Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 63/BC-KTNS ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung diện tích thu hồi đất là 18,87ha để thực hiện 15 dự án. Cụ thể:
1. Thu hồi bổ sung 3,81ha để thực hiện 03 dự án thuộc danh mục các dự án khởi công mới năm 2016 được bố trí vốn từ ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Thu hồi bổ sung 2,89ha để thực hiện 09 dự án thuộc danh mục các dự án được bố trí từ vốn ngân sách do Ủy ban nhân dân huyện quản lý.
3. Thu hồi bổ sung 12,17ha để thực hiện 03 dự án thuộc danh mục các dự án được bố trí từ vốn doanh nghiệp.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
Điều 2. Bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng là 49,19ha để thực hiện 12 dự án. Cụ thể:
1. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa: 6,35ha để thực hiện 07 dự án (diện tích chuyển mục đích để thực hiện dự án là đất trồng lúa 01 vụ).
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng phòng hộ: 12,4ha để thực hiện 02 dự án.
3. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng từ đất rừng đặc dụng: 30,44ha để thực hiện 03 dự án.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 3. Bổ sung thông tin về địa điểm thực hiện 01 dự án thu hồi đất công trình giao thông tại Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Dự án sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 8 tuyến đường: Bổ sung địa điểm tại thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ Hai, Khóa VI)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư/Quản lý | Địa điểm | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | Loại hiện trạng SDĐ thu hồi trong 2016 (ha) | Nguồn gốc đất | Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) | Nguồn | Ghi chú | |||||||||||
Tổng DT dự án | Đã thực hiện | Dự kiến thu hồi 2016 | Đất lúa | Đất rừng | Đất cây lâu năm | Đất cây hàng năm | Đất ở | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất chuyên dùng | Đất sông ngòi, kênh rạch | Đất chưa sử dụng | Đất khác | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
* | TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 15 DỰ ÁN |
| 20.36 | 0.00 | 18.87 | 3.07 | 0.00 | 10.86 | 0.52 | 0.15 | 0.00 | 2.15 | 0.00 | 0.00 | 0.46 |
|
|
|
| ||
A | DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2016 TỪ NGÂN SÁCH DO UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH (03 dự án) | 4.15 | 0.00 | 3.81 | 3.07 | 0.00 | 0.35 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| |||
* | THÀNH PHỐ BÀ RỊA: 02 dự án |
| 3.07 | 0.00 | 3.07 | 3.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||
I | Công trình y tế (02 dự án) | 3.07 | 0.00 | 3.07 | 3.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện y học cổ truyền | Sở Y tế | Xã Hòa Long | Bệnh viện | 1.99 |
| 1.99 | 1.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ gia đình | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2465/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | Sở Y tế: văn bản số 1342/SYT-KHTH ngày 17/5/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. |
2 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | Xã Hòa Long | Trung tâm phòng chống HIV | 1.08 |
| 1.08 | 1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hộ gia đình | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3058/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Sở Y tế: văn bản số 1342/SYT-KHTH ngày 17/5/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. |
* | HUYỆN CÔN ĐẢO: 01 dự án |
| 1.08 | 0.00 | 0.74 | 0.00 | 0.00 | 0.35 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||
I | Công trình chợ (01 dự án) | 1.08 | 0.00 | 0.74 | 0.00 | 0.00 | 0.35 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ Côn Đảo | BQL dự án huyện | Côn Đảo | chợ | 1.08 |
| 0.74 |
|
| 0.35 |
| 0.09 |
| 0.30 |
|
|
| đất nhà nước + đất dân | Quyết định số 2964/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng chợ côn đảo | Huyện Côn Đảo: văn bản số 954/UBND-TNMT ngày 19/05/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016 |
B | DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ TỪ VỐN NGÂN SÁCH DO UBND HUYỆN/TP QUẢN LÝ (09 dự án) | 2.89 | 0.00 | 2.89 | 0.00 | 0.00 | 0.51 | 0.20 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.46 |
|
|
|
| |||
* | THÀNH PHỐ BÀ RỊA: 02 dự án | 0.96 | 0.00 | 0.96 | 0.00 | 0.00 | 0.22 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình văn hóa (01 dự án) | 0.36 |
| 0.36 |
|
| 0.00 |
|
|
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Tân Hưng | UBND TP Bà Rịa | Xã Tân Hưng | Trung tâm văn hóa | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất của dân | thỏa thuận địa điểm số 8206 ngày 17/12/2008 QĐ số 189 ngày 15/1/2016 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 | TPBR: văn bản số 117/BC-UBND ngày 19/04/2016 | Dự án không có trong KHSDĐ 2016, cập nhật theo KL của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 25/5/2016. |
II | Công trình chợ (01 dự án) | 0.60 |
| 0.60 |
|
| 0.22 |
| 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | HT khu thương mại Tân Hưng, Tp Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | Xã Tân Hưng | Xây chợ | 0.60 |
| 0.60 |
|
| 0.22 |
|
|
| 0.38 |
|
|
| Đất của dân và công thổ | thỏa thuận địa điểm số 2093 ngày 14/4/2009 QĐ số 189 ngày 15/1/2016 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 | TPBR: văn bản số 117/BC-UBND ngày 19/04/2016 | Dự án không có trong KHSDĐ 2016, cập nhật theo KL của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 25/5/2016. |
* | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: 05 dự án | 1.32 | 0.00 | 1.32 | 0.00 | 0.00 | 0.20 | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình giáo dục đào tạo (04 dự án) | 0.92 | 0.00 | 0.92 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Cơ sở 2 trường mầm non Hoa Mai | Ban quản lý dự án Hạ tầng TPVT | Hẻm 1172 đường 30/4, F12, TPVT | đất giáo dục | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất Nhà nước quản lý | - Thỏa thuận địa điểm số 8194/UBND-VP ngày 22/11/2013 - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình số 3843/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 - Thông báo thu hồi đất số 134/TB-UBND ngày 14/4/2015 |
|
|
2 | Trường Mầm non 19/5 | Ban quản lý dự án Hạ tầng TPVT | 233 đường Ba Cu, phường 3 | DGD | 0.08 | 0.00 | 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất Nhà nước quản lý | - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3835/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 - Bản đồ thu hồi đất được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Tỉnh ký ngày 30/01/2014 - Thông báo thu hồi đất số 101/TB-UBND ngày 23/3/2015 |
|
|
3 | Trường Mầm non Hoa Cúc phường Thắng Nhất | Ban quản lý dự án Hạ tầng TPVT | Đường Lưu Chí Hiếu, phường Thắng Nhất | DGD | 0.03 | 0.00 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất Nhà nước quản lý | - Thỏa thuận địa điểm số 7378/UBND-VP ngày 24/10/2013 - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 4145/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 - Thông báo thu hồi đất số 262/TB.UBND ngày 12/6/2015 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phước Cơ, phường 12 | Ban quản lý dự án hạ tầng TPVT | Phường 12 | DGD | 0.76 | 0.00 | 0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất Nhà nước quản lý và đất dân | Quyết định 2602/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình di tích lịch sử (01 dự án) | 0.40 | 0.00 | 0.40 | 0.00 | 0.00 | 0.20 | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng Đồng P.6 | Ban QLDA ĐTXD | Phường Thắng Nhì | đất di tích | 0.40 |
| 0.40 |
|
| 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| Đất Nhà nước quản lý và đất dân | Thỏa thuận địa điểm số 2901/UBND-XD ngày 14/5/2008; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3857/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
|
|
* | HUYỆN ĐẤT ĐỎ: 01 dự án |
| 0.52 | 0.00 | 0.52 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.46 |
|
|
|
| ||
I | Công trình giao thông (01 dự án) | 0.52 | 0.00 | 0.52 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.46 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Phước Hải - Lộc An (giai đoạn 2) | UBND huyện Đất Đỏ | thị trấn Phước Hải | Giao thông | 0.52 |
| 0.52 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
|
| 0.46 | đất dân và đất Nhà nước | Thỏa thuận tuyến theo Công văn số 1793/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh. Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh về bố trí vốn thực hiện trong năm 2016 | Huyện Đất Đỏ: văn bản số 2713/UBND-TNMT ngày 27/5/2016 | Dự án không có trong KHSDĐ 2016, cập nhật theo kết luận của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 25/5/2016. |
* | HUYỆN CÔN ĐẢO: 01 dự án |
| 0.09 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||
I | Công trình giao thông (01 dự án) | 0.09 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Bãi đậu xe chợ Côn Đảo | BQL dự án huyện | Côn Đảo | bãi đậu xe | 0.09 |
| 0.09 |
|
| 0.09 |
|
|
|
|
|
|
| đất dân | QĐ số 2434/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 của UBND tỉnh BR-VT và VB số 388/UBND-VP ngày 10/3/2015 của UBND huyện Côn Đào. | Huyện Côn Đảo: văn bản số 954/UBND-TNMT ngày 19/05/2016; số 1044/UBND-TNMT ngày 30/5/2016 |
|
C | DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ TỪ VỐN DOANH NGHIỆP (03 dự án) | 13.32 | 0.00 | 12.17 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 1.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
* | HUYỆN CHÂU ĐỨC: 01 dự án | 10.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình giáo dục - đào tạo (01 dự án) | 10.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Trường Cao Đẳng Nông Lâm | Trường Trung cấp chuyên nghiệp BRVT | Xã Đá Bạc | Đất giáo dục | 10.00 |
| 10.00 |
|
| 10.00 |
|
|
|
|
|
|
| Đất của dân | Văn bản số 9630/UBND-VP ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương thành lập trường Cao đẳng nông lâm trên địa bàn tỉnh. | Huyện Châu Đức: văn bản số 83/BC-UBND ngày 22/04/2016 |
|
* | HUYỆN LONG ĐIỀN: 01 dự án | 0.32 | 0.00 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình đất chợ (01 dự án) | 0.32 | 0.00 | 0.32 | 0.00 |
| 0.00 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Đầu tư xây dựng - Kinh doanh Chợ Phước Lâm, xã Phước Hưng | Cty TNHH DV-TM Phước Lâm | xã Phước Hưng | Đất ở + Đất chợ | 0.32 |
| 0.32 |
|
|
| 0.32 |
|
|
|
|
|
| Nhà nước + Hộ dân | Công văn số 7913/UBND-VP ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh về dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Chợ tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền | Huyện Long Điền: văn bản số 98/BC-UBND ngày 04/5/2016 | Dự án có trong NQ số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về thu hồi đất với diện tích chợ 1,57ha. UBND huyện đề nghị bổ sung thêm diện tích sử dụng mục đích đất ở 0,32ha vào DA chợ. |
* | THÀNH PHỐ VŨNG TÀU: 01 dự án | 3.00 | 0.00 | 1.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình xử lý chất thải (01 dự án) | 3.00 | 0.00 | 1.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm xử lý nước thải công nghiệp dầu khí | Cty CP Công nghệ Môi trường và Xây lắp Dầu khí - PTEC | P.Thắng Nhất | DRA | 3.00 |
| 1.85 |
|
|
|
|
|
| 1.85 |
|
|
| Đất NN | Văn bản 5167/UBND-VP ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh và văn bản số 754/SXD-KTQH ngày 13/5/2015 của sở Xây dựng thỏa thuận lại địa điểm lập dự án |
|
|
* | THAY ĐỔI THÔNG TIN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT ĐÔ 34/2015/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015 (01 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
* | THÀNH PHỐ BÀ RỊA: 01 dự án | 2.71 | 0.00 | 2.71 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.71 | 0.00 | 0.00 | 1.50 | 0.00 | 0.50 | 0.00 |
|
|
|
| |||
I | Công trình giao thông (01 dự án) | 2.71 | 0.00 | 2.71 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.71 | 0.00 | 0.00 | 1.50 | 0.00 | 0.50 | 0.00 |
|
|
|
| |||
| Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên đại bàn Tỉnh | Sở Giao thông Vận tải | TP Bà Rịa, Vũng Tàu;Huyện Long Điền, Đất Đỏ, Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc | Làm đường GT | 2.71 | 0.00 | 2.71 |
|
|
| 0.71 |
|
| 1.50 |
| 0.50 |
| Đất NN quản lý và đất của dân | Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tỉnh | Sở GTVT: văn bản số 1301/SGTVT-KHTC ngày 23/6/2016 | Dự án đã có trong Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND (tại các Huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc). Sở GTVT đề nghị bổ sung địa điểm tại TP Bà Rịa và TP Vũng Tàu |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ Hai, Khóa VI)
Stt | Danh mục công trình | Địa điểm | Chủ đầu tư/Quản lý | Mục đích sử dụng | Nguồn vốn (**) | Tổng DT dự án (ha) | Loại đất chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý (Chủ trương, TTĐĐ,..) | Nguồn | Ghi chú | |||||||
Đất trồng lúa | Đất Rừng phòng hộ | Đất Rừng đặc dụng | |||||||||||||||
Tổng số | Lúa 02 vụ trở lên | Lúa 01 vụ | |||||||||||||||
| TỔNG: 12 DỰ ÁN |
|
| 76.00 | 6.35 | 0.00 | 6.35 | 12.40 | 30.44 |
|
|
| |||||
* | HUYỆN CHÂU ĐỨC: 01 dự án |
| 0.18 | 0.08 | 0.00 | 0.08 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
I | Công trình cơ sở tôn giáo (01 dự án) |
| 0.18 | 0.08 | 0.00 | 0.08 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Tịnh thất Vạn Phước | Xã Xuân Sơn | Tịnh thất Vạn Phước | Đất tôn giáo |
| 0.18 | 0.08 |
| 0.08 |
|
| Công văn số 687/SNV-TG ngày 12/5/2015 của Sở Nội vụ v/v xin giao đất phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo | Huyện Châu Đức: văn bản số 83/BC-UBND ngày 22/04/2016 |
| |||
* | HUYỆN ĐẤT ĐỎ: 02 dự án |
| 5.35 | 2.24 | 0.00 | 2.24 | 0.33 | 0.00 |
|
|
| ||||||
I | Công trình nông nghiệp khác (01 dự án) |
|
| 2.24 | 2.24 | 0.00 | 2.24 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| |||||
1 | Trang trại nuôi nhốt và mổ thịt bò (bò Úc) | xã Phước Hội | Công ty TNHH Trung Đồng | nông nghiệp khác | Vốn doanh nghiệp | 2.24 | 2.24 |
| 2.24 |
|
| Văn bản số 2054/UBND-NN ngày 15/5/2015 của UBND huyện Đất Đỏ về giải quyết cho Cty TNHH Trung Đồng san lấp và XD trang trại. | Huyện Đất Đỏ: VB số 76/BC-UBND ngày 11/4/2016 |
| |||
II | Công trình giao thông (01 dự án) |
| 3.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.33 | 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh | xã Long Mỹ, Phước Hội, Lộc An | Sở Giao thông Vận tải | giao thông | Ngân sách Nhà nước | 3.11 |
|
|
| 0.33 |
| Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến trên địa bàn Tỉnh | Huyện Đất Đỏ: VB số 76/BC-UBND ngày 11/4/2016 |
| |||
* | HUYỆN LONG ĐIỀN: 01 dự án |
| 1.93 | 0.60 | 0.00 | 0.60 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
I | Công trình nhà ở (01 dự án) |
| 1.93 | 0.60 |
| 0.60 |
| 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Khu nhà ở An Sơn | TT Long Điền | DN Tư nhân An Sơn | Nhà ở | Doanh nghiệp | 1.93 | 0.60 |
| 0.60 |
|
| - VB số 7576/UB.XD ngày 30/12/2004 của UBND Tỉnh BRVT về việc chủ trương đầu tư xây dựng khu nhà ở An Sơn - QĐ số 1386/QĐ-UB ngày 14/05/2005 của UBND Tỉnh BRVT về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu nhà ở An Sơn,thị trấn Long Điền, huyện Long Điền - QĐ số 1815/QĐ-UB ngày 13/08/2005 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu nhà ở An Sơn,thị trấn Long Điền, huyện Long Điền | Huyện Long Điền: văn bản số 98/BC-UBND ngày 04/5/2016 |
| |||
* | HUYỆN XUYÊN MỘC: 03 dự án |
| 44.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 12.72 |
|
|
| ||||||
I | Công trình quốc phòng (03 dự án) |
| 44.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 10.00 | 12.72 |
|
|
| ||||||
1 | Tiểu đoàn pháo hỗn hợp | Phước Thuận - Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh | Huấn luyện pháo hỗn hợp |
| 10.00 |
|
|
| 10.00 |
| Văn bản số 658-CV/TU ngày 09/5/2016 của Tỉnh ủy về rà soát, lựa chọn vị trí thu hồi đất phục vụ mục đích quốc phòng và công tác ĐTXDCB | BCHQS tỉnh: văn bản số 662/BCH-PHC ngày 24/3/2016 và số 1127/BC-BCH ngày 19/05/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. | |||
2 | Khu ND Tổng cục Cảnh Sát | Xã Phước Thuận | Tổng cục Cảnh Sát | Quốc phòng |
| 6.08 |
|
|
|
| 3.62 | VB số 437/SXD KTQH, 31/3/2011, điều chỉnh thỏa thuận địa điểm. Cv số 222/KBT-QLR, 06/5/2015 của BQL- KBTTN Bình Châu- Phước Bửu, đề nghị cho vào KH 2016. CV số 2324/BTL-BTM, 10/10/2015 của Bộ tư lệnh Quân chủng PKKQ. | Huyện Xuyên Mộc: văn bản số 1179/UBND-TNMT ngày 13/4/2016 |
| |||
3 | Thao trường huấn luyện quân sự | Phước Thuận - Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh | Thao trường huấn luyện |
| 28.00 |
|
|
|
| 9.10 | Tờ trình số 1888/TTr-BCH ngày 28/8/2015 của BCH quân sự tỉnh về thỏa thuận địa điểm thao trường huấn luyện quân sự tại xã Phước Thận, huyện Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh: văn bản số 662/BCH-PHC ngày 24/3/2016 và số 1127/BC-BCH ngày 19/05/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. | |||
* | THÀNH PHỐ BÀ RỊA: 04 dự án |
| 4.67 | 3.43 | 0.00 | 3.43 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
I | Công trình nhà ở (01 dự án) |
| 1.24 | 0.00053 | 0.00 | 0.00053 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Khu nhà ở kết hợp văn phòng dịch vụ thương mại | Phường Phước Trung | DNTN Trần Minh | nhà ở kết hợp văn phòng | Doanh nghiệp | 1.24 | 0.00053 |
| 0.00053 |
|
| Văn bản số 982/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25/3/2016 về thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
|
| |||
II | Công trình y tế (02 dự án) |
| 3.07 | 3.07 | 0.00 | 3.07 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Bệnh viện y học cổ truyền | Sở Y tế | Xã Hòa Long | Bệnh viện | Ngân sách tỉnh | 1.99 | 1.99 |
| 1.99 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2465/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | Sở Y tế: văn bản số 1342/SYT-KHTH ngày 17/5/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. | |||
2 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | Xã Hòa Long | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Ngân sách tỉnh | 1.08 | 1.08 |
| 1.08 |
|
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3058/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 | Sở Y tế: văn bản số 1342/SYT-KHTH ngày 17/5/2016 | cập nhật theo ý kiến của chủ đầu tư tại cuộc họp STNMT ngày 26/5/2016. | |||
III | Công trình văn hóa (01 dự án) |
| 0.36 | 0.36 | 0.00 | 0.36 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| ||||||
1 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Tân Hưng | UBND TP Bà Rịa | Xã Tân Hưng | Trung tâm văn hóa | Ngân sách Thành phố | 0.36 | 0.36 |
| 0.36 |
|
| thỏa thuận địa điểm số 8206 ngày 17/12/2008 QĐ số 189 ngày 15/1/2016 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 | TPBR: VB số 117/BC-UBND ngày 19/04/2016 đăng ký dự án thu hồi, không đăng ký CMĐ | Dự án không có trong KHSDĐ 2016, cập nhật theo KL của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 25/5/2016. | |||
* | HUYỆN CÔN ĐẢO: 01 dự án |
| 19.79 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.07 | 17.72 |
|
|
| ||||||
I | Công trình giao thông (01 dự án) |
| 19.79 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.07 | 17.72 |
|
|
| ||||||
1 | Đường Tây Bắc (giai đoạn 1) | UBND huyện Côn Đảo | huyện Côn Đảo | Đường giao thông | NSTW | 19.79 |
|
|
| 2.07 | 17.72 | Thông báo số 21-TB/TU ngày 11/12/2015 kết luận của BTV Tỉnh ủy | VB số 772/UBND-VP ngày 22/4/2016 của UBND huyện Côn Đảo | Điều chỉnh diện tích trong KHSDĐ 2016 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 3Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đô thị tại Khu trạm nước sạch cũ, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 6Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 54/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 7Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đô thị tại Khu trạm nước sạch cũ, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra