Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2023, với tổng số vốn là 2.234.159 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Nguồn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 588.224 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 350.000 triệu đồng.

3. Nguồn xổ số kiến thiết: 1.100.000 triệu đồng.

4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 90.600 triệu đồng.

5. Vốn ứng trước nhà đầu tư: 3.000 triệu đồng.

6. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 102.335 triệu đồng.

(Đính kèm Phụ lục l, II, III, IV, V, VI)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

CĐNS

Tiền sử dụng đất

XSKT

 

Tổng số

 

 

 

17.877.036

6.215.993

2.038.224

588.224

350.000

1.100.000

 

a

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

29.411

29.411

 

 

 

b

Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

19.700

19.700

 

 

 

c

Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

d

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

đ

Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

e

Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

150.000

 

150.000

 

 

g

Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

h

Bổ sung nguồn vốn quỹ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng theo quy định tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

i

Hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

k

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

17.877.036

6.215.993

1.735.113

480.113

180.000

1.075.000

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

15.741.707

4.557.664

1.164.559

202.549

170.947

791.063

 

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

287.469

79.964

4.500

2.500

-

2.000

 

 

Dự án tất toán tài khoản

 

 

 

281.505

74.000

2.500

2.500

-

-

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB)

2015

2022

1569/QĐ-UBND, 9/11/201; 823/QĐ-UBND, 10/5/2021

281.505

74.000

2.500

2.500

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

5.964

5.964

2.000

-

-

2.000

 

1

Xây dựng bản đồ nông hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

2022

2024

1155/QĐ-UBND, 22/6/2022

5.964

5.964

2.000

 

 

2.000

 

II

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

54.964

54.964

17.634

17.634

-

-

 

 

Dự án tất toán tài khoản

 

 

 

54.964

54.964

17.634

17.634

-

-

 

1

Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050

2020

2022

1445/QĐ-UBND 12/8/2020

54.964

54.964

17.634

17.634

 

 

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

-

9.927.000

823.500

129.377

-

86.613

42.764

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

-

9.927.000

823.500

129.377

-

86.613

42.764

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

2023

2027

60/2022/QH15, 16/6/2022

9.927.000

823.500

129.377

 

86.613

42.764

Thu hồi ứng trước 5.000 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022

IV

Sở Y tế

 

 

 

91.829

19.547

10.000

-

-

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

91.829

19.547

10.000

-

-

10.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

2021

2024

501/QĐ-UBND, 19/3/2019

91.829

19.547

10.000

 

 

10.000

 

V

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

1.889.200

370.000

115.000

-

-

115.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

1.889.200

370.000

115.000

-

-

115.000

 

1

Đường 926B tỉnh Hậu Giang kết nối Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

2021

2026

1942/QĐ-UBND, 14/10/2021

1.569.200

350.000

100.000

 

 

100.000

 

2

Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang

2022

2025

3300/QĐ-BNN-XD 29/8/2022

320.000

20.000

15.000

 

 

15.000

 

VI

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

-

533.032

533.032

131.334

-

84.334

47.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

398.000

398.000

22.000

-

-

22.000

 

1

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)

2022

2023

567/QĐ-UBND, 23/3/2022

398.000

398.000

22.000

 

 

22.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

135.032

135.032

109.334

-

84.334

25.000

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng 1/2 tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1

2022

2024

353/QĐ-UBND, 17/02/2022

17.032

17.032

5.960

 

5.960

 

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

2022

2025

1736/QĐ-UBND, 19/8/2010

118.000

118.000

103.374

 

78.374

25.000

 

VII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

24.500

24.500

8.510

8.510

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

11.660

11.660

4.510

4.510

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường.

2021

2023

81/QĐ-SKHĐT 04/03/2021

11.660

11.660

4.510

4.510

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

12.840

12.840

4.000

4.000

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắcxin.

2022

2024

10/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022

12.840

12.840

4.000

4.000

 

 

 

VIII

Sở Tư pháp

 

 

 

14.485

14.485

11.435

11.435

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

14.485

14.485

11.435

11.435

-

-

 

1

Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

2022

2024

12/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022

14.485

14.485

11.435

11.435

 

 

 

IX

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

20.000

20.000

11.098

11.098

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

20.000

20.000

11.098

11.098

-

-

 

1

Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến

2021

2023

1987/QĐ-UBND, 20/10/2021

20.000

20.000

11.098

11.098

 

 

 

X

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

 

104.000

104.000

50.000

50.000

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

104.000

104.000

50.000

50.000

-

-

 

1

Giải phóng mặt bằng: Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)

2021

2024

118/QĐ-UBND, 22/01/2021

104.000

104.000

50.000

50.000

 

 

Thu hồi ứng trước 40.000 triệu đồng theo Công văn số 1619/UBND-NCTH, 25/10/2022

XI

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

230.966

230.966

19.800

19.800

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

20.000

20.000

5.800

5.800

-

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2)

2021

2023

222/QĐ-UBND, 04/02/2021

20.000

20.000

5.800

5.800

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

11.500

11.500

3.000

3.000

-

-

 

1

Ban Chỉ huy quân sự phường Vĩnh Tường

2022

2024

1250/QĐ-UBND, 01/07/2021

3.500

3.500

1.500

1.500

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho Quân khí

2022

2024

41/QĐ-SKHĐT, 10/3/2022

8.000

8.000

1.500

1.500

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

199.466

199.466

11.000

11.000

-

-

 

1

Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9

2023

2026

01/NQ-HĐND, 04/7/2022

199.466

199.466

11.000

11.000

 

 

 

XII

Công an tỉnh

 

 

 

37.107

37.107

21.290

21.290

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

8.107

8.107

2.325

2.325

-

-

 

1

Công an xã Vị Thanh

2021

2023

54/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

3.607

3.607

987

987

 

 

 

2

Công an xã Vị Đông

2021

2023

55/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

4.500

4.500

1.338

1.338

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

29.000

29.000

18.965

18.965

-

-

 

1

Công an xã Vị Bình

2022

2024

38/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022

4.500

4.500

2.900

2.900

 

 

 

2

Công an xã Vĩnh Viễn A

2022

2024

37/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022

4.500

4.500

2.715

2.715

 

 

 

3

Công an xã Long Bình

2022

2024

39/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022

4.500

4.500

2.900

2.900

 

 

 

4

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh

2022

2024

58/QĐ-SKHĐT, 17/3/2022

6.000

6.000

3.980

3.980

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng

2022

2024

59/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022

9.500

9.500

6.470

6.470

 

 

 

XIII

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

20.990

20.990

10.490

10.490

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

20.990

20.990

10.490

10.490

-

-

 

1

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

2021

2023

1245/QĐ-UBND, 01/7/2021

20.990

20.990

10.490

10.490

 

 

 

XIV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

99.876

99.876

36.767

14.705

-

22.062

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

52.314

52.314

14.705

14.705

-

-

 

1

Dự án Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh

2021

2023

1637/QĐ-UBND, 23/8/2021

52.314

52.314

14.705

14.705

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

47.562

47.562

22.062

-

-

22.062

 

1

Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2

2021

2024

36/NQ-HĐND; 10/11/2020; 336/QĐ-UBND, 25/02/2021

47.562

47.562

22.062

 

 

22.062

 

XV

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

35.600

20.000

7.000

7.000

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

-

35.600

20.000

7.000

7.000

-

-

 

1

Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

2022

2024

661/QĐ-UBND, 31/3/2022

35.600

20.000

7.000

7.000

 

 

 

XVI

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

1.767.192

1.544.236

413.503

28.087

-

385.416

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

-

600.326

377.370

84.163

23.812

-

60.351

 

1

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

2013

2023

762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2016

274.136

51.180

12.861

12.861

 

 

 

2

Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2)

2021

2023

173/QĐ-UBND, 11/3/2021

30.000

30.000

10.951

10.951

 

 

 

3

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

2021

2023

252/QĐ-UBND, 09/02/2021

21.328

21.328

10.891

 

 

10.891

 

4

Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ

2021

2023

21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

14.999

14.999

2.299

 

 

2.299

 

5

Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh

2021

2023

57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

10.079

10.079

8.809

 

 

8.809

 

6

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

2021

2023

253/QĐ-UBND, 09/02/2021

44.995

44.995

12.093

 

 

12.093

 

7

Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh

2021

2023

254/QĐ-UBND, 09/02/2021

20.000

20.000

13.200

 

 

13.200

 

8

Trạm y tế Phường IV

2021

2023

51/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

9.000

9.000

3.750

 

 

3.750

 

11

Trường THPT Vĩnh Tường

2021

2023

260/QĐ-UBND 09/02/2021

18.000

18.000

1.960

 

 

1.960

 

12

Trường THPT Cây Dương

2021

2023

15/QĐ-UBND 06/01/2021

21.299

21.299

873

 

 

873

 

13

Trường THPT Châu Thành A

2021

2023

64/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

9.000

9.000

290

 

 

290

 

14

Trường THPT Tây Đô

2021

2023

36/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

14.000

14.000

90

 

 

90

 

15

Trường THPT Phú Hữu

2021

2023

63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021

14.990

14.990

790

 

 

790

 

16

Trường THPT Ngã Sáu

2021

2023

19/QĐ-SKHĐT 15/01/2021

9.000

9.000

40

 

 

40

 

17

Trường THPT Trường Long Tây.

2021

2023

61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

9.200

9.200

260

 

 

260

 

18

Trường THPT Tân Long

2021

2023

16/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

12.000

12.000

30

 

 

30

 

19

Xây dựng tượng đài thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp

2021

2023

220/QĐ-SKHĐT, 18/6/2021

7.300

7.300

190

 

 

190

 

20

Trường THPT Hòa An

2021

2023

17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

10.000

10.000

276

 

 

276

 

21

Trường THPT Long Mỹ

2021

2023

259/QĐ-UBND, 09/02/2021

18.000

18.000

2.940

 

 

2.940

 

22

Trường THPT Vị Thủy

2021

2023

59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021

7.000

7.000

290

 

 

290

 

23

Trường THPT Tầm Vu

2021

2023

398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020

5.000

5.000

120

 

 

120

 

24

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

2021

2023

20/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

7.000

7.000

50

 

 

50

 

25

Trường THPT Lương Thế Vinh

2021

2023

18/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021

9.000

9.000

50

 

 

50

 

26

Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng.

2021

2023

230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021

5.000

5.000

1.060

 

 

1.060

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

-

446.866

446.866

132.065

-

-

132.065

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung tâm Giám định Y khoa, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2021

2024

511/QĐ-UBND, 15/3/2021

190.000

190.000

40.000

 

 

40.000

 

2

Cải tạo, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh

2021

2024

251/QĐ-UBND, 09/02/2021

54.318

54.318

13.284

 

 

13.284

 

3

Xây dựng Nhà trưng bày Cố luật sư Nguyễn Hữu Thọ

2022

2024

136/QĐ-SKHĐT, 03/6/2022

14.995

14.995

8.000

 

 

8.000

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang

2022

2024

1051/QĐ-UBND; 02/6/2022

31.860

31.860

15.000

 

 

15.000

 

5

Di tích Khu ủy, Quân khu ủy Khu 9

2022

2024

2359/QĐ-UBND; 03/12/2021

14.993

14.993

2.000

 

 

2.000

 

6

Nâng cấp, sửa chữa cổng - hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành, nhà đặt máy phát sóng

2022

2024

62/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022

8.700

8.700

2.580

 

 

2.580

 

7

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên địa bàn tỉnh

2022

2024

655/QĐ-UBND, 31/3/2022

25.000

25.000

17.581

 

 

17.581

 

8

Nâng cấp, mở rộng Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh

2022

2024

61/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022

2.000

2.000

800

 

 

800

 

9

Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp

2022

2025

615/QĐ-UBND, 25/3/2022

95.000

95.000

25.000

 

 

25.000

 

10

Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2

2022

2024

77/QĐ-SKHĐT, 31/3/2022

10.000

10.000

7.820

 

 

7.820

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

720.000

720.000

197.275

4.275

-

193.000

 

1

Khu tái định cư Tân Hòa

2023

2026

13/NQ-HĐND, 17/6/2022

200.000

200.000

50.000

 

 

50.000

 

2

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2

2023

2026

12/NQ-HĐND, 17/6/2022

120.000

120.000

30.000

 

 

30.000

 

3

Khu tái định cư Mái Dầm

2023

2026

10/NQ-HĐND, 17/6/2022

400.000

400.000

117.275

4.275

 

113.000

 

XVII

Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang

 

 

 

96.600

96.600

2.621

-

-

2.621

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

96.600

96.600

2.621

-

-

2.621

 

1

Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang

2021

2024

163/QĐ-UBND, 27/01/2021

96.600

96.600

2.621

 

 

2.621

 

XVIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

459.897

459.897

160.555

-

-

160.555

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

243.397

243.397

45.685

-

-

45.685

 

1

Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2

2021

2023

540/QĐ-UBND, 18/3/2021

56.397

56.397

19.125

 

 

19.125

 

2

Trang thiết bị tối thiểu lớp 1

2021

2023

1765/QĐ-UBND, 15/9/2021

44.500

44.500

3.747

 

 

3.747

 

3

Trang thiết bị tối thiểu lớp 2

2021

2023

1766/QĐ-UBND, 15/9/2021

44.500

44.500

5.941

 

 

5.941

 

4

Trang thiết bị tối thiểu lớp 6

2021

2023

1874/QĐ-UBND, 01/10/2021

41.000

41.000

7.500

 

 

7.500

 

5

Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ

2021

2023

1873/QĐ-UBND, 01/10/2021

20.000

20.000

3.276

 

 

3.276

 

6

Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở

2021

2023

1875/QĐ-UBND, 01/10/2021

37.000

37.000

6.096

 

 

6.096

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

216.500

216.500

114.870

-

-

114.870

 

1

Trang thiết bị tối thiểu lớp 3

2022

2024

2381/QĐ-UBND, 07/12/2021

25.000

25.000

20.000

 

 

20.000

 

2

Trang thiết bị tối thiểu lớp 7

2022

2024

23 80/QĐ-UBND, 07/12/2021

44.500

44.500

30.000

 

 

30.000

 

3

Trang thiết bị tối thiểu lớp 10

2022

2024

2382/QĐ-UBND, 07/12/2021

44.500

44.500

30.000

 

 

30.000

 

4

Trang thiết bị phòng học vi tính cấp tiểu học

2022

2025

656/QĐ-UBND, 31/3/2022

102.500

102.500

34.870

 

 

34.870

 

XIX

Báo Hậu Giang

 

 

 

4.000

4.000

2.980

-

-

2.980

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

4.000

4.000

2.980

-

-

2.980

 

1

Xây dựng báo điện tử Hậu Giang tích hợp đa phương tiện

2022

2023

60/QĐ-SKHĐT, 12/3/2022

4.000

4.000

2.980

 

 

2.980

 

XX

Công ty Cổ phần Cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

 

 

 

43.000

-

665

-

-

665

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

43.000

 

665

-

-

665

 

1

Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hung, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h)

2021

2023

737/QĐ-UBND, 19/4/2021

43.000

43.000

665

 

 

665

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

2.135.329

1.658.329

570.554

277.564

9.053

283.937

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

1.000.907

523.907

207.485

10.213

106

197.166

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

-

909.907

432.907

150.241

8.953

106

141.182

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2018

2023

496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018

834.617

357.617

130.000

 

 

130.000

Thu hồi ứng trước 80.000 triệu đồng theo Công văn số 1619/UBND-NCTH, 25/10/2022

2

Nâng cấp sửa chữa Đường số 1, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021

2023

3928/QĐ-UBND, 01/12/2020

4.731

4.731

106

-

106

-

 

3

Đường Hòa Bình nối dài

2021

2023

255/QĐ-UBND, 09/02/2021

37.293

37.293

8.953

8.953

 

-

 

4

Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh

2021

2023

258/QĐ-UBND, 09/02/2021

23.000

23.000

7.500

 

 

7.500

 

5

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất)

2021

2023

4055/QĐ-UBND, 07/12/2020

10.266

10.266

3.682

 

 

3.682

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

-

91.000

91.000

57.244

1.260

-

55.984

 

1

Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh

2022

2024

660/QĐ-UBND, 31/3/2022

50.000

50.000

29.980

 

 

29.980

Thu hồi ứng trước 28.903 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022

2

Kè gia cố và nâng cấp mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi

2022

2024

662/QĐ-UBND, 31/3/2022

20.000

20.000

18.658

 

 

18.658

 

3

Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V

2022

2024

6289/QĐ-UBND, 10/12/2021

5.000

5.000

1.260

1.260

 

 

 

4

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh

2022

2024

6290/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

395

 

 

395

 

5

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh

2022

2024

6291/QĐ-UBND, 10/12/2021

13.000

13.000

6.951

 

 

6.951

 

II

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

106.127

106.127

37.851

17.761

2.000

18.090

 

 

Dự án tất toán tài khoản

 

 

 

17.512

17.512

6.277

-

-

6.277

 

1

Nhà thi đấu Bóng rổ, thành phố Ngã Bảy

2020

2022

1291/QĐ-UBND, 26/6/2020

14.000

14.000

5.227

 

 

5.227

 

2

Nâng cấp sửa chữa lộ bờ phải kênh Láng Sen, ấp Láng Sen và Láng Sen A, xã Hiệp Lợi

2017

2019

1694/QĐ-UBND, 27/10/2016; 3730/QĐ-UBND, 31/10/2016

3.512

3.512

1.050

 

 

1.050

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

-

59.600

59.600

17.087

15.509

-

1.578

 

1

Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy

2021

2023

1885/QĐ-UBND, 05/10/2021

22.000

22.000

7.000

7.000

 

 

 

2

Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành

2021

2023

2576/QĐ-UBND, 03/12/2020

5.000

5.000

950

950

 

 

 

3

Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành

2021

2023

2575/QĐ-UBND, 03/12/2020

5.600

5.600

2.040

2.040

 

 

 

4

Lộ kênh 500, khu vực V, phường Ngã Bảy

2021

2023

2585/QĐ-UBND, 03/12/2020

2.000

2.000

1.219

1.219

 

 

 

5

Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài)

2021

2023

2586/QĐ-UBND, 03/12/2020

14.000

14.000

4.300

4.300

 

 

Thu hồi ứng trước 1.000 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022

6

Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy

2021

2023

2567/QĐ-UBND, 03/12/2020

7.000

7.000

1.570

 

 

1.570

 

7

Trường Tiểu học Kim Đồng

2021

2023

2577/QĐ-UBND, 03/12/2020

4.000

4.000

8

 

 

8

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

29.015

29.015

14.487

2.252

2.000

10.235

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu

2022

2024

2229/QĐ-UBND, 10/12/2021

1.400

1.400

370

370

 

 

 

2

Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2228/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

1.455

1.455

 

 

 

3

San lấp mặt bằng chỉnh trang nút giao Hiệp Thành

2022

2024

2226/QĐ-UBND, 10/12/2021

1.200

1.200

427

427

 

 

 

4

Lộ cặp Trung tâm thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2227/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

2.000

 

2.000

 

 

5

Trường trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành

2022

2024

2587/QĐ-UBND, 03/12/2020

8.415

8.415

2.275

 

 

2.275

 

6

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2230/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

1.990

 

 

1.990

 

7

Xây dựng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy

2022

2024

2231/QĐ-UBND, 10/12/2021

6.000

6.000

3.980

 

 

3.980

 

8

Xây mới 06 phòng học trường Mẫu giáo Sao Mai

2022

2024

2232/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

1.990

 

 

1.990

 

III

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

166.015

166.015

47.519

40.816

789

5.914

 

 

Dự án tất toán tài khoản

 

 

 

8.500

8.500

50

-

-

50

 

1

Trường tiểu học Tân phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ

2020

2022

2200/QĐ-UBND 01/12/2020

8.500

8.500

50

 

 

50

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

80.315

80.315

26.605

25.816

789

-

 

1

Trụ sở UBND xã Long Trị A

2021

2023

3151a/QĐ-UBND, 7/12/2020

14.990

14.990

4.840

4.840

 

 

 

2

Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ

2021

2023

3150a/QĐ-UBND, 07/12/2020

5.000

5.000

1.450

1.450

 

 

 

3

Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường

2021

2023

3150b/QĐ-UBND, 7/12/2020

14.998

14.998

4.838

4.838

 

 

 

4

Trụ sở phường Trà Lồng

2021

2023

3150c/QĐ-UBND, 7/12/2020

14.998

14.998

5.848

5.848

 

 

 

5

Trụ sở phường Bình Thạnh

2021

2023

3150d/QĐ-UBND, 7/12/2020

14.990

14.990

5.840

5.840

 

 

 

6

Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã

2021

2023

3151 b/QĐ-UBND, 7/12/2020

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

 

7

Tuyến lộ cặp kênh Lộ Hoang

2021

2023

3152a/QĐ-UBND, 7/12/2020

5.339

5.339

789

 

789

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

77.200

77.200

20.864

15.000

-

5.864

 

1

Khu tái định cư thị xã Long Mỹ

2021

2024

1858/QĐ-UBND, 29/9/2021

60.000

60.000

15.000

15.000

-

-

 

2

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ

2022

2024

123/QĐ-UBND, 18/01/2022

3.000

3.000

618

 

 

618

 

3

Tuyến đường Lò Rèn

2022

2024

105/QĐ-UBND, 17/01/2022

2.100

2.100

190

 

 

190

 

4

Trường Tiểu học Long Trị A1

2021

2023

975/QĐ-UBND, 25/3/2021

7.600

7.600

1.523

 

 

1.523

 

5

Tuyến đường xẻo Trâm A

2022

2024

13/QĐ-UBND, 05/01/2022

4.500

4.500

3.533

 

 

3.533

 

IV

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

100.440

100.440

24.687

7.761

2.582

14.344

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

81.440

81.440

13.058

3.446

2.582

7.030

 

1

Đường bê tông bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa

2021

2023

2584/QĐ-UBND, 09/12/2020

5.000

5.000

446

446

 

 

 

2

Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên

2021

2023

2587/QĐ-UBND, 09/12/2020

7.000

7.000

2.337

2.337

 

 

 

3

Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa

2021

2023

2588/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.000

10.000

288

288

 

 

 

4

Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn

2021

2023

2589/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.000

10.000

375

375

 

 

 

5

Tuyến đường kênh Ngang (đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền)

2021

2023

2620/QĐ-UBND, 09/12/2020

1.500

1.500

261

 

261

 

 

6

Tuyến đường bờ đông kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ

2021

2023

2621/QĐ-UBND, 09/12/2020

4.440

4.440

2.321

 

2.321

 

 

7

Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2

2021

2023

2590/QĐ-UBND, 09/12/2020

5.000

5.000

1.699

 

 

1.699

 

8

Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 (giai đoạn 2)

2021

2023

2609/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.000

10.000

1.241

 

 

1.241

 

9

Trường THCS Nguyễn Thành Đô

2021

2023

2610/QĐ-UBND, 09/12/2020

15.000

15.000

2.341

 

 

2.341

 

10

Trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A

2021

2023

2611/QĐ-UBND, 09/12/2020

3.000

3.000

444

 

 

444

 

11

Trường THCS Xà Phiên

2021

2023

2619/QĐ-UBND, 09/12/2020

10.500

10.500

1.305

 

 

1.305

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

19.000

19.000

11.629

4.315

-

7.314

 

1

Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên

2022

2024

2291/QĐ-UBND, 13/8/2021

6.000

6.000

4.315

4.315

 

 

 

2

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ

2022

2024

3257/QĐ-UBND, 10/12/2021

3.000

3.000

1.757

 

 

1.757

 

3

Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 1

2022

2024

3256/QĐ-UBND, 10/12/2021

10.000

10.000

5.557

 

 

5.557

 

V

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

195.398

195.398

64.037

53.762

2.181

8.094

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

-

132.398

132.398

50.047

41.762

2.181

6.104

 

1

Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2)

2021

2023

243/QĐ-UBND, 08/02/2021

78.802

78.802

30.012

30.012

 

 

 

2

Tuyến đường giao thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau

2021

2023

4420/QĐ-UBND, 07/12/2020

5.000

5.000

2.450

2.450

 

 

 

3

Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh Thuận Tây

2021

2023

4421/QĐ-UBND, 07/12/2020

9.000

9.000

3.910

3.910

 

 

 

4

Cầu Kênh Hậu

2021

2023

4419/QĐ-UBND, 07/12/2020

5.000

5.000

2.450

2.450

 

 

 

5

Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị Thắng

2021

2023

4422/QĐ-UBND, 07/12/2020

6.000

6.000

2.940

2.940

 

 

 

6

Đường GTNT ấp Tân long

2021

2023

4441/QĐ-UBND, 07/12/2020

6.301

6.301

2.181

 

2.181

 

 

7

Trường tiểu học Vị Đông 1

2021

2023

558/QĐ-UBND, 19/3/2021

17.535

17.535

4.975

 

 

4.975

 

8

Trường tiểu học Vị Đông 3

2021

2023

4437/QĐ-UBND, 07/12/2020

4.760

4.760

1.129

 

 

1.129

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

-

63.000

63.000

13.990

12.000

-

1.990

 

1

Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy

2021

2024

1899/QĐ-UBND, 06/10/2021

60.000

60.000

12.000

12.000

 

 

 

2

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy

2022

2024

253/QĐ-UBND, 25/01/2022

3.000

3.000

1.990

 

 

1.990

 

VI

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

133.826

133.826

39.576

38.258

575

743

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

63.226

63.226

15.688

14.370

575

743

 

1

Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh

2021

2023

7609/QĐ-UBND, 7/12/2020

12.000

12.000

4.171

4.171

 

 

 

2

Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật

2021

2023

7610/QĐ-UBND, 7/12/2020

7.000

7.000

1.617

1.617

 

 

 

3

Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2)

2021

2023

7586/QĐ-UBND, 7/12/2020

13.316

13.316

5.116

5.116

 

 

 

4

Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà

2021

2023

361/QĐ-UBND, 03/03/2021

16.000

16.000

3.466

3.466

 

 

 

5

Tuyến Kênh Ngang TT Búng Tàu- xã Hiệp Hưng

2021

2023

7611/QĐ-UBND 7/12/2020

5.010

5.010

575

 

575

 

 

6

Đường vào Trung tâm hành chính xã Thạnh Hòa

2021

2023

7600/QĐ-UBND, 07/12/2020

9.900

9.900

743

 

 

743

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

70.600

70.600

23.888

23.888

-

-

 

1

Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương

2021

2024

1755/QĐ-UBND, 14/9/2021

58.600

58.600

15.000

15.000

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Phòng nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm

2022

2024

6439/QĐ-UBND, 26/8/2020

12.000

12.000

8.888

8.888

 

 

 

VII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

310.316

310.316

101.090

84.018

820

16.252

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

-

33.591

33.591

7.232

-

820

6.412

 

1

Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

2021

2023

6195/QĐ-UBND, 09/12/2020

3.591

3.591

820

 

820

 

 

2

Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn)

2021

2023

6205/QĐ-UBND, 09/12/2020

15.000

15.000

1.652

 

 

1.652

 

3

Trường Tiểu học Đồng Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và trang thiết bị)

2021

2023

6200/QĐ-UBND, 09/12/2020

15.000

15.000

4.760

 

 

4.760

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

-

276.725

276.725

93.S58

84.018

-

9.840

 

1

Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2

2021

2024

1879/QĐ-UBND, 04/10/2021

60.000

60.000

15.000

15.000

 

 

 

2

Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu

2021

2024

754/QĐ-UBND, 23/4/2021

180.000

180.000

59.484

59.484

 

 

Thu hồi ứng trước 50.800 triệu đồng theo Công văn số 1462/UBND-NCTH, 29/9/2022

3

Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành

2021

2023

6191/QĐ-UBND, 09/12/2020

14.000

14.000

576

576

 

 

 

4

Đường GTNT tuyến Giồng Ổi

2022

2024

3233/QĐ-UBND, 18/08/2021

2.100

2.100

1.570

1.570

 

 

 

5

Đường GTNT tuyến Đường Gỗ

2022

2024

4220/QĐ-UBND, 12/10/2021

7.500

7.500

6.400

6.400

 

 

 

6

Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm

2022

2024

3234/QĐ-UBND, 18/08/2021

1.625

1.625

988

988

 

 

 

7

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành

2022

2024

259/QĐ-UBND, 14/01/2022

3.000

3.000

1.990

 

 

1.990

 

8

Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Phú Hữu A

2022

2024

113/QĐ-UBND, 11/01/2022

5.000

5.000

4.923

 

 

4.923

 

9

Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi

2022

2024

114/QĐ-UBND, 11/01/2022

3.500

3.500

2.927

 

 

2.927

 

VIII

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

122.300

122.300

48.309

24.975

-

23.334

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

122.300

122.300

48.309

24.975

-

23.334

 

1

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh

2021

2024

1855/QĐ-UBND, 29/9/2021

60.000

60.000

15.436

15.436

 

 

 

2

Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen

2022

2024

9082/QĐ-UBND, 14/12/2021

6.000

6.000

1.179

1.179

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND Thị trấn Cái Tắc

2022

2024

9083/QĐ-UBND, 14/12/2021

1.200

1.200

685

685

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A

2022

2024

9084/QĐ-UBND, 14/12/2021

1.200

1.200

685

685

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Trường Long Tây

2022

2024

9085/QĐ-UBND, 14/12/2021

1.650

1.650

1.130

1.130

 

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện

2022

2024

9086/QĐ-UBND, 14/12/2021

1.500

1.500

785

785

 

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện

2022

2024

9087/QĐ-UBND, 14/12/2021

1.200

1.200

685

685

 

 

 

8

Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000

2022

2024

9088/QĐ-UBND, 14/12/2021

4.000

4.000

2.910

2.910

 

 

 

9

Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt còn lại)

2022

2024

9089/QĐ-UBND, 14/12/2021

2.000

2.000

1.480

1.480

 

 

 

10

Trường Mầm non Anh Đào

2021

2023

524/QĐ-UBND, 16/3/2021

25.550

25.550

14.025

 

 

14.025

 

11

Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A

2022

2024

9090/QĐ-UBND, 14/12/2021

3.000

3.000

1.390

 

 

1.390

 

12

Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2)

2022

2024

9092/QĐ-UBND, 14/12/2021

10.000

10.000

5.730

 

 

5.730

 

13

Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính)

2022

2024

9091/QĐ-UBND, 14/12/2021

5.000

5.000

2.189

 

 

2.189

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

1.107.295

377.566

90.600

 

 

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

1.107.295

377.566

90.600

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

91.829

19.547

20.000

 

I

Sở Y tế

 

 

 

91.829

19.547

20.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

91.829

19.547

20.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang

2021

2024

501/QĐ-UBND, 19/3/2019

91.829

19.547

20.000

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

1.015.466

358.019

70.600

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

1.015.466

358.019

70.600

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

1.015.466

358.019

70.600

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2019

2023

496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND, 28/9/2021; 852/QĐ-UBND, 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND, 12/7/2022

1.015.466

358.019

70.600

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ỨNG TRƯỚC NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ứng trước nhà đầu tư

Ứng trước nhà đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

216.499

216.499

3.000

3.000

 

 

UBND huyện Châu Thành

 

 

216.499

216.499

3.000

3.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

216.499

216.499

3.000

3.000

 

1

Khu tái định cư cho Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2

2020 - 2023

696/QĐ-UBND, 12/4/2021

216.499

216.499

3.000

3.000

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Mã dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng cộng

 

 

 

 

48.343

48.343

12.355

 

I

DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

 

 

5.571

5.571

1.770

 

1

Nhà ở

 

 

 

 

2.240

2.240

620

 

1.1

Xã Xà Phiên

 

 

 

 

1.120

1.120

320

 

a

Hỗ trợ nhà ở

 

 

2022 - 2025

 

1.120

1.120

320

 

1.2

Xã Lương Nghĩa

 

 

 

 

1.120

1.120

300

 

a

Hỗ trợ nhà ở

 

 

2022 - 2025

 

1.120

1.120

300

 

2

Nước sinh hoạt

 

 

 

 

3.331

3.331

1.150

 

2.1

Phát triển tuyến ống cấp nước trên địa bàn xã Xà Phiên và xã Lương Nghĩa

 

7973892

2022 - 2024

1977/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.331

3.331

1150

 

II

DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

 

 

30.009

30.009

7.000

 

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

30.009

30.009

7.000

 

1.1

Xã Xà Phiên

 

 

 

 

11.100

11.100

4.000

 

a

Tuyến đường Cái Rắn, ấp 4

 

7970422

2022 - 2024

1971/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.200

3.200

1000

 

b

Tuyến đường kênh Bốn Thước, ấp 5

 

7970468

2022 - 2024

1972/QĐ-UBND, 18/7/2022

2.200

2.200

1000

 

c

Tuyến đường kênh Tắc, ấp 4

 

7970423

2022 - 2024

1973/QĐ-UBND, 18/7/2022

2.700

2.700

1000

 

d

Tuyến đường kênh Cây Me, ấp 5

 

7973894

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

3.000

3.000

1000

 

1.2

Xã Lương Nghĩa

 

 

 

 

18.909

18.909

3.000

 

a

Tuyến đường kênh Rạch Bào Ráng ấp 6

 

7972036

2022 - 2024

1974/QĐ-UBND, 18/7/2022

2.500

2.500

300

 

b

Tuyến đường nam kênh Thủy Lợi 3 ấp 11

 

7973895

2022 - 2024

1975/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.300

3.300

1000

 

c

Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10

 

7970425

2022 - 2024

1976/QĐ-UBND, 18/7/2022

5.400

5.400

1000

 

d

Tuyến đường đông kênh Thủy lợi 6 ấp 10

 

7973893

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

7.709

7.709

700

 

III

DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

 

 

8.666

8.666

2.235

 

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

8.666

8.666

2.235

 

1.1

Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh

 

7962060

2022 - 2024

196/QĐ-SKHĐT, 05/9/2022

6.784

6.784

1300

 

1.2

Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam

 

7962059

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.882

1.882

935

 

IV

DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

 

 

3.166

3.166

1.000

 

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

1.400

1.400

500

 

1.1

Đầu tư nâng cấp điểm đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.

 

7970426

2022 - 2024

1978/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

500

 

2

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

 

 

 

 

1.766

1.766

500

 

2.1

Nhà văn hóa ấp 7, xã Lương Nghĩa

 

7971441

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.766

1.766

500

 

V

DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

931

931

350

 

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

 

 

 

 

931

931

350

 

1.1

Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự

 

7969941

2022 - 2024

225/QĐ-UBND, 14/11/2022

931

931

350

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng cộng

 

 

 

9.754

9.754

2.970

 

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

 

9.754

9.754

2.970

 

1

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

9.754

9.754

2.970

 

1.1

Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2022 - 2024

226/QĐ-SKHĐT, 14/11/2022

9.754

9.754

2.970

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

TỔNG CỘNG

 

 

281.562

281.562

87.010

 

A

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

 

 

141.220

141.220

51.380

 

I

UBND huyện Châu Thành

 

 

22.600

22.600

11.500

 

*

Xã Phú Hữu

 

 

13.100

13.100

6.300

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

8.700

8.700

4.000

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hữu

2022 - 2024

2775/QĐ-UBND, 18/07/2022

7.000

7.000

3.000

 

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi

2022 - 2024

2777/QĐ-UBND, 18/07/2022

1.700

1.700

1.000

 

 

Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)

 

 

4.400

4.400

2.300

 

1

Tuyến giao thông nông thôn Kênh Cái Dầu, ấp Phú Nghĩa

2022 - 2024

2773/QĐ-UBND, 18/07/2022

4.400

4.400

2.300

 

*

Xã Phú Tân

 

 

9.500

9.500

5.200

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

9.500

9.500

5.200

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Tân

2022 - 2024

2774/QĐ-UBND, 18/07/2022

3.500

3.500

2.000

 

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí

2022 - 2024

2771/QĐ-UBND, 18/07/2022

1.500

1.500

800

 

3

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A

2022 - 2024

2770/QĐ-UBND, 18/07/2022

1.500

1.500

800

 

4

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ

2022 - 2024

2772/QĐ-UBND, 18/07/2022

1.500

1.500

800

 

5

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A

2022 - 2024

2778/QĐ-UBND, 18/07/2022

1.500

1.500

800

 

II

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

29.420

29.420

7.480

 

*

Xã Tân Phú

 

 

15.540

15.540

7.180

 

 

Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)

 

 

4.140

4.140

1.500

 

1

Trường THCS Tân Phú

2022 - 2024

2286/QĐ-UBND, 18/7/2022

4.140

4.140

1.500

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

7.800

7.800

4.180

 

1

Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1

2022 - 2024

2287/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

700

 

2

Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2

2022 - 2024

2288/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

700

 

3

Nhà văn hóa ấp Long Trị 1

2022 - 2024

2289/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

700

 

4

Nhà văn hóa ấp Tân Hòa

2022 - 2024

2290/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

680

 

5

Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2

2022 - 2024

2291/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

700

 

6

Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh

2022 - 2024

2292/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.300

1.300

700

 

 

Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)

 

 

3.600

3.600

1.500

 

2

Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại)

2022 - 2024

2295/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.600

3.600

1.500

 

*

Xã Long Bình

 

 

13.880

13.880

300

 

 

Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)

 

 

3.880

3.880

100

 

1

Trường Mẫu giáo Long Bình

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.100

1.100

30

Vốn chuẩn bị đầu tư

2

Trường Tiểu học Long Bình

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

2.780

2.780

70

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

Tiêu chí số 6 về Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

10.000

10.000

200

 

1

Trung tâm văn hóa xã Long Bình

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

10.000

10.000

200

Vốn chuẩn bị đầu tư

III

UBND huyện Vị Thủy

 

 

56.800

56.800

19.800

 

*

Xã Vị Bình

 

 

27.900

27.900

11.400

 

 

Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)

 

 

18.000

18.000

6.600

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1

2022 - 2024

1527/QĐ-UBND, 06/9/2022

18.000

18.000

6.600

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

9.900

9.900

4.800

 

1

Trung tâm Văn hóa xã Vị Bình

2022 - 2024

2488/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.500

3.500

2.000

 

2

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B

2022 - 2024

2488/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

700

 

3

Nhà văn hóa ấp 9A1

2022 - 2024

2490/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

700

 

4

Nhà văn hóa ấp 9A2

2022 - 2024

2491/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

700

 

5

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2

2022 - 2024

2492/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

700

 

*

Xã Vị Đông

 

 

28.900

28.900

8.400

 

 

Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)

 

 

12.000

12.000

2.000

 

1

Trường tiểu học Vị Đông 1

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

5.000

5.000

1.000

 

2

Trường tiểu học Vị Đông 4

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

7.000

7.000

1.000

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

16.900

16.900

6.400

 

1

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

3.500

3.500

1.000

 

2

Nhà văn hóa ấp 1

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.400

1.400

600

 

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

600

 

4

Nhà văn hóa ấp 2

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.400

1.400

600

 

5

Nhà văn hóa ấp 3A

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.400

1.400

600

 

6

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

600

 

7

Nhà văn hóa ấp 5

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.400

1.400

600

 

8

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

600

 

9

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

600

 

10

Nhà văn hóa ấp 8

2023 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.400

1.400

600

 

IV

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

32.400

32.400

12.600

 

*

Xã Hiệp Hưng

 

 

32.400

32.400

12.600

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

9.400

9.400

2.500

 

1

Trường tiểu học Hiệp Hưng 1

2022 - 2024

6009/QĐ-UBND ngày 18/7/2022

9.400

9.400

2.500

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

23.000

23.000

10.100

 

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng

2022 - 2024

6010/QĐ-UBND, 18/7/2022

8.000

8.000

2.500

 

2

Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh

2022 - 2024

6011/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

480

 

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng

2022 - 2024

6012/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

880

 

4

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A

2022 - 2024

6013/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

880

 

5

Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B

2022 - 2024

6014/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

680

 

6

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa

2022 - 2024

6015/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

880

 

7

Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu

2022 - 2024

6016/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

680

 

8

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh

2022 - 2024

6017/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

880

 

9

Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A

2022 - 2024

6018/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

680

 

10

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A

2022 - 2024

6019/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

880

 

11

Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B

2022 - 2024

6020/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

680

 

B

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

 

 

109.342

109.342

23.630

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

30.300

30.300

7.600

 

*

Xã Hỏa Tiến

 

 

6.700

6.700

2.000

 

 

Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)

 

 

6.700

6.700

2.000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định, xã HỏaTiến

2022 - 2024

3254/QĐ-UBND, 19/7/2022

6.700

6.700

2.000

 

*

Xã Vị Tân

 

 

20.000

20.000

5.500

 

 

Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

20.000

20.000

5.500

 

1

Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân

2022 - 2024

3251/QĐ-UBND, 19/7/2022

16.000

16.000

4.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị Tân

2022 - 2024

3251/QĐ-UBND, 19/7/2022

4.000

4.000

1.500

 

*

Xã Tân Tiến

 

 

3.600

3.600

100

 

 

Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

3.600

3.600

100

 

1

Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

3.600

3.600

100

Vốn chuẩn bị đầu tư

II

UBND huyện Châu Thành

 

 

19.000

19.000

3.150

 

*

Xã Đông Phước A

 

 

8.500

8.500

3.000

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

8.500

8.500

3.000

 

1

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2

2022 - 2024

2776/QĐ-UBND, 18/07/2022

8.500

8.500

3.000

 

*

Xã Đông Thạnh

 

 

10.500

10.500

150

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

8.500

8.500

100

 

1

Trường Tiểu học Phú An

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

8.500

8.500

100

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

2.000

2.000

50

 

1

Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

2.000

2.000

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

III

UBND huyện Châu Thành A

 

 

11.400

11.400

4.630

 

*

Xã Nhơn Nghĩa A

 

 

11.400

11.400

4.630

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

11.400

11.400

4.630

 

1

Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2)

2022 - 2024

2592/QĐ-UBND, 18/7/2022

10.000

10.000

4.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1

2022 - 2024

2593/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

630

 

IV

UBND huyện Vị Thủy

 

 

16.600

16.600

4.650

 

*

Xã Vị Thanh

 

 

9.600

9.600

4.500

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

6.000

6.000

3.000

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh

2022 - 2024

2504/QĐ-UBND, 18/7/2022

6.000

6.000

3.000

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

 

 

3.600

3.600

1.500

 

1

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1

2022 - 2024

2505/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

700

 

2

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1

2022 - 2024

2506/QĐ-UBND, 18/7/2022

2.000

2.000

800

 

*

Xã Vị Thắng

 

 

7.000

7.000

150

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (Tiêu chí số 5)

 

 

7.000

7.000

150

 

1

Trường THCS Vị Thắng

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

7.000

7.000

150

Vốn chuẩn bị đầu tư

VI

UBND huyện Long Mỹ

 

 

9922

9922

300

 

*

Xã Vĩnh Thuận Đông

 

 

9.922

9.922

300

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

 

 

3.900

3.900

150

 

1

Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.300

1.300

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

2

Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.300

1.300

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

3

Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông

2024 - 2025

88Q/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.300

1.300

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)

 

 

6.022

6.022

150

 

1

Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận Đông

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.972

1.972

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

2

Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận Đông

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

4.050

4.050

100

Vốn chuẩn bị đầu tư

VII

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

22.120

22.120

3.300

 

*

Xã Phương Phú

 

 

8.000

8.000

3.000

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

8.000

8.000

3.000

 

1

Trường TH Phương Phú 1

2022 - 2024

6021/QĐ-UBND, 18/7/2022

8.000

8.000

3.000

 

*

Xã Thạnh Hòa

 

 

14.120

14.120

300

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

10.920

10.920

200

 

1

Trường TH Thạnh Hòa 1

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

10.920

10.920

200

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

 

 

3.200

3.200

100

 

1

Nhà văn hóa ấp Nhất A

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

2

Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3

2024 - 2025

880/UBND-NCTH, 24/6/2022

1.600

1.600

50

Vốn chuẩn bị đầu tư

C

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

 

 

19.000

19.000

7.000

 

I

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

11.700

11.700

5.000

 

*

Xã Đại Thành

 

 

11.700

11.700

5.000

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

8.000

8.000

3.000

 

1

Trường THCS Đại Thành

2022 - 2024

1465/QĐ-UBND, 18/7/2022

8.000

8.000

3.000

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

 

 

3.700

3.700

2.000

 

1

Nhà văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành

2022 - 2024

1464/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.700

1.700

1.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành

2022 - 2024

1463/QĐ-UBND, 18/7/2022

2.000

2.000

1.000

 

III

UBND huyện Châu Thành A

 

 

7.300

7.300

2.000

 

*

Xã Thạnh Xuân

 

 

7.300

7.300

2.000

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

7.300

7.300

2.000

 

1

Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân

2022 - 2024

2594/QĐ-UBND, 18/7/2022

7.300

7.300

2.000

 

D

ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH

 

 

12.000

12.000

5.000

 

I

Công ty Cổ phần cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

 

 

12.000

12.000

5.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2022 - 2024

193/QĐ-SKHĐT, 30/8/2022

12.000

12.000

5.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Hậu Giang ban hành

  • Số hiệu: 39/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản