- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 4Luật Quản lý nợ công 2017
- 5Nghị định 94/2018/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 6Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 7Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 324/QĐ-TTg ngày 23 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở";
Xét Tờ trình số 383a/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình (Dự án), như sau:
1. Tên Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình.
2. Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản Dự án: UBND tỉnh Quảng Bình.
4. Chủ Dự án: Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
5. Địa điểm thực hiện: Tại 08 huyện, thị xã, thành phố và 159 xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Bình.
6. Thời gian thực hiện: Từ năm 2020 đến năm 2024.
7. Mục tiêu của Dự án
a. Mục tiêu tổng thể
Nâng cao chất lượng và hiệu suất sử dụng dịch vụ y tế của mạng lưới y tế cơ sở tại tỉnh Quảng Bình. Hỗ trợ cải thiện các dịch vụ y tế dự phòng, chăm sóc sức khỏe ban đầu, nâng cao sức khỏe, khám chữa bệnh ban đầu; ưu tiên các đối tượng là bà mẹ trẻ em, người cao tuổi, người dân ở vùng khó khăn, dân tộc thiểu số góp phần đảm bảo sức khỏe, nâng cao tuổi thọ và cải thiện chất lượng sống của người dân.
b. Mục tiêu cụ thể
- Đầu tư cơ sở vật chất, xây mới và cải tạo, nâng cấp dự kiến 39 trạm y tế xã; đầu tư một số hạng mục công trình cho Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch.
- Cung cấp trang thiết bị thiết thực, bao gồm các trang thiết bị hỗ trợ tăng cường áp dụng công nghệ thông tin cho các trạm y tế xã, trung tâm y tế huyện nhằm góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ y tế tuyến cơ sở.
- Đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực y tế cơ sở về các nội dung chuyên môn bao gồm truyền thông giáo dục sức khỏe; bảo vệ, nâng cao sức khỏe nhân dân gắn với chăm sóc sức khỏe ban đầu; phòng, chống bệnh, dịch; kiểm tra phát hiện sớm một số bệnh không lây nhiễm; khám chữa bệnh;... cho đội ngũ cán bộ y tế xã bao gồm bác sỹ, điều dưỡng, y sỹ, dược sỹ...
- Đổi mới hoạt động tại trạm y tế xã bao gồm các hoạt động bảo vệ, nâng cao sức khỏe nhân dân, chăm sóc sức khỏe ban đầu; phòng, chống bệnh, dịch; kiểm tra phát hiện sớm một số bệnh không lây nhiễm như tim mạch, ung thư, đái tháo đường; khám chữa bệnh;... theo nguyên lý y học gia đình và mô hình trạm y tế xã điểm theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
- Hỗ trợ nghiên cứu xây dựng, áp dụng một số chính sách nhằm tăng cường dịch vụ chăm sóc sức khỏe và khám chữa bệnh tại trạm y tế xã và kết nối với trung tâm y tế huyện đa chức năng và các tuyến trên.
8. Nội dung đầu tư
Dự án thực hiện tại tỉnh Quảng Bình gồm 03 hợp phần:
- Hợp phần 1: Đầu tư tăng cường cơ sở vật chất cho mạng lưới y tế cơ sở.
- Hợp phần 2: Nâng cao năng lực của trạm y tế xã trong quản lý các vấn đề sức khỏe ưu tiên.
- Hợp phần 3: Hỗ trợ xây dựng chính sách, thí điểm các sáng kiến, quản lý và điều phối Dự án.
9. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn
Tổng mức đầu tư Dự án (tại tỉnh Quảng Bình): 7,67 triệu USD.
Trong đó:
- Vốn vay WB (vốn vay chuyển đổi IDA theo điều kiện vay IBRD): 6,10 triệu USD;
- Vốn đối ứng: 1,57 triệu USD.
10. Cơ chế tài chính trong nước
a. Đối với phần vốn vay WB: 6,10 triệu USD, trong đó:
- Ngân sách Trung ương cấp phát (60%): 3,66 triệu USD.
- Tỉnh vay lại (40%): 2,44 triệu USD.
Toàn bộ nguồn vốn vay lại UBND tỉnh sẽ thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính và giao Chủ đầu tư Dự án quản lý và sử dụng thực hiện các hạng mục được phê duyệt và nội dung ký kết trong thỏa thuận vay vốn.
b. Đối với nguồn vốn đối ứng: 1,57 triệu USD do ngân sách tỉnh tự cân đối.
B. PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY
1. Về phương án sử dụng vốn
a. Toàn bộ phần vốn vay WB (6,10 triệu USD) được sử dụng để thực hiện các hoạt động:
- Tăng cường cơ sở vật chất mạng lưới y tế cơ sở, gồm: Xây mới 05 trạm y tế; sửa chữa và nâng cấp 34 trạm y tế; xây dựng mới các hạng mục công trình cho Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch, số tiền: 4,94 triệu USD.
- Mua sắm trang thiết bị cho 159 trạm y tế xã và các cơ sở y tế tuyến huyện, số tiền: 1,16 triệu USD.
b. Vốn đối ứng của tỉnh (1,57 triệu USD): Sử dụng để thanh toán các khoản: Thuế, phí, lệ phí và các dịch vụ trong hoạt động xây lắp và mua sắm trang thiết bị; chuẩn bị đầu tư; quản lý Dự án; tư vấn đầu tư; chi phí khác trong đầu tư và chi phí dự phòng theo quy định.
2. Cơ chế vay lại
UBND tỉnh sẽ ký thỏa thuận vay lại với Bộ Tài chính đối với nguồn vốn cho vay lại của Dự án với cơ chế như sau.
- Tổng thời gian vay: 20 năm, trong đó 05 năm ân hạn.
- Lãi suất vay: Tính theo lãi suất biến đổi Libor 6 tháng chênh lệch (margin).
- Phí dịch vụ gồm: Phí cam kết 0,25%/năm/số vốn chưa giải ngân; phí thu xếp khoản vay 0,25%/tổng giá trị khoản vay một lần; phí cho vay lại của Bộ Tài chính 0,25%/năm/số dư nợ vay lại.
3. Tổng giá trị khoản vay lại: 2,44 triệu USD.
4. Phương án trả nợ: Dự kiến vay 20 năm, 05 năm ân hạn; tỉnh bắt đầu trả phí cho vay lại từ năm 2020, trả nợ gốc và lãi vay từ năm 2027; đến năm 2040 trả hết nợ.
5. Nguồn vốn trả nợ: Từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 4 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN GIẢI NGÂN VỐN VAY (RÚT VỐN) CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: USD.
Năm | Tỷ lệ rút vốn | Giải ngân vốn vay phần NSTW cấp phát | Giải ngân vốn vay phần UBND tỉnh vay lại | Tổng cộng giải ngân vốn vay |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3) (4) |
2020 | 5% | 183.000 | 122.000 | 305.000 |
2021 | 15% | 549.000 | 366.000 | 915.000 |
2022 | 25% | 915.000 | 610.000 | 1.525.000 |
2023 | 30% | 1.098.000 | 732.000 | 1.830.000 |
2024 | 25% | 915.000 | 610.000 | 1.525.000 |
Cộng | 100% | 3.660.000 | 2.440.000 | 6.100.000 |
LỊCH TRẢ NỢ THEO NĂM ĐỐI VỚI KHOẢN VAY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: USD.
Kỳ trả nợ | Ngày trả nợ | Giải ngân | Dư nợ gốc | Lãi suất (%/ năm) | TỔNG SỐ NỢ CỦA TỈNH | KẾ HOẠCH TRẢ NỢ | |||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Nợ gốc | Nợ lãi, phí cam kết, phí thu xếp khoản vay | Phí cho vay lại | TW trả bằng vốn viện trợ không hoàn lại | Tỉnh trả nợ | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7 8 9) | (7) | (8) | (9) | (10)=(6) | (11) | (12)=(10-11) |
1 | 01/07/2020 | 122.000 | 122.000 | 3,65% | 11.437 | 0 | 11.283 | 154 | 11.437 | 11.283 | 154 |
2 | 01/01/2021 | - | 122.000 | 3,56% | 5.336 | 0 | 5.181 | 155 | 5.336 | 5.181 | 155 |
3 | 01/07/2021 | 366.000 | 488.000 | 3,47% | 11.571 | 0 | 10.958 | 613 | 11.571 | 10.958 | 613 |
4 | 01/01/2022 | - | 488.000 | 3,48% | 11.796 | 0 | 11.173 | 623 | 11.796 | 11.173 | 623 |
5 | 01/07/2022 | 610.000 | 1.098.000 | 3,41% | 21.883 | 0 | 20.503 | 1.380 | 21.883 | 20.503 | 1.380 |
6 | 01/01/2023 | - | 1.098.000 | 3,31% | 21.680 | 0 | 20.277 | 1.403 | 21.680 | 20.277 | 1.403 |
7 | 01/07/2023 | 732.000 | 1.830.000 | 3,35% | 33.930 | 0 | 31.630 | 2.300 | 33.930 | 31.630 | 2.300 |
8 | 01/01/2024 | - | 1.830.000 | 3,41% | 34.985 | 0 | 32.647 | 2.338 | 34.985 | 32.647 | 2.338 |
9 | 01/07/2024 | 610.000 | 2.440.000 | 3,44% | 45.489 | 0 | 42.406 | 3.083 | 45.489 | 42.406 | 3.083 |
10 | 01/01/2025 | - | 2.440.000 | 3,49% | 46.597 | 0 | 43.480 | 3.117 | 46.597 | 43.480 | 3.117 |
11 | 01/07/2025 |
| 2.440.000 | 3,56% | 102.428 | 55.632 | 43 730 | 3.066 | 102.428 | 99.362 | 3.066 |
12 | 01/01/2026 |
| 2.384.368 | 3,61% | 104.100 | 57.096 | 43.958 | 3.046 | 104.100 | 101.054 | 3.046 |
13 | 01/07/2026 |
| 2.327.272 | 3,62% | 103.872 | 58.560 | 42.387 | 2.925 | 103.872 | 100.947 | 2.925 |
14 | 01/01/2027 |
| 2.268.712 | 3,65% | 105.266 | 60.024 | 42.344 | 2.898 | 105.266 |
| 105.266 |
15 | 01/07/2027 |
| 2.208.688 | 3,71% | 105 514 | 61.488 | 41.250 | 2.776 | 105.514 |
| 105.514 |
16 | 01/01/2028 |
| 2.147.200 | 3,76% | 106.906 | 62.952 | 41.211 | 2 743 | 106.906 |
| 106.906 |
17 | 01/07/2028 |
| 2.084.248 | 3,79% | 106.947 | 64.416 | 39.897 | 2.634 | 106.947 |
| 106.947 |
18 | 01/01/2029 |
| 2 019.832 | 3,82% | 108.190 | 66.124 | 39.486 | 2.580 | 108.190 |
| 108.190 |
19 | 01/07/2029 |
| 1.953.708 | 3,87% | 108.252 | 67.832 | 37.965 | 2.455 | 108.252 |
| 108.252 |
20 | 01/01/2030 |
| 1.885.876 | 3,88% | 109.384 | 69.540 | 37.435 | 2.409 | 109.384 |
| 109 384 |
21 | 01/07/2030 |
| 1.816.336 | 3,89% | 109.056 | 71.248 | 35.525 | 2.283 | 109.056 |
| 109.056 |
22 | 01/01/2031 |
| 1.745.088 | 3,92% | 110.113 | 72.956 | 34.928 | 2.229 | 110.113 |
| 110.113 |
23 | 01/07/2031 |
| 1.672.132 | 3,96% | 110.325 | 74.908 | 33.316 | 2.101 | 110.325 |
| 110.325 |
24 | 01/01/2032 |
| 1.597.224 | 3,98% | 111.116 | 76.616 | 32.460 | 2.040 | 111.116 |
| 111.116 |
25 | 01/07/2032 |
| 1.520.608 | 3,95% | 110.850 | 78.568 | 30.361 | 1.921 | 110.850 |
| 110.850 |
26 | 01/01/2033 |
| 1.442.040 | 3,92% | 111.255 | 80.520 | 28.893 | 1.842 | 111.255 |
| 111.255 |
27 | 01/07/2033 |
| 1.361.520 | 3,90% | 111.096 | 82.716 | 26.669 | 1.711 | 111.096 |
| 111.096 |
28 | 01/01/2034 |
| 1.278.804 | 3,88% | 111.652 | 84.668 | 25.350 | 1.634 | 111.652 |
| 111.652 |
29 | 01/07/2034 |
| 1.194.136 | 3,87% | 111.570 | 86.864 | 23.206 | 1.500 | 111.570 |
| 111.570 |
30 | 01/01/2035 |
| 1.107.272 | 3,86% | 112.320 | 89.060 | 21.846 | 1.414 | 112.320 |
| 112.320 |
31 | 01/07/2035 |
| 1.018.212 | 3,85% | 112.257 | 91.256 | 19.722 | 1.279 | 112.257 |
| 112.257 |
32 | 01/01/2036 |
| 926.956 | 3,85% | 112.882 | 93.452 | 18.246 | 1.184 | 112.882 |
| 112.882 |
33 | 01/07/2036 |
| 833.504 | 3,85% | 113.160 | 95.892 | 16.215 | 1.053 | 113.160 |
| 113.160 |
34 | 01/01/2037 |
| 737.612 | 3,84% | 113.523 | 98.088 | 14.493 | 942 | 113.523 |
| 113.523 |
35 | 01/07/2037 |
| 639.524 | 3,84% | 113.674 | 100.528 | 12.343 | 803 | 113.674 |
| 113.674 |
36 | 01/01/2038 |
| 538.996 | 3,83% | 114.457 | 103.212 | 10.557 | 688 | 114.457 |
| 114.457 |
37 | 01/07/2038 |
| 435.784 | 3,82% | 114.577 | 105.652 | 8.378 | 547 | 114.577 |
| 114.577 |
38 | 01/01/2039 |
| 330.132 | 3,82% | 115.194 | 108.336 | 6.437 | 421 | 115.194 |
| 115.194 |
39 | 01/07/2039 |
| 221.796 | 3,80% | 115.540 | 111.020 | 4.242 | 278 | 115.540 |
| 115.540 |
40 | 01/01/2040 |
| 110.776 | 3,79% | 113.064 | 110.776 | 2.147 | 141 | 113.064 |
| 113.064 |
Tổng số: | 2.440.000 |
|
| 3.553.244 | 2.440.000 | 1.044.535 | 68.709 | 3.553.244 | 530.901 | 3.022.343 |
- 1Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 4Luật Quản lý nợ công 2017
- 5Nghị định 94/2018/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 6Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 7Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 8Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 9Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
- 10Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình
Nghị quyết 40/2019/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 40/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hoàng Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực