | 1305 | 04C5.1.334 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 115.000 |
|
1102 | 1320 | 1306 | 04C5.1.332 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 83.100 |
|
1103 | 1321 | 1307 | 04C5.1.333 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 123.000 |
|
1104 | 1322 | 1308 | 03C3.1.HH27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 29.600 |
|
1105 | 1324 | 1310 | 03C3.1.HH28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 53.400 |
|
1106 | 1340 | 1326 |
| Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 76.900 |
|
1107 | 1341 | 1327 |
| Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) | 76.900 |
|
1108 | 1343 | 1329 |
| Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) | 69.900 |
|
1109 | 1344 | 1330 | 03C3.1.HH17 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) | 29.600 |
|
1110 | 1353 | 1339 | 03C3.1.HH102 | Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) | 95.000 |
|
1111 | 1358 | 1344 | 03C3.1.HH50 | Test đường + Ham | 71.200 |
|
1112 | 1359 | 1345 | 04C5.1.282 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 17.800 |
|
1113 | 1360 | 1346 | 04C5.1.297 | Thời gian Howell | 32.000 |
|
1114 | 1361 | 1347 | 04C5.1.348 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 49.800 |
|
1115 | 1362 | 1348 | 04C5.1.295 | Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) | 13.000 |
|
1116 | 1363 | 1349 |
| Thời gian máu đông | 13.000 |
|
1117 | 1364 | 1350 | 03C3.1.HH22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) | 41.500 |
|
1118 | 1365 | 1351 | 04C5.1.301 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 56.900 |
|
1119 | 1366 | 1552 | 04C5.1.302 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 65.300 |
|
1120 | 1367 | 1353 | 03C3.1.HH24 | Thời gian thrombin (TT) | 41.500 |
|
1121 | 1368 | 1354 | 03C3.1.HH23 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 41.500 |
|
1122 | 1372 | 1359 |
| Tinh dịch đồ | 324.000 |
|
1123 | 1373 | 1360 | 03C3.1.HH10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 35.600 |
|
1124 | 1374 | 1361 | 03C3.1.HH9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 17.800 |
|
1125 | 1375 | 1362 | 04C5.1.319 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 37.900 |
|
1126 | 1377 | 1364 | 04C5.1.294 | Tìm tế bào Hargraves | 66.400 |
|
1127 | 1380 | 1367 | 04C5.1.323 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 109.000 | Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. |
1128 | 1381 | 1368 | 04C5.1.280 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 37.900 |
|
1129 | 1382 | 1369 | 03C3.1.HH3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser | 47.500 |
|
1130 | 1383 | 1370 |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 41.500 |
|
1131 | 1424 | 1412 | 04C5.1.285 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 35.600 |
|
1132 | 1427 | 1415 | 04C5.1.303 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 151.000 |
|
| II |
|
|
| ||
| III |
|
|
| ||
|
|
|
| Máu |
|
|
1133 | 1466 | 1454 | 03C3.1.HS5 | ACTH | 82.000 |
|
1134 | 1467 | 1455 | 03C3.1.HS6 | ADH | 147.000 |
|
1135 | 1468 | 1456 | 03C3.1.HS23 | ALA | 92.900 |
|
1136 | 1469 | 1457 | 03C3.1.HS46 | Alpha FP (AFP) | 92.900 |
|
1137 | 1471 | 1459 | 03C3.1.HS3 | Amoniac | 76.500 |
|
1138 | 1472 | 1460 | 03C3.1.HS70 | Anti - TG | 273.000 |
|
1139 | 1476 | 1464 | 03C3.1.HS51 | Beta - HCG | 87.500 |
|
1140 | 1480 | 1468 | 03C3.1.HS65 | CA 125 | 140.000 |
|
1141 | 1481 | 1469 | 03C3.1.HS63 | CA 15 - 3 | 152.000 |
|
1142 | 1482 | 1470 | 03C3.1.HS62 | CA 19-9 | 140.000 |
|
1143 | 1483 | 1471 | 03C3.1.HS64 | CA 72 -4 | 135.000 |
|
1144 | 1484 | 1472 | 04C5.1.312 | Ca++ máu | 16.400 | Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp. |
1145 | 1485 | 1473 | 03C3.1.HS25 | Calci | 13.000 |
|
1146 | 1486 | 1474 | 03C3.1.HS12 | Calcitonin | 135.000 |
|
1147 | 1488 | 1476 | 03C3.1.HS50 | CEA | 87.500 |
|
1148 | 1490 | 1478 | 03C3.1.HS28 | CK-MB | 38.200 |
|
1149 | 1492 | 1480 | 03C3.1.HS7 | Cortison | 92.900 |
|
1150 | 1493 | 1481 |
| C-Peptid | 174.000 |
|
1151 | 1494 | 1482 | 03C3.1.HS4 | CPK | 27.300 |
|
1152 | 1495 | 1483 |
| CRP định lượng | 54.600 |
|
1153 | 1496 | 1484 | 03C3.1.HS31 | CRP hs | 54.600 |
|
1154 | 1498 | 1486 | 03C3.1.HS66 | Cyfra 21 - 1 | 98.400 |
|
1155 | 1499 | 1487 | 04C5.1.311 | Điện giải đồ (Na, K, CL) | 29.500 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1156 | 1501 | 1489 |
| Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 295.000 |
|
1157 | 1503 | 1491 |
| Định lượng Anti CCP | 316.000 |
|
1158 | 1505 | 1493 | 04C5.1.315 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 21.800 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
1159 | 1506 | 1494 | 04C5.1.313 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,... | 21.800 | Mỗi chất |
1160 | 1508 | 1496 |
| Định lượng Ethanol (cồn) | 32.800 |
|
1161 | 1515 | 1503 | 04C5.1.314 | Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32.800 |
|
1162 | 1518 | 1506 | 04C5.1.316 | Định lượng Try glyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol | 27.300 |
|
1163 | 1519 | 1507 |
| Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 27.300 |
|
1164 | 1522 | 1510 | 04C5.1.346 | Đường máu mao mạch | 15.500 |
|
1165 | 1525 | 1513 | 03C3.1.HS52 | Estradiol | 82.000 |
|
1166 | 1526 | 1514 | 03C3.1.HS48 | Ferritin | 82.000 |
|
1167 | 1528 | 1516 |
| Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 185.000 |
|
1168 | 1529 | 1517 | 03C3.1.HS54 | FSH | 82.000 |
|
1169 | 1530 | 1518 | 03C3.1.HS30 | Gama GT | 19.500 |
|
1170 | 1535 | 1523 | 04C5.1.351 | HbA1C | 102.000 |
|
1171 | 1537 | 1525 |
| HE4 | 305.000 |
|
1172 | 1539 | 1527 | 03C3.1.HS35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 65.600 |
|
1173 | 1541 | 1529 | 03C3.1.HS49 | Insuline | 82.000 |
|
1174 | 1542 | 1530 | 03C3.1.HS74 | Kappa định tính | 98.400 |
|
1175 | 1543 | 1531 | 03C3.1.HS42 | Khí máu | 218.000 |
|
1176 | 1544 | 1532 | 03C3.1.HS72 | Lactat | 98.400 |
|
1177 | 1546 | 1534 | 03C3.1.HS29 | LDH | 27.300 |
|
1178 | 1547 | 1535 | 03C3.1.HS53 | LH | 82.000 |
|
1179 | 1548 | 1536 | 03C3.1.HS36 | Lipase | 60.100 |
|
1180 | 1551 | 1539 | 03C3.1.HS21 | Ngộ độc thuốc | 65.600 |
|
1181 | 1552 | 1540 | 03C3.1.HS18 | Nồng độ rượu trong máu | 30.500 |
|
1182 | 1553 | 1541 |
| NSE (Neuron Specific Enolase) | 195.000 |
|
1183 | 1556 | 1544 | 03C3.1.VS7 | Phản ứng CRP | 21.800 |
|
1184 | 1557 | 1545 | 03C3.1.HS14 | Phenytoin | 82.000 |
|
1185 | 1560 | 1548 | 04C5.1.339 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 414.000 |
|
1186 | 1561 | 1549 | 04C5.1.338 | Pro-calcitonin | 404.000 |
|
1187 | 1562 | 1550 | 03C3.1.HS56 | Progesteron | 82.000 |
|
1188 | 1564 | 1552 | 03C3.1.HS55 | Prolactin | 76.500 |
|
1189 | 1565 | 1553 | 03C3.1.HS47 | PSA | 92.900 |
|
1190 | 1566 | 1554 |
| PSA tự do (Free prostate- Specific Antigen) | 87.500 |
|
1191 | 1567 | 1555 | 03C3.1.HS61 | PTH | 240.000 |
|
1192 | 1569 | 1557 | 03C3.1.HS39 | RF (Rheumatoid Factor) | 38.200 |
|
1193 | 1571 | 1559 | 04C5.1.341 | SCC | 207.000 |
|
1194 | 1573 | 1561 | 03C3.1.HS44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 65.600 |
|
1195 | 1575 | 1563 | 04C5.1.350 | Testosteron | 95.100 |
|
1196 | 1578 | 1566 | 03C3.1.HS13 | TRAb định lượng | 414.000 |
|
1197 | 1581 | 1569 | 03C3.1.HS59 | Troponin T/I | 76.500 |
|
1198 | 1582 | 1570 | 03C3.1.HS45 | TSH | 60.100 |
|
1199 | 1583 | 1571 | 03C3.1.HS68 | Vitamin B12 | 76.500 |
|
1200 | 1585 | 1573 | 04C5.1.317 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 26.100 |
|
1201 | 1586 | 1574 | 04C5.1.318 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 26.100 |
|
1202 | 1588 | 1575 | 03C3.2.4 | Amphetamin (định tính) | 43.700 |
|
1203 | 1589 | 1576 | 04C5.2.364 | Amylase niệu | 38.200 |
|
1204 | 1590 | 1577 | 04C5.2.358 | Calci niệu | 25.000 |
|
1205 | 1593 | 1580 | 04C5.2.360 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 29.500 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. |
1206 | 1595 | 1582 | 03C3.2.7 | Dưỡng chấp | 21.800 |
|
1207 | 1599 | 1586 | 03C3.2.5 | Marijuana định tính | 43.700 |
|
1208 | 1600 | 1587 | 03C3.2.2 | Micro Albumin | 43.700 |
|
1209 | 1602 | 1589 | 03C3.2.3 | Opiate định tính | 43.700 |
|
1210 | 1603 | 1590 | 04C5.2.359 | Phospho niệu | 20.700 |
|
1211 | 1604 | 1591 | 04C5.2.370 | Porphyrin định tính | 49.200 |
|
1212 | 1605 | 1592 | 03C3.2.6 | Protein Bence - Jone | 21.800 |
|
1213 | 1606 | 1593 | 04C5.2.361 | Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 14.000 |
|
1214 | 1607 | 1594 | 04C5.2.362 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 43.700 |
|
1215 | 1608 | 1595 | 04C5.2.371 | Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính | 3.100 |
|
1216 | 1609 | 1596 | 03C3.2.1 | Tổng phân tích nước tiểu | 27.800 |
|
1217 | 1610 | 1597 | 04C5.2.372 | Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính | 4.800 |
|
1218 | 1611 | 1598 | 04C5.2.363 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 16.400 |
|
1219 | 1612 | 1599 | 04C5.2.365 | Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.400 |
|
1220 | 1613 |
|
| Phân |
|
|
1221 | 1614 | 1600 | 04C5.3.375 | Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính | 9.700 |
|
1222 | 1615 | 1601 | 04C5.3.373 | Bilirubin định tính | 6.400 |
|
1223 | 1616 | 1602 | 04C5.3.374 | Canxi, Phospho định tính | 6.400 |
|
1224 | 1617 | 1603 | 04C5.3.377 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.400 |
|
|
|
|
| Dịch chọc dò |
|
|
1225 | 1618 | 1604 | 04C5.4.398 | Clo dịch | 22.800 |
|
1226 | 1619 | 1605 | 04C5.4.397 | Glucose dịch | 13.000 |
|
1227 | 1620 | 1606 | 04C5.4.399 | Phản ứng Pandy | 8.600 |
|
1228 | 1621 | 1607 | 04C5.4.396 | Protein dịch | 10.900 |
|
1229 | 1622 | 1608 | 04C5.4.400 | Rivalta | 8.600 |
|
1230 | 1623 | 1609 | 04C5.4.393 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản.. | 56.800 |
|
1231 | 1624 | 1610 | 04C5.4.394 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào | 92.900 |
|
| IV |
|
|
| ||
1232 | 1625 | 1611 |
| AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 67.800 |
|
1233 | 1626 | 1612 | 03C3.1.VS41 | Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 110.000 |
|
1234 | 1627 | 1613 | 03C3.1.VS42 | Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 104.000 |
|
1235 | 1628 | 1614 | 03C3.1.HH71 | Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 116.000 |
|
1236 | 1629 | 1615 | 03C3.1.HH72 | Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động | 98.700 |
|
1237 | 1630 | 1616 | 03C3.1.HH68 | Anti-HIV (nhanh) | 55.400 |
|
1238 | 1631 | 1617 | 03C3.1.HH65 | Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 110.000 |
|
1239 | 1632 | 1618 | 03C3.1.HH70 | Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 74.000 |
|
1240 | 1633 | 1619 | 04C5.4.385 | Anti-HBs định lượng | 119.000 |
|
1241 | 1634 | 1620 | 03C3.1.HH69 | Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động | 74.000 |
|
1242 | 1635 | 1621 | 03C3.1.HH67 | Anti-HCV (nhanh) | 55.400 |
|
1243 | 1636 | 1622 | 03C3.1.HH64 | Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động | 123.000 |
|
1244 | 1637 | 1623 | 03C3.1.HS40 | ASLO | 43.100 |
|
1245 | 1639 | 1625 |
| BK/JC virus Real-time PCR | 472.000 |
|
1246 | 1640 | 1626 | 03C3.1.VS24 | Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 184.000 |
|
1247 | 1641 | 1627 |
| Chlamydia test nhanh | 74.000 |
|
1248 | 1642 | 1628 |
| Clostridium difficile miễn dịch tự động | 828.000 |
|
1249 | 1643 | 1629 |
| CMV Avidity | 258.000 |
|
1250 | 1644 | 1630 | 04C5.4.387 | CMV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.838.000 |
|
1251 | 1645 | 1631 | 03C3.1.VS23 | CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 116.000 |
|
1252 | 1646 | 1632 | 03C3.1.VS22 | CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 135.000 |
|
1253 | 1647 | 1633 | 04C5.4.386 | CMV Real-time PCR | 748.000 |
|
1254 | 1648 | 1634 | 03C3.1.VS35 | Cryptococcus test nhanh | 116.000 |
|
1255 | 1649 | 1635 | 03C3.1.VS15 | Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 159.000 |
|
1256 | 1650 | 1636 | 03C3.1.VS14 | Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 159.000 |
|
1257 | 1651 | 1637 | 03C3.1.VS8 | Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh | 135.000 |
|
1258 | 1652 | 1638 | 03C3.1.VS27 | EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 209.000 |
|
1259 | 1653 | 1639 | 03C3.1.VS28 | EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 222.000 |
|
1260 | 1654 | 1640 | 03C3.1.VS26 | EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động | 191.000 |
|
1261 | 1655 | 1641 | 03C3.1.VS25 | EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động | 197.000 |
|
1262 | 1656 |
|
| EV71 IgM/IgG test nhanh | 118.000 |
|
1263 | 1657 | 1642 | 03C3.1.HH10 | Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi | 37.000 |
|
1264 | 1658 | 1643 |
| HBeAb test nhanh | 61.700 |
|
1265 | 1659 | 1644 | 03C3.1.HH73 | HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động | 98.700 |
|
1266 | 1660 | 1645 |
| HBeAg test nhanh | 61.700 |
|
1267 | 1661 | 1646 | 03C3.1.HH66 | HBsAg (nhanh) | 55.400 |
|
1268 | 1662 | 1647 | 04C5.4.384 | HBsAg Định lượng | 482.000 |
|
1269 | 1663 | 1648 |
| HBsAg khẳng định | 628.000 |
|
1270 | 1664 | 1649 |
| HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động | 77.300 |
|
1271 | 1665 | 1650 | 03C3.1.VS11 | HBV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.328.000 |
|
1272 | 1666 | 1651 |
| HBV đo tải lượng Real-time PCR | 678.000 |
|
1273 | 1667 | 1652 |
| HCV Core Ag miễn dịch tự động | 558.000 |
|
1274 | 1668 | 1653 | 03C3.1.VS12 | HCV đo tải lượng hệ thống tự động | 1.338.000 |
|
1275 | 1669 | 1654 |
| HCV đo tải lượng Real-time PCR | 838.000 |
|
1276 | 1673 | 1658 |
| Helicobacter pylori Ag test nhanh | 161.000 | Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. |
1277 | 1676 |
|
| HIV Ag/Ab test nhanh | 101.000 | Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag |
1278 | 1677 | 1661 |
| HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động | 135.000 |
|
1279 | 1678 | 1662 |
| HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 956.000 |
|
1280 | 1679 | 1663 |
| HIV khẳng định | 184.000 | Tính cho 2 lần tiếp theo. |
1281 | 1680 | 1664 |
| Hồng cầu trong phân test nhanh | 67.800 |
|
1282 | 1681 | 1665 | 04C5.3.376 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp | 39.500 |
|
1283 | 1682 | 1666 |
| HPV genotype PCR hệ thống tự động | 1.078.000 |
|
1284 | 1683 | 1667 |
| HPVReal-time PCR | 390.000 |
|
1285 | 1686 | 1670 |
| Influenza virus A, B Real-time PCR | 1.578.000 |
|
1286 | 1687 | 1671 |
| Influenza virus A, B test nhanh | 175.000 |
|
1287 | 1688 | 1672 |
| JEV IgM (test nhanh) | 128.000 |
|
1288 | 1690 | 1674 | 04C5.4.378 | Ký sinh trùng/ Vi nấm soi | 43.100 |
|
1289 | 1691 | 1675 |
| Leptospira test nhanh | 143.000 |
|
1290 | 1694 | 1678 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng | 748.000 |
|
1291 | 1698 | 1682 |
| Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | 924.000 | Đã bao gồm test xét nghiệm. Giá tối đa tại Thông tư 13/2019/TT-BYT chưa bao gồm test do giai đoạn này đã được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ. |
1292 | 1699 | 1683 |
| Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc | 191.000 |
|
1293 | 1700 | 1684 |
| Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc | 177.000 |
|
1294 | 1701 | 1685 | 03C3.1.VS13 | Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng | 286.000 |
|
1295 | 1703 | 1687 |
| Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | 370.000 |
|
1296 | 1704 | 1688 |
| Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA | 1.528.000 |
|
1297 | 1705 | 1689 | 03C3.1.VS30 | Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động | 258.000 |
|
1298 | 1708 | 1692 | 03C3.1.VS5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí | 1.328.000 |
|
1299 | 1709 | 1693 |
| Phản ứng Mantoux | 12.300 |
|
1300 | 1710 | 1694 | 04C5.1.319 | Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi | 33.200 |
|
1301 | 1711 | 1695 | 03C3.1.VS9 | Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động | 370.000 |
|
1302 | 1712 | 1696 |
| Rickettsia Ab | 123.000 |
|
1303 | 1713 | 1697 | 03C3.1.VS17 | Rotavirus Ag test nhanh | 184.000 |
|
1304 | 1715 | 1699 | 03C3.1.VS32 | Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động | 123.000 |
|
1305 | 1716 | 1700 | 03C3.1.VS31 | Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 148.000 |
|
1306 | 1717 | 1701 |
| Rubella virus Ab test nhanh | 154.000 |
|
1307 | 1718 | 1702 |
| Rubella virus Avidity | 306.000 |
|
1308 | 1719 | 1703 | 03C3.1.VS37 | Salmonella Widal | 184.000 |
|
1309 | 1720 | 1704 |
| Toxoplasma Avidity | 259.000 |
|
1310 | 1722 | 1706 | 03C3.1.VS18 | Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động | 123.000 |
|
1311 | 1723 | 1707 | 04C5.4.390 | Treponema pallidum RPR định lượng | 90.000 |
|
1312 | 1724 | 1708 | 04C5.4.389 | Treponema pallidum RPR định tính | 39.500 |
|
1313 | 1725 | 1709 | 04C5.4.392 | Treponema pallidum TPHA định lượng | 184.000 |
|
1314 | 1726 | 1710 | 04C5.4.391 | Treponema pallidum TPHA định tính | 55.400 |
|
1315 | 1727 | 1711 |
| Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp | 148.000 |
|
1316 | 1728 | 1712 | 03C3.1.VS1 | Vi hệ đường ruột | 30.700 |
|
1317 | 1729 | 1713 |
| Vi khuẩn khẳng định | 478.000 |
|
1318 | 1730 | 1714 | 04C5.4.379 | Vi khuẩn nhuộm soi | 70.300 |
|
1319 | 1731 | 1715 | 04C5.4.382 | Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường | 246.000 |
|
1320 | 1732 | 1716 | 03C3.1.VS6 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | 307.000 |
|
1321 | 1733 | 1717 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động | 306.000 |
|
1322 | 1734 | 1718 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) | 1.578.000 |
|
1323 | 1735 | 1719 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Realtime PCR | 748.000 |
|
1324 | 1736 | 1720 |
| Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh | 246.000 |
|
1325 | 1738 | 1722 | 04C5.4.380 | Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) | 191.000 |
|
1326 | 1739 | 1723 | 04C5.4.381 | Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động | 202.000 |
|
1327 | 1740 | 1724 | 04C5.4.383 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | 246.000 |
|
1328 | 1741 | 1725 | 03C3.1.VS10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động | 482.000 |
|
1329 | 1742 | 1726 |
| HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) | 1.128.000 |
|
1330 | 1743 | 1727 | 03C3.3.1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 55.400 |
|
| V |
|
|
| ||
1331 | 1744 | 1728 | 03C3.5.16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 162.000 |
|
1332 | 1745 | 1729 | 03C3.5.18 | Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 325.000 |
|
1333 | 1746 | 1730 | 03C3.5.19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 587.000 |
|
1334 | 1747 | 1731 | 03C3.5.21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 456.000 |
|
1335 | 1748 | 1732 | 03C3.5.17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 162.000 |
|
1336 | 1749 | 1733 | 03C3.5.20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 243.000 |
|
1337 | 1750 | 1734 | 03C3.5.23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 162.000 |
|
1338 | 1751 | 1735 | 04C5.4.414 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 170.000 |
|
1339 | 1752 | 1736 | 04C5.4.409 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 374.000 |
|
1340 | 1753 | 1737 | 03C3.5.22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 113.000 |
|
1341 | 1760 | 1744 |
| Cell Bloc (khối tế bào) | 248.000 |
|
1342 | 1761 | 1745 |
| Thin-PAS | 578.000 |
|
1343 | 1765 | 1749 | 04C5.4.408 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 301.000 |
|
1344 | 1767 | 1751 | 04C5.4.401 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 350.000 |
|
1345 | 1769 | 1753 | 04C5.4.402 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 415.000 |
|
1346 | 1773 | 1757 | 04C5.4.412 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 569.000 |
|
1347 | 1774 | 1758 | 04C5.4.415 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 276.000 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
1348 | 1775 | 1759 |
| Thủ thuật loại I | 456.000 |
|
1349 | 1776 | 1760 |
| Thủ thuật loại II | 253.000 |
|
1350 | 1777 | 1761 |
| Thủ thuật loại III | 125.000 |
|
| VI |
|
|
| ||
1351 | 1778 | 1762 | 04C5.4.425 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 276.000 |
|
1352 | 1784 | 1768 | 04C5.4.419 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 731.000 |
|
1353 | 1786 | 1770 | 04C5.4.417 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 390.000 |
|
| E |
|
|
| ||
1354 | 1794 | 1777 | 04C6.427 | Điện não đồ | 68.300 |
|
1355 | 1795 | 1778 | 04C6.426 | Điện tâm đồ | 35.400 |
|
1356 | 1796 | 1779 | 03C3.7.3.6 | Điện tâm đồ gắng sức | 214.000 |
|
1357 | 1807 | 1790 |
| Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) | 77.800 |
|
1358 | 1808 | 1791 | 04C6.429 | Đo chức năng hô hấp | 133.000 |
|
1359 | 1814 | 1798 | 03C3.7.3.7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 204.000 |
|
1360 | 1815 | 1799 | 04C6.428 | Lưu huyết não | 46.000 |
|
1361 | 1816 | 1800 |
| Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường | 132.000 |
|
1362 | 1817 | 1801 |
| Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén | 162.000 |
|
1363 | 1818 | 1802 |
| Nghiệm pháp kích Synacthen | 420.000 |
|
1364 | 1819 | 1803 |
| Nghiệm pháp nhịn uống | 641.000 |
|
1365 | 1820 | 1804 |
| Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao | 436.000 |
|
1366 | 1821 | 1805 |
| Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp | 276.000 |
|
1367 | 1822 | 1806 | 04C6.434 | Test dung nạp Glucagon | 38.700 |
|
1368 | 1823 | 1807 |
| Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm) | 210.000 | Chưa bao gồm thuốc. |
1369 | 1824 | 1808 | 03C3.7.3.1 | Test Raven/ Gille | 27.000 |
|
1370 | 1825 | 1809 | 03C3.7.3.3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 22.000 |
|
1371 | 1826 | 1810 | 03C3.7.3.2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 32.000 |
|
1372 | 1827 | 1811 | 04C6.432 | Test thanh thải Creatinine | 60.900 |
|
1373 | 1828 | 1812 | 04C6.433 | Test thanh thải Ure | 60.900 |
|
1374 | 1829 | 1813 | 03C3.7.3.5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 32.000 |
|
1375 | 1830 | 1814 | 03C3.7.3.4 | Test WAIS/ WICS | 37.000 |
|
1376 | 1831 | 1815 | 04C6.435 | Thăm dò các dung tích phổi | 270.000 |
|
1377 | 1832 | 1816 | 03C2.1.37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1.997.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. |
1378 | 1833 | 1817 | 04C6.431 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 33.200 |
|
1379 | 1834 | 1818 | 04C6.430 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 33.200 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
1380 | 1835 | 1819 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 765.000 |
|
1381 | 1836 | 1820 |
| Thủ thuật loại I | 293.000 |
|
1382 | 1837 | 1821 |
| Thủ thuật loại II | 186.000 |
|
1383 | 1838 | 1822 |
| Thủ thuật loại III | 95.400 |
|
| F |
|
|
| ||
| I | I |
| THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
1384 | 1840 | 1824 | 04C7.441 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 296.000 |
|
1385 | 1841 | 1825 | 04C7.440 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 221.000 |
|
1386 | 1842 | 1826 | 04C7.437 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 201.000 |
|
1387 | 1843 | 1827 | 04C7.442 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 386.000 |
|
| II | II |
| Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
| F |
|
|
| ||
1388 | 1904 |
|
| Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 55.000 | Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. |
1389 | 1905 |
|
| Gây mê trong phẫu thuật mắt | 500.000 |
|
1390 | 1906 |
|
| Gây mê trong thủ thuật mắt | 250.000 |
|
1391 | 1907 |
|
| Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm | 140.000 |
|
1392 | 1908 |
|
| Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 280.000 |
|
1393 | 1909 |
|
| Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ chiều dài trên 30 cm | 430.000 |
|
1394 | 1910 |
| 03C5.1 | Telemedicine | 1.734.000 |
|
1395 | 1911 |
|
| Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 258.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1396 | 1912 |
|
| Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen | 320.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1397 | 1913 |
|
| Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis | 535.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1398 | 1914 |
|
| Phẫu thuật cấy lông mày | 1.923.000 |
|
1399 | 1915 |
|
| Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | 798.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1400 | 1916 |
|
| Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | 1.072.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1401 | 1917 |
|
| Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | 1.072.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1402 | 1918 |
|
| Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) | 574.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
1403 | 1919 |
|
| Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) | 4.489.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1404 | 1920 |
|
| Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc | 597.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. |
1405 | 1921 |
|
| Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm | 218.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. |
1406 | 1922 |
|
| Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED | 198.000 |
|
1407 | 1923 |
|
| Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1.028.000 |
|
1408 | 1924 |
|
| Cấy - tháo thuốc tránh thai | 228.000 |
|
1409 | 1925 |
|
| Chọc hút noãn | 7.142.000 |
|
1410 | 1926 |
|
| Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn | 2.577.000 |
|
1411 | 1927 |
|
| Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung | 3.899.000 |
|
1412 | 1928 |
|
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 233.000 |
|
1413 | 1929 |
|
| Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại | 65.600 |
|
1414 | 1930 |
|
| Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) | 2.208.000 |
|
1415 | 1931 |
|
| Lọc rửa tinh trùng | 950.000 |
|
1416 | 1932 |
|
| Rã đông phôi, noãn | 3.623.000 |
|
1417 | 1933 |
|
| Rã đông tinh trùng | 212.000 |
|
1418 | 1934 |
|
| Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) | 8.868.000 |
|
1419 | 1935 |
|
| Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 6.253.000 |
|
1420 | 1936 |
|
| Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 1.288.000 |
|
1421 | 1938 |
| 03C2.3.21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 623.000 |
|
1422 | 1939 |
| 03C2.3.22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 757.000 |
|
1423 | 1940 |
| 03C2.5.7.40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.707.000 |
|
Ghi chú:
(*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
(**) Số thứ tự theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
2. Chi phí gây mê:
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Thông tư số 21/2023/TT-BYT.
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).
Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Thông tư số 21/2023/TT-BYT.
3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định Thông tư số 21/2023/TT-BYT.
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282 Thông tư số 21/2023/TT-BYT;
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281 Thông tư số 21/2023/TT-BYT; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 Thông tư số 21/2023/TT-BYT được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
- 1Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Nghị quyết 92/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lai Châu quản lý
- 5Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 40/2024/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 40/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Triệu Đình Lê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra